Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

1

7 TRƯỜNG HỢP BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN

1. Bất quy tắc 1: V/A lược bỏ '으' (으 탈락 동사)

Khi thân V/A nguyên mẫu kết thúc là 'ㅡ' kết hợp với '아/어' thì 'ㅡ' biến mất. Sau
khi bỏ 'ㅡ', nếu nguyên âm của chữ đứng trước là 'ㅏ/ㅗ' thì chia 아요; nếu nguyên
âm của chữ đứng trước khác 'ㅏ/ㅗ' thì chia 어요.

V/A -아/어요 -았/었어요 -(으)세요? -습니다/ㅂ니다

바쁘다 바빠요 바빴어요 바쁘세요? 바쁩니다


(bận)
기쁘다
(vui)
슬프다
(buồn)
아프다
(đau)
쓰다
(viết/đắng)
크다
(to)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
2

2. Bất quy tắc 2: V/A bất quy tắc 'ㅂ' (ㅂ 불규칙 동사)

• Khi gốc V/A kết thúc là patchim 'ㅂ' gặp phải vĩ tố bắt đầu bằng một nguyên
âm thì 'ㅂ' chuyển thành 'ㅜ'.
• Với 2 V/A sau: 돕다 (giúp đỡ) & 곱다 (đẹp/thanh tao) khi kết hợp với
아/어 thì 'ㅂ' chuyển thành 'ㅗ'.
• Một số V/A như: 좁다 (chật/hẹp); 입다 (mặc); 잡다 (nắm/bắt/tóm); 뽑다
(nhổ/tuyển/chọn ra);... không bất quy tắc, chia bình thường.

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
3

V/A -아/어요 -았/었어요 -(으)니까 -ㅂ/습니다

덥다 (nóng) 더워요 더웠어요 더우니까 덥습니다


춥다 (lạnh)
무겁다 (nặng)
가볍다 (nhẹ)
쉽다 (dễ)
어렵다 (khó)
가깝다 (gần)
귀엽다(dễ thương)
고맙다 (cảm ơn)
맵다 (cay)
돕다 (giúp đỡ) 도와요 도왔어요 도우니까 돕습니다
곱다 (đẹp)
*입다 (mặc) 입어요 입었어요 입으니까 입습니다
*잡다 (nắm, bắt)
*뽑다 (chọn, nhổ)
*좁다 (chật)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
4

3. Bất quy tắc 3: V/A lược bỏ 'ㄹ' (ㄹ 탈락 동사)

• Thân V/A có patchim là 'ㄹ' gặp 'ㄴ/ㅂ/ㅅ' thì 'ㄹ' bị mất đi. Tất cả các V/A
đều theo quy tắc này.
• Khi V/A có patchim là 'ㄹ' kết hợp với các cấu trúc có '으' thì '으' cũng bị
lược bỏ đi.
살다 + ㅂ/습니다 → 사 + ㅂ/습니다 → 사 + ㅂ니다 → 삽니다.
알다 + (으)세요 → 알 + 세요 → 아 + 세요 → 사세요.
만들다 + (으)ㄹ 거예요 → 만들 + ㄹ 거예요 → 만들 거예요.

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
5

V/A -ㅂ/습니다 -(으)ㄹ 거예요 -(으)니까 -(으)세요 -고

놀다 놉니다 놀 거예요 노니까 노세요 놀고


(chơi)
들다
(cầm/nhấc)
살다
(sống)
알다
(biết)
열다
(mở)
팔다
(bán)
떠들다
(làm ồn)
만들다
(làm)
길다
(dài)
멀다
(xa)
힘들다
(mệt)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
6

4. Bất quy tắc 4: V/A bất quy tắc 'ㄷ' (ㄷ 불규칙 동사)

• Một số V/A bất quy tắc có thân kết thúc là patchim 'ㄷ' khi kết hợp với một
nguyên âm thì 'ㄷ' sẽ bị chuyển thành 'ㄹ'.
• Một số V/A không theo BQT này như: 받다 (nhận); 믿다 (tin); 닫다 (đóng)
• Lưu ý: Động từ 묻다 có 2 nghĩa, vì vậy cũng sẽ có 2 cách chia như sau:
+ 묻다: hỏi → chia theo BQT (물어요;...)
+ 묻다: chôn/ chôn giấu → chia như bình thường, không BQT (묻어요;...)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
7

V/A -아/어요 -았/었어요 -아/어서 -ㅂ/습니다 -고

걷다 걸어요 걸었어요 걸어서 걷습니다 걷고


(đi bộ)
듣다
(nghe)
묻다
(hỏi)
*믿다 믿어요 믿었어요 믿어서 믿습니다 믿고
(tin)
*받다
(nhận)
*닫다
(đóng)
*묻다
(chôn)
*얻다
(giành được, có
được)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
8

5. Bất quy tắc 5: V/A bất quy tắc '르'


(르 불규칙 동사)

• Thân V/A kết thúc là '르' khi kết hợp với 아/어 thì 'ㅡ' bị mất đi và thêm
'ㄹ' vào từ phía trước, sau đó chia 아/어 theo nguyên âm của từ đứng trước.
(Nếu nguyên âm của từ đứng trước là ㅏ/ㅗ thì chia 아, còn lại chia 어)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
9

V/A -아/어요 -아/어서 -았/었어요 -ㅂ/습니다 -고

고르다 골라요 골라서 골랐어요 고릅니다 고르고


(chọn)
누르다
(ấn)
다르다
(khác)
모르다
(k biết)
바르다
(bôi/trát)
부르다
(gọi/kêu)
자르다
(cắt)
빠르다
(nhanh)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
10

6. Bất quy tắc 6: V/A bất quy tắc 'ㅎ'


(ㅎ 불규칙 동사)

• Hầu hết thân của các V/A có patchim là 'ㅎ' khi kết hợp với nguyên âm (bao
gồm cả nguyên âm liên kết 'ㅡ' thì 'ㅎ' sẽ bị biến mất.
Khi các V/A đó gặp 아/어 → 'ㅎ' biến mất và nguyên âm cuối của thân V/A
đó sẽ biến thành '애/얘'.
Khi các V/A đó gặp (으) → 'ㅎ' biến mất và V/A đó trở thành không có
patchim nên (으) cũng bị bỏ luôn.
• Một số V/A không theo bất quy tắc: 넣다 (cho vào/để vào/đặt vào/nhét vào);
좋다 (tốt/hay); 놓다 (đặt/để); 낳다 (sinh/đẻ).

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
11

V/A -아/어요 -아/어서 -(으)니까 -(으)ㄴ -ㅂ/습니까?

까맣다 까매요 까매서 까마니까 까만 까맣습니까?


(đen)
노랗다
(vàng)
빨갛다
(đỏ)
파랗다
(xanh dương)
하얗다 하얘요 하얘서 하야니까 하얀 하얗습니까?
(trắng)
그렇다
(như vậy)
어떻다
(như thế nào)
이렇다
(như thế này)
*놓다 놓아요 놓아서 놓으니까 놓은 놓습니까?
(đặt/để)
*좋다
(tốt)
*넣다
(cho/nhét vào)
*낳다
(sinh/đẻ)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
12

7. Bất quy tắc 7: V bất quy tắc 'ㅅ'


(ㅅ 불규칙 동착동사)

• Thân V có patchim 'ㅅ' khi gặp các vĩ tố bắt đầu bằng một nguyên âm (bao
gồm cả nguyên âm liên kết '으') thì 'ㅅ' bị biến mất NHƯNG sau đó vẫn
chia V như khi còn patchim.
• Một số V không theo bất quy tắc này: 벗다 (cởi/tháo); 빗다 (chải); 씻다
(rửa/tắm); 웃다 (cười)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)
13

V -아/어요 -았/었습니다 -(으)니까 -ㅂ/습니다 -고

긋다 그어요 그었습니다 그으니까 긋습니다 긋고


(gạch (chân))
낫다
(khỏi/đỡ)
붓다
(sưng)
잇다
(nối)
젓다
(khuấy)
짓다
(xây)
*벗다 벗어요 벗었습니다 벗으니까 벗습니다 벗고
(tháo/cởi)
*빗다
(chải)
*씻다
(rửa)
*웃다
(cười)

tienghan.changssem – ChanTV(youtube)

You might also like