Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

3/28/2024

CHƯƠNG 4

KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG


THƯƠNG MẠI

3/28/2024 1

NỘI DUNG

4.1. Kế toán quá trình mua hàng


4.2. Kế toán quá trình bán hàng
4.3. Kế toán quá trình xác định kết quả kinh doanh

3/28/2024
2
Phạm Thị Hồng Khoa

4.1 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG

3/28/2024 3

1
3/28/2024

NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA

GTGT
THUẾ
GTGT
THUẾ

MUA HÀNG, CẤN TRỪ BÁN HÀNG,


DỊCH VỤ DỊCH VỤ
GTGT
THUẾ

NHÀ NƯỚC

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

4.1.1. Phương pháp tính giá hàng mua

Các khoản thuế Các


Giá Chi phí
Giá mua không được khoản
nhập = + + mua -
thực tế khấu trừ (nếu giảm
thực tế hàng
có) giá

3/28/2024
5
Phạm Thị Hồng Khoa

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

4.1.2. Tài khoản

Tài khoản sử dụng:


• Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đường”
• Tài khoản 156 “Hàng hóa”.
• Tài khoản 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”

3/28/2024
6
Phạm Thị Hồng Khoa

2
3/28/2024

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

4.1.3. Phương pháp hạch toán

(1) Mua hàng hóa về nhập kho:

Nợ TK 156 “Hàng hóa” (Giá mua chưa có thuế GTGT)


Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
Có TK 111, 112, 331, 341, 141, …(Tổng giá thanh toán)

3/28/2024
7
Phạm Thị Hồng Khoa

4.1. Kế toán quá trình mua hàng


4.1.3. Phương pháp hạch toán

(1) Mua hàng hóa về nhập kho:


Chi phí mua hàng hóa về nhập kho: Chi phí vận chuyển,
bốc dỡ, chi phí thuê kho, thuê bãi... được phản ánh giá trị
hàng hóa
Nợ TK 156 “Hàng hóa” (Chi phí mua hàng chưa có thuế
GTGT)
Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
Có TK 111, 112, 331, 341, 141, …(Tổng giá thanh toán)

3/28/2024
8
Phạm Thị Hồng Khoa

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

4.1.3. Phương pháp hạch toán


(2) Hàng mua nhưng cuối tháng hàng chưa về:
Nợ TK 151 “Hàng mua đang đi trên đường”
Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
Có TK 111, 112, 141, 331, 341, …

Sang tháng sau hàng về đến kho, doanh nghiệp kiểm


nhận và nhập kho đủ:
Nợ TK 156
Có TK 151
3/28/2024
9
Phạm Thị Hồng Khoa

3
3/28/2024

4.1. Kế toán quá trình mua hàng


Ví dụ 1:
Doanh nghiệp X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có
nghiệp vụ:
1. Mua nhập kho 100kg hàng hóa A, giá mua 500 ngàn đồng/kg, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng,
chi phí bốc dỡ 1 triệu đồng, thuế GTGT 10% đã trả bằng tiền mặt.
2. Mua 1 lô hàng hóa có giá mua 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%,
chưa trả tiền. Cuối tháng hàng vẫn chưa về nhập kho.
3. Mua 2.500kg hàng hóa, giá mua 200.000đ/kg, thuế GTGT 10%, trả
bằng tiền gửi ngân hàng. Hàng về nhập kho được 1.500 kg, số còn lại
cuối tháng chưa về.
4. Sang tháng hàng hóa ở nghiệp vụ 2 về nhập kho đủ
Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ trên
3/28/2024
10
Phạm Thị Hồng Khoa

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

(3) Được hưởng chiết khấu thanh toán do trả nợ sớm:

Nợ TK 331
Có TK 515
Có TK 111, 112

3/28/2024
11
Phạm Thị Hồng Khoa

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

Ví dụ 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:


1. Mua một lô hàng trị giá 12.000.000 đồng, thuế GTGT 10% chưa
thanh toán. Hàng về nhập kho đủ.
2. 5 ngày sau Doanh nghiệp chuyển khoản trả nợ người bán sau
khi được hưởng chiết khấu thanh toán 1%.

3/28/2024
12
Phạm Thị Hồng Khoa

4
3/28/2024

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

Ví dụ 3: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:


1. Mua nhập kho 2.000 cái hàng A, giá mua 120.000đ/c, thuế
GTGT 10%, trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền
tạm ứng 2.000.000đ.
2. Mua 3.000 cái hàng B, giá mua 100.000đ/c, thuế GTGT 10%,
tiền chưa thanh toán. Hàng mua về nhập kho được 2.000 cái, số
còn lại cuối tháng chưa về.
3. Qua tháng sau hàng về nhập kho đủ.
4. Mua nhập kho 1 lô hàng, giá mua chưa thuế 400.000.000đ, thuế
GTGT 10%, trả bằng TGNH ½, ½ còn lại chưa trả.
5. Mua 1 số hàng hóa có trị giá mua chưa thuế 500.000.000đ, thuế
GTGT 10%, trả bằng tiền vay ngân hàng. Hàng về nhập kho được
300.000.000đ, số còn lại cuối tháng chưa về.
3/28/2024
13
Phạm Thị Hồng Khoa

4.1. Kế toán quá trình mua hàng

Ví dụ 3 (tt): Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:


6.Mua của công X 1 lô hàng, giá mua chưa thuế 500.000.000đ,
thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH 30%, tiền vay ngân hàng 20%,
còn lại chưa trả.
7.Mu a nhậ p kho 1 l ô hàng có g iá m ua đ ã bao gồ m th u ế
55.000.000đ, trong đó thế GTGT 10%, trả bằng TGNH. Chi phí
bốc dỡ chi bằng TM 2.200.000đ (trong đó thuế GTGT 10%).
8. Mua nhập kho 1 số hàng hóa, giá mua chưa thuế 100.000.000đ,
thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển bốc dỡ chi
bằng TM 1.000.000đ.

3/28/2024
14
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG

3/28/2024 15

5
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.1. Khái niệm


Bán hàng thường là khâu cuối cùng của hoạt động
kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. Là quá trình
chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá từ doanh nghiệp cho
người sử dụng thông qua thoả thuận giữa 2 bên mua và
bán.

3/28/2024
16
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho


Nhập giá nào, xuất giá đó
ỚC
T RƯ ỚC
ẬP RƯ
NH Ấ T T
XU

GIÁ XUẤT BÌNH QUÂN


KHO GIA QUYỀN

T
ĐÍ HỰC
CH T
DA Ế
NH
3/28/2024
17
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho

Phương pháp nhập trước xuất trước - FIFO

Hàng hóa nào được nhập đầu tiên sẽ


được xuất đầu tiên.

Hàng hóa nào nhập sau cùng phải


xuất sau cùng

3/28/2024
18
Phạm Thị Hồng Khoa

6
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho

Phương pháp bình quân gia quyền


Giá trị trung bình có thể được tính theo
từng kỳ (bình quân gia quyền cuối kỳ)
hoặc sau từng lô hàng nhập về (bình quân
gia quyền liên hoàn) phụ thuộc vào điều
kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp.

3/28/2024
19
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho

Phương pháp bình quân gia quyền

Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ
Đơn giá xuất
bình quân =
Số lượng hàng tồn ĐK + Số lượng hàng nhập trong kỳ

3/28/2024
20
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho

Phương pháp thực tế đích danh


Hàng hoá xuất kho thuộc lô hàng nhập
nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô
hàng đó để tính

3/28/2024
21
Phạm Thị Hồng Khoa

7
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho


Ví dụ 4: Doanh nghiệp ABC hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên. Có tình hình mua,
bán hàng hóa A trong tháng 1/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 10 chiếc, đơn giá 182 triệu đồng/chiếc
Ngày 2/1: Mua 15 chiếc, đơn giá 212 triệu đồng/chiếc
Ngày 13/1: Bán 20 chiếc
Ngày 16/1: Mua 20 chiếc, đơn giá 230 triệu đồng/chiếc
Ngày 27/1: Mua 10 chiếc, đơn giá 238 triệu đồng/chiếc
Ngày 31/1: Bán 25 chiếc

3/28/2024
22
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho
Ví dụ 4(tt):
Yêu cầu: Tính giá trị xuất kho ngày 13/1 và ngày 31/1 và giá trị
tồn kho cuối kỳ của hàng hóa A. Theo các phương pháp sau đây:
1. Phương pháp Nhập trước xuất trước FIFO
2. Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ (BQGQ cố định)
3. Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn (BQGQ liên hoàn)
4. Thực tế đích danh, biết rằng
Ngày 13/1: Bán 20 chiếc trong đó có 8 chiếc là tồn đầu kỳ, 12
chiếc mua ngày 2/1
Ngày 31/1: Bán 25 chiếc trong đó có 2 chiếc mua ngày 2/1, 18
chiếc mua ngày 16/1 và 5 chiếc mua ngày 27/1
3/28/2024
23
Phạm Thị Hồng Khoa

Phương pháp Nhập trước - xuất trước FIFO

8
3/28/2024

Phương pháp Bình quân gia quyền

Phương pháp Bình quân gia quyền liên hoàn

Phương pháp thực tế đích danh

9
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho


Ví dụ 5: Doanh nghiệp ABC hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên. Có tình hình nhập, xuất hàng hóa Z
trong tháng 6/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 10.000kg hàng Z, đơn giá 30.000 đ/kg
Ngày Nhập Xuất
5 5.000kg, đơn giá 36.000đ/kg
9 7.000kg, đơn giá 38.000đ/kg
17 17.000kg
20 9.000kg, đơn giá 37.000đ/kg
22 4.000kg, đơn giá 40.000đ/kg
28 18.000kg 28

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho
Ví dụ 5(tt):
Yêu cầu: Tính giá trị xuất kho ngày 17/6 và ngày 18/6 và giá trị
tồn kho cuối kỳ của hàng hóa Z. Theo các phương pháp sau đây:
1. Phương pháp Nhập trước xuất trước FIFO
2. Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ (BQGQ cố định)
3. Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn (BQGQ liên hoàn)

3/28/2024
29
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.3. Chứng từ

3/28/2024
30
Phạm Thị Hồng Khoa

10
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.4. Tài khoản

Tài khoản sử dụng:


• Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng
• Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
• Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.
• Tài khoản 333– Thuế giá trị gia tăng phải nộp.

3/28/2024
31
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.5. Phương pháp hạch toán
(1) Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng:

Ghi nhận 2 bút toán


Bút toán 1: Phản ánh giá vốn hàng bán
Bút toán 2: Phản ánh doanh thu bán hàng

3/28/2024
32
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.5. Phương pháp hạch toán
(1) Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng:
632

GIÁ VỐN HÀNG


BÁN PHÁT SINH

3/28/2024
33
Phạm Thị Hồng Khoa

11
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.5. Phương pháp hạch toán
(1) Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng:
511

DOANH THU
PHÁT SINH

3/28/2024
34
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.5. Phương pháp hạch toán
(1) Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng:

Bút toán 1: Phản ánh giá vốn hàng bán:


Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 156: Trị giá hàng hóa xuất bán

Bút toán 2: Phản ánh doanh thu bán hàng:


Nợ TK 111,112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu BH (giá bán chưa thuế)
Có TK 333: Thuế GTGT đầu ra
3/28/2024
35
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.5. Phương pháp hạch toán

(2) Bán hàng thông qua đại lý:

Xuất hàng gửi bán theo hợp đồng:


Nợ TK 157: Hàng gửi đi bán
: Trị giá hàng hóa gửi bán

3/28/2024
36
Phạm Thị Hồng Khoa

12
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

4.2.5. Phương pháp hạch toán


(2) Bán hàng thông qua đại lý:
Hàng hóa giao cho đại lý đã bán được: ghi 2 bút toán
Bút toán 1: Phản ánh giá vốn hàng gửi bán:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Hàng gửi đi bán
Bút toán 2: Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu BH (giá bán chưa thuế)
Có TK 333: Thuế GTGT đầu ra

3/28/2024
37
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

(3)Khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán khi trả nợ sớm:

Nợ TK 111, 112: Số tiền thực thu


Nợ TK 635: Số tiền CKTT khách hàng được hưởng
Có TK 131: Số tiền phải thu khách hàng

3/28/2024
38
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.5. Phương pháp hạch toán
(4) Các khoản giảm trừ doanh thu
521

CÁC KHOẢN GIẢM


TRỪ DOANH THU

3/28/2024
39
Phạm Thị Hồng Khoa

13
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.5. Phương pháp hạch toán

(4) Các khoản giảm trừ doanh thu

Trường hợp phát sinh chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán:
Nợ TK 521: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
Nợ TK 333: Ghi giảm thuế GTGT
Có TK 111, 112, 131: Số tiền giảm

3/28/2024
40
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


4.2.5. Phương pháp hạch toán
(4) Các khoản giảm trừ doanh thu
Trường hợp hàng bán bị trả lại: ghi nhận 2 bút toán
Bút toán 1: Ghi giảm giá vốn
Nợ TK 156: Giá trị hàng hóa bị trả lại
: Giá vốn hàng bán
- Bút toán 2: Thanh toán với người mua về số tiền của hàng
bán bị trả lại:
Nợ TK 521: Hàng bán bị trả lại
Nợ TK 333: Ghi giảm thuế GTGT
Có TK 111, 112, 131: Số tiền trả lại
3/28/2024
41
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


Ví dụ 6:Doanh nghiệp XYZ nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Xuất bán cho công ty A 1 lô hàng có giá xuất kho 200.000.000đ,
giá bán 300.000.000đ, thuế GTGT 10% thu bằng tiền mặt.
2. Xuất bán cho công ty B 1.000 cái hàng hóa, giá xuất kho
180.000đ/c, giá bán 250.000đ/c, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh
toán. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 2.000.000đ.
3. Xuất kho gửi đi bán cho công ty D 2.000 cái hàng hóa, giá vốn
150.000đ/c, giá bán 250.000đ/c, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh
toán. Chi phí vận chuyển chi bằng TM 2.200.000đ, trong đó thuế
GTGT 10%.
4. Công ty D báo đã bán được hàng ở nghiệp vụ 3 và dùng TGNH
thanh toán.
3/28/2024
42
Phạm Thị Hồng Khoa

14
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng


Ví dụ 6(tt):
5. Công ty D khiếu nại có 100 cái hàng sai quy cách và đề nghị trả
lại. Đã nhận và nhập kho.
6. Công ty A khiếu nại có 1 số hàng kém chất lượng trị giá
15.000.000đ. DN đồng ý giảm giá 20%.
7. Xuất bán cho công ty E 1 lô hàng, có giá xuất kho 500.000.000đ,
giá bán 800.000.000đ, thuế GTGT 10%, thu bằng TGNH ½, ½ còn
lại chưa thu.
8. Thông báo cho công ty E hưởng chiết khấu thương mại 5% do
mua hàng với số lượng lớn.
9. Công ty X chuyển TGNH thanh toán tiền hàng kỳ trước
200.000.000đ, do thanh toán sớm được trừ chiết khấu 1%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên.
3/28/2024
43
Phạm Thị Hồng Khoa

4.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH


KẾT QUẢ KINH DOANH

3/28/2024 44

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

4.3.1 Kế toán chi phí kinh doanh

CÁC
PHÒNG
PHÒNG
KHÁC
KINH
DOANH, Q CH
UẢ I
CỬA HÀNG N PH
LÝ Í
BÁ CH D
N IP N
H HÍ
ÀN
G TK
642
TK
3/28/2024
641

15
3/28/2024

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

4.3.1 Kế toán chi phí kinh doanh

641

CHI PHÍ BÁN HÀNG


PHÁT SINH

3/28/2024
46

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

4.3.1 Kế toán chi phí kinh doanh

642

CHI PHÍ QUẢN LÝ


DOANH NGHIỆP
PHÁT SINH

3/28/2024
47

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh


4.3.1 Kế toán chi phí kinh doanh
(1) Tính tiền lương
và các khoản trích theo lương

Nợ TK 641; 642
Có TK 334
Kế toán tiền lương

(2) Trích các khoản trích theo lương


Nợ TK 641; 642 (23,5%)
Nợ TK 334 (10,5%)
Có TK 338 (34%)
(3) Chi trả lương cho nhân viên
Nợ TK 334
Có TK 111; 112
3/28/2024
48
Phạm Thị Hồng Khoa

16
3/28/2024

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh


4.3.1 Kế toán chi phí kinh doanh
Các khoản trích theo lương
Doanh nghiệp
Người lao động
chịu (tính ghi
Khoản mục (Trừ vào lương Cộng
vào chi phí
trong kỳ)
SXKD trong kỳ)
1. Bảo hiểm xã hội 17% 8% 25%
2. Bảo hiểm y tế 3% 1,5% 4,5%
3. Bảo hiểm thất nghiệp 1% 1% 2%
4. BHTNLĐ, BNN 0,5% - 0,5%
5. Kinh phí công đoàn 2% - 2%
Cộng 23,5% 10,5% 34%
3/28/2024
49
Phạm Thị Hồng Khoa

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh


4.3.1 Kế toán chi phí kinh doanh
(4) Xuất kho CCDC - Phân bổ 1 lần
Nợ TK 641, 642
công cụ, dụng cụ để sử dụng

Có TK 153
Kế toán xuất kho

(5) Xuất kho CCDC - Phân bổ nhiều lần


- Khi xuất sử dụng:
Nợ TK 242
Có TK 153
- Định kỳ phân bổ vào các đối tượng chịu chi phí:
Nợ TK 641, 642
Có TK 242
3/28/2024
50
Phạm Thị Hồng Khoa

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

4.3.1 Kế toán chi phí kinh doanh


(6) Trích khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng và bộ phận
quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 641; 642
Có TK 214: Hao mòn TSCĐ.
(7) Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận bán
hàng và bộ phận quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 641; 642
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331

3/28/2024
51
Phạm Thị Hồng Khoa

17
3/28/2024

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh


Ví dụ 7: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Tính lương phải trả cho bộ phận BH 30trđ, BPQLDN 20trđ.
2. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành.
3. Xuất kho CC trị giá 25trđ sử dụng cho bộ phận QLDN, phân bổ 5
lần bắt đầu từ kỳ này.
4. Trích khấu hao TSCĐ dùng ở BPBH 12trđ, BPQLDN 13trđ.
5. Xuất kho CCDC sử dụng cho bộ phận bán hàng 8trđ.
6. Xuất kho NVL sử dụng cho bộ phận bán hàng 10trđ.
7. Tiền điện, nước, điện thoại, internet sử dụng ở BPBH 20trđ,
BPQLDN 10trđ, thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH.
8.Chi phí khác phát sinh ở bộ phận bán hàng chi bằng TM 15,4trđ.

3/28/2024 Phạm Thị Hồng Khoa 52

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

4.3.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh


Tài khoản sử dụng: TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.

3/28/2024
53
Phạm Thị Hồng Khoa

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu để trừ vào
doanh thu trong kỳ
511
521
KẾT CHUYỂN
CHI PHÍ BÁN HÀNG

3/28/2024
54

18
3/28/2024

4.2. Kế toán quá trình bán hàng

Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu để trừ vào
doanh thu trong kỳ
Nợ TK 511
Có TK 521: Các khoản giảm trừ DT

3/28/2024
55
Phạm Thị Hồng Khoa

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

CHI PHÍ BÁN HÀNG

DOANH THU
CHI PHÍ QLDN THUẦN
LỢI
NHUẬN
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TRƯỚC DOANH THU
THUẾ TÀI CHÍNH
CHI PHÍ TÀI CHÍNH

THU NHẬP
CHI PHÍ KHÁC
KHÁC
3/28/2024
56
Phạm Thị Hồng Khoa

Xác định kết quả kinh doanh

911
641 511
KẾT CHUYỂN
CHI PHÍ BÁN HÀNG DOANH THU
642 THUẦN
KẾT CHUYỂN
CHI PHÍ QLDN 515
632
KẾT CHUYỂN DOANH THU
GIÁ VỐN HÀNG BÁN TÀI CHÍNH
635
KẾT CHUYỂN
711
CHI PHÍ TÀI CHÍNH
811 THU NHẬP
KẾT CHUYỂN KHÁC
CHI PHÍ KHÁC

TPS TPS

19
3/28/2024

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

821

CHI PHÍ THUẾ


TNDN PHÁT SINH

3/28/2024
58
Phạm Thị Hồng Khoa

Xác định kết quả kinh doanh

911

LỢI NHUẬN
ÂM
LỢI NHUẬN
DƯƠNG
821
CHI PHÍ
THUẾ THU NHẬP DN

TPS TPS

4.3.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh

421

LỢI NHUẬN
DƯƠNG
LỢI NHUẬN
ÂM

3/28/2024
60
Phạm Thị Hồng Khoa

20
3/28/2024

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

(1). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần và


các khoản thu nhập để xác định KQKD
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng” – (Doanh thu
thuần).
Nợ TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Nợ TK 711 “Thu nhập khác “.
Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.

3/28/2024
61
Phạm Thị Hồng Khoa

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

(2). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản chi phí thực tế
phát sinh để xác định KQKD
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Có TK 632 “Giá vốn hàng bán”.
Có TK 641 “Chi phí bán hàng”.
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”.
Có TK 635 “Chi phí tài chính”.
Có TK 811 “Chi phí khác”.
Có TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

3/28/2024
62
Phạm Thị Hồng Khoa

4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

(3). Kết chuyển số lãi của hoạt động kinh doanh trong kỳ
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”.(Nếu lãi).

(4). Kết chuyển số lỗ của hoạt động kinh doanh trong kỳ


Nợ TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”.
Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” (Nếu lỗ).

3/28/2024
63
Phạm Thị Hồng Khoa

21
3/28/2024

Ví dụ 8: Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:


(Đơn vị tính: đồng)
1) Rút tiền gửi NH nhập quỹ tiền mặt: 90.000.000
2) Vay ngắn hạn NH trả nợ cho người bán 25.000.000
3) Xuất bán một số hàng hoá có giá vốn 50.000.000, giá bán chưa
thuế là 90.000.000, thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán.
4) Xuất công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng là 500.000 và
phận quản lý doanh nghiệp là 500.000
5) Tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 5.000.000 và
cán bộ quản lý doanh nghiệp 10.000.000. Trích BHXH, BHYT,
BHTN, BHTN, BNN và KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
3/28/2024 64

Ví dụ 8 (tt):
6) Dùng tiền gởi ngân hàng mua hàng hoá nhập kho, giá mua chưa
thuế 160.000.000, thuế GTGT 10%, hàng về nhập kho đủ.
7) Xuất bán một số hàng hoá có giá vốn 160.000.000, giá bán
270.000.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng.
8) Chi tiền mặt trả tiền điện, tiền nước theo giá chưa có thuế là
2.000.000, thuế GTGT 10%. Tính cho bộ phận bán hàng 40%, còn lại
tính vào chi phí QLDN.
Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b. Phản ánh các nghiệp vụ kế toán phát sinh trên các tài khoản liên
quan và xác định kết quả lãi, lỗ. Biết rằng thuế suất thuế TNDN 20%.

22

You might also like