Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 81

SỞ GDĐT THANH HÓA CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG - SAI

NHÓM TOÁN THPT THANH HÓA TOÁN 10. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ


SOẠN CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP

x2
Câu 1: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
x  2x  m
2

a)[NB] Với m  1 , tập xác định của hàm số trên là  .


b)[TH] Với m   3 , tập xác định của hàm số trên là  / 1 .
c)[TH] Với m  0 , hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .
d)[VD] Với m    2024; 2024  có 2022 giá trị nguyên của m để hàm số có tập xác định là  .
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a)[NB] Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .


b)[TH] Hàm số có tập giá trị là 
c)[TH] Hàm số có giá trị bé nhất bằng 1
d)[VD] Với m  o phương trình f  x   m vô nghiệm.

y  1  m  x 2  2  m  1 x  m  3
Câu 3: Cho hàm số P  m  : . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a)[NB] Với m  0 , đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh S  1; 4  , nhận đường thẳng x  1 làm
trục đối xứng và hướng bề lõm lên trên.
b)[TH] Với m  0 , phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của P0 và giao điểm của P0 với Oy là
x y3 0
c)[TH] Khi m thay đổi, (Pm) luôn đi qua một điểm cố định M  3;1 .
d)[VD] Với m   1 , khi m thay đổi các đỉnh của parabol luôn nằm trên đường thẳng cố định
x y20
Câu 4: Xác định parabol  P  : y  ax 2  bx  c , a  0 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) [NB] Với a   1 , b  1, c  2 , Parabol có dạng: y   1 x 2  x  2 ,  P  đi qua B  3; 4  và có


3 3
3
trục đối xứng là x   .
2
b) [TH]  P  đi qua A(2; 3) có đỉnh I (1;2) có phương trình là y  x 2  x  1
3 1
c) [TH] Hàm số y  ax 2  bx  c có giá trị nhỏ nhất bằng khi x  và nhận giá trị bằng 1 khi
4 2
x  1 có dạng là: y  x 2  x
d) [VD]  P  đi qua M (4; 3) cắt Ox tại N (3; 0) và P sao cho INP có diện tích bằng 1 biết
hoành độ điểm P nhỏ hơn 3 có dạng y  x 2  3x  4 .
Câu 5: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một
sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử
các số liệu trên là chính xác. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a)[NB] Chiếc cổng là một phần parabol có phương trình là y  ax 2  c


b) [TH] Điểm B  81; 0 
c)[TH] Điểm M  10; 43 
d) [VD] Độ cao của cổng Arch nằm trong khoảng  184;186 
Câu 6: Cho hàm số y  f ( x)  1  x  x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f  1  2.
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   1;1 .
c) [TH] f  x  1  2  x  x .
d) [VD] Biết tập giá trị của hàm số là đoạn  a; b . Khi đó a  b  2  2 .
x 2 1
Câu 7: Cho hàm số y  f ( x )  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2x  m 1
2

a) [NB] Với m  1thì tập xác định của hàm số là: D   \ 2 .
 2
b) [TH] Đồ thị hàm số luôn cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x  .
2
c) [TH f (0)  1  m .
d) [VD] Hàm số có tập xác đinh là  khi m  0 .
Câu 8: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị là Parabol ( P ) như hình vẽ dưới đây.

a) [NB] Tọa độ đỉnh của ( P ) là I  2; 1 .


b) [TH] ( P ) cắt trục Oy tại điểm A  0;3 , cắt trục Ox tại hai điểm B  1;0  , C  4;0  .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng (2;  ) nghịch biến trên khoảng ( ; 2) .
d) [VD] Phương trình f  x   m có đúng 4 nghiệm phân biệt khi 0  m  1 .

Cho hàm số y  x  mx  n ( m , n tham số) có đồ thị là ( P ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
Câu 9:
a) [NB] Đồ thị ( P ) là một parabol có bề lõm hướng lên.
b) [TH] Với m  2 đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  2 .
c) [TH] Với mọi giá trị của m , n thì đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD] Để  P  nhận I  2;  1 làm đỉnh thì m 2  n 2  25 .
Câu 10: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O .


b) [TH] Hàm số có a  0; b  0; c  0 .
c) [TH] Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất y  y0 tại x  x0 . Khi đó x0  y0  1 .
d) [VD] Phương trình f 2  x   f  x   2  0 có 6 nghiệm.
2x 1
Câu 11: Cho hàm số y  2
. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau
x xm
a) [NB] Với m  1 , hàm số xác định trên  .
b) [TH] Với m  0 , tập xác định của hàm số là  \ 0;1 .
c) [VD] Với m  0 thì hàm số xác định trên  .
d) [VD] Có duy nhất một số nguyên âm m để hàm số luôn xác định trên 1;   .
Câu 12: Cho hàm số y  mx 2  2(m  1) x  2m  1 với tham số m . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề
sau
a) [NB] Với m  1 , hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
9 
b) [TH] Với m  2 , tập giá trị của hàm số là  ;   .
2 
1 1 
c) [TH] Với m  0 đồ thị hàm số là Parabol có đỉnh I   1; m   3  .
m m 
1
d) [VD] Hàm số y  mx 2  2(m  1) x  2m  1 nghịch biến trên  1; 2  khi m  .
3
Câu 13: Cho hàm số: y  f ( x)  ax  bx  c với a , b , c là các tham số, có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
2
Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) [NB] a  0 và   b 2  4 ac  0 .
b) [TH] a  1; b  4; c  1 .
c) [TH] Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thì hàm số trên đoạn  4; 0 khi đó
3M  2 m  9 .
d) [VD] Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta nhận thấy có đúng ba số nguyên m để phương trình bậc 2
(ẩn x ) ax 2  bx  c  m  0 có hai nghiệm phân biệt âm.
1 1
Câu 14: Cho Parabol ( P) : y  f  x   x 2 và đường thẳng d : y  g  x    m  1 x  m2  ( m là tham
2 2
số). Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) [NB] Với m  1 , hàm số y  g  x  nghịch biến trên  .
b) [TH] Với m  0 Parabol ( P) và đường thẳng d có chung một điểm duy nhất,.
c) [VD] Với 0  m  2 thì đường thẳng d cắt Parabol  P  tại hai điểm phân biệt.
d) [VD] Giả sử đường thẳng d cắt Parabol  P  tại hai điểm A( x1; y1 ), B( x2 ; y2 ) biểu thức
3
T  y1  y2  x1 x2  ( x1  x2 ) đạt giá trị lớn nhất khi m 
.
2
Câu 15: Cho hàm số y  f  x   mx 2  2mx  3m  2 (tham số m  0 ). . Xác định tính đúng sai của các
mệnh đề sau
a) [NB] Đồ thị hàm số là đường Parabol.
b) [TH] Với m  1 , Đồ thị hàm số đi qua điểm A  2;3 .
c) [TH] Với m  1 . Đồ thị là Parabol có đỉnh thuộc đường thẳng y  3x  1 .
d) [VD] Gọi max f ( x ) và min f  x  lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên  0; 2 
x 0;2 x 0;2

khi đó không tồn tại giá trị của m để max f ( x)  min f ( x)  0 .


x 0;2 x0;2

Câu 16: Cho hàm số y  x 2  x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
b) [TH] Hàm số xác định trên  .
c) [TH]Tập giá trị của hàm số là  0;   .
5
d) [VD] Đồ thị của hàm số đã cho cắt đường thẳng y  m  2024 khi và chỉ khi m  2024  5
.
256
Câu 17: Cho hàm số y  1  x  1  x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số chỉ có 2 giá trị nguyên.
b) [TH] Hàm số chỉ nhận 1 giá trị nguyên duy nhất.
c) [TH] Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm chung với Parabol: y  x 2  2 x  2024
d) [VD] Bất phương trình 1  x  1  x  m  20222023 2024 nghiệm đúng với mọi x   1;1 .
2

Câu 18: Cho hàm số y  x 2  2 x  1 có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Phương trình trục đối xứng của  P  là x  2 .
b) [TH] Tọa độ đỉnh của  P  là I  1;3 .
c) [TH] Đồ thị hàm số đã cho không cắt đường thẳng y  m 2  1 với mọi tham số m
d) [VDC] Chỉ có duy nhất một giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm
chung với đồ thị hàm số y  2 x  m .
Câu 19: Cho Parabol  P  : y  f  x   ax 2  bx  c . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b
a) [NB] Phương trình trục đối xứng của  P  là x   .
a
 b  
b) [TH] Tọa độ đỉnh của  P  là I   ;   .
 2 a 4 a
c) [TH] Khi (P) cắt trục tung tại C(0;3) và có đỉnh I(2;-1) thì a 2  b 2  c 2  25
d) [VDC] Biết (P) có trục đối xứng x  2 và đỉnh I(2;-1). Khi đó phương trình
ax 2  b x  c  m có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   0;1 .
Câu 20: Cho hàm số y  f  x   x 2  4 x  3 có đồ thị là parabol  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
b) [TH] Hàm số luôn nhận giá trị âm trong khoảng x  1;3 .
c) [TH] Hàm số y  f  x  nhận giá trị lớn nhất trên 1;3 là 3.
f 2  x    m  2 f  x   m  3  0
d) [VD] Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
có 6 nghiệm phân biệt là: 14.
2x 1
Câu 21: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2  x  m

 1
a) [NB] Khi m  2 hàm số có tập xác định là D   \   .
 2

 2 2 
b) [TH] Khi m  2 hàm số có tập giá trị là Y    ; 
 7 7
1
c) [TH] Khi m  hàm số có tập xác định là  .
4
1
d) [VD,VDC] Tập hợp các giá trị của m để hàm số xác định trên  0;   là m 
4
Câu 22: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày

được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x đôi.Các mệnh đề sau đúng

hay sai?
a) [NB] Chi phí để nhập 10 đôi giày là 110 USD.
b) [TH] Khi bán với giá 50 USD một đôi thì một tháng cửa hàng bán được 70 đôi giày.
c) [TH] Khi bán với giá 50 USD một đôi thì một tháng cửa hàng thu được tiền lãi là 2000 USD.
d) [VD,VDC] Cửa hàng thu được tiền lãi lớn nhất trong một tháng khi bán với giá 80 USD một đôi.
Câu 23: Cho hàm số y  f ( x)  mx 2   2m  1 x  3 Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Đồ thị hàm số là một Parabol.


b) [TH] Khi m  1 đồ thị hàm số là một Parabol có đỉnh
3
c) [TH] Khi m  1 hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  )
2
1
d) [VD,VDC] Khi m  hàm số đồng biến trên khoảng (2;3).
2
Câu 24: Cho hàm số f  x    x 2   m  1 x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Điểm M ( m;  m  2) thuộc đồ thị của hàm số.


b) [TH] Khi m  3 hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1) .
c) [TH] Đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.
d) [VD,VDC] Khi m  3 hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2)
Câu 25: Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được cho bởi
công thức h  t   t 2  2t  3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây  t  0  .. Các mệnh đề

sau đúng hay sai?


a) [NB] Tại thời điểm ban đầu quả bóng ở độ cao so với mặt đất là 3 mét.
b) [TH] Sau thời gian 1 giây quả bóng đạt độ cao so với mặt đất nhỏ hơn độ cao so với mặt đất sau
thời gian 2 giây.
c) [TH] Quả bóng rơi xuống mặt đất sau thời gian 3 giây.
d) [VD,VDC] Quả bóng đạt chiều cao lớn nhất sau 2 giây.

Câu 26: Cho hàm số y  f ( x)  x  x  1 có đồ thị ( P ) và đường thẳng (  ) : y  x  2 . Các mệnh đề sau
2

đúng hay sai?


a) [NB] Điểm M (1; 1) thuộc ( P )
b) [TH] ( ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A(1;1) và B (3; 5)
c) [TH] AB  2 10
d) [VD,VDC] Trên (P) có nhiều nhất 2 điểm mà điểm đó cùng với 2 điểm A và B tạo thành tam giác
có diện tích bằng 2.
mx
Câu 27: Cho hàm só y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  m  2 1
2x
a) [NB] Với m  2 ta có y 
x  4 1
b) [TH] Với m  2 thì f (4)  f (9)  17
c) [TH] Tập xác định của hàm số  m  2;  
d) [VD,VDC] Có 2 số nguyên dương m để hàm số xác định trên khoảng  0;1 .
Câu 28: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c( a  0) có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Trang 6/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
a) [NB] a  0
b) [TH] a  0, b  0, c  0
c) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3


d) [VD,VDC]. Tập nghiệm của bất phương trình f ( x 2  2 x)  0 là S  1;1  2 .
Câu 29: Cho hàm số bậc hai y  f ( x)  x  bx  c có đồ thị ( P ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a) [NB] Khi b  2, c  3 thì hàm số có dạng y  x 2  2 x  3


b) [TH] Parabol (P) đi qua A(1;1), B ( 1; 9) thì b  4, c  4
c) [TH] Parabol (P) có đỉnh là I (2;1) thì b  4, c  5
d) [VD,VDC]. Với b  0, c  4 thì với mọi 2  m  6 phương trình
f 2 ( x)  (m  1) f ( x)  m  2  0 có 8 nghiệm phân biệt.
2x 1
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x )  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Tập xác định của hàm số là 
1 
b) [TH] Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là  ; 0 
2 
c) [TH] Với mọi x  1 thì f ( x )  3 x  1
d) [VD,VDC] Trên đồ thị hàm số có 2 điểm có toạ độ là những số nguyên.
Câu 31: Cho hàm số f  x   2  4 x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f  1  6 .
1
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D  (; ) .
2
c) [TH] Hàm số   đồng biến trên tập xác định của nó.
f x
d) [VD] Tập giá trị của hàm số f  x   2  4 x là  0;  .
x 1
Câu 32: Cho hàm số f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x  x  3  m
2

a) [NB] Với m  0 thì f 1  1


3
b) [TH] Với m  0 thì tập xác định của hàm số là D  (; 1)  ( ; ) .
2
 1 
c) [TH] Đồ thị hàm số f  x  cắt trục hoành tại điểm   ;0  .
 2 
25
d) [VD] Hàm số có tập xác định là  khi m   .
8
Câu 33: Cho hàm số f  x   ax  bx  c . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
a) [NB] Đồ thị là đường parabol hướng bề lõm lên trên khi a  0
b) [TH] Đồ thị hàm số f  x  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi b 2  4ac  0

c) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  .
4a
 a  1

d) [VD] Đồ thị hàm số đi qua ba điểm A(1;1), B( 1; 3),O(0;0) Khi b  2
c  0

Câu 34: Cho hàm số bậc hai f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây
2

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số f  x   ax  bx  c có a  0 .
2

b) [TH] Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; )


c) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0;1 bằng 1
d) [VD] Phương trình 3 f ( x )  m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt khi 0  m  8
Câu 35: Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  như hình vẽ dưới đây

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số y  f  x  nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng.
b) [TH] Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;3  .
c) [TH] ] Phương trình 2 f  x   1  0 có hai nghiệm phân biệt.
d) [VD] Phương trình f  f 2  x   2024 f  x   1  4 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 36: Cho hàm số y  x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số D  1;   .
b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
d) [VD] Với m  1 thì hàm số xác định trên khoảng  m;   .
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  2;3 có đồ thị được cho như trong hình dưới đây

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;0) .
b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  2;1 .
c) [TH] Tổng các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x trên đoạn  2;3 bằng 1 .
d) [VD] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x)  2 f ( x)  3 trên đoạn  0;3 bằng 6 .
2

Câu 38: Cho hàm số y  x  2 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a) [NB] Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  2 .


b) [TH] Đồ thị hàm số có đỉnh I 1; 4 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
d) [VD] Hàm số y  x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng 1;3 .
Câu 39: Cho hàm số y  x  2mx  m  2m  4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2 2

a) [NB] Với m  2 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;1 .


b) [TH] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  6 khi m  3 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  khi m  1 .
d) [VD] Tập hợp đỉnh của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng y  2 x  4 .
Câu 40: Cho hàm số y  ax2  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] a  0 .
b) [TH] a  0, c  0 .
c) [TH] a  0, b  0, c  0 .
d) [VD] Biết đồ thi hàm số đi qua A(0;5) và hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 9 tại x  2 thì
abc 8.
 x 3  6 ; x  2

Câu 41: Cho hàm số f  x    x ; 2  x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
x  6 ; x  2
3

a). [NB] f  1  5 .
b). [TH] Đồ thị hàm số y  f  x  là một đường liền nét.
c). [TH] Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua trục hoành.
d). [VD,VDC] Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 42: Cho hàm số hàm số y  x  m  2 x  m  1 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
1 
a). [NB]Với m  0 tập xác định của hàm số là D   ;   .
2 
b). [TH] Đồ thị hàm số y  f  x  là một đường parabol.
c). [TH] Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua trục tung.
d). [VD,VDC] Với m  1 hàm số f  x  xác định trên 0;  .
Câu 43: Cho parabol  P  : y  x 2  4 x  3 và đường thẳng d : y  mx  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a). [NB]Đồ thị hàm số parabol (P) đi qua điểm M (1; 2) .
b). [TH] Đồ thị của hàm số f  x  có trục đối xứng là x  2 .
c). [TH] Với m  2 đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm A(0; 3); B (6;15) .
d). [VD,VDC] Tất cả các giá trị thực của m để d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện
9
tích tam giác OAB bằng là m   1, m   7
2
Câu 44: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c đồ thị như hình bên.
y

O x
2


Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a). [NB]Đồ thị hàm số parabol (P) đi qua điểm M (1; 2) .
b). [TH] Đồ thị của hàm số f  x  có trục đối xứng là y  2 .
c). [TH] Hàm số có a  0 .
d). [VD,VDC] Để phương trình f  x   m có đúng 3 nghiệm phân biệt thì m  2 .
Câu 45: Cho hàm số y  f  x   4 x 2  4mx  m 2  2m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a). [NB]Với m  1đồ thị hàm số parabol (P) đi qua điểm M (1; 2) .
b). [TH] Với m  1 đồ thị của hàm số f  x  có trục đối xứng là x  1 .
m
c). [TH] Hàm số có f  x  có trục đối xứng là x  .
2
d). [VD,VDC] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
trên đoạn  2;0 bằng 3. Tổng T các phần tử của S là .
2
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  2;8 có đồ thị như hình vẽ.

Trang 10/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


Câu 50: Cho hàm số y   x 2 có đồ thị  P  , đi qua hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là 3 và  3 . Gọi
O làm gốc tọa độ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 1
b) [TH] Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  x  2 tại hai điểm phân biệt
c) [TH] Độ dài đoạn OB bằng 6
d) [VD,VDC] OAB là tam giác có một góc tù.
x 1
Câu 51: Cho hàm số y  có đồ thị C  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1

a) [NB] Đồ thị C  đi qua điểm A 0;1 .


b) [TH] Hàm số có tập xác định là R \ 1 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
d) [VD] Đồ thị C  đi qua đúng 4 điểm có các thành phần toạ độ nguyên.

Câu 52: Cho hàm số y  f  x    x  2  3x  m  1 có đồ thị C  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Khi m  2 đồ thị C  đi qua điểm A2;1 .


b) [TH] Khi m  5 ta có f  2   2 f  5   18
c) [TH] Hàm số xác định trên khoảng 1;  khi m  2
d) [VD] Có tất cả 16 giá trị nguyên của tham số m   10;10 để y nhận giá trị dương với
x  2
Câu 53: Cho hàm số y  f  x   x 2  4 x  3 có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị  P  đi qua điểm A 1;0 .
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;
c) [TH] Parabol (P) là đồ thị như hình sau
y

2
O 1 3 x
-1

d) [VD] Hàm số g  x   f  x   2m đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi m  2

Câu 54: Cho Parabol    P  nhận I  2; 1 là đỉnh. Các


P : y  x 2  mx  n
( m , n tham số). Parabol
mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Tung độ đỉnh của Parabol  P  là 1


b) [TH] Parabol  P  nhận đường thẳng x  2 làm trục đối xứng.
c) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 
d) [VD] Gọi A, B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;3
khi đó A2  B 2  10 .
Câu 55: Cho parabol ( P ) : y  ax 2  bx  c ,  a  0 có đồ thị như hình bên dưới.

a) [NB] Parabol  P  có toạ độ đỉnh là I 3;1


b) [TH] Parabol  P  cắt đường thẳng  d  : y  m tại 2 điểm phân biệt khi m  3 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 
d) [VD] a 2  b 2  c 2  21
Câu 56: Cho hàm số y  x  m  2 x  m 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m = 1 thì x = 5 thuộc tập xác định của hàm số
b) [TH] Với m = 0 thì thì giá trị của hàm số tại x = 1 là 3
c) [TH] Với m = 0 thì tập xác định của hàm số sẽ chứa 9 số nguyên bé hơn 10
d) [VD,VDC] Để hàm số y  x  m  2 x  m 1 xác định trên 0;  thì m  1 .
x 1
Câu 57: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2m  1
a) [NB] Với m = 1 ta có f(0) = -1
b) [TH]Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A(-1 ; 0)
c) [TH] Tập xác định của hàm số là x  2m  1
1
d) [VD,VDC] Hàm số xác định trên  0;1 khi: m  hoặc m  1 .
2
Câu 58: Cho hàm số y  x2  2(m2  2m  3) x  m (với m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m = 0 thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A(-2,0)
b) [TH] Với m = 0 thì hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1
c) [TH] Với m = 0 thì phương trình x2 -6x = m có nghiệm khi m ≥ -9
d) [VD,VDC] Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x2  2(m2  2m  3) x  m trên
m  1
đoạn  1;1 lần lượt là y1 , y2 . Để y1  y2  24 thì 
 m  3
Câu 59: Cho hàm số :  m  1 x  3x  2  0
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m = 2 thì điểm A( 0; -2) thuộc đồ thị hàm số
3
b) [TH] Với m = 2 thì đồ thị hàm số có trục đối xứng x  
2
c) [TH] Với m = 2 hàm số đạt GTNN bằng 2
d) [VD,VDC] Để phương trình  m 1 x  3x  2  0 có nghiệm thì m  17
2

8
Câu 60: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên
y

x
O
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
4ac  b 2 b
a) [NB] Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng tại x   .
4a 2a
b) [TH] a  0, b  0, c  0.
c) [TH] Để  P  hoàn toàn nằm phía trên trục hoành thì a  0,   0.
d) [VD,VDC] Biết rằng hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và có
đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;6  . Tích P  abc  6
 1
 khi x  0
Câu 61: Cho hàm số y  f  x    x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 x  2 khi x  0

a) [NB] f  2   1 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số y  f  x  là  .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số y  f  x  là  1;0    2;  .
  m2 
d) [VD,VDC] Với m   , giá trị nhỏ nhất của biểu thức y  f  2  là 1 .
 m 1
Câu 62: Cho hàm số y  f  x   x  m  2 x  m 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m  1 , thì f  x   x  1  2 x  2 .
b) [TH] Với m  1 , điểm M 1;0  không thuộc đồ thị hàm số y  f  x  .
c) [TH] Với m  1 , thì tập xác định của hàm số y  f  x  là 1;   .
d) [VD,VDC] Với m  1 thì hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  0;  .
Câu 63: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  3;3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  3;1 và 1;4  .

b) [TH] Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .


c) [TH] Tập giá trị của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;3 là  1; 4 .

1
d) [VD,VDC] Phương trình f  f  x    có 3 nghiệm phân biệt trên đoạn  3;3 .
2
Câu 64: Cho Parabol  P  : y  x 2  4 x  3m  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trong khoảng  2;   .
b) [TH] Tọa độ đỉnh của  P  là  2;1  3m  .
c) [TH] Parabol  P  đi qua điểm M 1;1 khi m  1 .
d) [VD,VDC] Hàm số y  x 2  4 x  3m  1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  0;3 bằng10 khi m  m0
với m0   4;5  .

y  f  x  P
Câu 65: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số nghịch biến trong khoảng  ; 2  .
b) [TH] Với x  1;3 thì f  x   0 .
c) [TH] Phương trình f  x   1 có hai nghiệm phân biệt.
d) [VD,VDC] Phương trình f  f  x   m  1  2 có 2 nghiệm phân biệt khi m  10 .

Câu 66: Cho hàm số y  f  x  cho bởi bảng sau


x 1 2 3 4 5 6 7 8
y 3 5 7 9 11 13 15 17
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số có tập xác định D  .
b) [TH] Hàm số đồng biến trên tập xác định.
c) [TH] Hàm số là hàm số bậc nhất f ( x)  2 x  1.
d) [VD] Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
2x
Câu 67: Cho hàm số y  f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  m 1
a) [NB] Hàm số có tập xác định D  .
b) [TH] Với m  2 thì đồ thị hàm số đi qua điểm P  2; 4 
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm cố định duy nhất
d) [VD] Hàm số xác định trên khoảng  0; 2  khi m    ; a   b;   thì a  b  4
Câu 68: Cho hàm số y  x 2  bx  c . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M  0; 2  khi c  2 .
b) [TH] Với b  4 hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
c) [TH] Đồ thị hàm số có đỉnh I  1; 3 khi b  b0 ; c  c0 thì b02  c02  20 .
d) [VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số lớn hơn 1 khi b 2  4c  4  0
1
Câu 69: Cho hàm số y  f  x    x 2  3 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua điểm P  1;  .
3
 2
b) [TH] Đồ thị hàm số có đỉnh là điểm I  3;   .
22
 9 
c) [TH] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0; 2  thì M  m  2 .
7 7
d) [VDC] Miền mặt phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành có diện tích bé hơn .
2
Câu 70: Cho hàm số y  mx 2   2m  4  x  m  2  Pm  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số là hàm số bậc hai.
b) [TH] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  1 với m  1 .
5
c) [TH] Đỉnh của  Pm  thuộc đường thẳng  d  : y  3 x  1 khi m  
4
d) [VDC] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B thoả mãn x A  5 x B   4 ( x A  x B )
khi m  m0 thì m0  5 .
x 1 m
Câu 71: Cho hàm số y  f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2  2 x  2
a) [NB] Đồ thị hàm số y  f  x  luôn đi qua điểm A  0;1 với mọi giá trị của m .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là  .
3
c) [TH] Với m   thì đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại hai điểm phân biệt.
4
 1
d) [VD,VDC] Với m   ;   thì tập giá trị của hàm số y  f  x  chứa đoạn  1;0 .
 2
 2023  2025  x 2 
Câu 72: Cho hàm số y  f  x   x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 2024 
 
a) [NB] f  
2024  2024 .

b) [TH] Tập xác định của hàm số là D    2024; 2024  .

c) [TH] f  a   f  a   0 với mọi số thực a thuộc  2025; 2025  .


d) [VD,VDC] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Tổng tất cả các
phần tử của tập *   m; M  bằng 990.
Câu 73: Cho hàm số y  x 2  2 x  m  1  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x  2 .
b) [TH] Nếu m  2 thì tập giá trị của hàm số là  2;   .

Trang 16/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


c) [TH] Nếu 4  m  8 thì đường thẳng y  2 x  4 cắt  P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ
dương.
d) [VD,VDC] Có 2024 giá trị nguyên của m thuộc  2024; 2024 để giá trị nhỏ nhất của hàm số
 1
f  x   trên  \ 0 lớn hơn hoặc bằng 2 .
 x
Câu 74: Cho hàm số y  x 2  6 x  5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ là 1 và 5 .
b) [TH] Đồ thị hàm số là một Parabol có đỉnh là I  3;50  .
c) [TH] Hàm số y  x 2  6 x  5 đồng biến trên các khoảng  ; 5  và  3; 1 .
d) [VD,VDC] Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  f  x   trên  3;0 bằng 56 .
Câu 75: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị của hàm số đã cho là một Parabol có bề lõm hướng lên trên.
b) [TH] Nếu hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 tại x  2 và đồ thị đi qua điểm A  0; 2  thì
a.b.c  8 .
c) [TH] Nếu giá trị của hàm số bằng 3 khi x  2 và đồ thị cắt đường thẳng y  x  1 tại hai điểm
 2 2 
có hoành độ bằng 0 và 1 thì hàm số đồng biến trên  ;  và nghịch biến trên  ;   .
 3 3 
d) [VD,VDC] Nếu a  0 , f  x   1, x   1;1 và 2025a 2  2023b2 đạt giá trị lớn nhất thì
20a  2b  4c  0 .
Câu 76: Cho hàm số y  x 2  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB]. Khi x  1 thì giá trị của hàm số bằng 0 ;
b)[TH]. Tập xác định của hàm số là D   ;
c)[TH]. Hàm số đã cho là hàm số lẻ;
d)[VD,VDC].Tập giá trị của hàm số là T  [1;  )
Câu 77: Cho hàm số y  f  x    m  1 x  m  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB]. TXĐ của hàm số trên là D   ;
b)[TH]. Với m  0 , đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 0) ;
c)[TH]. Tâp giá trị của hàm số trên là T   ;
d)[VD,VDC]. Có 6 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để hàm số đã cho đồng biến
trên  .
Câu 78: Cho hàm số y x  4x  4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a)[NB]. Hàm số đã cho đồng biến trên  ;


b)[TH]. Đồ thị hàm số đã cho là 1 parabol, với đỉnh I (2; 4) ;
c)[TH]. Hàm số đã cho là 1 hàm số chẵn trên  ;
d)[VD,VDC]. Tập giá trị của hàm số là T   ;8
Câu 79: Cho hàm số y  2 x 2  4 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB]. Đồ thị hàm số đã cho là 1 parabol, có bề lõm quay lên trên;
b)[TH]. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng là đường thẳng x  1 ;
c)[TH]. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;  ) ;
d)[VD,VDC]. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  2;7 là 64 .
Câu 80: Cho hàm số y  f ( x)  mx 2   2m  1 x  3 , với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB]. Với m  0 , hàm số trên là 1 hàm số bậc hai;
b)[TH]. Đồ thị hàm số trên luôn đi qua điểm M (2;1) với mọi giá trị của m ;
Trang 17/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
3
c)[TH]. Với m  1, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  là;
4
d)[VD,VDC]. Có 2023 giá trị nguyên của tham số m   2024; 2024 để hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng  2;3 .
x 1
Câu 81: Cho hàm số y  Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Hàm số có TXĐ là R
b) [TH] Điểm A  1; 0  không thuộc đồ thị hàm số
c) [TH] Hàm số là hàm số chẵn
d) [VD,VDC] Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  
Câu 82: Cho hàm số y   m  1 x  2 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số có TXĐ R
b) [TH] Nếu m  1 thì hàm số đồng biến trên R
c) [TH] Nếu m  1 thì đồ thị hàm số là đường thẳng song song với oy
d) [VD,VDC] Điểm cố định của đồ thị hàm số là  0; 2 
Câu 83: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  3 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số có trục đối xứng là x  1
b) [TH] Hàm số là hàm số lẻ
c) [TH] Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số là I  1; 4 
d) [VD,VDC] Phương trình x 2  2 x  3  m có hai nghiệm dương khi 0  m  3
Câu 84: Cho hàm số y  2 x 2  x  3 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
1 
a) [NB] Đỉnh của đồ thị hàm số là  ;3 
4 
b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 là y  2
1 
c) [TH] Hàm số nghịch biến trên  ;  
 4 
d) [VD,VDC] Phương trình 2 x 2  x  3  m có hai nghiệm âm phân biệt khi 0  m  3
Câu 85: Cho hàm số f  x  = ax 2  bx  c  a  0  , có đồ thị như hình vẽ.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] a  0; b  0; c  0 ,
b) [TH] Hàm số nghịch biến trong khoảng  ; 3
c) [TH] f  x   0 x   ; 3   1;  
d) [VD,VDC] Phương trình f  f  x   5   0 có 3 nghiệm phân biệt
1
Câu 86: Cho hàm số f  x   x  3  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x3
a) [NB] f  4   2 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   \ 3 .
c) [TH] Hàm số f  x  đồng biến trên tập xác định.
1
d) [VD] Tập giá trị của hàm số f  x   x  3  là  0;   .
x3
Câu 87: Cho hàm số f  x   4  x  x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f  3   2 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   2; 4  .
c) [TH] Đồ thị hàm số f  x  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD] Tập giá trị của hàm số f  x  là  0;   .
Câu 88: Cho hàm số bậc hai f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây
2

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị là một parabol có đỉnh I  2; 2  .
b) [TH] Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  3;5  .
c) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  ; 0 là 2 .

 
d) [VD] Có 24 giá trị nguyên của m để phương trình f 3 x  1  4 3  x  2m có nghiệm.

Câu 89: Cho hàm số bậc hai f  x   ax2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số f  x   ax 2  bx  c có a  0 .
b) [TH] Nếu  P  đi qua ba điểm A 1;  1 , B  2;3 , C  1;  3 thì a  b  c  1 .
c) [TH] Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là b 2  ac  0 .
d) [VD] Biết rằng f ( x) đồng biến trên khoảng  2;   , khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
6a 2 6
P bằng .
5a  2ab  b
2 2
29

Câu 95: Cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được khi x  2 .
b) [TH] Điều kiện của tham số m để parabol  P  nằm hoàn toàn phía trên trục hoành là m  4 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
d) [VD] Tổng các giá trị của tham số m sao cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m cắt trục Ox tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3OB là 9 .
x 1
Câu 96: Cho hai hàm số y  f ( x )  và y  g ( x)  x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
a) [NB] f (1)  2 .
b) [TH] Đồ thị hàm số hàm số y  f ( x) luôn đi qua 2 điểm có tọa độ nguyên.
c) [TH] Đồ thị hàm số hàm số y  f ( x) và đồ thị hàm số hàm số y  g ( x) không cắt nhau.
d) [VD] Đồ thị hàm số hàm số y  g ( x) tạo với Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 9 .
x
Câu 97: Cho hai hàm số y  f ( x )  x 2  4 x  3  và y  g ( x)   m  2  x  2m . Các mệnh đề sau
x3
đúng hay sai?
a) [NB] Với m  3 thì g ( x)  x  6 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số y  f ( x) là D   ;1 .
c) [TH] Hàm số y  g ( x) đồng biến khi m  2 .
d) [VD] Tổng các giá trị nguyên của m   2024; 2024 để biểu thức g (0).g (1) nhận giá trị dương là
1.
Câu 98: Cho hàm số y  ax 2  bx  c ( a  0) , có đồ thị ( P) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] y  ax 2  bx  c ( a  0) là một hàm số bậc hai.

b) [TH]  P  có trục đối xứng là đường thẳng x  1 khi 2a  b  0 .


c) [TH] Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
4a
d) [VD]  P  có đỉnh I  0;  1 và đi qua điểm A  2;3 thì a  b  c  2 .
Câu 99: Cho hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c Đồ thị ( P) như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
y

O x
2


a) [NB] ( P) cắt Oy tại (0;3) .


b) [TH] Phương trình f  x   3  0 có nghiệm duy nhất.

c) [TH] 4 a  b  0 .

m  0
d) [VD] Phương trình f  x   1  m có đúng 2 nghiệm phân biệt khi  .
 m  1
Câu 100: Cho hai parabol ( P) : y  x 2  mx  3  2m và ( P ') : y  2 x 2  3 x  5 . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) [NB] Điểm M (1;1)  ( P ') .
b) [TH] ( P) có trục đối xứng x  2 khi m  4 .

c) [TH] ( P) có tung độ đỉnh bằng 3 khi m  4 .

d) [VD] ( P) cắt ( P ') tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi m  4 .
Câu 101: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Hàm số có tập giá trị là 


b) [TH] f  0, 9999   1
c) [TH] f  3   0
 x  2, 3  x  1

d) [VDC] f  x   1 , 1  x  0
 x  1, 0  x  3

x 1
Câu 102: Cho hàm số y  với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 x  m  2  x  m 
x 1
a) [NB] Khi m  1 , điểm M  2;1 thuộc đồ thị hàm số y  .
 x  m  2  x  m 
b) [TH] Khi m  2 , tập xác định của hàm số là  \ 0 .
x 1
c) [TH] Không có giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  đi qua
 x  m  2  x  m 
 1
điểm M  3;  .
 3
x 1
d) [VDC] Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  xác định
 x  m  2  x  m 
trên khoảng  5;   là 9 .
Câu 103: Cho hàm số y  2 x 2  4 x  5  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   .
b) [TH] Điểm M 1;11 thuộc đồ thị hàm số  P  .

c) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .

d) [VD] Tập giá trị của hàm số 5;  .


Câu 104: Cho hàm số y  x 2  2 x  2m  1  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trên 1; 
b) [TH] Khi m  0 thì đỉnh của  P  nằm trên Ox
c) [TH] Đồ thị cắt Ox tại hai điểm khi và chỉ khi m  1
d) [VD] Khi đồ thị cắt Ox tại hai điểm phân biệt thì giá trị nhỏ nhất của hàm số luôn
luôn âm.
Câu 105: Cho hàm số y  x2   2m  1 x  m2  1 có đồ thị là ( P ). Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
1
a) [NB] Với m  , ( P ) có trục đối xứng là đường thẳng x  1.
2
b) [TH] Với m  1 , ( P ) luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
không âm.
 1 
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   khi và chỉ khi m  0.
 2 
d) [VDC] Có hai giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;1 là
bằng 1.
x2
Câu 106: Cho hàm số f ( x)  Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D  R .
b) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm M (2; 0) .

c) [TH] Hàm số đồng biến trên 1;  .

d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số có 3 điểm có tọa độ nguyên.

4m
Câu 107: Cho hàm số y  f ( x)  (với m là tham số), Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x xm2

a) [NB] Với m  0 ta có f (1)  1 .


b) [TH] Với m  0 thì tập xác định của hàm số là D  R \ 0; 1
c) [TH] Với m  3 thì đồ thị hàm số đi qua điểm M (1;1) .
d) [VD,VDC] Có 4 giá trị nguyên của m để hàm số có tập xác định là R .
Câu 108: Cho parabol (P): y  x 2  4 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
b) [TH] Đỉnh của (P) nằm trên đường thẳng 2 x  y  3  0 .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số là G  (1;  ) .
d) [VD,VDC] Với m   0;1 thì phương trình x 2  4 x  3  m có 4 nghiệm phân biệt.

Trang 23/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


Câu 109: Cho parabol (P): y  x2  x  2 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 1 9
a) [NB] (P) có đỉnh I   ;   .
 2 4
b) [TH] (P) cắt đường thẳng y  x  3 tại hai điểm phân biệt.
 1
c) [TH] Hàm số đồng biến trên  ;   .
 2
d) [VD,VDC] Có 2026 giá trị nguyên của m   2024; 2024  để đường thẳng
( d ) : y   ( m  1) x  m  2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Câu 110: Cho hàm số y  x2  2 x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua điểm M  1; 1 .
b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3.
c) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Giá trị của tham số m để đường thẳng y  x  m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B sao
cho OA2  OB 2 đạt giá trị nhỏ nhất là m  2
x 1
Câu 111: Cho hai hàm số f  x   x  1 và g  x   2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2x  m
a) [NB] Đồ thị hàm số f  x  đi qua điểm A  4; 2  .
b) [TH] Tập giá trị của hàm số f  x  là nửa khoảng  0;   .
c) [TH] Nếu m  1 thì hàm số g  x  có tập xác định là  \ 1 .
d) [VD] Tập xác đinh của hàm số g  x  chứa tập xác định của hàm số f  x  khi và chỉ khi m  2
Câu 112: Hàm số y  f ( x ) xác định trên đoạn  1;5 có đồ thị như hình vẽ sau.

a) [NB] Giá trị của f 1  1 .


b) [TH] Tập giá trị của hàm số f  x  là đoạn  1;2 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3
d) [VD] Trên đoạn  1;5 phương trình f ( x)  m có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  0;1
Câu 113: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ.
y

0 1 2 x
-1
-1

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số có hệ số a  0 .
b) [TH] Trục đối xứng của đồ thị hàm số là x  1 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng (3; ) .
d) [VD] Phương trình 2 f 2  x   3 f  x   5  0 có 3 nghiệm phân biệt

Câu 114: Cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m .Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Khi m  1 thì parabol có hoành độ đỉnh là x  2 .


b) [TH] Khi m  1 thì parabol cắt đường thẳng y  x  5 tại một điểm.
c) [TH] Khi m  1 thì GTLN của hàm số y  x 2  4 x  1 là 3 .
d) [VD] Có tất cả ba giá trị của tham số m sao cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m cắt trục Ox tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3OB.

Câu 115: Cho hai hàm số y  f ( x)   x 2  x  1; y  g ( x)  x 2  8 x  4 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ y  1 .
b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x  là 4 .
c) [TH] Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  4; 
d) [VD,VDC] Đồ thị hai hàm số f  x  và g  x  cắt nhau tại hai điểm A( x1; y1 ) và B( x2 ; y2 ) . Khi đó
51
y1  y2  
4
2x  1
Câu 116: Chohàm số y  f ( x)  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2x  3
2

3
a)[NB] f (1)   .
4
b)[TH]Tập xác định của hàm số là  \ 1;3 .
c)[TH] Tập xác định của hàm số là  \ a; b , với a , b là các số thực. Tổng a  b  4.
2x 1
d)[VD,VDC]Điều kiện của m để hàm số y  xác định trên  là m  4 .
x  2x  3  m
2

Câu 117: Cho hàm số y   x  2  3 x  3 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB] f (2)  3 .
b)[TH]Tập xác định của hàm số là D   0;   .
c)[TH] Một giao điểm của 2 đồ thị hàm số y   x  2  3 x  3 và y   x  2  ( x  1) là A(2;0) .
d)[VD,VDC]Với m  3 hàm số y   x  2  3 x  m  1 xác định trên tập 1;   .
Câu 118: Cho hàm số y  f  x   x 2  4 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB] Trục đối xứng của đồ thị hàm số trên là x  3 .

b)[TH] Đồ thị hàm số như hình vẽ .


 1 56 
c)[TH] Giao điểm của hai đồ thị hàm số y  f  x   x 2  4 x  3 và y  x 2  x  2 là A  ;  .
 5 25 
d)[VD,VDC] Tổng giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0
có 6 nghiệm phân biệt bằng 8 .
Câu 119: Cho hàm số y  x 2  6 x  8 có đồ thị là  P . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a)[NB] Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 4 .


b)[TH] Tọa độ đỉnh I  a ; b khi đó a  b  4 .
c)[TH]Một giao điểm của đồ thị 2 hàm số y  x2  6 x  8 và y  8 là A(6; 8) .
d)[VD,VDC] Với 0  m  1 phương trình  x  4 x  2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 120: Cho hàm số y  mx2  2mx  3m  2 m  0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB]Với m  2 hàm số được viết lại là y  2 x 2  4 x  8 .
b)[TH]Với m  1 đồ thị hàm số đi qua điểm A 2 ; 3 .
c)[TH] Với m  1 đồ thị hàm số có đỉnh thuộc đường thẳng y  3 x  1 .
d)[VD,VDC] Với m  2 hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10 .
Câu 121: Cho hàm số y  m  1 x  2 m  3 , ( m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m  0 , đồ thị hàm số đi qua điểm A1; 2 .
b) [TH] Với m   2 , hàm số có tập xác định là 1;  .
c) [TH] Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm I 2;1 với mọi giá trị của m .
d) [VD,VDC] Với m  2; 0 thì hàm số đã cho xác định trên đoạn 3; 1 .
1
Câu 122: Cho hàm số f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  4x  5
2

 1
a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua điểm M  1;  .
 8
b) [TH] Hàm số có tập xác định là  .
c) [TH] Giá trị của 2 f 1  f  2   2 .
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là nửa khoảng   ;1 .
Câu 123: Cho hàm số y  f ( x)   x  6 x  5 có đồ thị ( P) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a) [NB] ( P) có đỉnh là I  3;4  .


b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;3) và đồng biến trên khoảng (3;  ) .
c) [TH] Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4 .
d) [VD] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 4 là 0 .
Câu 124: Cho hàm số f ( x)  x  2(m  1) x 1  m có đồ thị ( P) , với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng
2

hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số luôn quay bề lõm lên trên với mọi giá trị của tham số m .
b) [TH] Đỉnh của ( P) nằm trên trục tung khi m  1 .
c) [TH] Với m  1 thì ( P) luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Hàm số đồng biến trên khoảng (2;  ) nếu m  0 .
Câu 125: Cho hàm số bậc hai f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ .
2

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng: x  2 .
b) [TH] f  x   0, x  1;3 .
c) [TH] Cả ba số a, b, c đều dương.
d) [VD,VDC] Phương trình ax 2  bx  c  8 luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 thỏa mãn
x12  x 22  26 .

Câu 126: Cho hàm số y  x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
2x  m

m 
a) [NB] .Tập xác định của hàm số là : D =  \   .
2
 m m 
b) [TH]. Tập xác định của hàm số là : D =   ;    ;   .
 2 2 
 m3
c) [TH]. Hàm số đi qua điểm  m; .
 m 
m  1
d) [VD,VDC]. Hàm số xác định trên nửa khoảng  0;1 . Thì giá trị của m là : 
m  0
Câu 127: Cho ABC , Cho hàm số y  3x 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai ?

1 
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   ;   .
3 
b) [TH]. Tập giá trị của hàm số là  0;  .
c) [TH]. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
d) [VD,VDC].Hàm số y  3x  m xác định trên nửa khoảng  3; 2  . Thì giá trị của m là :
m  10
Câu 128: Cho hàm số y  x 2  4 x  m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB]. Tập xác định của hàm số là : D =  .


b) [TH]. Hàm số đồng biến trên khoảng: (2; ) .
c) [TH]. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 7 trên  0;1 thì giá trị của m là : m   9;11
d) [VD,VDC]. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m  1 tại 2 điểm phân biệt thì giá trị của m là :
m6
Câu 129: Cho hàm số y   x 2  2  m  1 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a) [NB]. Bề lõm của parabol quay lên.
b) [TH]. Hàm số đồng biến trên khoảng: (m  1; ) .
c) [TH]. Hàm số có trục đối xứng x  m  1 .
d) [VD,VDC]. Hàm số nghịch biến trên 1;   khi giá trị m: m  2
Câu 130: Cho đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c ,  a , b, c   ; a  0  . Các mệnh đề sau đúng hay sai ?

 b  
a) [NB]. Đỉnh của  P  là I   ;  .
 2a 4a 
 b 
b) [TH].Hàm số y  ax 2  bx  c , (a  0) đồng biến trong khoảng  ;   .
 2a 

c) [TH].Cho parabol y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Thì a  0, b  0, c  0

d) [VD,VDC]. Biết đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c ,  a , b, c   ; a  0  đi qua điểm A  2;1 và có


đỉnh I 1;  1 . Tính giá trị biểu thức T  a 3  b2  2c  22 .

 
Câu 131: Cho hàm số y  (m  1)x  2m  1 C . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   .
b) [TH] Hàm số đồng biến khi m  1 .
 
c) [TH] Đồ thị C đi qua điểm M (0;5) khi m  3.

 
d) [VD,VDC] Điểm  2;  3 là điểm đồ thị C luôn đi qua với mọi giá trị của tham số m .
Câu 132: Cho hàm số y  x  3m  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số xác định khi x  3m  1  0 .
b) [TH] Khi m  0 thì tập xác định của hàm số là 1;  
1
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi m   .
3
1
d) [VD,VDC] Tập hợp tất cả giá trị của tham số m xác định với mọi x   0 ; 2  là m  
3
Câu 133: Cho hàm số f  x   x 2   2m  1 x  m 2  1 , có đồ thị là ( P). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) [TH] Với m  0 , ( P) có trục đối xứng là đường thẳng x  1.
 3 
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   khi và chỉ khi m  1.
 2 

d) [VD,VDC]Có hai giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;1 bằng 1

Câu 134: Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c có đồ thị dạng parabol như hình bên dưới. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?

a) [NB] Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .


b) [TH] Phương trình f ( x )  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , khi đó, T  x13  x23  5 .
1
c) [TH] Tung độ đỉnh của parabol bằng .
4
d) [VD,VDC] a  b  c  0 .
Câu 135: Cho hàm số y  x 2  2 x  5 , có đồ thị là  P  .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị  P  luôn đi qua điểm  0; 5  .
b) [TH] Đồ thị  P  luôn cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
c) [TH] Đồ thị  P  không cắt đường thẳng y  x  5 .

d) [VD,VDC] Khi đường thẳng d : y  2mx  3m tiếp xúc với  P  thì tổng tất cả các giá trị nguyên
của m bằng 5 .

Câu 136: Cho hàm số f ( x)  x 2  2 x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Hàm số có tập xác định là R .


b) [TH] f ( x ) giảm trên 1;  
c) [TH] Đồ thị hàm số có đỉnh I (1;1)
d) [VD] Đồ thị hàm số y  f 2 ( x)  4 f ( x)  3 cắt trục hoành tại 4 điểm

Câu 137: Cho hàm số f ( x)  2 x 2  x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Điểm M  2;1 thuộc đồ thị hàm số.


b) [TH] Đồ thị hàm số không cắt trục hoành .
1
c) [TH] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  .
4
d) [VD] Có 8 giá trị nguyên của m  [10;10] sao cho đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số
y  f ( x) tại hai điểm phân biệt.

Câu 138: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c đồ thị như hình vẽ.


y

O x
2


Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng y  2 .
b) [TH] Phương trình f ( x)  2024 vô nghiệm
c) [TH] b; c là các số thực thỏa mãn b  c  1  0
d) [VDC] Với những giá trị của tham số thực m thỏa mãn 1  m  0 thì phương trình f  x   m
có đúng 4 nghiệm phân biệt.
Câu 139: Cho hàm số f ( x)  x  2 x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là (2; )
b) [TH] Đồ thị hàm số đi không qua điểm A(1; 3)
c) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) là 1
f ( x)
d) [VD] Với những giá trị của tham số thực m thỏa mãn m  2 thì hàm số y  xác định trên
xm
[2; )
Câu 140: Cho hàm số f ( x )  x  3  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số có tập xác định là R \{3}
b) [TH] Hàm số xác định trên (m; ) khi m  3
c) [TH] Hàm số nghịch biến trên (3; )
d) [VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f 2 ( x)  3 f ( x)  1 là 5
x2
Câu 141: Cho hàm số y  f  x   Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] f  3  5 .
b) [TH] Hàm số xác định với  x  1 .
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm A  2; 4  .
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số đi qua đúng điểm 4 có các thành phần tọa độ là các số nguyên.
1
Câu 142: Cho hàm số y  Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  4x  5
2

a) [NB] Hàm số xác định với  x  R .


b) [TH] Hàm số có tập xác định là R \ 1;5 .
5
c) [TH] f  0  
5
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là  0;1
Câu 143: Cho hàm số y  x 2  5 x  4 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)[NB] Hàm số trên là hàm số bậc hai có hệ số a  0 .
5
b) [TH] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  .
2
c) [TH] Đồ thị hàm số trên nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.

Trang 30/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


9
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y  m2  tại hai điểm phân biệt với mọi m .
4
Câu 144: Cho hàm số y   x 2   m  1 x  2 . với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là tập R .
b) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
c) [TH] Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt với mọi m .
d) [VD,VDC] Khi m  3 thì hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
Câu 145: Cho parabol  P  : y  x 2  4 x  3 và đường thẳng  d  y  mx  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol  P  đi qua điểm  0;3 .
b) [TH] Parabol  P  luôn cắt trục hoành.
c) [TH] Parabol  P  và đường thẳng  d  luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Parabol  P  cắt đường thẳng  d  tại hai điểm A , B .Khi đó diện tích tam giác OAB
9
bằng thì tổng các giá trị của tham số m bằng 8 .
2
Câu 146: Cho bảng tính tiền nước sử dụng theo hộ gia đình (theo https://vinid.net/blog/gia-nuoc-sinh-hoat-
cap-nhat-bieu-gia-nuoc-sach-moi-nhat-2020) như sau:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Số tiền nước mà gia đình phải trả khi đã sử dụng 8m3 là 47784 đồng .
b) [TH] Số tiền nước mà gia đình phải trả khi đã sử dụng 15m3 là 105780 đồng .
c) [TH] Gọi x là lượng nước sử dụng (đơn vị m3 ) và y là số tiền phải trả tương ứng (đơn vị nghìn
đồng). Công thức hàm số tính số tiền sử dụng từ 0 đến 10m 3 là y  5, 973 x với 0  x  10 .
d) [VD] Tập giá trị của hàm số ở câu c) là  0; 59, 73 .
x2  2
Câu 147: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
a) [NB] Giá trị của hàm số khi x  1 là 1 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D  R \ 0 .
c) [TH] Hàm số là hàm số chẵn.
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  2 x  3 tại hai điểm A 1; 1 , B  2; 2  .
Câu 148: Cho hàm số y  2 x 2  4 x  3 có đồ thị là parabol  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB]  P  đi qua điểm M  1;9  .


b) [TH]  P  có trục đối xứng là đường thẳng y  1 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trong khoảng  2;   .
d) [VD]  P  tiếp xúc với đường thẳng y  1 .
Câu 149: Cho parabol y  f ( x)  ax 2  bx  c  a  0  ,  P  có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?

a) [NB] Hàm số nghịch biến trong khoảng  ; 0  .


b) [TH] Toạ độ đỉnh của parabol  P  là  0; 4  .
c) [TH] Tập nghiệm của bất phương trình f ( x )  0 là  2; 2  .
d) [VDC]Số giá trị nguyên của tham số m  10;10 để phương trình f  x   1  m có bốn nghiệm
phân biệt bằng 4 .
Câu 150: Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t (giây) là thời gian, kể từ
khi quả bóng được đá lên; h (m) là độ cao của quả bóng. Quỹ đạo của quả bóng được xác định bởi
công thức h  4,9t 2  14,7t  49 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Độ cao của quả bóng ở thời điểm t  1 là 58.8 m .
b) [TH] Tập xác định của hàm số h là  .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số h .là T   0;60,025 .
d) [VD] Sau 5 giây kể từ khi quả bóng đang ở độ cao lớn nhất thì quả bóng chạm đất.
Câu 151: Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  ;   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3 .
b) [TH] Tập giá trị của hàm số là  .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số là  3;   .
 2023   2024 
d) [VD,VDC] f  2023  < f  2023  .
2  2 
2019 x  2020
Câu 152: Cho hàm số f  x   2 , với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2 x  21  2m
 2020 
a) [NB] Khi m  0 thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M  0; .
 21 
b) [TH] Khi m  0 thì tập xác định của hàm số là D   .
21
c) [TH] Khi m  thì tập xác định của hàm số là D   \ 0 .
2
d) [VD,VDC] Có 9 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x  xác định với mọi x thuộc
.
Câu 153: Cho hàm số y   x 2  4 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  2 làm trục đối xứng.
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  4;   .
c) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía trục tung.
d) [VD,VDC]. Tập giá trị của hàm số là  ;5  .
Câu 154: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.

Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] chiếc cổng là một phần của đường parabol.
b) [TH] Điểm G có tung độ bằng 4 .
c) [TH] Điểm D có hoành độ bằng 3 .
d) [VD,VDC] Độ dài đoạn thẳng AB bằng 6.
Câu 155: Cho hàm số y  x 2  4 x  3 có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đỉnh của parabol  P  là điểm I  2; 1 .
b) [TH] Đồ thị  P  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) [TH] với m  3 thì phương trình x 2  4 x  3  m có hai nghiệm dương phân biệt.
d) [VD,VDC] Đặt f  x   x 2  4 x  3 . Số nghiệm của phương trình f 2  x   f  x   2  0 là 4 .
f  x  2x  4 g  x   x 2  13.
Câu 156: Cho hai hàm số và Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f  0   4; g  0   13.
b) [TH] f  x  3  2 x  2.
c) [TH] g  x  1  x 2  2 x  14
d) [VD] f  g  x    2 x 2  22 ; g  f  x    4 x 2  16 x  29
x2
Câu 157: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Tập xác định của hàm số là: D   \ 1 .
b) [TH] Đồ thị  C  cắt trục Ox tại  2; 0  , cắt trục Oy tại  0; 2 
x2
c) [TH] Hàm số y  f  x   nghịch biến trên khoảng 1;   .
x 1
d) [VD] Đồ thị  C  có 4 điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 158: Cho hàm số y   x 2  5 x  4 , có đồ thị là ( P) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 5 9
a) [NB] Tọa độ đỉnh của ( P) là I   ; 
 2 4
b) [TH] ( P) cắt trục Oy tại điểm A  0; 4  , cắt trục Ox tại hai điểm B 1;0  và C  4; 0  .
3
c) [TH] Với m   phương trình x 2  5 x  7  2m  0 có hai nghiệm phân biệt.
8
7 3
d) [VD] Phương trình x 2  5 x  7  2m  0 có nghiệm x  1;5 khi và chỉ khi   m   .
2 8
Câu 159: Cho hàm số y  f  x   4 x  4mx  m  2m có đồ thị là ( P) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2 2

a) [NB] Đồ thị ( P) là một parabol có bề lõm hướng lên.


b) [TH] Với m  1 đỉnh I của ( P) thuộc đường thẳng y  2 x  3
c) [TH] Với m  5 hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10
d) [VD,VDC] Có hai giá trị m1 ; m2  m1  m2  thỏa mãn Min f  x   3. Khi đó : m 2 2m1  6
 2; 0
Câu 160: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có đồ thị  C  (hình vẽ dưới). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  

b) [TH] Đồ thị  C  cắt Ox tại hai điểm phân biệt A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  thỏa mãn:
2 x12  2 x22  3 x1 x2  7

c) [TH] Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất y  y0 tại x  x0 . Khi đó x0  y0  1

d) [VD] Có 6 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0 có 6


nghiệm phân biệt.
mx
Câu 161: Cho các hàm số: f  x   x  7 và g ( x)  .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  m  2 1
a) [NB] Hàm số f  x  nghịch biến trên  .
b) [TH] Tập giá trị của hàm số f  x  là 0;   và điểm M (1;7) thuộc đồ thị hàm số y  f  x  .
c) [TH] Đồ thị hàm số y  f ( x) cắt parabol y  x 2 tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Các giá trị thực của tham số m để hàm số g ( x ) xác định trên  0;1 là:
m   ;1  2
Câu 162: Cho hàm số: y  f  x   4  x 2 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f 1  2
b) [TH] Tập giá trị của hàm số là T   0; 2 .
c) [TH] Tập xác định của hàm số là D   2; 2 .
d) [VD,VDC] Hàm số đồng biến trong khoảng  2;0 .
Câu 163: Cho hàm số: y  f ( x)  x 2  2 x  3 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
b) [TH] Tập giá trị của hàm số là T   ; 4 .

c) [TH] Phương trình f ( x)  m 2  4 luôn có nghiệm với mọi m .


d) [VD,VDC] Các giá trị của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân
biệt nằm bên phải trục tung là m   4; 3 .
Câu 164: Cho parabol ( P) : y  f ( x )  ax 2  bx  c ,  a  0  có đồ thị như hình bên dưới.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
b) [TH] Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.
c) [TH] 2a  b  2c  6 .
d) [VD,VDC] Phương trình f ( f 2 ( x)  f ( x))  0 có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 165: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới.Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB]   0 .
b) [TH] Tập giá trị của hàm số là T   ;  .
c) [TH] a  0, b  0, c  0
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số y  ax 2  b x  c cắt đường thẳng y  2 tại hai điểm phân biệt.

2x
Câu 166: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  m 1
a) [NB] Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ với m  1 .
b) [TH] Khi m  2 , hàm số xác định trên  .
c) [TH] Khi m  3 , hàm số luôn nghịch biến trên khoảng  2;  .
d) [VD] Hàm số xác định trên khoảng  0; 2  khi m  1;3 .
1
Câu 167: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  4x  5
2

 5
a) [NB] Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M  0;  .
 5 
b) [TH] Tập xác định của hàm số là  0;   .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số là  0;1 .
d) [VD] Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y  1 tại hai điểm phân biệt.
Câu 168: Cho hàm số y  x 2  3 x có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Phương trình trục đối xứng của  P  là x  3 .


 3 
b) [TH] Tọa độ đỉnh của  P  là
I   ;0  .
 2 
c) [TH] Với m   , đường thẳng d : y  x  m 2 cắt đồ thị  P  tại hai điểm phân biệt.
d) [VDC] Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  m 2 cắt đồ thị  P 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của đoạn AB nằm trên đường thẳng d  : y  2 x  3 .
Tổng bình phương các phần tử của S là 2 .
Câu 169: Cho parabol  P  : y  f  x   mx 2  2mx  m2  2m (Với m  0 ). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Phương trình trục đối xứng của  P  là x  2 .


b) [TH] Tọa độ đỉnh của  P  là I  1; m 2  m  .
c) [TH] Gọi S là tập các giá trị m  0 để parabol  P  có đỉnh nằm trên đường thẳng y  x  7 .
Tổng các giá trị của tập S là 1.
d) [VDC] Khi m  0 , có một giá trị của m để giá trị lớn nhất của f  x  đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 170: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c ( a  0) có đồ thị là parabol  P  . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c , ( a  0) có hệ số a  0 là

 b 
b) [TH] Khi a  0 Hàm số đồng biến trong khoảng   ;    .
 2 a 
c) [TH] Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Dấu của các hệ số a, b, c là
2

a  0; b  0; c  0 .
d) [VD] Biết  P  đi qua điểm A  0;3 và có đỉnh I  1; 2  . Tồng a  b  c  5 .
Câu 171: Cho hàm số y  f (x)  4  x  x  4. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f (4)  f (4)  2 2.
b) [TH] Hàm số đã cho có tập xác định là khoảng  4;4 .
c) [TH] Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số đã cho là đoạn 2 2;4.
Câu 172: Biết rằng hàm số mô tả sự phụ thuộc của y (số tiền phải trả, đơn vị nghìn đồng) vào x (số kWh điện
tiêu thụ) trên từng khoảng giá trị của x được cho bởi công thức sau:
 1,678x nÕu 0  x  50
 1,734x  2,8 nÕu 50 < x 100

 2,014x  30,8 nÕu 100 < x  200
y  f (x)  
 2,536x 135,2 nÕu 200 < x  300
2,834x  224,6 nÕu 300< x  400

 2,927x  261,8 nÕu x  400.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Số tiền điện một hộ gia đình phải trả nếu dùng hết 210 kWh (210 số điện) là 397 360đ
b) [TH] Số tiền trung bình phải trả cho mỗi số điện nếu dùng hết đúng 100 số là 1 500đ
c) [TH] Nếu một hộ gia đình trong tháng 4.2024 dùng hết 355 số điện, nhưng tháng 5.2024 do thời
tiết nắng nóng phải sử dụng điều hòa nên dùng hết 700 số điện. Số tiền phải trả của tháng 5.2024
nhiều hơn số tiền phải trả của tháng 4.2024 là 1 005 630đ
d) [VD,VDC] Giả sử tiền điện tháng 3.2024 được tính theo số điện đã dùng từ ngày 16.02.2024 đến
hết ngày15.03.2024. Biết mỗi ngày, trung bình một hộ gia đình dùng hết 16 số điện. Số tiền điện
tháng 3.2024 mà hộ gia đình đó phải đóng là 1 049 496đ.
Câu 173: Cho hàm số bậc hai y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
2

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] a  0
b) [TH] c  0
c) [TH] b  0
d) [VD,VDC] a2  b2  c2  9.
Câu 174: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 4,5m so với mặt đất (điểm M), người
ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của
đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 1m (hình vẽ). Để tính độ cao của cổng Arch (tính từ
mặt đất đến điểm cao nhất của cổng) người ta chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc tọa độ nằm tại
chân cổng A, chân còn lại đặt trên tia Ox và giả sử parabol có phương trình y  ax 2  bx  c.

Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?


9
a) [NB] Parabol đi qua các điểm A(0; 0), B(162, 0), C (1; )
2
b) [TH] a  0
c) [TH] c  0
d) [VD,VDC] Độ cao của cổng Arch là 283,6m.
Câu 175: Cho hàm số y  (m2  1) x 2  (3m  2) x  m2  3m  3 (1) (với m là tham số). Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số (1) là hàm số bậc hai với mọi m  
b) [TH] Đồ thị của hàm số (1) là một parabol quay bề lõm xuống dưới.
c) [TH] Đồ thị của hàm số (1) luôn đi qua điểm A(1;0)
d) [VD,VDC] Đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn
2
hoặc bằng 1 khi và chỉ khi m  .
3
Câu 176: Cho hàm số y  2 x  1 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Tập xác định của hàm số là R.


b) [NB] Trong các điểm A(1;3) , B ( 1; 0), C ( 2; 3), D (0;1) có hai điểm thuộc đồ thị hàm số
y  2x  1.
c) [TH] Hàm số đồng biến trên R.
d) [VD] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; 2 lần lượt bằng 3 và 6.
Câu 177: Cho hàm số y  x  1 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Tập xác định của hàm số: D   1;  


b) [TH] Tập giá trị của hàm số: I   0;  
c) [NB] Các điểm A(3;2), B( -1;0), C(3;3) đều thuộc đồ thị hàm số.
d) [VD] Hàm số đồng biến trên  1;  
Câu 178: Cho hàm số y  x 2  2 x  2 ( P ) .Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Tọa độ đỉnh của parabol I ( 1; 2)


b) [NB] Trục đối xứng là đường thẳng: x = - 1
c) [TH] (P) cắt trục Oy tai A(0;2)
d) [TH] (P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
Câu 179: Cho hàm sô y   x 2  2 x  1 ( P) Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là R
b) [NB] Tọa độ đỉnh của (P) là I(1;0)
c) [TH] Hàm số đồng biến trên 1; 
d) [VD] Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
Câu 180: Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) ( P ) , có đồ thị hàm số như hình vẽ

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Tọa độ đỉnh của (P) là I( 4;3)
b) [TH] Tập giá trị của hàm số: I   ; 4
c) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;  
d) [VD] Tổng các hệ số a + b + c = 3
x2
Câu 181: Cho hàm số y  f ( x)  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Tập xác định của hàm số D   \ 1 .
b) [TH] Điểm A  2; 4  thuộc đồ thị hàm số.
c) [TH] f  f (2)   2 .
d) [VD] Đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ lần lượt tại M , N . Khi đó diện tích tam giác OMN bằng
4 (trong đó O là gốc tọa độ).
Câu 182: Cho hàm số y  f  x   ax  b có đồ thị như hình vẽ.
y

-2 O x

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
b) [TH] Ta có b  3 .
c) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 0 là 2 .
d) [VD] Với M  x0 ; y0  là một điểm bất kì nằm trên đồ thị hàm số y  f  x  . Tập hợp các điểm
9 9
I  2 x0  3;3 y0  là đồ thị của hàm số y 
x .
4 4
Câu 183: Cho hàm số y  x  2 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a) [NB] Đồ thị hàm số là một parabol có bề lõm hướng xuống.


b) [TH] Đồ thị hàm số là một parabol có trục đối xứng là đường thẳng x  2 .
c) [TH] Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh I  1; 4 .
d) [VD] Hàm số y  x  2 x  3 nghịch biến trên khoảng  1;1 .
2

Câu 184: Cho hàm số y  ax2  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] a  0 .
b) [TH] Trong các hệ số a, b, c có hai hệ số dương.
c) [TH] Trên  hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
d) [VD] Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ 1 và 3 . Khi đó 5a  7c  8b .
Câu 185: Cho hàm số y  f  x   x 2   2m  1 x  m 2  1 (với m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) [NB] Để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0) thì m  1 .
b) [TH] Biết đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm, khi đó m  1 .
7
c) [TH] Để hàm đồng biến trên khoảng  1;3 thì m   .
2
d) [VD] Tổng bình phương các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x   x 2   2m  1 x  m2  1 trên đoạn  0;1 bằng 1 là 6 .
Câu 186: Cho hàm số y  ( x  1)(3  x) (C1) và y  x  m (C2). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Điểm M (2;1) thuộc đồ thị hàm số (C1 ).

b) [TH] Tập xác định của hàm số (C1) là : D  1;3

c) [TH] Tập giá trị của hàm số (C2) là G   0;   .

d) [VD] Để tập xác định (C2) chứa tập xác định của (C1) thì m  1 .

1 x  1 x
Câu 187: : Cho hàm số f ( x)  (d).Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2

1
a) [NB] Giá trị f (  )  0 .
2

b) [TH] Tập xác định hàm số là D  R \ 0 .

c) [TH] f  x   0 với x   0;1

d) [VD] Hàm số luôn thỏa mãn: f  x   f (  x)  0 với x  D

Câu 188: Cho hàm số y   x 2  4 x  3 (P). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Parabol có bề lõm quay lên trên.

b) [TH] Đỉnh Parabol có tung độ là y  1 .


c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  và nghịch biến trên khoảng  2;   .
d) [VD] Đồ thị hàm số nhận giá trị dương khi và chỉ khi x  1;3
Câu 189: Cho hàm số y  x 2  2 x  1 (P). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Tập xác định của hàm số là D  R .

b) [TH] Hàm số có trục đối xứng là x  2 .

c) [TH] Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là Min y  0 .

d) [VD] Gọi A; B lần lượt là giao điểm của (P) với hai trục tọa độ, thì diện tích OAB là 1

Câu 190: Cho hàm số y  x 2  2 x  2m (P). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB Hoành độ đỉnh (P) là 1

b) [TH] Với m  1 thì tung độ đỉnh (P) là 1.

c) [TH] Với m  1thì (P) không cắt trục hoành.

1
d) [VD] Đồ thị (P) nhận giá trị dương với mọi x  R khi và chỉ khi m  .
2

3x  5m  6
Câu 191: Cho hàm số y  f ( x)  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  m 1
a) [NB] Với m  1 thì f (1)  2 .
b) [TH ] Với m  1 thì điểm A(8;5) thuộc đồ thị hàm số.
3
c)[VD] Với m  2 thì TXĐ của hàm số là D  ( ; ) \ 1 .
4
 6
d) [VDC]Với m  1;  thì hàm số xác định trên  0; .
 5
1
Câu 192: Cho hàm số hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2  4 x  5

a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua điểm A(3; 2)


b) [TH ] Tập xác định của hàm số là D  R
c) [VD] Tập giá trị của hàm số là  0;1 .
1 2
d) [VDC] Có 3 giá trị nguyên dương của m để phương trình  có nghiệm.
x2  4x  5 xm
Câu 193: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị dạng parabol như hình bên dưới. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Khoảng nghịch biến của hàm số f ( x) là   ;1 và  2;    .


b)[TH] f  x   0, x    ;1   2;   
c) [VD ] Parabol trên là đồ thị của hàm số f  x   x 2  3 x  2 .
 5 
d) [VDC] Với m    ;1  thì phương trình x 2  3 x  1  m có hai nghiệm dương
 4 
Câu 194: Cho parabol ( P) : y  ax 2  bx  c ,  a  0  có đồ thị như hình bên dưới.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB]Parabol trên có hệ số a , b  0; c  0
b)[TH] Gía trị 2a  b  2c  6
c) [VD]Phương trình ax 2  bx  c  0 có hai nghiệm dương
d) [VDC]Phương trình ax 2  bx  c  m có đúng 4 nghiệm khi m  4

Câu 195: Cho hàm số bậc hai y  x  4x 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a)[NB] Parabol trên có trục đối xứng x  4


b)[TH] Đồ thị hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
c) [VD]Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4x 3 trên miền  1; 4  là 7
2

d)[VD] Phương trình x 2  4 x  3  m  1 có hai nghiệm dương khi và chỉ khi m  ( 1; 2)

Câu 196: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là đoạn  2; 2 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình
bên.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng  2; 0  .

b) [TH] Hàm số y  f  x  có tập giá trị là  0;1 .

c) [TH] Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn trên đoạn  2; 2 .


d) [VD,VDC] Phương trình 2 f  x   1  0 có hai nghiệm phân biệt.
x 1
Câu 197: Cho hàm số y  với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
xm
a) [NB] Khi m  0, đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2) .
b) [TH] Khi m  0, đồ thị hàm số không cắt trục tung.
c) [TH] Khi m  0, hàm số đã cho là hàm số lẻ.
d) [VD,VDC] Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 20 của m để hàm số xác
định trên  2;5  . Số phần tử của T là n(T )  15 .
Câu 198: Cho y  x 2  2 x  3 (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Đồ thị hàm số (1) là một parabol có trục đối xứng là đường thẳng x  1 .
b) [TH] Tập giá trị của hàm số (1) là  4;   .
c) [TH] Hàm số (1) nghịch biến trên  ; 1 và đồng biến trên 1;  .
d) [VD,VDC] Có ít nhất 5 giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x2  2 x  3  m .
Câu 199: Cho y   x 2  2 x  3 (1), m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Đồ thị hàm số (1) là một parabol có hoành độ đỉnh là 1.


b) [TH] Hàm số (1) có giá trị nhỏ nhất là 4 .
c) [TH] Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Không tồn tại giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân
biệt:  x 2  2 x  3  m  0 .
Câu 200: Cho hàm số f ( x)  x 2  4 x  m , m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Khi m  0, đồ thị hàm số y  f ( x) nhận trục tung làm trục đối xứng.
b) [TH] Khi điểm A 1;3 nằm trên đồ thị hàm số y  f ( x) thì m   2; 5 . 
c) [TH] f (1)  f (1) .
d) [VD,VDC] Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x)  0 có
đúng một nghiệm thuộc khoảng  3;0  . Tổng các phần tử của T là 3 .

x
Câu 201: Cho hàm số y  f  x   .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] f  2   2 .
b) [TH] Hàm số xác định  x  1 .
 3
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm A  3;   .
 2
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số đi qua đúng 2 điểm có các thành phần tọa độ là các số nguyên.
Câu 202: Cho hàm số y  6  2 x  5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f 1  7 .
b) [TH] Hàm số có tập xác định là  ;3 .
c) [TH] Hàm số đã cho là hàm số chẵn
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là 5;7  .
Câu 203: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  2 .
b) [TH] Đồ thị hàm số có đỉnh là I 1; 4  .
Trang 43/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
c) [TH] Hàm số luôn đồng biến trên  ;1
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y  m  1 tại hai điểm phân biệt với mọi
m   5;   .
Câu 204: Cho hàm số y   x 2  2 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị của hàm số có bề lõm quay lên.
b) [TH] Đồ thị hàm số có hoành độ đỉnh bằng 1.
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số khi bằng 2 .
Câu 205: Cho hàm số y  2 x 2  2(m  1) x  m 2  4m  3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB]Hàm số trên là hàm số bậc 2 khi m  1.
b) [TH] Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng khi m  1 .
c) [TH] Khi m   5; 1 thì đồ thị hàm số luôn cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Khi đồ thị cắt trục Ox tại 2 điểm x1 ; x2 thì GTLN của biểu thức P  x1 x2  3( x1  x2 )
bằng 8.
Câu 206: Quan sát bảng giá nước sinh hoạt cho hộ gia đình năm 2022 tại Hà Nội
Mức nước sử dụng Giá ( m3 /đồng)
Từ 0 đến 10m3 6869
Từ trên 10 đến 20m3 8110
Từ trên 20 đến 30m 3 9969
Từ trên 30m 3 18318
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Số tiền phải trả khi sử dụng 10 m 3 khối nước là 68690 đồng.
b) [TH] Số tiền phải trả khi sử dụng 20m 3 khối nước là 162200 đồng
c) [TH] Gọi x là lượng nước sử dụng (đơn vị m 3 ) và y là số tiền phải trả tương ứng

(đơn vị đồng) khi đó hàm số y  f ( x) luôn đồng biến trên toàn bộ tập xác định.

d) [VD,VDC] Gọi x là lượng nước sử dụng (đơn vị m3 ) và y là số tiền phải trả tương ứng

(đơn vị nghìn đồng).Công thức hàm số tính số tiền khi sử dụng lượng nước nhiều hơn 30m 3 là

y  249480  18318 x ( đồng)

2 x  2m  3 x2
Câu 207: Cho hàm số y  f ( x)   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
3 x  m x  m  5
a) [NB].Với m  1 thì x  1 thuộc tập xác định của hàm số.
3
b) [TH] .Với m  0 ,giá trị của hàm số tại x  1 là
2
c) [TH] .Với m  2 , tập xác định của hàm số chứa 10 số nguyên
d) [VD,VDC] Tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số luôn xác định trên khoảng  0;1
có 5 phần tử.
Câu 208: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c (a  0) Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b
a)[NB] Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số là x  
2a

Trang 44/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


 b   b 
b)[TH] Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   , nghịch biến trên khoảng  ;   .
 2a   2a 


c)[TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 
4a
d)[VD,VDC] Tổng các hệ số a , b , c của hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có giá trị lớn nhất bằng 2
và đồ thị của nó là một parabol đi qua hai điểm A 1;1 và B  1;1 bằng 3 .
Câu 209: Cho y  f  x   ax 2  bx  c (a  0) . Có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  
c) [TH] Tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m   10;10 để phương trình f  x   m

vô nghiệm trên đoạn 1;3 có 19 phần tử.

 
d)[VD,VDC]. phương trình f f 2 ( x)  f ( x)  3  0 có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 210: Cho hàm số y  x 2   2m  1 x  3 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m  2. Các mệnh đề


sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
3
b) [TH]. Với m  giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 .
2
c) [TH] Tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m   15; 20 để hàm số đồng biến trên khoảng
1;  có 21 phần tử.
d) [VD]. Tổng tất cả các trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x12  2  m  1 x2  3m  15 bằng 3.

y   2m  1 x  1  d 
Câu 211: Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
1
a) [NB] Với m  thì hàm số đồng biến trên  .
2
b) [TH] Với m  1 thì đường thẳng  d  qua A  2;1
c) [TH] Khi m  0 hoặc m  1 thì đường thẳng  d  tạo với trục hoành một góc bằng 450 .
d) [VD,VDC] Khi m thay đổi thì khoảng cách từ M  3;3 đến đường thẳng  d  lớn nhất bằng 5.
Câu 212: Cho hàm số y  2  x  2  x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   2; 2 .
b) [TH] Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2; 2  .
c) [TH] Điểm M 1;1 thuộc đồ thị hàm số.
d) [VD,VDC] Để phương trình 2  x  2  x  2m  6 có nghiệm thực thì m  8; 2 2  6 .
x2  1
Câu 213: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   \ 0 .
b) [TH] Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng 1;  .
c) [TH] Điểm M  1;1 thuộc đồ thị hàm số.
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là  ; 1  1;  
Câu 214: Cho hàm số y  x 2  4 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trong khoảng  2;   .
b) [TH] Đường thẳng x  4 là trục đối xứng của hàm số.
c) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.
d) [VD,VDC] Biết rằng m   a; b  là tất cả các giá trị thực của m để phương trình
x 2  4 x  3  2m  3 có 4 nghiệm phân biệt. Khi đó a  b  1 .
Câu 215: Cho hàm số y   x 2  4 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số nghịch biến trong khoảng  ; 2  .
b) [TH] Đường thẳng x  2 là trục đối xứng của hàm số.
c) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số là 1.
d) [VD,VDC] Biết rằng m   a; b  là tất cả các giá trị thực của m để phương trình
 x 2  4 x  2  2m có 4 nghiệm phân biệt. Khi đó a  b  2 .
x  2m  3 3x  1
Câu 216: Cho hàm số y   ( m tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
xm x  m  5
x  1 3x  1
a) [NB] Khi m  1 hàm số đã cho có dạng y   .
x 1 4 x
b) [TH] Khi m  0 tập xác định của hàm số đã cho là : D   3;5 \ 0
c) [TH] Khi m  1 giá trị hàm số f (2)   4;6 .

 3
d) [VD,VDC] Điều kiện đề hàm số xác định trên khoảng  0;1 là m   4; 0  1; 
 2
Câu 217: Hai con tàu A và B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu
cùng khởi hành, tàu A chạy về hướng nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại của
tàu A với vận tốc 7 hải lý/giờ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
1
a) [NB] Sau giờ tàu B cách vị trí ban đầu của tàu A là 2,5 hải lý.
2
1
b) [TH] Sau giờ tàu B cách vị trí của tàu A khoảng gần 3, 4 hải lý
2
14
c) [TH] Thời gian để hai tàu cách nhau 5 hải lý là giờ.
17
1
d) [VD,VDC] Thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất là giờ.
7
Câu 218: Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian, kể từ khi
quả bóng được đá lên; h là độ cao của quả bóng. Quỹ đạo của quả bóng được xác định bởi công
thức h  4,9t 2  14,7t  49

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Tại thời điểm t  1 quả bóng đạt độ cao là h  58,8 ( m)
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D  
c) [TH] Tập giá trị của hàm số h là T   0;60,025.
d) [VD,VDC] Thời gian kể từ khi quả bóng đang ở độ cao 49m đến khi quả bóng chạm đất là
t  6( s)
Câu 219: Cho hàm số y  mx 2  (m2  1) x  3 (m tham số ). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi m  0
b) [TH] Khi m  1 hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;  
c) [TH] Khi m  1 hàm số đã cho có toạ độ đỉnh  1; 2 
d) [VD,VDC] Hàm số đã cho đồng biến trên 1;  khi m  1
Câu 220: Cho hàm số y  f  x   4 x 2  4mx  m 2  2m .. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Tập xác định hám số D  


m
b) [TH] Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng là: x  0
2
c) [TH] Khi m  1 đồ thị hàm số cắt trục ox tại hai điểm phân biệt.
4
d) [VD,VDC] Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất f  x   3 khi đó tổng các giá trị của m bằng .
3
f  x   2x  4 g  x   x 2  13
Câu 221: Cho hai hàm số và . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số f  x  là một đường thẳng.
b) [TH] Đồ thị hàm đó f  x  và g  x  cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
c) [TH] Đồ thị hàm số g  x  không cắt trục hoành.
d) [VD,VDC] xf  3x  1  2 g  f  x     x 2  15 x  29 .

Câu 222: Cho hàm số f  x   x  x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f 1  2 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   0;   .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số là  0;1 .
Trang 47/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa
d) [VD,VDC] Có duy nhất một điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số.
Câu 223: Cho hàm số f  x    x 2  2 x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số f  x  là một parabol.
b) [TH] Đồ thị hàm số f  x  có đỉnh I  1;1 .
c) [TH] Hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
a
d) [VD,VDC] Để giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   3m  4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m  ,
b
a
với là phân số tối giản. Khi đó a  b  5 .
b
Câu 224: Cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB]  P  có trục đối xứng x  2 .
b) [TH] Với m  0 ,  P  đi qua gốc toạ độ.
c) [TH]  P  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi m  4 .
d) [VD,VDC] Có duy nhất một giá trị của m để  P  cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa
mãn OA  3OB .
y  f  x   ax 2  bx  c  C  (như hình vẽ).
Câu 225: Cho hàm số có đồ thị

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số y  f  x  có hệ số a  0 .
b) [TH] Toạ độ đỉnh của đồ thị hàm số y  f  x  là I  1; 2  .
c) [TH] Phương trình f  x   2 có hai nghiệm phân biệt.
d) [VD,VDC] Có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2  x    m  2  f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 226: Bác An dùng 20 m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Xét tính
đúng – sai của các khẳng định sau
a) [NB] Hàm số mô tả diện tích của mảnh vườn là S  x  20  x 

b) [TH] Để số đo chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là số nguyên thì Bác An không có cách nào rào
thành mảnh vườn có diện tích bằng 21 m 2

c) [TH] Gọi a và b  a  b  lần lượt là chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn để diện tích của
mảnh vườn là 24 m 2 thì 2023a  2024b  20236
d) [VD] Kích thước của mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích lớn nhất mà bác An có thể rào là
25m2 .

Câu 227: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.


a) [NB] Hàm số đồng biến trên  ;1 .

b) [NB] f  0   f  2   2 .

c) [TH] Phương trình f  x   1 có 5 nghiệm phân biệt.

d) [VD] Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Câu 228: Cho parabol  P  y   x 2  2 x  3 và đường thẳng d : y  mx  1 . Xét tính đúng sai của các mệnh
đề sau
a) [NB] Tổng số giao điểm của  P  với hai trục tọa độ là 3 .

1
b) [TH] Với m  thì đường thẳng d tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4
4
c) [TH] Với mọi giá trị của tham số m đường thẳng d luôn cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt.

b) [VD] Giả sử đường thẳng d : y  mx  1 cắt đồ thị  P  tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó có duy
nhất một giá trị của tham số m để tam giác IAB là tam giác vuông tại I 1;1 .

Câu 229: Cho hàm số bậc hai f  x   x 2  4 x  m có đồ thị là đường parabol  P  . Xét tính đúng sai của
các mệnh đề sau?
a) [NB] Đồ thị  P  luôn nằm bên phải trục tung.

b) [TH] Với m  4 phương trình f  x   0 có 2 nghiệm.

c) [TH] Trên khoảng  3;   hàm số đã cho đồng biến.

d) [VD] Tích tất cả các số nguyên của của tham số m để phương trình f  x   0 có 4 nghiệm phân
biệt là một ước nguyên của 124 .
Câu 230: Cho hàm số bậc hai y  f  x  ax 2  bx  c có đồ thị C  (như hình vẽ). Xét tính đúng sai của
các mệnh đề sau đây?
a) [NB] Tọa độ đỉnh của  P  là I  2; 1 .

b) [NB] Hàm số có đồ thị  P  đã cho là f  x   2  x 2  4 x  3 .

c) [TH] Hàm số y  f  x  đồng biến trên  2;  

d) [VD] Chỉ có 3 giá trị nguyên của m để phương trình f 2  x   m  2  f  x   m  3  0 có 6


nghiệm phân biệt.

x 1
Câu 231: Cho hàm số y  có tập xác định là D . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2x
2

a) [NB] Tập xác định của hàm số là D  1;   .


1
b) [TH] f  2   .
8
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm A  2;1
d) [VD,VDC] Số giá trị nguyên của m   10;10 để hàm số y  x  m xác định trên D là 12.

Câu 232: Cho hàm số y  9  x 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] y  2   5 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   3;3 .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số là  0;3 .
d) [VD,VDC] Điều kiện của m để đường thẳng y  3m cắt đồ thị hàm số y  9  x 2 tại hai điểm
phân biệt là 0  m  1 .
Câu 233: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là  ;   .
b) [TH] Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x  2 .
c) [TH] Khoảng đồng biến của hàm số là 1;   .
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 1 là 4 .
Câu 234: Cho  P  : y  x 2  2 x  5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đỉnh I của  P  có tọa độ là  1; 6  .
b) [TH] Số giao điểm của  P  với trục hoành là 1.
c) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5 .
d) [VD,VDC] Phương trình x 2  2 x  5  m  1 có 2 nghiệm phân biệt khi m  7 .
y  mx 2  2  m  2  x  3m  1 1
Câu 235: Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Điều kiện để 1 là hàm số bậc hai là m  0 .
b) [TH] Đồ thị hàm số 1 luôn đi qua điểm cố định duy nhất với mọi giá trị của tham số m là
1; 3 .
c) [TH] Điều kiện để đồ thị hàm số 1 cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt là m  0 .
d) [VD,VDC] Có 5 giá trị nguyên của m để hàm số luôn đồng biến trên khoảng  2;   .
Câu 236: Cho hàm số f  x   2 x  4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f  4   2 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   2;   .
c) [TH] Hàm số f  x  nghịch biến trên tập xác định.
d) [VD] Tập giá trị của hàm số f  x   2 x  4 là  1;   .
2x 1
Câu 237: Cho hàm số f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2x  3  m
2

a) [NB] Với m  0 thì f 1  2 .


b) [TH] Với m  0 thì tập xác định của hàm số là D   2; 4  .
 1 
c) [TH] Đồ thị hàm số f  x  cắt trục hoành tại điểm   ; 0  .
 2 
d) [VD] Hàm số có tập xác định là  khi m  4 .
Câu 238: Cho hàm số bậc hai f  x    x 2  2  m  1 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Với m  2 thì đồ thị hàm số f  x  là một parabol có đỉnh I  1;0  .


b) [TH] Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;3 khi m  4 .
c) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  là 2 .
d) [VD] Có 1 giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 239: Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  như hình vẽ dưới đây
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số y  f  x  nhận tọa độ đỉnh I  1; 2  .
b) [TH] Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;5 .
c) [TH] Phương trình f  x   2  0 có bốn nghiệm phân biệt.
d) [VD] Phương trình f  f  x    3 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 240: Cho hàm số y  x 2  4 x  3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số y  f  x  nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng.
b) [TH] Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  5; 0  .
c) [TH] Phương trình f  x   1  0 có bốn nghiệm phân biệt.
d) [VD] Phương trình f  x   m có tám nghiệm phân biệt khi 0  m  1 .
2 x  3, khi x  2
Câu 241: Cho hàm số số y  f  x    2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
 x  4 x  1, khi x  2

a) [NB] f 1  2 .

b) [TH] M  3; 2  thuộc đồ thị hàm số.

c) [TH] Hàm số không xác định tại x  2 .

d) [VD,VDC] Có duy nhất một giá trị a   để điểm M  2  a 2 ; a  thuộc đồ thị hàm số.

1
Câu 242: Cho hàm số y  f  x   với m là tham số và hàm số y  g  x    x 2  5x  6 .
x  2x  m
2

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

a) [NB] g  2   0 .

b) [TH] m  2 thì hàm số y  f  x  xác định với x   .

c) [TH] f 1 tồn tại khi và chỉ khi m  1 .


d) [VD,VDC] Hàm số y  f  x  xác định trên tập xác định của hàm số y  g  x  khi và chỉ khi
1
m .
8

y  f  x   ax 2  bx  c  C  (như hình vẽ dưới).


Câu 243: Cho hàm số có đồ thị

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

a) [NB] f  2   1 .

b) [TH] a  b  c  0 .

c) [TH] Phương trình f 2  x   2 f  x   3  0 có hai nghiệm phân biệt.

d) [VD,VDC] Có đúng bốn giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2
 x    m  2 f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt.

Câu 244: Cho hàm số y  x 2   2m  1 x  3 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m  2. Xét tính đúng
sai của các mệnh đề sau

a) [NB] Đồ thị  C  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.

1
b) [TH] Đỉnh của  C  luôn nằm phía bên phải trục tung  m  .
2

c) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2   2m  1 x  3 đạt lớn nhất bằng 3.

d) [VD,VDC] Có đúng bốn số nguyên m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x12  2  m  1 x2  3m  1  70 .

Câu 245: Hàm số y  x 2  2 x  2m  1 có đồ thị  C  . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

a) [NB] Đỉnh của  C  có hoành độ bằng 1.

b) [TH] Đồ thị  C  có điểm chung với trục hoành  m  1 .

c) [TH] Đỉnh của  C  luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m thay đổi.
d) [VD,VDC] Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 . Tập hợp tất cả giá trị của tham
số m để

2  M  4 trên trục số là một đoạn có độ dài bằng 1.

Câu 246: Cho hàm số y  x  2 x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] y  x  2 x  2 là hàm số bậc nhất.


b) [TH] Tập xác định của đồ thi là D   2;   .
c) [TH] y (2)  2.
d) [VD-VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2
Câu 247: Cho hàm số y  x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] y  x  2 là hàm số bậc nhất.


b) [TH] Tập xác định của đồ thi là D   R
c) [TH] Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ.
d) [VD-VDC] Đồ thị cắt hai trục tọa dộ tại hai điểm A và B . Diện tích tam giác OAB là 2 .

Câu 248: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ.


y

x
O 

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] a  0
b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
c) [TH] Tổng tung độ và hoành độ đỉnh của Parabol là 3
d) [VD-VDC] Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;3000 để phương trình
f  x   m  2022  0 có hai nghiệm phân biệt là 981.
Câu 249: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình S  t   196t  4,9t 2 trong đó t  0, t tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và S  t  là khoảng cách của viên đạn so với mặt
đất được tính bằng mét.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Tìm tập xác định của hàm số S  t  là D   0;   .


b) [TH] Sau 10 giây viên đạn cách mặt đất 1460 m.
c) [TH] Sau 40 giây thì viên đạn chạm đất.
d) [VD-VDC] Tập giá trị của hàm số S  t  là G   0;1960  .
Câu 250: Cho hàm số  P  : y  x 2  2 x  m  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Hàm số  P  là hàm số bậc nhất.

Trang 54/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


b) [TH] Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng x  1 .
c) [TH] Hàm số nghich biến trên khoảng  ;1 .
d) [VD-VDC] Giá trị thực của m để đồ thị hàm số ( P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ
dương là : 1  m  2 .
x2  1
Câu 251: Cho hàm số y  f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 2  2x  m  1
1
a) [NB] Khi m  1 thì f 1  .
2
b) [TH] Khi m  1 tập xác định của hàm số đã cho D   \ 0; 2 .
 5
c) [TH] Khi m  1 điểm A  2;  thuộc đồ thị hàm số đã cho.
 8
d) [VD] Hàm số có tập xác định  khi m  0 .
Câu 252: Quan sát bảng giá nước sinh hoạt cho hộ gia đình năm 2022 tại Hà Nội

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Số tiền phải trả cho 10 m3 nước đầu tiên là: 68, 690 (VNÐ ).
b) [TH]Tổng số tiền nước phải trả cho 25m3 là: 171, 725 (VNÐ )
c) [TH] Khi hộ gia đình phải trả số tiền nước một tháng là 149, 79 (VNÐ ) nghĩa là hộ gia đình
dùng hết 30 m3 nước.
d) [VD] Công thức tính số tiền nước phải trả theo khối lượng nước tiêu thụ trong một tháng.
Gọi x là số khối nước tiêu thụ trong 1 tháng, y là số tiền phải trả ( x  0, y  0 )
6.869 x (khi 0  x  10)
68, 69  8,11( x  10) (khi10  x  20).

Ta có Ta có y  f  x   
149, 79  9,969( x  20) (khi 20  x  30)
249, 48  18,316 x (khi x  30)
Câu 253: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị (P) như hình vẽ sau:
y

O x
2


Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Trục đối xứng của (P) có phương trình x  2.
b) [TH] Hệ số a  0 .
c) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) [VD] Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để phương trình f  x   1  m có
đúng 2 nghiệm phân biệt là 3.
Câu 254: Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) có đồ thị (P) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 b 
a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
 2a 

b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định  là  .
4a
c) [TH] Nếu b  0 thì đồ thị (P) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
d) [VD] Biết rằng hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và có đồ thị
 
hàm P số đi qua điểm A  0;6  . Khi đó abc  6.

Câu 255: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB  P  như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn
vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn AB  trên nền
cầu bằng 200 m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC  5 m . Gọi Q  , P  , H  , O , I  ,
J  , K  là các điểm chia đoạn AB thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu
với đáy dây truyền: QQ  , PP , HH  , OC , II  , JJ  , KK  gọi là các dây cáp treo. Nếu chọn hệ
trục tọa độ như hình vẽ và giả sử Parabol  P  có dạng: y  ax 2  bx  c , a  0 .

y
B A
Q K
P J
H C I
y2 y3 30 m
5m y1
B Q P H  O I J K A x

. 200m
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol  P  đi qua điểm A 100; 30  .
b) [TH] Parabol có dạng  P  : y  2 x 2  5 .
c) [TH] 400a  b  c  6.
d) VDC Tổng độ dài của các dây cáp treo bằng 78, 75  m  .
 2 x  1 khi x  3
Câu 256: Cho hàm số f  x    x  7 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
khi x  3
 2
a) [NB] Tập xác định của hàm số là  \ 3
b) [TH]Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 3 và nghịch biến trên khoảng  3;  
c) [TH]Nếu f  x0   5 thì x0  2
d) [VD] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0;1
3x  1
Câu 257: Cho hàm số y  f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2  3
a) [NB] Tập xác định của hàm số là 
b) [TH] f 1  1

Trang 56/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


1
c) [TH] y  0 khi x 
3
3x  1 a
d) [VD] Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  . Biết M  với a, b  * và b nhỏ
x 3
2 b
nhất. Khi đó a  b  78 .
Câu 258: Cho hàm số y   x 2  4 x  5 có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 4  và nghịch biến trên khoảng  4;  
b) [TH]Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) [TH]  P  có đỉnh I  2;  1
d) [VD] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;3 bằng 1
Câu 259: Cho hàm số y  x 2  2  b  6  x  4 có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0; 4  .
b) [TH]Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  1 khi b  5.
c) [TH]Tổng các giá trị của b để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 là 10.
d) [VD] Hàm số y  x 2  2  b  6  x  4 đồng biến trên khoảng  6;   khi b  12.
Câu 260: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y

1
-1 O 2 3 x

-4

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm  0; 4  .
b) [TH]  P  có đỉnh I 1;  4  .
c) [TH] a  0, b  0, c  0.
d) [VD] 2a  b  2c  6.
2x 1
Câu 261: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Đồ thị hàm số đi qua điếm A  0; 1 .
b) [TH] Hàm số nhận giá trị dương với x   0;   .
c) [TH] Hàm số xác định trên khoảng  m;   với m  1 .
d) [VD] Hàm số nghịch biến trên khoảng  m; m  2  với mọi m   ; 1  1;   .
Câu 262: Cho hàm số f  x   x  1  x 2 , Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   1;1 .
c) [TH] f  1  2 f 1  3 .
d) [VDC] Có tất cả 2024 giá trị nguyên của tham số m   2024; 2024 thỏa mãn f  x   m với mọi
x   1;1 .

Câu 263: Cho hàm số f  x   x 2  4 x  3 , có đồ thị là ( P) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Trục đối xứng của đồ thị hàm số ( P) là x  2 .
b) [TH] Hàm số đồng biến trong khoảng  0;3  .
c) [TH] f  x   x 2  1 với x  1;   .
d) [VDC] Bất phương trình f  x   m  0 có nghiệm đúng với  x  [2;1] khi m  15 .
Câu 264: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c,  a  0  có đồ thị như hình bên. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
y

1
-1 O 2 3 x

-4

a) [NB] Tọa độ đỉnh của  P  là I 1; 4  .


b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số  P  : y  ax 2  bx  c,  a  0  trên  0;3 bằng 3 .
c) [TH] Có 5 giá trị nguyên để đường thẳng  d  . y  m cắt đồ thị hàm số  P  tại 2 điểm phân biệt
trên  1;3 .
d) [VD] a 2  2b 2  3c 2  18 .
Câu 265: Cho hàm số y  2 x 2  3  m  1 x  m2  3m  2 , m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m  0 đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 2  .
b) [TH] Với m  3 đồ thị hàm số nhận x  3 là trục đối xứng .
c) [TH] Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành với mọi số thực m .
d) [VD] Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt giá trị lớn nhất khi m  1; 4  .
Câu 266: Cho hàm số y  f ( x)  x 2  2 x  2  x 2  4 x  20 (1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f (1)  5.
b) [TH] Tập xác định của hàm số (1) là D  .
c) [TH] Đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] f ( x)  5x  .
x
Câu 267: Cho hàm só y  f ( x)  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
4x  9
a) [NB] f (1)  10.
 3 3
b) [TH] Tập xác định của hàm số đã cho là D   \  ;  .
 2 2
c) [TH] f ( x )  f (  x )  0 x  .
d) [VD,VDC] Có hai điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 268: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c ( a  0) có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] a  0.
b) [TH] a  0, b  0, c  0
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3
d) [VD,VDC]. Phương trình ax 2  bx  c  m (với m là tham số) có nghiệm nhỏ hơn 2 khi và chỉ
khi m  2.
Câu 269: Cho parabol ( P) : y  x 2  bx  1 và đường thẳng (d ) : y  2 x  1 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] (P) đi qua điểm M (0; 1).
b) [TH] Parabol (P) và đường thẳng (d) cùng đi qua một điểm trên trục tung.
c) [TH] Có 1 điểm cố định mà (P) luôn đi qua với b
d) [VD,VDC Có đúng một giá trị của b để đỉnh của (P) nằm trên (d).
Câu 270: Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] a  0.
b) [TH] Toạ độ các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là  0; 4  và  0; 0 
c) [TH] a  0, b  0, c  0
1 2
d) [VD,VDC] Parabol đã cho có phương trình là: y  x  2x .
2
Câu 271: Hàm số y  2 x  5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho có tập xác định là D   .
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
5 
c) [TH] Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm A  ;0  .
2 
25
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số đã cho tạo với hai trục tạo độ một tam giác có diện tích bằng .
4
x  2m  2
Câu 272: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
xm
a) [NB] Hàm số có tập xác định D   m .
b) [TH] Với m  0 , điểm M 1;5  thuộc đồ thị hàm số.
2m  3
c) [TH] Hàm số nhận giá trị tại x  1 là y  .
1 m
d) [VD,VDC] Hàm số xác định trên nửa khoảng  0;1 với m   ; 0  1;   .
Câu 273: Cho hàm số y  x 2  4 x  3 và đường thẳng d : y  mx  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A  0;3 .


b) [TH] Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm là 1;0  và  3; 0  .
c) [TH] Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 tại x  2.
d) [VD,VDC] Tổng tất cả các giá trị thực của m để d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
9
diện tích tam giác OAB bằng là 10.
2

Câu 274: Cho hàm số y  f  x   4 x 2  4mx  m 2  2m (P). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol (P) quay bề lõm xuông dưới.
m
b) [TH] Hoành độ đỉnh I của (P) là .
2
c) [TH] Với m  6 , hàm số đồng biến trên khoảng  5;   .
d) [VD,VDC] Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
 2; 0 bằng 3 là 2.
Câu 275: Cho parabol  P  : y  x 2  2 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol (P) quay bề lõm lên trên.
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
c) [TH] Parabol tiếp xúc với trục hoành.
d) [VD,VDC] Có 2 giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng  d  : y  2  m cắt parabol  P 
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.
2
Câu 276: Cho hàm số f ( x )  x  2  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
a) [NB] Tập xác định của hàm số là  \ 0 .
b) [TH] Giá trị của hàm số tại x  1 là f (1)  4 .
c) [TH] Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
d) [VD] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  0;   là 2 2  2 .

Câu 277: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  2;3 có đồ thị được cho như trong hình dưới đây:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f (0)  f (1) .
b) [TH] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  x  trên đoạn  2;3 . Giá trị của
M  m  1.
c) [TH] Phương trình f ( x )  a có ba nghiệm phân biệt khi 1  a  2 .
d) [TH] Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;3 .
Câu 278: Cho hàm số y  f ( x)   x 2  4 x  1 có đồ thị là (P) và đường thẳng ( d ) : y  x  1  m (với m là
tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol (P) có tọa độ đỉnh là I (2;5) .
b) [TH] Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng  2;   và đồng biến trên khoảng  ; 2  .
c) [TH] Hàm số f ( x ) có giá trị nhỏ nhất bằng 5.
17
d) [VD] (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung nếu 2  m  .
4
Câu 279: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

1
-1 O 2 3 x

-4
a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
c) [TH] Là đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  5 .
d) [TH] Giả sử hàm số có dạng y  ax 2  bx  c . Giá trị của 2a  b  2c  6 .
Câu 280: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị  C  (như hình vẽ). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Phương trình f ( x )  0 vô nghiệm.


b) [TH] Dấu của các hệ số là a  0, b  0, c  0 .
c) [TH] Số nghiệm của phương trình f ( x)  1  0 là 3.
d) [VD-VDC] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f  x   m  3  0
có 6 nghiệm phân biệt là 11.
x3
Câu 281: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   \ 2 .
b) [TH] Tập giá trị của hàm số là  \ 2 .
1
c) [TH] Điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2 là điểm có hoành độ lớn hơn .
2
d) [VD,VDC] Số các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số là 4 .
Câu 282: Cho hàm số y  f  x    m  4  x  m 2  m  2 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   \ 4 .
b) [TH] Có hai giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A  2; 8  và tổng hai giá trị đó bằng 1 .
c) [TH] Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số đã cho nghịch biến trên  là 3 .
d) [VD,VDC] Số các giá trị nguyên của m để biểu thức 11  f  2   .  f  2   2 f 1  nhận giá trị
dương là 3 .
Câu 283: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị là một parabol như hình vẽ

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Parabol có tọa độ đỉnh là  3;1 .
 1
b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0;  là 1 .
 2
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 0 
d) [VD,VDC] Giá trị của biểu thức T  a 2  b 2  c 2 bằng 21 .
Câu 284: Cho hàm số y   m  1 x 2  3x  2 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho là hàm số bậc hai với mọi giá trị của tham số m .
3
b) [TH] Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  3 làm trục đối xứng khi m  .
2
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3  khi m  1 .
d) [VD,VDC] Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
 1
 2024;  là 4 .
 2
Câu 285: Cho hàm số y  2 x 2  3  m  1 x  m2  3m  2 , Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho là hàm số bậc hai với mọi giá trị của tham số m .
b) [TH] Có hai giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 4 
c) [TH] Đồ thị là một parabol có đỉnh nằm trên trục tung khi m  1 .
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m thay đổi.

Câu 286: Cho hàm số y  f ( x)  x  1  1  x có đồ thị  C  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Có f (0)  2 .
c) [TH] Tập xác định của hàm số là D  1;1 .

 
c) [TH] Điểm 1; 2 thuộc đồ thị hàm số  C  .

d) [VD] Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  1  x là 2  2 .
Câu 287: Cho hàm số y  (m  1) x  2m  1  C  , với m là tham số .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Là hàm bậc nhất với mọi m  1 .
 
b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  khi m  1 .

 
c) [TH] Với m  1 , đồ thị C đi qua điểm 1; 3  .

 
d) [VD] Đồ thị C luôn đi qua điểm  2;3 với mọi giá trị của tham số m .

Câu 288: .Cho hàm số y  x2  4x  3 , có đồ thị là ( P ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị ( P ) có trục đối xứng x  2 .
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; 3)
c) [TH] Đồ thị ( P ) cắt đường thẳng y  8 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
d) [VD] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; 1] là 15 .
Câu 289: Cho Parabol  P  : y  mx 2  nx  k ( m, n là tham số). Có đồ thị như hình vẽ

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


3
a) [NB] Với m  2, n   3, k  3 trục đối xứng của Parabol x  .
4
 3 15 
b) [TH] Với m  2, n   3, k  3 , toạ độ đỉnh của Parabol  ;   .
4 6 
 3
c) [TH] Với m  2, n   3, k  3 , hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
 4
d) [VD] Đồ thi hàm số có m  0, n  0, k  0
Câu 290: Cho hàm số y  x 2   2 m  1 x  3 có đồ thị  P  và đường thẳng d : y  x  m  2. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m  2 ,  P  đi qua điểm 1;7  .

b) [TH] Số giá trị nguyên của tham số m    10;10  để hàm số y  x 2   2 m  1 x  3 đồng biến trên
khoảng   3;   là 7.

c) [TH] Đồ thị hàm số y  x  m  2 đi qua điểm A 1;2  khi m  3 .

d) [VDC] Có 5 giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị  P  tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x12  2  m  1 x2  3m  1  70 .

x  2m  2
Câu 291: Cho hàm số y  với tham số m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
xm
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D  R .
b) [TH] Khi m  0 Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm M (2;0) .

c) [TH] Khi m  0 hàm số đồng biến trên 1;   .

2x
d) [VD,VDC] Với m  2 thì hàm số y  x  m  1  xác định trên khoảng  1;3  .
 x  2m

Câu 292: Cho hàm số y  x  2 x  2 (với m là tham số), Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với x  0 ta có f (0)  2 2 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   2;  
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 4;1) .
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  2 là -1
Câu 293: Cho parabol (P): y  x 2  4 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] (P) đi qua điểm M 1; 4  .
b) [TH] Đỉnh của (P) thuộc miền nghiệm của bất phương trình x  y  3  0 .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số là G   5;   .

d) [VD,VDC] Với m 4; 5  thì phương trình 2 x2  6 x  m  x  1 có 2 nghiệm phân biệt.


Câu 294: Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] (P) có đỉnh I  2; 2  .
b) [TH] các hệ số a, b, c thoả mãn a  b  c  1 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên  1;1 .
d) [VD,VDC] Với m   10; 6  thì bất phương trình f  
x  1  4  x  f m  có nghiệm
x  0;3
1 2
Câu 295: Cho hàm số y  f  x   x  x có đồ thị  P1  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
4
a) [NB] Đồ thị hàm số có đỉnh I1 2;1 .
b) [TH] Gọi A, B   P1   Ox  A4;0; B 0;0
c) [TH] Cho parabol  P2  : y  g  x  ax 2  4ax  b (a  0) . Khi đó parabol
 P : y  h  x  f  x  g  x có đỉnh là I 2; b  4a 1
d) [VD,VDC] Gọi A, B   P1   Ox , biết A, B, I1 , I 2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích S  10 . Khi đó
diện tích tam giác IAB bằng 4 với I là đỉnh của  P : y  h  x  f  x  g  x
2x 1
Câu 296: Cho hàm số y  f  x   , tham số m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2x  m  2
2
a) [NB] Khi m  2 , f 1  3 .
b) [TH] Khi m  3 , điều kiện xác định của hàm số là x  1 .
c) [TH] Khi m  2 , Tập xác định của hàm số là D   \ 0; 2 .
2x 1
d) [VD] Hàm số y  f  x   xác định trên  khi m  3.
x  2x  m  2
2

Câu 297: Quan sát bảng giá nước sinh hoạt cho hộ gia đình năm 2022 tại Hà Nội

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Giá tiền phải trả 1m3 nước khi sử dụng nước từ trên 10m3 đến 20m3 là 7 052.
b) [TH] Số tiền phải trả khi sử dụng 10m3 trong tháng 8 năm 2022 là 68 690
c) [TH] Số tiền phải trả khi sử dụng 25m3 trong tháng 8 năm 2022 là 202 750
d) [VDC] Công thức tính số tiền nước phải trả theo khối lượng nước tiêu thụ trong một tháng khi sử
dụng trên 30m3 là y  249 480  18316 x , trong đó x là số khối nước tiêu thụ trong tháng, y là số
tiền phải trả.
Câu 298: Cho hàm số bậc hai y  f  x   2 x 2  4 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   .
b
b) [TH] Hoành độ đỉnh của  P  : y  f  x  là x    1 .
2a
c) [TH] Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;  .
d) [VD] Đồ thị hàm số y  f  x  2  là đường parabol có đỉnh là I  1;  3 .
Câu 299: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ  3; 0  .
b) [TH] Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0; 3 bằng 2.

c) [TH] f  x   0 khi 1  x  3 .
d) [VD] Đồ thị là của hàm số y  x 2  4 x  3 .
Câu 300: Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol xác định bởi công thức h  4,9t 2  14,7t  49 trong mặt phẳng với
hệ tọa độ Oth ; trong đó t  0 là thời gian, kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao của quả
bóng.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Quả bóng được đá lên mặt đất.
b) [TH] Khoảng thời gian kể từ khi quả bóng được đá lên đến khi quả bóng chạm đất là 5s
c) [TH] Thời điểm quả bóng ở độ cao cách mặt đất 29, 4m là 3s .
d) [VDC] Độ cao lớn nhất mà quả bóng đạt được so với mặt đất là 60,025m.
Câu 301: Cho hàm số ( P ) : y  2 x 2  x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a)[NB] Điểm A(0;3) thuộc đồ thị.

1 25
b) [TH] Đỉnh (P) là I ( ;  ) .
4 8

c) [TH] Hàm số nghịch biến trên (; 2) , đồng biến trên (3; ) .

d) [VD] Có 5 gía trị nguyên dương của m trong nửa khoảng  3;10  để phương trình
d : y  (m  1) x  m  2 cắt ( P ) : y  2 x 2  x  3 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối
với trục tung ?

x2
Câu 302: Cho hàm số y  với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 x  m  2  x  m 
x2
a)[NB] Khi m  2 , điểm M  2;1 thuộc đồ thị hàm số y  .
 x  m  2 x  m 
b)[TH] Khi m  2 , tập xác định của hàm số là  \ 0 .

x2
c)[TH] Có đúng hai giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  đi qua
 x  m  2 x  m 
 1
điểm M  3;  .
 3

x2
d)[VD,VDC] Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  xác định trên
 x  m  2 x  m 
khoảng  5;   là 9 .

Câu 303: Cho hàm số y  mx  2mx  3m  2 (m  0) . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
2

a)[NB] Với m  1 đồ thị hàm số nhận x  2 làm trục đối xứng


b)[TH] Với m đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định A(1; 2)

c)[TH] Khi m  0 hàm số đồng biến trên (;0)

Trang 66/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


d)[VD,VDC] Hàm số y  mx 2  2mx  3m  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10 trên  thì m có giá trị
thuộc (1;3)
Câu 304: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Y

1 2
O X

-2
I

Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau :

a)[NB] Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng y  2.


b)[TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
c)[TH] Có tất cả 3 giá trị nguyên của x để f ( x)  0.
d)[VD,VDC] Phương trình f  2  f  x    2 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 305: Cho hàm số y  x 2   2m  1 x  m2  1 có đồ thị là ( P ). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

1
a)[NB] Với m  , ( P ) có trục đối xứng là đường thẳng x  1.
2

b)[TH] Với m  1 , ( P ) luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

 3 
c)[TH] Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   khi và chỉ khi m  1.
 2 

d)[VD,VDC] Có hai giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;1 là bằng 1.

x2  2x  5
Câu 306: Cho hàm số y  f ( x)  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D  R \ 1 .
b) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm A1; 4 .
c) [TH] Đặt P  2 f (2)  3 f (3) thì giá trị P  10
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là T  (; 4]  [4;  )
Câu 307: Cho f ( x )  1  x  x  3 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho có tập xác định là D   3;1
b) [TH] Giá trị của hàm số tại điểm x  2 bằng 1.
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 2  .
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là T  0; 2 2 
Câu 308: Cho hàm số y  f ( x)  x 2  4 x  3 có đồ thị ( P) , Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] ( P ) có trục đối xứng là đường thẳng x  2 .
b) [TH] Hàm số đồng biến trên (2;  ) .
c) [TH] ( P ) cắt trục x tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x=-1; x=3 .
d) [VD] Gọi m; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số trên đoạn  0;1 .
Khi đó m  0; M  3

Câu 309: Cho hàm số bậc hai f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ .


2

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình x  2
b) [TH] Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 tại x  1
c) [TH] Trong các số a, b, c thì a  0, b  0, c  0 .
d) [VD] Phương trình f x   m  2024  0 có duy nhất một nghiệm khi m  2026 .
Câu 310: Cho hàm số y  f  x   4 x 2  4mx  m2  2m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho là hàm số bậc hai với m
b) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi m  0
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ khi m  2 hoặc m  0
5
d) [VD] Tổng tất cả các giá trị của m sao cho Min f  x   3 là
 2; 0 2

Câu 311: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới.

a) [NB] f  2   2
b) [TH] Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  2; 2  .
c) [TH] Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  .

d) [VD] Hàm số f  x  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2

Câu 312: Cho hàm số y  1  x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a) [NB] Tập xác định của hàm số là  1;1


b) [TH] Hàm số đồng biến trên  0; 
c) [TH] Hàm số đồng biến trên  1;1

d) [VD] Tập giá trị hàm số là  0;1

Câu 313: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

O 1 2 x





Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Tọa độ giao điểm của đồ thị với trục tung là  1;0 

b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng ymin  3 khi x  1
c) [TH] Phương trình m  f ( x ) có hai nghiệm phân biệt khi m  3

d) [VD] Đồ thị hàm số có phương trình y  2 x 2  4 x  1

Câu 314: Cho hàm số y  f ( x)  x 2  4 x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] f  2   0
b) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
c) [TH] Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x   2 làm trục đối xứng.
  
d) [VD] f 22019  f 32019 . 
Câu 315: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề dưới đây

a) [NB] Hàm số đồng biến trên R

b) [TH] Phương trình hàm số  P  : y   x 2  4 x  1

c) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số y  ax 2  bx  c bằng 3

d) [VD] Có 2 giá trị nguyên của m để phương trình ax 2  bx  c  m có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 316: Cho hàm số y  2  x  2x  m (với m là tham số) . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) [NB] Khi m  0 , hàm số có tập xác định là  0;2 .
b) [TH] Hàm số luôn nhận giá trị dương.

c) [TH] Tồn tại số nguyên dương m để đồ thị hàm số đi qua điểm 0;2 2 . 
a a
d) [VD] Hàm số có tập xác định là một đoạn có độ dài bằng 1 khi m  với là phân số tối giản,
b b
a  , b  * . Giá trị 2a  b  3 .
Câu 317: Cho hàm số bậc nhất y   m  1 x  3  m với m là tham số và m  1 có đồ thị là đường thẳng
d . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trên  với mọi giá trị của tham số m .

b) [TH] Đường thẳng d đi qua điểm M  1; 2 khi m  2 .

c) [TH] Đường thẳng d luôn đi qua điểm N  a; b  . Khi đó 2b  a  9 .

p p
d) [VD] Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất khi m  với là phân số tối
q q
giản, p  , q  * . Tổng p  q bằng 1 .

Câu 318: Cho đường thẳng d : y  2 m  x và parabol ( P) : y  x 2  3 x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
3 1
a) [NB] Parabol ( P ) có tọa độ đỉnh là  ;   .
2 4
b) [TH] Parabol ( P ) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
c) [TH] Với mọi giá trị nguyên âm m , đường thẳng d luôn cắt parabol ( P ) tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD] Có đúng 4 giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt parabol ( P ) tại đúng 1
điểm có hoành độ thuộc khoảng  1; 2  .
Câu 319: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  , biết đồ thị của nó có dạng như hình bên dưới.

Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) [NB]   b 2  4ac  0 .
1 5
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
2 2

c) [TH] Phương trình ax 2  bx  c  m luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m .

d) [VD] Hệ số a  0, b  0 , c  0 .

Câu 320: Một quả bóng được ném lên trên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 14, 7
m/s. Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của quả bóng so với mặt đất (tính bằng mét) có thể
mô tả bởi phương trình h  t   4,9t 2  14,7t (m). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Sau khi ném 2 giây độ cao của quả bóng so với mặt đất là 9,8 m .

b) [TH] Sau khi ném 1, 5 giây thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất.

c) [TH] Độ cao lớn nhất của quả bóng so với mặt đất là 10 m .

d) [VD] Sau khi ném 4 giây thì quả bóng rơi chạm đất.

Câu 321: Cho hàm số y  4 x  m  1 (với m là tham số thực). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đã cho có tập xác định là D   .
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
c) [TH] Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A 1; 2  khi m  1 .
d) [VD,VDC] Tổng các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho tạo với hai trục tạo độ một tam giác có
diện tích bằng 2 là 0.
Câu 322: Cho hàm số y  3x  m (với m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
m 
a) [NB] Hàm số có tập xác định D   ;   .
3 
 
b) [TH] Khi m  1 , các điểm thuộc đồ thị hàm số toạ độ có dạng x0 ; 3 x0  1 với mọi x0   .
c) [TH] Tập giá trị của hàm số đã cho là 
d) [VD,VDC] Hàm số xác định trên tập 1;   với m   ;3 .
Câu 323: Cho hàm số y  mx 2  2mx  m 2  1 với tham số m  0 có đồ thị là parabol (P). Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) [NB] Parabol (P) có bề lõm hướng lên khi m  0
b) [TH] Parabol (P) có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x  2.
c) [TH] Khi m  1 , đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Có 2 giá trị nguyên của m để đỉnh của parabol (P) nằm trên đường thẳng y  x  2 .
Câu 324: Cho đường thẳng d : y  2 x  3 và hàm số y  x 2   m  2  x  m với m là tham số có đồ thị là
parabol (P). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol (P) quay bề lõm xuống dưới.
b) [TH] Với m  4 , hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
c) [TH] Đường thẳng d và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Khi m  2 thì đường thẳng d và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B có
khoảng cách bé nhất.
Câu 325: Cho parabol
 P  : y  f ( x)  ax 2  bx  c như hình dưới đây và đường thẳng  d  : y  m( x  3) :

Trang 71/81–Nhóm Toán THPT Thanh Hóa


Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol (P) có đỉnh là I  2; 1 .
b) [TH] Parabol (P) có phương trình y  x2  4 x  3
c) [TH] Khi m  2 thì parabol (P) cắt đưởng thẳng  d  tại 2 điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Phương trình f  f  x   1  3 có 3 nghiệm phân biệt.
3x  1
Câu 326: Cho hàm số y  f  x   Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] f  3   5 .
b) [TH] Hàm số xác định với  x  1 .
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm A  2; 7  .
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số đi qua đúng 6 điểm có các thành phần tọa độ là các số nguyên.
Câu 327: Cho hàm số y  4  x 2  5 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số xác định với  x  R .
b) [TH] Hàm số có tập xác định là  2; 2 .
c) [TH] f  0   9
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là 5;7
Câu 328: Cho hàm số y  x 2  4 x  3 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số trên là hàm số bậc hai.
b) [TH] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  2 .
c) [TH] Đồ thị hàm số có đỉnh là I  2; 1 .
d) [VD,VDC] Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y  m 2  4 tại hai điểm phân biệt với mọi m .
Câu 329: Cho hàm số y   x 2  2 x  5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là tập R .
b) [TH] Đồ thị hàm số có tung độ đỉnh bằng 4 .
c) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
d) [VD,VDC] Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
Câu 330: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0;c  .
b) [TH] Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
a  1

c) [TH] Khi đồ thị hàm số đi qua A 1; 1 ; B  2;3 ; C  1; 3 thì b  1 .
 c  3

d) [VD,VDC] Khi a  0 và hàm số luôn đồng biến trên khoảng  2;   thì biểu thức
6a 2 6
P có giá trị lớn nhất bằng .
5a  2ab  b
2 2
29
Câu 331: Theo thông báo của Ngân hàng A ta có bảng dưới đây về lãi suất tiền gửi tiết kiệm kiểu bậc thang
với số tiền gửi từ 50 triệu VNĐ trở lên được áp dụng từ 20/1/2018
Kì hạn (số tháng) 3 6 12 18 24
Lãi suất (%/tháng) 0,715 0,745 0,785 0,815 0,825
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

a) [NB] Bảng trên là một hàm số.

b) [TH] f (3)  0,715 .

c) [TH] Tập xác định của hàm số đã cho là 3;6;12;18 .

d) [VD] Hàm số đã cho là hàm số đồng biến.

1
Câu 332: Cho hàm số y  f ( x)  . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
x2
a) [NB] Tập xác định của hàm số là D   \ 2 .

b) [TH] Điểm M  3;1 thuộc đồ thị hàm số.

c) [TH] Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định của nó.

1
d) [VD] Điểm M  4; 2m  nằm trên đồ thị hàm số khi và chỉ khi m  .
4

Câu 333: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị (P) như hình vẽ sau:

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau


a) [NB] Hệ số a  0 .
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
c) [TH] Đồ thị có trục đối xứng x  1 .
d) [VD] Phương trình ax 2  bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 334: Cho hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) có đồ thị (P). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
 b 
a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
 2a 

b) [TH] Giá trị nhỏ nhất trên tập xác định  là  .
4a
c) [TH] Nếu b  0 thì đồ thị (P) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
d) [VD] Đỉnh I của (P) thuộc trục hoành khi b 2  4ac  0 .
Câu 335: Cho hàm số y   x 2  2 x  1 có đồ thị là (P). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) [NB] Đồ thị (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ y  1
b) [TH] Hàm số có bảng biến thiên là
c) [TH] Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại x  1 .
d) [VD] Trục đối xứng của (P) có phương trình x  2
2024 x  2025
Câu 336: Cho hàm số y  f  x   2 , với m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  2 x  21  2m
a) [NB] Với m  10 tập xác định của hàm số là  \ 1 .
 2025 
b) [TH] Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A  ;0 .
 2024 
 1 
c) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điểm B  1;  khi m  11 .
 2 

d) [VD] Có 9 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x  xác định với mọi x thuộc 

d) [VD] Có 9 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x  xác định với mọi x thuộc 

2x
Câu 337: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x  m 1
a) [NB] Khi m  0 tập xác định của hàm số là  \ 1 .
b) [TH] Đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của tham số m .

c) [TH] Với m  0 hàm số đồng biến trên 1;


d) [VD] Hàm số xác định trên khoảng  0; 2  khi m   ;1  3;   .
Câu 338: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức T  a 2  b2  c 2 .
y

1
-1 O 2 3 x

-4

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Đồ thị hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x  1 .
b) [TH] Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là x  1; x  3
c) [TH] Giá trị biểu thức 2a  b  2c  10 .
d) [VD] Phương trình ax 2  bx  c  2 có đúng 4 nghiệm phân biệt.
Câu 339: Cho hàm số y  ax 2  bx  c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB]Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
b) [TH]Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ dương.
c) [TH] a  0, b  0, c  0
d) [VD]Phương trình ax 2  b x  c  0 luôn có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 340: Cho hàm số y  x  3 x có đồ thị  P  và đường thẳng d : y  x  m


2 2

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


 3 9 
a) [NB]  P  có tọa độ đỉnh là I  ;  .
 2 4 
9
b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  3 x trên  1;2 là
4
c) [TH] Với m  0 đường thẳng d luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt.

d) [VD] Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho trung điểm I của đoạn AB nằm trên đường thẳng d  : y  2 x  3 . Tổng các phần tử
của S bằng 2 .
Câu 341: Cho hàm số y  x  m 1  2x  m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) [NB] Cho m  0 .đồ thị hàm số đi qua điếm A0; 1 .

b) [TH] Đồ thị hàm số đi qua điếm A m; m   , m  0 .


m 
c) [TH] Hàm số xác định trên khoảng  ;  với m  2 .
 2 
d) [VD] Có 3 giá trị m nguyên dương hàm số xác định với mọi x   2;  .
3
Câu 342: Cho hàm số f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
a) [NB] Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
b) [TH] Tập xác định của hàm số là  .
c) [TH] f  1  2 f 1  9 .
d) [VDC] Có tất cả 2024 giá trị nguyên của tham số m   2024; 2024 thỏa mãn f  x   x  m với
mọi x  (0; ) .

Câu 343: Cho hàm số f  x  x2  2x  3 , có đồ thị là ( P ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Trục đối xứng của đồ thị hàm số ( P ) là x  2 .
b) [TH] Hàm số đồng biến trong khoảng 0; 3 .
c) [TH] f  x   x 2  1 với  x   2;   .
d) [VD] Giá trị lớn nhất của hàm số trên [ 2; 3] là 11.
Câu 344: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c,  a  0  có đồ thị như hình bên. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
y

1
-1 O 2 3 x

-4

a) [NB] Hệ số a  0 .
b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số  P  : y  ax 2  bx  c,  a  0  trên  1;2 bằng 4 .
c) [TH] Đường thẳng  d  . y  4 cắt đồ thị hàm số  P  tại 2 điểm phân biệt trên  1;3 .
d) [VD] a  b  c  4 .
Câu 345: Cho hàm số y  x 2  3  m  1 x  m2  m  2 , m là tham số. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Với m  0 đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 2  .
b) [TH] Với m  2 đồ thị hàm số nhận x  3 là trục đối xứng .
c) [TH] Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành với mọi số thực m .
d) [VD] Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt giá trị lớn nhất khi m  1; 4  .
Câu 346: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] f  0   2
b) [TH] Hàm số đồng biến với x  (; 2) và x  (32; )
c) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.

d) [VD,VDC] Đặt h  x   5 x  f  x  thì h  3  h  2   h 1

3
Câu 347: Cho hàm số f  x   .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
a) [NB] Hàm số có tập xác định là D   \ 0

b) [TH] f  1  3

c) [TH] f  3  3
d) [VD,VDC] Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 348: Cho hàm số y  x 2  2 x  2m  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trên ( ; 2)

b) [TH] Trục đối xứng x  1


c) [TH] Đỉnh I (1; 2 m  3)
d) [VD] Với m  2 để hàm số y  x 2  2 x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2; 5 bằng 3 .

Câu 349: Cho hàm số y  x 2  2 x  4 có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
y
8
x = 1 (P)
7

3
I(1; 3)
2

O 1 3 x 5

a) [NB]  P  có trục đối xứng x  1 .


b) [TH]  P  có đỉnh I 1;3  .
c) [TH] min y  4, x   0;3
d) [VD,VDC] Đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt khi m  4

Câu 350: Cho hai parabol có phương trình ( P1 ) : y  x 2  x  1 và ( P2 ) : y  2 x 2  x  2 .


Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Parabol ( P1 ) đi qua M (0;1)
b) [TH] Parabol ( P1 ) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt.

c) [TH] Parabol ( P2 ) không cắt trục hoành.

d) [VD,VDC] Biết hai parabol cắt nhau tại hai điểm A và B ( x A  xB ).Độ dài đoạn thẳng AB là
AB  2 10
3x  5
Câu 351: Cho hàm số y  4 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) [NB] Điểm A   0;1 thuộc đồ thị hàm số
b) [TH] Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
c) [TH] Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
d) [VD,VDC] Giả sử D   a; b là tập xác định của hàm số. Khi đó S  a 2  b 2  82 .
3x 1
Câu 352: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2  3
a)[NB] Điểm A  1;2  thuộc đồ thị  C 
b)[TH] TXĐ của hàm số là: D  
c)[TH] Có đúng 3 giá trị nguyên dương của tham số m đề giao điểm của  C  và đồ thị hàm số
m
 C ' y nằm trong khoảng 1;2  .
x 3
2

a
với a, b và b nhỏ nhất. Khi đó
*
d)[VD,VDC] Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số. Biết M 
b
a  b  87 .
Câu 353: Cho hàm số y   x 2  4 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x  4 .
b) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   và đồng biến trên khoảng  ; 2  .
c) [TH] Trên khoảng  3;   hàm số nghịch biến
d) [VD,VDC] Có 4 giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại
2 điểm phân biệt

Câu 354: Cho để hàm số y  x 2  2  m  1 x  3 (tham số m). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số luôn có GTNN
b) [TH] Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định M  0; 3 với m  
c) [TH] Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt với m  
d) [VD,VDC]Có 2 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng  4; 2018 
?

Câu 355: Cho hàm số: y  ax  bx  c có đồ thị  C  :


2

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 
b) [TH] Hàm số có phương trình là y  x  4 x  3
2

c) [TH] Đồ thị  C  cắt đồ thị hàm số y  x


2
tại đúng 2 điểm.
d) [VD,VDC] Có đúng 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2  x    m  2  f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt?

Câu 356: Cho hàm số f  x   3  x  x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Giá trị f  3  3 .
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   3;3 .
c) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 2 3 .
d) [VD,VDC] Tập giá trị của hàm số là T   6; 2 3 

x2  2x
Câu 357: Cho hàm số f  x   . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2  2x  1
3
a) [NB] Giá trị f 1  .
4
b) [TH] Tập xác định của hàm số là D   .
c) [TH] Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1.
Câu 358: Cho hàm số f  x   2 x2  4 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Bề lõm của đồ thị hàm số hướng lên trên.
b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng D   2;3 .
c) [TH] Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x  y  2  0 .
d) [VD,VDC] Có 3 giá trị nguyên của m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 359: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a)[NB] Giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy là A  3;0  .
b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng D  1;   .
c) [TH] Đường thẳng x  y  3  0 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại hai điểm phân biệt có hoành độ
không âm.
d) [VD,VDC] Phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   0; 4  .
Câu 360: Cho hàm số f  x    x  4 x  1  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2

a)[NB] Tọa độ đỉnh của  P  là điểm I  2;5 .


b) [TH] Hàm số đồng biến trên khoảng D   ; 2  .
c) [TH] Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía so với trục tung.
d) [VD,VDC] Để đường thẳng y  2 x  m cắt  P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa
mãn x1  3x2  0 thì giá trị m thỏa mãn phương trình m2  5m  6  0
2 x  3m  2
Câu 361: Cho hàm số y  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
xm
a) [NB] Tập xác định của hàm số là  .
b) [TH] Với m  1 đồ thị hàm số đi qua điểm A(1,3) .
c) [TH] Với m  1 hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
d) [VD,VDC] Số giá trị m nguyên để hàm số không xác định trên  1; 2  là 2 .
Câu 362: Cho hàm số y  f  x   2 x  1 có đồ thị  P  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Tập xác định của hàm số là  .
b) [TH] Điểm A  0;1 thuộc đồ thị hàm số.
c) [TH] Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .

f  x
d) [VD,VDC] Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  g  x   xác
x2  6 x  m  2
định trên  là m  11 .
1 2
Câu 363: Cho Parabol ( P ) : y  x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
a) [NB]  P  nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng.
b) [TH]  P  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) [TH] Đỉnh của  P  nằm trên đường thẳng  : 2 x  5 y  0
1
d) [VD,VDC] Khi  P  cắt đường thẳng đường thẳng d : y   m  1 x  m 2  ( m là tham số) tại
2
tại hai điểm A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ) thì biểu thức T  y1  y2  x1 x2  ( x1  x2 ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 .
Câu 364: Cho hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c với a , b, c là các số thực và a  0. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
 b 
a) [NB] Hàm số đồng biến trên   ;   .
 2a 
b) [TH] Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại một điểm.
c) [TH] Khi c  0 đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
6a 2
d) [VD,VDC] Khi hàm số đồng biến trên khoảng  2;   thì biểu thức P  2 sẽ đạt
5a  2ab  b2
6
giá trị lớn nhất MaxP  .
29
Câu 365: Cho hàm số y  f ( x)  mx 2   2m  1 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm có tung đô bằng 3
b) [TH] Khi m  1 hàm số đồng biến trên khoảng  2;  
c) [TH] Khi m  2024 đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) [VD,VDC] Số giá trị nguyên nhỏ hơn 2024 của m để hàm số đồng biến trên đồng biến trên
khoảng  2;3 là 2023.

x  2m  3 3x  1
Câu 366: Cho hàm số y  f  x    với m là tham số. Các mệnh đề sau, mệnh đề
xm x  m  5
nào đúng, mệnh đề nào sai?
4
a) [NB] Khi m  1 giá trị của biểu thức f  1  .
7
b) [TH] Khi m  1 hàm số có tập xác định là D   1;6  \ 1 .
c) [TH] Tập xác định của hàm số là  2m  3; m  5  \ m .
d) [VD,VDC] Có 5 giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định trên khoảng  0;1 .
Câu 367: Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  ;   có đồ thị như hình vẽ sau.

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?


a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  3;0  .
b) [TH] Điểm A  2; 3 thuộc đồ thị hàm số
c) [TH] Gọi m; M lần lượt là gía trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn  1; 2 . Khi đó
m  M  0.
d) [VD,VDC] Giá trị f  1  f  2   0 .
Câu 368: Cho hàm số f  x   2 x 2  8 x  8 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) [NB] Hàm số đồng biến trên khoảng  4;  
b) [TH] Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng trên  là 16
c) [TH] Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  3;1 thì
M  m  18
d) [VD,VDC] Có 50 giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 x 2  8 x  8  m  0 có
nghiệm trong đoạn  1;3 .
Câu 369: Một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol h  at 2  bt  c với a , b, c là các số thực trong mặt phẳng Oth , t là thời
gian tính theo giây. Mốc thời gian là khi quả bóng được đá lên, h là độ cao tính theo m . Giả thiết
quả bóng được đá lên từ độ cao 3m và đạt độ cao 12m sau 1 giây. Đồng thời sau 10 giây quả bóng
lại trở về độ cao 3m .
a) [NB] Giá trị a  b  c  12
b) [TH] Quả bóng đạt độ cao lớn nhất là 28m
c) [TH] Trong khoảng 10 giây kể từ lúc đá, có hai lần quả bóng đạt độ cao 19m . Khoảng thời gian
giữa hai lần đó là 6 giây.
d) [VD,VDC] Sau 11 giây thì quả bóng chạm mặt đất.
Câu 370: Cho parabol y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng x  2 là trục đối xứng.

a) [NB] Hàm số nghịch biến trên  8;   .


b) [TH] Giá trị a  b  c  7
c) [TH] Có 5 giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x   3  m có 2 nghiệm phân biệt

 2

d) [VD,VDC] Phương trình f x  1  1  0 có 2 nghiệm phân biệt.
-------------- Hết --------------

You might also like