Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

4/16/24

Tư duy và Ngôn ngữ Nội dung


Thinking and Language
 Tư duy
ü Khái niệm
ü Giải quyết vấn đề
ü Đưa ra quyết định và hình thành đánh giá
 Ngôn ngữ

Myers’ PSYCHOLOGY
(6th Ed)

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

1 2

Tư duy là gì? Khái niệm (Concept)


 Khái niệm (Concept )
 Tư duy là hoạt động tinh thần liên quan đến xử
 Nhóm tinh thần những sự vật, sự kiện hoặc con
lý, hiểu và truyền thông thông tin. người tương tự
 Tư duy tiến hành công việc chuyển hóa biểu Ví dụ: Ghế, chim
tượng của thông tin thành một dạng mới mẻ và
khác biệt hẳn nhằm mục đích trả lời một câu hỏi,
 Khái niệm cho phép chúng ta xếp loại đối tượng
giải một bài toán, hoặc để hỗ trợ việc đạt đến
mới gặp vào một dạng có thể nhận biết được
mục tiêu. theo kinh nghiệm quá khứ của mình.

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

3 4

1
4/16/24

Khái niệm (Concept) Khái niệm (Concept)


 Nguyên mẫu (Prototype): được hình thành
bằng trung bình của các thành viên trong loại  Khái niệm cho phép chúng ta tư duy và tìm
hiểu dễ dàng hơn về thế giới phức tạp mà
 Là ví dụ tốt nhất cho 1 phân loại (category)
 Kết nối 1 dữ liệu với nguyên mẫu cho phương pháp
chúng ta đang sống.
nhanh và dễ nhất về dữ liệu đó trong 1 phân loại (so  Ví dụ: các nhận định của chúng ta về nguyên
sánh sinh vật lông vũ với con chim nguyên mẫu, ví dụ
nhân gây ra hành vi của người khác đều căn
như chim cổ đỏ)
cứ vào cách chúng ta xếp loại hành vi của họ.

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

5 6

Giải quyết vấn đề Giải quyết vấn đề


Solving Problem Solving Problem

 Thuật toán (Algorithm)  Thuật toán (Algorithm)


 Phương pháp, quy luật lôgic, thủ tục để  Tìm 1 từ khác có sử dụng tất cả các ký tự!
đảm bảo giải quyết một vấn đề cụ thể
 ngược lại có cách sử dụng nhanh hơn,
nhưng cũng gặp nhiều lỗi hơn là thuật giải SPLOYOCHYG
heuristics

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

7 8

2
4/16/24

Giải quyết vấn đề Giải quyết vấn đề


Solving Problem Solving Problem

 Thuật giải (Heuristic) Phục hồi


 Luật của ngón tay cái thường cho phép
chúng ta đưa ra đánh giá và giải quyết vấn SPLOYOCHYG
đề hiệu quả
 Nhanh hơn thuật toán  Thuật toán
 Nhiều lỗi sai hơn thuật toán  có 907,208 kết hợp
 Đôi khi chúng ta không nhận thức khi chúng  Thuật giải
ta sử dụng thuật giải Đặt chữ Y vào cuối, và xem từ này bắt đầu có ý nghĩa
ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

9 10

Giải quyết vấn đề Giải quyết vấn đề


 Insight : Thình lình và bất ngờ nhận ra  Cố định chức năng (Func/onal
giải pháp cho một vấn đề
Fixedness)
 Định kiến (Mental Set)  Xu hướng nghĩ về những thứ chỉ có chức
 Xu hướng tiếp cận một vấn đề theo một năng thông thường của nó
cách riêng biệt
 Cản trở giải quyết vấn đề
 Cách này có thể thành công trong quá khứ
nhưng không hiệu quả cho vấn đề hiện tại

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

11 12

3
4/16/24

Đưa ra quyết định và hình thành đánh giá


Making Decisions and Forming Judgments Thuật giải (Heuristics)

 Thuật giải đại diện (Representativeness Heuristic)  Thuật giải sẵn có (Availability HeurisOc)
 Luật của ngón tay cái về việc đánh giá khả năng của  Ước wnh khả năng của sự kiện dựa trên
một thứ nào đó bằng cách xem chúng đại diện, điều có sẵn trong trí nhớ
hoặc phù hợp với nguyên mẫu cụ thể nào
 Trường hợp xảy ra thường xuyên không
 Có thể dẫn đến bỏ qua các thông tin liên quan khác
phải lúc nào cũng dễ nhớ nhất
 Ví dụ về một người và khả năng nghề nghiệp của
họ

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

13 14

NGÔN NGỮ
Thuật giải (Heuristics) (Language)
 Sự kiện 12 học sinh bị thảm sát ở
Colorado, 4/1999, cả phương Tây
kinh hoàng “Điều gì đang xảy ra
cho nước Mỹ?”
 Sự thật là, 12 là con số trung mình
mỗi ngày người chết liên quan đến
đấu súng
 80,000 trẻ em Mỹ bị giết với
nguyên nhân liên quan đến dùng
súng

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

15 16

4
4/16/24

Ngôn ngữ (Language) Ngôn ngữ (Language)


 Là phương tiện có tính hệ thống để giao tiếp  Hệ thống âm vị (Phonology)
thông qua việc sử dụng âm thanh lời nói (ngôn  Âm vị (Phoneme)
ngữ nói), các ký hiệu (ngôn ngữ viết) và các điệu  Trong ngôn ngữ nói, là đơn vị âm thanh nhỏ
bộ (ngôn ngữ ký hiệu) nhất
 5,000 ngôn ngữ đang được sử dụng  Ví dụ: trong tiếng Việt: âm đầu, âm chính, âm
đệm, âm cuối, thanh. TV có 50 âm vị.

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

17 18

Ngôn ngữ (Language) Ngôn ngữ (Language)


 Hình vị (Morpheme)  Ngữ nghĩa (Semantics)
 Trong 1 ngôn ngữ, là đơn vị nhỏ nhất mang ý  Tập hợp những quy tắc mà chúng ta thu được
nghĩa nghĩa từ hình vị, từ và câu trong một ngôn ngữ
 Có thể là 1 từ hoặc 1 phần của từ nhất định
 Ngữ pháp (Grammar)  Cú pháp (Syntax)
 Một hệ thống các quy tắc trong một ngôn ngữ  Là các nguyên tắc quy định các từ ngữ và các
cho phép chúng ta giao tiếp và hiểu người khác cụm từ nên phối hợp ra sao để hình thành câu
nói.

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

19 20

5
4/16/24

Ngôn ngữ (Language)


 Giai đoạn bập bẹ (Babbling Stage)
 Bắt đầu 3 – 4 tháng
TIẾN TRÌNH HÌNH THÀNH  Giai đoạn phát triển khả năng nói, trẻ sơ sinh tự
NGÔN NGỮ phát ra những âm vị trong toàn bộ hệ thống âm
vị thuộc ngôn ngữ.
 Gần 1 tuổi thì các âm thanh không có trong
ngôn ngữ mẹ đẻ sẽ biến mất.
 Khả năng am hiểu ngôn ngữ xuất hiện trước
khả năng phát biểu ngôn ngữ.
ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

21 22

Ngôn ngữ (Language) Ngôn ngữ (Language)


 Giai đoạn 1 từ (One-Word Stage)  Giai đoạn 2 từ (Two-Word Stage)
 Từ 1 đến 2 tuổi  Bắt đầu từ 2 tuổi
 Giai đoạn phát triển khả năng nói, phần  Hình thành liên kết hai từ, thiết lập các cụm từ
lớn trẻ nói những từ đơn trong câu
 Gia tốc về số lượng từ khác nhau
 2 tuổi: vốn liếng từ vựng hơn 20 từ ngữ

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

23 24

6
4/16/24

Ngôn ngữ (Language) Ngôn ngữ (Language)


Tổng hợp sự phát triển ngôn ngữ
 Giai đoạn “điện báo” (Telegraphic Speech)
Tháng Giai đoạn
 Giai đoạn phát biểu đầu tiên mà đứa trẻ nói (xấp xỉ)
giống như điện báo “đi xe” – thường sử dụng 4 Bập bẹ nhiều âm thanh
danh từ và động đồng, ít sử dụng trợ từ. 10 Sự bập bẹ tiết lộ ngôn ngữ gia đình

12 Giai đoạn 1 từ
24 Hai từ, giai đoạn điện báo
24+ Ngôn ngữ phát triển nhanh và hoàn thành câu

ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

25 26

Ngôn ngữ Ngôn ngữ

 Thuyết tiếp cận học tập (learning theory  Cơ chế bẩm sinh (innate mechanism) được đề
approach): quá trình thủ đắc ngôn ngữ tuân xuất bởi Noam Chomsky (1968)
theo nguyên tắc khích lệ và tạo điều kiện.  Khả năng ngôn ngữ của con người là bẩm sinh
 Ví dụ: trẻ nói ba ba à được khen ngợi, âu và dấu hiệu phản ánh tiến trình trưởng thành.
yếm à khích lệ hành vi này  Hệ thần kinh – công cụ thủ đắc ngôn ngữ
 Nhờ tiến trình uốn nắn cách vận dụng ngôn (language acquisition device) cho phép con
ngữ à trẻ càng ngày càng giống lối nói của người hiểu được cấu trúc ngôn ngữ, học được
người lớn (Skinner, 1957) các nét biểu trưng đặc thù của ngôn ngữ mẹ đẻ.
ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024 ThS Nhan Thị Lạc An – USSH 2024

27 28

You might also like