Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 NLKT
Chuong 4 NLKT
CHƯƠNG 4
3/28/2024 1
NỘI DUNG
3/28/2024
2
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024 3
1
3/28/2024
GTGT
THUẾ
GTGT
THUẾ
NHÀ NƯỚC
3/28/2024
5
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
6
Phạm Thị Hồng Khoa
2
3/28/2024
3/28/2024
7
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
8
Phạm Thị Hồng Khoa
3
3/28/2024
Nợ TK 331
Có TK 515
Có TK 111, 112
3/28/2024
11
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
12
Phạm Thị Hồng Khoa
4
3/28/2024
3/28/2024
14
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024 15
5
3/28/2024
3/28/2024
16
Phạm Thị Hồng Khoa
T
ĐÍ HỰC
CH T
DA Ế
NH
3/28/2024
17
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
18
Phạm Thị Hồng Khoa
6
3/28/2024
3/28/2024
19
Phạm Thị Hồng Khoa
Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ
Đơn giá xuất
bình quân =
Số lượng hàng tồn ĐK + Số lượng hàng nhập trong kỳ
3/28/2024
20
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
21
Phạm Thị Hồng Khoa
7
3/28/2024
3/28/2024
22
Phạm Thị Hồng Khoa
8
3/28/2024
9
3/28/2024
3/28/2024
29
Phạm Thị Hồng Khoa
4.2.3. Chứng từ
3/28/2024
30
Phạm Thị Hồng Khoa
10
3/28/2024
3/28/2024
31
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
32
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
33
Phạm Thị Hồng Khoa
11
3/28/2024
DOANH THU
PHÁT SINH
3/28/2024
34
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
36
Phạm Thị Hồng Khoa
12
3/28/2024
3/28/2024
37
Phạm Thị Hồng Khoa
(3)Khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán khi trả nợ sớm:
3/28/2024
38
Phạm Thị Hồng Khoa
3/28/2024
39
Phạm Thị Hồng Khoa
13
3/28/2024
Trường hợp phát sinh chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán:
Nợ TK 521: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
Nợ TK 333: Ghi giảm thuế GTGT
Có TK 111, 112, 131: Số tiền giảm
3/28/2024
40
Phạm Thị Hồng Khoa
14
3/28/2024
3/28/2024 44
CÁC
PHÒNG
PHÒNG
KHÁC
KINH
DOANH, Q CH
UẢ I
CỬA HÀNG N PH
LÝ Í
BÁ CH D
N IP N
H HÍ
ÀN
G TK
642
TK
3/28/2024
641
15
3/28/2024
641
3/28/2024
46
642
3/28/2024
47
Nợ TK 641; 642
Có TK 334
Kế toán tiền lương
16
3/28/2024
Có TK 153
Kế toán xuất kho
3/28/2024
51
Phạm Thị Hồng Khoa
17
3/28/2024
3/28/2024
53
Phạm Thị Hồng Khoa
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu để trừ vào
doanh thu trong kỳ
511
521
KẾT CHUYỂN
CHI PHÍ BÁN HÀNG
3/28/2024
54
18
3/28/2024
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu để trừ vào
doanh thu trong kỳ
Nợ TK 511
Có TK 521: Các khoản giảm trừ DT
3/28/2024
55
Phạm Thị Hồng Khoa
DOANH THU
CHI PHÍ QLDN THUẦN
LỢI
NHUẬN
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TRƯỚC DOANH THU
THUẾ TÀI CHÍNH
CHI PHÍ TÀI CHÍNH
THU NHẬP
CHI PHÍ KHÁC
KHÁC
3/28/2024
56
Phạm Thị Hồng Khoa
911
641 511
KẾT CHUYỂN
CHI PHÍ BÁN HÀNG DOANH THU
642 THUẦN
KẾT CHUYỂN
CHI PHÍ QLDN 515
632
KẾT CHUYỂN DOANH THU
GIÁ VỐN HÀNG BÁN TÀI CHÍNH
635
KẾT CHUYỂN
711
CHI PHÍ TÀI CHÍNH
811 THU NHẬP
KẾT CHUYỂN KHÁC
CHI PHÍ KHÁC
TPS TPS
19
3/28/2024
821
3/28/2024
58
Phạm Thị Hồng Khoa
911
LỢI NHUẬN
ÂM
LỢI NHUẬN
DƯƠNG
821
CHI PHÍ
THUẾ THU NHẬP DN
TPS TPS
421
LỢI NHUẬN
DƯƠNG
LỢI NHUẬN
ÂM
3/28/2024
60
Phạm Thị Hồng Khoa
20
3/28/2024
3/28/2024
61
Phạm Thị Hồng Khoa
(2). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản chi phí thực tế
phát sinh để xác định KQKD
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Có TK 632 “Giá vốn hàng bán”.
Có TK 641 “Chi phí bán hàng”.
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”.
Có TK 635 “Chi phí tài chính”.
Có TK 811 “Chi phí khác”.
Có TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
3/28/2024
62
Phạm Thị Hồng Khoa
(3). Kết chuyển số lãi của hoạt động kinh doanh trong kỳ
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”.(Nếu lãi).
3/28/2024
63
Phạm Thị Hồng Khoa
21
3/28/2024
Ví dụ 8 (tt):
6) Dùng tiền gởi ngân hàng mua hàng hoá nhập kho, giá mua chưa
thuế 160.000.000, thuế GTGT 10%, hàng về nhập kho đủ.
7) Xuất bán một số hàng hoá có giá vốn 160.000.000, giá bán
270.000.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng.
8) Chi tiền mặt trả tiền điện, tiền nước theo giá chưa có thuế là
2.000.000, thuế GTGT 10%. Tính cho bộ phận bán hàng 40%, còn lại
tính vào chi phí QLDN.
Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b. Phản ánh các nghiệp vụ kế toán phát sinh trên các tài khoản liên
quan và xác định kết quả lãi, lỗ. Biết rằng thuế suất thuế TNDN 20%.
22