Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỞ GDĐT TỈNH GIA LAI THI THỬ TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: 201
Số báo danh: ..........................................................................

 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5;
Na=23; K=39; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cu=64; Cr=52.
 Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại dẫn điện tốt nhất là


A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
Câu 42: Khi hòa tan sắt trong dung dịch HNO3 (loãng, dư) tạo ra hợp chất của sắt, trong đó sắt có số
oxi hóa là
A. -2. B. +3. C. +2. D. -3.
Câu 43: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 45: Polime có chứa nguyên tố halogen là
A. cao su buna. B. tơ olon.
C. poli(vinylclorua). D. polietilen.
Câu 46: Cho dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch Al(NO3)3 với lượng vừa
đủ thì thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. K2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 47: Chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 48: Phân tử khối của etyl axetat là
A. 74. B. 60. C. 88. D. 102.
Câu 49: Số nguyên tử H trong phân tử axit panmitic là
A. 36. B. 35. C. 31. D. 32.
Câu 50: Phân tử Gly-Ala có số nguyên tử H là
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 51: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. Metylamin. B. Đimetylamin.
C. Hexametylenđiamin. D. Anilin.
Câu 52: X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông
cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X
có công thức là
A. CaCO3. B. CaSO4.H2O. C. CaO. D. CaSO4.2H2O.
Câu 53: Polipropilen được tổng hợp từ
A. C6H5OH và HCHO. B. CH3-CH=CH2.
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH2.
Câu 54: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt
không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Zn-Fe. B. Cu-Fe. C. Ni-Fe. D. Fe-C.
Câu 55: Công thức của kali cromat là
A. KCrO2. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. Cr2(SO4)3.

Trang 1/4 – Mã đề 201


Câu 56: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt
nạ phòng độc. Chất X là
A. lưu huỳnh. B. thạch cao. C. than hoạt tính. D. đá vôi.
Câu 57: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Nhiệt phân NaHCO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước.
C. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
Câu 58: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2  , Mg 2  , HCO3 , Cl  , SO42  . Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3. B. H2SO4. C. HCl. D. Na2CO3
Câu 59: Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (với tỉ lệ mol CO2 : NaOH = 1 : 2) thu được dung dịch
chứa chất tan là
A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2CO3, NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối sắt(II).
B. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Cu.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 61: Cho bốn dung dịch sau: K2CO3, NaCl, FeSO4, HCl. Số dung dịch tác dụng với lượng dư
dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 62: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của
m là
A. 36,8. B. 23,0. C. 18,4. D. 46,0.
Câu 63: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là
A. 4 B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 64: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 , thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,40. B. 8,10. C. 2,70. D. 4,05.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì có nguồn gốc từ sợi xenlulozơ.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ hóa học gồm 2 nhóm: tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon -6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 66: Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, HCHO. Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 67: Thể tích hiđro (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol triolein là
A. 6,72 lit. B. 2,24 lit. C. 3,36 lit. D. 13,44 lit.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Trang 2/4 – Mã đề 201


Câu 69: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,150 mol NaOH và 0,075 mol KOH, thu được dung
dịch X. Cô cạn X, thu được 12,840 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,195. B. 6,690. C. 4,260. D. 2,640.
Câu 70: Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để ứng dụng hàn đường sắt
tại chỗ.
Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người ta đã trộn 1323
gam bột Al với 3654 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng
nhiệt nhôm. Biết lượng Fe cần hàn vị trí mẻ vỡ bằng 90%
lượng Fe sinh ra và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe
với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sắt cần hàn là

A. 2116,80 gam. B. 2352,00 gam. C. 1905,12 gam. D. 1975,68 gam.


Câu 71: Điện phân dung dịch CuSO4 loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí
thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp chất rắn T.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực anot tăng.
(b) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot.
(c) Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(II) sunfat.
(d) Dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa.
(đ) Dẫn khí Z qua ống chứa CuO đun nóng thu được kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 72: Phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp
giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước.
Có m gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) tách ra từ 384 gam
dung dịch KAl(SO4)2 bão hòa ở 200C nếu như có 192 gam
H2O bay hơi cũng ở nhiệt độ đó. Biết dung dịch KAl(SO4)2
bão hòa có nồng độ 5,5%. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 21,58 gam. B. 22,65 gam. C. 21,30 gam. D. 23,98 gam.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Rót vào 2 cốc thủy tinh dung tích 50 ml (đánh số là (1) và (2)), mỗi cốc khoảng 10 ml dung
dịch H2SO4 1M (lấy dư) và cho vào mỗi cốc một mẩu kẽm kim loại (giống nhau).
- Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào cốc (1) và 2-3 giọt dung dịch MgSO4 vào cốc (2).
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, tốc độ thoát khí H2 ở hai cốc là như nhau.
(b) Ở bước 2, tốc độ thoát khí H2 ở cốc (1) mạnh hơn ở cốc (2).
(c) Sau khi kết thúc phản ứng, lượng muối ZnSO4 ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2).
(d) Sau khi kết thúc phản ứng, lượng khí H2 thu được ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2).
(e) Tại cốc (1) có xảy ra ăn mòn điện hóa còn cốc (2) chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74: Chất hữu cơ X có công thức C5H13O2N phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra khí
Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X (C4H8O2)   ancol Y   CH3COOH.
CO, xt,t 0
o
NaOH, t

Công thức của X là


A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3.

Trang 3/4 – Mã đề 201


Câu 76: Thuốc aspirin thuộc nhóm thuốc kháng viêm non-steroid, có tác dụng giảm đau, hạ sốt.
Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo phương trình
hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 92%)
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O  o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic) (Anhidrit axetic) (Aspirin)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 1 triệu viên nén (mỗi viên chứa 81 mg aspirin) thì khối lượng
axit salixylic cần dùng là
A. 82,4 kg. B. 58,0 kg. C. 49,7 kg. D. 67,5 kg.
Câu 77: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn
m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 84 gam glyxin và 113,92 gam alanin. Biết số liên kết
peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn
10. Giá trị của m là
A. 160,480. B. 166,240. C. 162,784. D. 154,720.
Câu 78: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol KOH và 0,5a mol K2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl
1M, thu được 1,008 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7,5
gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,68. B. 1,12. C. 2,24. D. 0,84.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ,
thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch
HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung
dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%. B. 2,84%. C. 3,08%. D. 3,58%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là
đồng phân của nhau. Đốt cháy hết 11,88 gam X cần 0,66 mol O2, thu được 0,57 mol CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 310 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất
rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối
lượng bình chứa Na tăng 5,85 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu
được 2,016 lít khí một hiđrocacbon duy nhất (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức
phân tử các este hai chức trong hỗn hợp X là
A. C6H10O4. B. C7H10O4. C. C8H14O4. D. C8H12O4.

------ HẾT ------

Trang 4/4 – Mã đề 201

You might also like