Professional Documents
Culture Documents
QTH - Ch03 - Môi Trư NG Và Văn Hóa T CH C
QTH - Ch03 - Môi Trư NG Và Văn Hóa T CH C
QTH - Ch03 - Môi Trư NG Và Văn Hóa T CH C
Quốc tế
Môi trường tổng quát
• Môi trường tổng quát: Bao gồm những yếu tố thuộc
về kinh tế, quốc tế, văn hóa xã hội, khoa học công
nghệ, chính trị pháp luật, tự nhiên có tầm ảnh hưởng
rộng lớn đến các tổ chức, các ngành nghề khác nhau.
• Môi trường tổng quát sẽ ảnh hưởng đến môi trường
công việc
• Chú ý: Chiều hướng và mức độ ảnh hưởng sẽ khác
nhau giữa các ngành nghề và giữa các tổ chức
Môi trường tổng quát
• Bối cảnh quốc tế
• Các sự kiện phát sinh từ các nước khác
• Các cơ hội mới cho các công ty Việt Nam ở các nước
khác
• Các đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng mới
• Sự định hình về xu hướng mới trong công nghệ, xã hội và
kinh tế trên thế giới
7
Môi trường tổng quát
• Chính trị, pháp luật
• Các xu hướng chính trị
• Các quy định của chính phủ, chính quyền địa
phương
• Liên quan đến sản phẩm và dịch vụ
• Tác động của pháp luật đến chiến lược kinh doanh
của tổ chức
8
Môi trường tổng quát
• Tự nhiên
• Tầm quan trọng và các áp lực từ những thay đổi từ
môi trường tự nhiên ngày càng tăng
• Giảm ô nhiễm
• Phát triển năng lượng tái tạo
• Giảm sự nóng lên toàn cầu
• Sử dụng hợp lý nguồn lực khan hiếm
9
Môi trường tác nghiệp
• Khách hàng
• Con người & tổ chức có nhu cầu mua sản
phẩm/dịch vụ của tổ chức để sử dụng
• Quyết định đến sự thành công của tổ chức
• Đối thủ cạnh tranh
• Các tổ chức cùng cung cấp những hàng hóa dịch
vụ để phục vụ cho cùng nhóm khách hàng
• Cạnh tranh với nhau để giành khách hàng và sự
trung thành của khách hàng
10
Môi trường tác nghiệp
• Nhà cung cấp
• Những người cung ứng đầu vào nguyên liệu để
doanh nghiệp sản xuất đầu ra
• Thị trường lao động
• Cung cấp nguồn nhân lực để làm việc cho tổ chức
11
Mối quan hệ Tổ chức - Môi
trường
• Môi trường gây ra sự không chắc chắn cho
NQT và tổ chức
12
Môi trường bên ngoài và sự
bất ổn
Cao
Bất ổn
thấp
Thấp
Thấp Cao
Số lượng các yếu tố
môi trường
13
Thích ứng với môi trường
• Kết nối xuyên ranh giới – liên kết và phối hợp tổ
chức với các yếu tố MT bên ngoài:
• Thu thập thông tin kinh doanh
• Phân tích lượng dữ liệu lớn để khám phá các
mô hình, khuynh hướng
• Hợp tác liên tổ chức – hạ thấp rào cản và bắt đầu
việc hợp tác với các tổ chức khác
• Sáp nhập – hai hay nhiều tổ chức kết hợp để trở
thành một
17
Môi trường nội bộ: Văn hóa tổ
chức
• Các biểu tượng: Là vật thể, hình ảnh… chuyển tải
mạnh mẽ những giá trị của tổ chức.
• Những câu chuyện: Nội dung dựa trên những sự kiện
có thực (hoặc hư cấu) được lặp đi lặp lại thường
xuyên và chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức
• Hình tượng anh hùng: biểu tượng cho các kỳ tích,
nét đặc sắc và đặc trưng của một văn hóa tổ chức bền
vững
18
Môi trường nội bộ: Văn hóa tổ
chức
• Những câu khẩu hiệu: Là một nhóm từ hay một câu
nói để diễn đạt một cách cô đọng các giá trị cốt lõi của
công ty.
• Các nghi thức và nghi lễ:
Nghi lễ: Là hình thức có tính chính thức của hoạt
động giao tiếp đã được hoạch định như: cuộc họp,
đại hội, liên hoan…
Nghi thức: Những hoạt động gắn với nghi thức
nhằm đề cao các giá trị như: Chào hỏi, bắt tay, giới
thiệu…
19
Bốn loại hình văn hóa
Bên ngoài
Văn hóa định hướng Văn hóa định hướng
vào sự thích ứng vào thành tựu
(adaptabiity culture) (achievement culture)
chiến lược
Tập trung
24
Định hình văn hóa tổ chức để
đáp ứng sự đổi mới
• Văn hóa được xem là cơ chế thu hút, động viên và giữ
chân nhân viên tài năng
• Văn hóa doanh nghiệp tạo điều kiện cho tổ chức học
tập và hỗ trợ đổi mới nhằm phản ứng với:
25
Quản trị văn hóa thành tích cao
• Các công ty thành công cân bằng giữa văn hóa và
hiệu suất thực hiện hoạt động kinh doanh
• Yếu tố làm tăng giá trị cao nhất cho tổ chức chính
là con người và cách họ đối xử với nhau
• Văn hóa là “chất dính kết” tổ chức lại với nhau
• Văn hóa tạo bầu không khí, tạo lợi thế cạnh tranh
của tổ chức
• Văn hóa tạo điều kiện cho học tập và đổi mới trước
sự đe dọa của môi trường
Có mối quan hệ trực tiếp giữa văn hóa và kết quả
tài chính của công ty
26
Văn hóa thành tích cao
• Dựa trên sứ mệnh hay mục đích thích hợp của tổ chức
• Các giá trị được chia sẻ, hướng dẫn thực tiễn kinh
doanh và ra quyết định
• Khuyến khích cá nhân nhân viên đạt
• Kết quả cuối cùng
• Văn hóa của tổ chức
27
Sự kết hợp giữa văn hóa và
thành tích hoạt động
Cao Góc phần tư B
Góc phần tư A
Hiệu suất cao
Hiệu suất cao
Các giá trị văn hóa cao
Các giá trị văn hóa thấp
Các NQT đạt mục tiêu
Các NQT đáp ứng mục
thành tích và phát huy
tiêu thành tích nhưng thất
được các giá trị văn hóa
Quan tâm đến bại đối với việc phát huy
mong muốn
hiệu suất hoạt các giá trị văn hóa
động/thành Góc phần tư D
tích Góc phần tư C
Hiệu suất thấp
Hiệu suất thấp
Các giá trị văn hóa cao
Các giá trị văn hóa thấp
Các nhà quản trị không đáp
Các nhà quản trị không
ứng mục tiêu thành tích
đáp ứng mục tiêu thành
nhưng phát huy được các
tích và không phát huy
giá trị văn hóa mong muốn
Thấp được các giá trị văn hóa
Thấp Quan tâm đến giá trị văn Cao
hóa
Lãnh đạo văn hóa
• Là cách thức chủ yếu để định hình các chuẩn mực và
giá trị văn hóa để xây dựng nền văn hóa năng suất cao
• Các nhà quản trị cần truyền thông rõ ràng tầm nhìn về
các giá trị văn hóa tổ chức để đảm bảo tất cả nhân
viên thấu hiểu, tin tưởng, chuyển nó thành hành động
và ngôn ngữ
• Lưu ý hành vi hàng ngày để củng cố tầm nhìn về văn
hóa
• Cần đảm bảo các quy trình khen thưởng luôn phù hợp
và đảm bảo củng cố các giá trị của văn hóa
• Duy trì cam kết theo đuổi giá trị văn hóa trong suốt giai
đoạn khó khăn và khủng hoảng của tổ chức
29
Tổng kết
• Xác định được các yếu tố môi trường của tổ chức và
nhận biết được môi trường bên ngoài sẽ tác động như
thế nào đến sự phát triển của tổ chức
• Giải thích được các chiến lược mà NQT sử dụng để
giúp tổ chức thích ứng với sự không chắc chắn của
môi trường
• Xác định được văn hóa tổ chức
• Giải thích được các biểu tượng, các câu chuyện, hình
tượng anh hùng, các thông điệp, các nghi lễ của tổ
chức và mối quan hệ giữa chúng với văn hóa tổ chức
• Xác định được nhà lãnh đạo văn hóa tổ chức và nhận
dạng các công cụ tạo ra văn hóa định hướng cao về
kết quả 30