Professional Documents
Culture Documents
Phân tích hiện trạng
Phân tích hiện trạng
Phân tích hiện trạng
Là việc thống kê các số liệu: số Lan man về thị trường không phù hợp
Bảng phân tích thị trường
lượng KH, khu vực địa lý, năng với nguồn lực của doanh nghiệp, không Tối ưu nguồn lực vào thị trường tập
4 Phân tích thị trường gồm: khu vực địa lý ưu tiên,
lực chi trả của nhóm KH mục đo lường được, không nắm được volum trung
số lượng KH mục tiêu,....
tiêu của thị trường, dẫn đến năng suất thấp
Phân tích chi tiết tính cách, khả Không biết được tính cách lõi của từng Biết được tính cách, thế mạnh của Bảng phân tích DS nhân sự,
Phân tích nhân sự kinh
7 năng phù hợp với vị trí và công nhân sự, đặt nhân sự sai vị trí, giao việc từng nhân sự để bố trí công việc cho bảng tính cách DISC, độ tuổi,
doanh
việc không phù hợ với thế mạnh phù hợp, tối ưu năng suất giới tính,...
2020 36,000,000 3,000,000 10,000,000 2,000,000 2,400,000 2,400,000 2,400,000 2,400,000 2,400,000
2021 64,360,000 54,653,333 5,363,333 4,554,444 20,000,000 2,000,000 2,400,000 20,000,000 2,400,000 2,400,000 2,400,000
2022 63,600,000 5,300,000 2,400,000 2,000,000 2,400,000 2,400,000 2,400,000 2,400,000 20,000,000
2021 so với 2020 44% 44% 50% 0% 0% 88% 0% 0% 0%
2022 số với 2021 -1% -1% -733% 0% 0% -733% 0% 0% 88%
2. Doanh thu/ sản phẩm/ tháng
Dòng SP3
Tổng DT Tỷ lệ Loại SP1 Loại SP2 Loại SP3
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
15,000,000 44.12% 5,000,000 2,000,000 8,000,000
180,000,000 529.41% 60,000,000 24,000,000 96,000,000
BẢNG PHÂN TÍCH HỆ THỐNG SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ Back |1|
Khả năng mua lại SP, vòng đời SP/ nhu cầu: có tiêu
dùng dài hạn không hay mua 1 lần trong cuộc đời
Giá trị KH trọn đời: lấy số năm còn lại của KH sẽ tiêu dùng * số lần mua/ năm * đơn giá
Khu vực địa lý Số lượng KH mục tiêu tạm tính Khả năng chi trả/ năm/KH
18304
TIÊU Back |1|
Đối tượng Cá nhân
Doanh nghiệp trả lời
0
PHÂN TÍCH DANH SÁCH KHÁCH HÀNG HIỆN TẠI
I. KH đã mua hàng (phân tích nhóm đối tượng KH cụ thể)
1. KH là tổ chức (B2B - Tổ chức bán cho tổ chức)
Đơn giá/ 1
SP/DV
Đơn giá/ 1
SP/DV
PHÂN TÍCH NHÂN SỰ KINH DOANH
Năm công tác Mức lương hiện tại
Biểu đồ Định hướng của
TT Họ và tên Năm sinh Vị trí công việc Số năm Số năm làm
việc tại công DISC Lương cứng Hoa hồng DN về nhân sự
làm việc
ty
Back |1|
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC HIỆN CÓ CỦA DOANH NGHIỆP Back |1|
Đâu là những nguồn lực bạn nghĩ rằng công ty bạn có lợi thế nhất để phát triển kinh doanh: tiền vốn dự trữ, vốn lưu
động (doanh thu, tiền đầu tư,...), nhân sự, kỹ thuật, mối quan hệ, địa điểm kinh doanh,...
Trả lời