Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao Ban Chinh
Bao Cao Ban Chinh
Nhóm: 11
Mục Lục
1. Kế hoạch...................................................................................................................................
1.1 Tổ chức nhóm...............................................................................................................................
1.2 Kế hoạch làm việc nhóm..............................................................................................................
1.3 Các quy định của nhóm................................................................................................................
2. Đặc tả yêu cầu...........................................................................................................................
2.1 Mô tả tổng quan............................................................................................................................
2.1.1 Bối cảnh của sản phẩm.............................................................................................................
2.1.2 Đặc điểm người sử dụng..........................................................................................................
2.1.3 Môi trường vận hành................................................................................................................
2.2 Các yêu cầu chức năng...............................................................................................................
2.2.1 Chức năng 1 : Đăng Nhập......................................................................................................
2.2.2 Chức năng 2 : Tìm Kiếm........................................................................................................
2.2.3 Chức năng 3 : Cập Nhật.........................................................................................................
2.2.4 Chức năng 4 : Thống Kê........................................................................................................
2.2.5 Chức năng 5 : Tạo Hóa Đơn..................................................................................................
2.3 Các yêu cầu phi chức năng.........................................................................................................
2.3.1 Yêu cầu về hiệu suất...............................................................................................................
2.3.2 Yêu cầu về tính tin cậy...........................................................................................................
2.3.3 Yêu cầu về an toàn thông tin..................................................................................................
2.3.4 Yêu cầu về tính duy trì được..................................................................................................
2.3.5 Yêu cầu về tính khả dụng.......................................................................................................
3. Thiết kế...................................................................................................................................
3.1 Thiết kế kiến trúc........................................................................................................................
3.2 Thiết kế dữ liệu...........................................................................................................................
3.3 Thiết kế chi tiết...........................................................................................................................
3.3.1 Chức năng 1 : Đăng Nhập......................................................................................................
3.3.2 Chức năng 2 : Tìm Kiếm........................................................................................................
3.3.2.1 Chức năng 2.1 : Tìm Kiếm Sách........................................................................
3.3.2.2 Chức năng 2.2 : Tìm Kiếm Tài Khoản Tích Điêm............................................
3.3.2.3 Chức năng 2.3 : Tìm Kiếm Nhân Viên..............................................................
3.3.2.4 Chức năng 2.4 : Tìm Kiếm Sách Khuyến Mãi...................................................
3.3.3 Chức năng 3 : Cập Nhật.........................................................................................................
3.3.3.1 Chức năng 3.1 : Cập nhật thông tin sách...........................................................
3.3.3.2 Chức năng 3.2 : Cập nhật thông tin nhân viên...................................................
3.3.3.3 Chức năng 3.3 : Cập nhật thông tin khuyến mãi................................................
3.3.4 Chức năng 4 : Thống Kê........................................................................................................
3.3.4.1 Chức năng 4.1 : Thống kê doanh thu.................................................................
3.3.4.2 Chức năng 4.2 : Thống kê kho hàng..................................................................
3.3.4.3 Chức năng 4.3 : Thống kê khách hàng..............................................................
3.3.5 Chức năng 5 : Tạo Hóa Đơn..................................................................................................
4. Kiểm thử đơn vị.....................................................................................................................
4.1 Kiểm thử 1: Kiểm thử chức năng Đăng Nhập............................................................................
4.1.1 Tạo đồ thị dòng chảy..............................................................................................................
4.1.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản.......................................................................................
4.1.3 Sinh các trường hợp kiểm thử................................................................................................
4.2 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm..............................................................................
4.2.1 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Sách.................................................................
4.2.1.1 Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................
4.2.1.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản..................................................................
4.2.1.3 Sinh các trường hợp kiểm thử............................................................................
4.2.2 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Tài Khoản Tích Điểm.....................................
4.2.2.1 Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................
4.2.2.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản..................................................................
4.2.2.3 Sinh các trường hợp kiểm thử............................................................................
4.2.3 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Nhân Viên.......................................................
4.2.3.1 Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
1. Kế hoạch
1.1 Tổ chức nhóm
Người Mức độ
Ghi
Ngày Công việc thực Hạn nộp hoàn
chú
hiện thành
Đặc tả yêu cầu phần mềm
11/09/2023 Sơ lược bối cảnh của
Nhân 16/09/2023 100%
sản phẩm
Sơ lược đặc điểm người Khang 16/09/2023 100%
sử dụng
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Nhóm
Thiết kế chi tiết chức
Sướng 13/10/2023 100%
năng đăng nhập
Thiết kế chi tiết chức
Sướng 13/10/2023 100%
năng tìm kiếm
Thiết kế chi tiết chức
06/10/2023 Vinh 13/10/2023 100%
năng thống kê
Thiết kế chi tiết chức
Khang 13/10/2023 100%
năng cập nhật
Thiết kế chi tiết chức
Nhân 13/10/2023 100%
năng tạo hóa đơn
Chỉnh sửa thiết kế đóng
Cả
13/10/2023 góp trao đổi bổ sung 13/10/2023 100%
Nhóm
cho nhau
Kiểm thử đơn vị phần mềm
Kiểm thử chi tiết chức
Sướng 27/10/2023 100%
năng đăng nhập
Kiểm thử chi tiết chức
Sướng 27/10/2023 100%
năng tìm kiếm
Kiểm thử chi tiết chức
23/10/2023 Vinh 27/10/2023 100%
năng thống kê
Kiểm thử chi tiết chức
Nhân 27/10/2023 100%
năng tạo hóa đơn
Kiểm thử chi tiết chức
Khang 27/10/2023 100%
năng cập nhật
Chỉnh sửa thiết kế đóng
Cả
27/10/2023 góp trao đổi bổ sung 27/10/2023 100%
Nhóm
cho nhau
Báo Cáo
Duyệt báo cáo, thảo Cả
06/11/2023
06/11/2023 luận nội dung slide Nhóm
Làm slide Nhân 13/11/2023
Cả
17/11/2023 Tổng hợp duyệt lần cuối 17/11/2023
Nhóm
27/11/2023 Báo cáo Sướng 27/11/2023
− Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
Ngày nay, CNTT đã và đang đóng vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế,
xã hội của nhiều quốc gia trên thế giới, là một phần không thể thiếu trong xã hội
năng động. Vì vậy, việc tin học hoá vào một số lĩnh vực là hoàn toàn phù hợp đối
với xu hướng hiện nay. Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó, trong công việc mua và
bán sách, việc quản lý sách nhập và bán là một việc không thể thiếu. Nhằm thay
thế một số công việc mà trước đó phải thao tác bằng tay trên giấy tờ đạt hiệu quả
không cao, mất nhiều thời gian. Vì vậy, chúng tôi đã thực hiện báo cáo với đề tài
“Xây dựng phần mềm quản lý mua bán sách ” ở một cửa hàng.
Phần mềm quản lý mua bán sách cung cấp một loạt các chức năng và tính
năng tiện ích để giúp bạn quản lý cơ sở dữ liệu sách một cách dễ dàng và hiệu quả.
Bạn có thể nhập liệu sách thông qua giao diện trực quan, tạo hóa đơn bán sách và
tiến hành phân loại sách theo các tiêu chí như thể loại, tác giả, xuất bản, và nhiều
hơn nữa.
Bên cạnh đó, phần mềm quản lý mua bán sách cũng cung cấp khả năng tìm
kiếm nhanh chóng và thống kê dễ dàng thông qua các thông tin sách, giúp bạn tìm
kiếm và thống kê ra một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Ngoài ra, phần mềm quản lý mua bán sách cũng lưu trữ thông tin khách hàng
dưới dạng tài khoản nhầm theo dõi số lượng khách hàng và ưu đãi tích điểm.
Phần mềm Quản lý sách bao gồm các chức năng chính như sau:
Quản trị viên là người có quyền cao nhất trong hệ thống, có khả năng
●
thực hiện tất cả các chức năng và thao tác.
● Có quyền thay đổi các cài đặt hệ thống, thêm/sửa/xóa thông tin sách,
đơn hàng, và khách hàng.
2 Nhân viên bán hàng:
● Nhân viên bán hàng thường làm việc trực tiếp tại cửa hàng sách.
● Có quyền truy cập để thêm/sửa/xóa thông tin đơn hàng và khách
hàng.
● Theo dõi, tìm kiếm và cập nhật tình trạng của đơn hàng.
Có thể tương tác với khách hàng và tư vấn về sách.
●
3 Nhân viên quản lý kho:
Nhân viên quản lý kho thường làm việc với phần mềm và trực
●
tiếp tại kho hàng để quản lý thông tin, số lượng sách nhập, xuất
trong kho.
● Có quyền truy cập để thêm/sửa/xóa thông tin sách trong kho.
4 Kế toán và quản lý tài chính:
● Người này thường làm việc với các khía cạnh tài chính của cửa
hàng sách.
● Theo dõi và kiểm tra tình hình tài chính, doanh số bán hàng, và
lợi nhuận.
● Tạo báo cáo tài chính và thu chi.
Theo dõi và tạo báo cáo về hiệu suất kinh doanh.
●
5 Nhóm phát triển và hỗ trợ kỹ thuật:
● Nhóm này chịu trách nhiệm về phát triển, bảo trì và hỗ trợ kỹ
thuật cho phần mềm.
● Đảm bảo tính ổn định và bảo mật của hệ thống.
● Xử lý sự cố kỹ thuật và cập nhật phần mềm thường xuyên.
- Đặc điểm của giao diện giữa sản phẩm phần mềm và các thành phần phần
cứng của hệ thống:
● Giao diện người dùng sẽ được truy cập thông qua ứng dụng trên màn
hình desktop.
● Trạng thái tương tác: Người dùng sẽ tương tác với hệ thống bằng cách
truy cập và sử dụng giao diện của ứng dụng hiển thị trên màn hình. Hệ
thống sẽ xử lý các yêu cầu và trả lại dữ liệu tương ứng.
● Các thiết bị được hỗ trợ: Máy quét mã vạch, máy in hóa đơn, máy quẹt
thẻ thanh toán.
- Nối kết giữa sản phẩm phần mềm và các thành phần phần mềm cụ thể khác:
● Cơ sở dữ liệu (Microsoft SQL Server 2012): Phần mềm sẽ tạo và thực
thi các truy vấn SQL để truy cập và cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Dữ liệu được chia sẻ bao gồm thông tin về sách, đơn hàng, khách hàng
và lịch sử giao dịch.
● Hệ điều hành (Windows 7 hoặc macOS 10): Phần mềm sử dụng các API
(Application Programming Interface) của hệ điều hành để thực hiện các
thao tác như tạo tệp tin, xử lý quyền truy cập, và quản lý tài nguyên.
● Các thành phần thương mại được tích hợp: Ví điện tử MoMo, Zalo Pay.
- Dữ liệu chia sẻ giữa các thành phần phần mềm:
● Dữ liệu được trao đổi sẽ bao gồm thông tin về sách, đơn hàng, khách
hàng, thông tin tài khoản người dùng, và các thông điệp lỗi hoặc thông
báo cho người dùng.
Mô tả tóm tắt: Chức năng đăng nhập là một chức năng cơ bản trong nhiều ứng
dụng và hệ thống phần mềm. Nó cho phép người dùng xác thực, xử lý thông tin và
truy cập vào tài khoản cá nhân.
Các mối quan hệ:
+Các chức năng liên quan khác: Tìm kiếm, Thống kê, Cập nhật, Tạo hóa đơn,
Tích điểm
Luồng xử lý bình thường của sự kiện:
1. Người dùng mở ứng dụng của phần mềm quản lý mua bán sách
2. Người dùng nhìn thấy giao diện đăng nhập hiển thị trên màn hình
3. Người dùng nhập thông tin đăng nhập, bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu.
4. Người dùng click button “Đăng Nhập”
5. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập và kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản
bằng cách so sánh thông tin với dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
6. Hệ thống kiểm tra quyền truy cập của tài khoản.
7. Nếu thông tin đăng nhập hợp lệ, hệ thống cho phép người dùng truy cập vào
hệ thống.
8. Người dùng có quyền truy cập vào các chức năng và tài nguyên hệ thống sau
khi đăng nhập thành công.
9. Người dùng có thể đăng xuất khỏi hệ thống bằng cách chọn “Đăng xuất”, dẫn
đến kết thúc phiên làm việc hiện tại và quay lại giao diện đăng nhập
Luồng luân phiên/đặc biệt (Alternate/Exceptional flows):
Bước 3: Nếu quên mật khẩu click “Quên mật khẩu” yêu cầu liên hệ với quản
trị viên tạo liên kết khôi phục lại mật khẩu tiến hành cập nhật mật khẩu
Bước 4: Nếu người dùng không nhập đầy đủ thông tin đăng nhập, hệ thống
sẽ yêu cầu người dùng nhập lại hoặc cung cấp thông báo lỗi.
Bước 5: Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình xác thực thông tin đăng nhập hoặc
truy cập vào hệ thống, hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người
dùng thử lại
Bước 5: Nếu thông tin đăng nhập không hợp lệ (tên đăng nhập không tồn tại,
sai mật khẩu), hệ thống sẽ từ chối đăng nhập và hiển thị thông báo lỗi.
Bước 5: Nếu người dùng không có quyền truy cập vào hệ thống, hệ thống sẽ
từ chối truy cập và hiển thị thông báo lỗi hoặc yêu cầu xác thực.
Mô tả tóm tắt: Chức năng đăng nhập là một chức năng cơ bản trong nhiều ứng
dụng và hệ thống phần mềm. Nó cho phép người dùng xác thực, xử lý thông tin và
truy cập vào tài khoản cá nhân.
Các mối quan hệ:
+Các chức năng liên quan khác: Tìm kiếm, Thống kê, Cập nhật, Tạo hóa đơn,
Tích điểm
Luồng xử lý bình thường của sự kiện:
1. Người dùng mở ứng dụng của phần mềm quản lý mua bán sách
2. Người dùng đăng nhập hệ thống
3. Hệ thống kiểm tra quyền truy cập của tài khoản.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
4. Hệ thống hiển thị chức năng tương ứng với tài khoản.
5. Người dùng thấy giao diện tìm kiếm trên màn hình
6. Lựa chọn tìm kiếm tùy vào chức năng của tài khoản
Sub 1: Tìm kiếm khuyến mãi
Sub 2: Tìm kiếm tài khoản tích điểm
Sub 3: Tìm kiếm thông tin sách
Sub 4: Tìm kiếm nhân viên
7. Hệ thống tìm kiếm và hiển thị kết quả tìm kiếm phù hợp với thông tin với các
tiêu chí tìm kiếm
8. Người dùng có thể xem chi tiết kết quả tìm kiếm, bao gồm thông tin chi tiết
về kết quả, danh sách liên quan
9. Người dùng có thể tương tác với kết quả tìm kiếm
10. Người dùng có thể quay lại các tính năng khác của ứng dụng sau khi tìm
kiếm
Mô tả tóm tắt: Cập nhật thông tin nhân viên, khuyến mãi và sách trong kho
2. Nhân viên chọn khuyến mãi cần xóa và xác nhận xóa
Luồng luân phiên/đặc biệt (Alternate/Exceptional flows):
Bước 2: Nếu phần mềm hoặc hệ thống bị lỗi, hiển thị thông báo lỗi và yêu
cầu người dùng đăng nhập vào lúc khác.
Bước 2 trong Sub 1.1, Sub 2.1 và Sub 3.1: Nếu định dạng của dữ liệu nhập
vào không đúng, phần mềm thông báo sai định dạng và yêu cầu nhân viên
nhập lại định dạng đúng.
bắt đầu) hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu người dùng chọn lại
Bước 1 trong Sub 3 : Nếu người dùng chọn ngày sai (ngày kết thúc < ngày
bắt đầu) hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu người dùng chọn lại
− Yêu cầu về thời gian phản hồi: Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại
thông tin đã tiếp nhận yêu cầu xử lý từ phía người sử dụng là 7 giây (s); thời
gian cho phép để gửi kết quả tìm kiếm thông tin là 5 giây (s).
− Sử dụng tài nguyên: Tài nguyên lưu trữ chiếm dụng của hệ thống trong trạng
thái hoạt động bình thường không được phép lớn hơn 80% tài nguyên lưu trữ
được phép sử dụng hoặc 20% tài nguyên lưu trữ dùng chung tại mọi thời điểm.
− Công suất tối đa: băng thông sử dụng tối đa cho phép là 20% băng thông của
toàn mạng; hỗ trợ lên đến 1000 giao dịch trong 24 giờ; đảm bảo các giao dịch
được thực hiện tối đa 30 giây/1 giao dịch và đảm bảo tất cả giao dịch đều thành
công.
− Tính sẵn sàng: Tính sẵn sàng của hệ thống phải đạt mức 96%/năm, trong đó
không kể thời gian bảo trì theo kế hoạch định trước; thời gian không sẵn sàng
của hệ thống phải nhỏ hơn 2 giờ/1 tháng không tính thời gian bảo trì hệ thống.
− Khả năng phục hồi: Khi máy gặp sự cố thời gian khắc phục gặp lỗi tối đa là 2
giờ. Thời gian giữa các lần xảy ra sự cố gián đoạn hoạt động của hệ thống: Thời
gian cho phép giữa hai lần liên tiếp xảy ra sự cố là 1 năm; Sao lưu và khôi phục
dữ liệu: Hệ thống tự sao lưu dữ liệu định kỳ mỗi 2 giờ.
− Khả năng chịu lỗi: hệ thống hoạt động bình thường ổn định, hạn chế thấp nhất
các lỗi, đặc biệt là lỗi mất dữ liệu.
− Bảo mật dữ liệu: Hệ thống đảm bảo có các biện pháp bảo mật vững chắc để
đảm bảo an toàn dữ liệu khách hàng, thông tin thanh toán và thông tin nhạy cảm
khác.
− Bảo mật dữ liệu: Đảm bảo rằng dữ liệu của khách hàng, sách và các thông tin
quản lý liên quan được bảo vệ một cách an toàn. Sử dụng các công nghệ mã hóa
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
dữ liệu, cơ chế xác thực và kiểm soát truy cập để ngăn chặn truy cập trái phép
và đảm bảo chỉ người dùng có quyền được truy cập vào thông tin.
− Quản lý quyền truy cập: Thiết lập các cấp độ quyền truy cập cho người dùng và
nhân viên. Chỉ cho phép truy cập vào các tính năng và dữ liệu cần thiết cho
công việc của từng người dùng cụ thể. Điều này giúp ngăn chặn nguy cơ lạm
dụng thông tin và giảm thiểu các lỗ hổng bảo mật.
− Bảo vệ khỏi mã độc và tấn công: Thực hiện các biện pháp bảo mật phần mềm
để ngăn chặn việc xâm nhập, tấn công từ xa và các loại mã độc, chẳng hạn như
phần mềm độc hại, virus và mã độc tống tiền ransomware. Đảm bảo rằng phần
mềm được cập nhật thường xuyên với các bản vá lỗi và bản vá bảo mật mới
nhất.
− Sao lưu và khôi phục dữ liệu: Thực hiện sao lưu định kỳ của dữ liệu quan trọng
và có kế hoạch khôi phục dữ liệu hiệu quả trong trường hợp xảy ra sự cố. Điều
này giúp đảm bảo rằng thông tin không bị mất và có thể khôi phục lại trong
trường hợp hệ thống gặp sự cố hoặc tấn công.
− Đào tạo và nhận thức bảo mật: Cung cấp đào tạo bảo mật cho nhân viên và
người dùng, giúp họ nhận thức về các nguy cơ bảo mật và phương pháp bảo vệ
thông tin. Điều này có thể bao gồm việc hướng dẫn về mật khẩu mạnh, cách xử
lý thông tin cá nhân và cách phát hiện các hoạt động bất thường.
− Khả chuyển: Hệ thống hỗ trợ nền tảng phần cứng của một số nhà cung cấp phổ
biến như IBM, HP, Dell…; hỗ trợ hệ điều hành máy chủ MacOS ,Windows
Server; hỗ trợ khả năng dịch chuyển từ nền tảng chạy trên Windows Server
sang nền tảng chạy trên MacOS một cách dễ dàng, không phát sinh thêm chi
phí hoặc kinh phí không đáng kể.
− Thích ứng: Hệ thống hỗ trợ đa kênh truy cập với các kích thước màn hình hiển
thị khác nhau như hỗ trợ truy cập thông qua máy tính cá nhân các bảng cơ sở dữ
liệu cho phép mở rộng trường thuộc tính lên đến 40 trường.
− Ổn định: Phần mềm đảm bảo tính ổn định trong quá trình sử dụng hằng ngày.
Không gây nên các vấn đề nghiêm trọng hoặc treo, khả năng khắc phục lỗi
nhanh chóng bằng cách ghi log và cung cấp thông báo lỗi đến người quản trị.
− Hiệu chỉnh được: Hệ thống hỗ trợ về tự động sao lưu dữ liệu định kỳ đảm bảo
không mất dữ liệu quan trọng. Có khả năng khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu
trước đó có trường hợp xảy ra sự cô như mất dữ liệu hoặc hỏng hóc phần cứng
hay thiên tai thảm họa.
− Tính cài đặt được: Phần mềm dễ dàng cài đặt không tốn quá nhiều thời gian (tối
đa 2h) đào tạo nhân viên sử dụng phần mềm một cách dễ dàng giám sát hoạt
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
động báo cáo quản trị khi có lỗi và phần mềm cho phép việc bảo trì và cập nhật
hệ thống một cách dễ dàng. Khi có các phiên bản phần mềm mới hay bản vá lỗi
có thể triển khai một cách nhanh chóng.
− Giao diện người sử dụng: Giao diện thân thiện với người dùng trong các tương
tác giữa hệ thống với các đối tượng người sử dụng,có mức độ dễ sử dụng của
người sử dụng. Tông màu chủ đạo của các giao diện là tông màu xanh da trời,
nền trắng; Giao diện hỗ trợ 02 ngôn ngữ (tiếng Việt + tiếng Anh); cung cấp
nhiều phương án về giao diện để chủ đầu tư có thể lựa chọn trước khi triển khai.
Giao diện thiết kế trên màn hình độ phân giải tối thiểu 800x600, chế độ màu tối
thiểu high color(16 bits).
− Khả năng truy cập: Tất cả chủ thể có thể truy cập theo nhiều mục đích khác
nhau tuy nhiên với dữ liệu liên quan đến quản lý phải đăng nhập.Khả năng một
hệ thống có thể được sử dụng bởi nhiều nhóm đối tượng người sử dụng khác
nhau trong các ngữ cảnh xác định. Có sự đa dạng của đối tượng sử dụng có thể
được hiểu.
− Tìm kiếm nhanh chóng và chính xác: Phần mềm cung cấp tính năng tìm kiếm
mạnh mẽ, cho phép người dùng tìm kiếm sách theo nhiều tiêu chí như tên tác
giả, thể loại, tự đề, hoặc từ khóa hay mã ISBN.
− Phù hợp với nhu cầu: Phần mềm cung cấp nhiều phương thức thanh toán đa
dạng, bao gồm thẻ tín dụng, ví điện tử và chuyển khoản. Đáp ứng nhu cầu và sở
thích thanh toán của nhiều loại khách hàng khác nhau, dễ quản lý đối với chủ sở
hữu.
3. Thiết kế
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
3.2Thi
ết kế
dữ liệu
- T
h
i
ế
t
3.3
− Mục đích: Chức năng đăng nhập được thiết kế để xác thực danh tính của
người dùng và cung cấp quyền truy cập vào hệ thống .
− Giao diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
6 Button Thoát
1 Nhan_vien x
− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Các ràng buộc (nếu có): Tham khảo tài liệu đặc tả và tài liệu thiết kế
− Tìm kiếm tài khoản nhân viên theo giá dưới 250.000đ
− Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành
phần (đã được đánh số) của giao diện.
STT Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
định
1 Form Tìm kiếm thông tin sách
− Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc
dữ liệu được cần đến bởi chức năng này.
Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu
Thêm Sửa Xóa Truy vấn
1 Sach x
− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Các ràng buộc (nếu có): Tham khảo tài liệu đặc tả và tài liệu thiết kế
− Mục đích: Chức năng tìm kiếm sách được thiết kế để giúp người dùng tìm
và định vị các tài khoản tích điểm cụ thể trong một hệ thống
− Giao diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Tìm kiếm tài khoản nhân viên theo thời gian 10/11/2023 - 16/11/2023
- Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành
phần (đã được đánh số) của giao diện.
STT Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý
định
1 Form Tìm kiếm tài khoản tích điểm
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
- Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc
dữ liệu được cần đến bởi chức năng này.
Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu
Thêm Sửa Xóa Truy vấn
1 Khach_hang x
− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Mục đích: Chức năng tìm kiếm sách được thiết kế để giúp người dùng tìm và
định vị các nhân viên cụ thể trong một hệ thống
− Giao Diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
- Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành
phần (đã được đánh số) của giao diện.
STT Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý
định
1 Form Tìm kiếm nhân viên
tự “NV_____”
4 Textbox Nhập tên nhân viên
Chọn chức vụ với các giá trị là “Nhân viên
5 ComboBox bán hàng”, “Quản trị viên”, “Quản lý kho”,
“Kế toán”, “Hỗ trợ kỹ thuật”
Sắp xếp
6 Group Radio Chọn sắp xếp
tăng dần
7 Button Thực hiện tìm kiếm
- Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc
dữ liệu được cần đến bởi chức năng này.
Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu Thê
Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Nhan_vien x
− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Mục đích: Chức năng tìm kiếm sách được thiết kế để giúp người dùng tìm và
định vị các khuyến mãi cụ thể trong một hệ thống
− Giao Diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành phần
(đã được đánh số) của giao diện.
− Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành phần
(đã được đánh số) của giao diện.
− Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc dữ
liệu được cần đến bởi chức năng này.
ST Phương thức
Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn
1 Khuyen_mai x
− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
3.3.3
C
h
ứ
c
ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn
1 Sach X X X X
2 Loai_sach X
- Cách xử lý:
- Cách xử lý khi thêm sách:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
1 Form
2 Textbox Nhập mã nhân viên cần tìm kiếm
Hiển thị dữ liệu từ cơ sở dữ liệu, cho phép
3 DataGridView
chọn nhiều dòng trên bảng để xóa
4 Textbox Nhập mã nhân viên
Đặt giá trị cho chức vụ. Giá trị của chức vụ
5 ComboBox là: quản trị viên, kế toán, quản lí kho, nhân
viên bán hàng, nhà phát triển
6 Textbox Nhập họ của nhân viên
ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn
1 Nhan_vien X X X X
2 Chuc_vu X
− Cách xử lý:
ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn
1 Khuyen_mai X X X X
− Cách xử lý:
Giao diện thống kê doanh thu theo thời gian tùy chọn
ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn
1 Hoa_don X
2 Chi_tiet X
3 Sach X
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Phương thức
ST
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu Thê
T Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Sach X
2 Loai_sach X
3 Hoa_don X
4 Chi_tiet X
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Cách xử lý:
− Mục đích: thống kê chi tiết về tổng số khách hàng, khách hàng mới, khách
hàng quay lại theo từng khoảng thời gian và đồng thời cung cấp thông tin về
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
doanh thu từ khách hàng từ đó hỗ trợ cho việc thu thập, phân tích và sử
dụng thông tin về khách hàng để tối ưu hóa quá trình tiếp thị và quản lý kinh
doanh.
Giao diện thống kê khách hàng theo thời gian tùy chọn
Phương thức
ST
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu Thê
T Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Khach_hang X
2 Hoa_don X
3 Chi_tiet X
− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Mục đích: Mục đích chức năng tạo hóa đơn trong phần mềm quản lý sách là
tạo ra các hóa đơn bán hàng cho khách hàng khi họ mua sách từ cửa hàng. Dưới
đây là một số mục đích cụ thể:
1. Ghi lại giao dịch: Chức năng tạo hóa đơn giúp ghi lại thông tin về các
giao dịch mua sách của khách hàng. Nó bao gồm thông tin về sách được
mua, số lượng, giá cả và tổng số tiền khách hàng phải trả.
2. Xác nhận thanh toán: Hóa đơn cung cấp một bằng chứng cho việc khách
hàng đã thanh toán số tiền tương ứng cho sách mà họ mua. Nó cung cấp
thông tin về phương thức thanh toán và các chi tiết liên quan như số tài
khoản, số thẻ tín dụng hoặc thông tin khác về thanh toán.
3. Tạo báo cáo tài chính: Hóa đơn cùng với các thông tin khác (như phiếu
nhập, phiếu xuất) có thể được sử dụng để tạo ra các báo cáo tài chính,
bao gồm tổng doanh thu, số lượng sách đã bán, thuế phải trả và các chỉ
số tài chính khác. Những báo cáo này hữu ích để đánh giá hiệu suất kinh
doanh và quản lý tài chính của cửa hàng sách.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Giao diện:
− Giao diện tạo hóa đơn:
6 TextBox Mã của hóa Hiển thị mã của hóa đơn hiện tại
đơn hiện tại
7 TextBox Ngày hiện Hiển thị ngày xuất của hóa đơn hiện tại
tại
8 ComboBox Chọn hình thức thanh toán đang sử dụng. Giá
trị của "Hình thức thanh toán" là Thanh toán
bằng tiền mặt và Thanh toán chuyển khoản
9 CheckBox Checked Tích điểm cho hóa đơn (5% giá trị hóa đơn)
22 TextBox Hiển thị tổng số tiền phải trả (sau khi tính
thêm thuế)
23 TextBox Nhập số tiền đã nhận từ khách nếu Hình thức
thanh toán là tiền mặt
24 TextBox Hiển thị số tiền cần trả lại cho khách nếu
Hình thức thanh toán là tiền mặt
25 Button Đặt lại các điều khiển về giá trị mặc định
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu Thê
Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Hoa_don X X
2 Khach_hang X X
− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
− Các ràng buộc (nếu có): Tham khảo tài liệu thiết kế trong Giáo trình Công nghệ
phần mềm
1. 1-2-3-4-5-7
2. 1-2-6-1-2-3-4-5-7
3. 1-2-3-4-6-1-2-3-4-5-7
4. 1-2-6-1-2-3-4-6-1-2-3-4-5-7
4.2.1 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Sách
4.2.2 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Tài Khoản Tích Điểm
4.2.3 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Nhân Viên
Kiểm Danh
tra sách Danh
hợp sách
“Nhân nhân nhân
lệ viên viên theo viên theo
3 nhân “” “” chức vụ TC
viên bán chức vụ
theo hàng ” “Nhân “Nhân
chức viên bán
viên bán hàng ”
vụ hàng ”
Kiểm
tra
hợp “NV11” Thông Thông
lệ tin nhân tin nhân
nhân (Không hợp
viên lệ) “” “” viên theo viên theo
4 mã TC
theo mã
mã “NV123 “NV123
nhân - “NV12345” 45”
45”
viên
lần 2
Kiểm
tra Danh Danh
hợp “” sách sách
lệ “NV0”
nhân “” nhân nhân
5 (Không hợp viên theo TC
viên - viên theo
lệ) tên
theo “Khang” tên
tên “Khang”
“Khang”
lần 2
6 Kiểm “NV0000” “” “” Danh Danh TC
tra sách sách
hợp (Không hợp - nhân
lệ lệ) “Trưởn nhân viên theo
nhân g viên theo chức vụ
viên phòng” chức vụ “Trưởng
theo “Trưởng phòng”
chức
vụ phòng”
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
4.2.4 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Khuyến Mãi
Mã Trạn
Tên TH Dữ liệu đầu vào Kết
TH Kết quả g
kiể kiểm quả thái
maNKhuy tenKhuyenM thoiGi mong đợi
m thử thực tế (TC/
enMai ai an
thử TB)
Danh Danh
Kiểm tra sách sách
hợp lệ khuyế
khuyến “KM1” “” khuyến
mãi theo “” mãi theo n mãi
5 tên (Không - “Khuyến theo TC
tên tên
khuyến hợp lệ) mãi 20/10” “Khuyến “Khuy
mãi lần ến mãi
2 mãi
20/10” 20/10”
Danh Danh
Kiểm tra “” sách
hợp lệ sách khuyế
khuyến “KM001” “” - khuyến n mãi
6 mãi theo (Không "11/09/ mãi theo theo TC
thời 2022” thời thời
gian lần hợp lệ) gian"1
2 gian"11/0 1/09/2
9/2022” 022”
4.3.1 Kiểm thử 3: Kiểm thử chức năng Cập nhật thông tin sách
4.3.1.1Kiểm thử 3: Kiểm thử thêm sách
Mã kiểm thử KTCNTS
Mô tả kiểm
thử Kiểm tra thông tin sách đã được lưu đúng cách trong cơ sở dữ liệu.
4.4.1 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê doanh thu
2. 1 – 2 – 3 – 26 – 27 – 28 – 29 – 30 – 31 – 59 – 29 – 30 – 32 – 33 – 59 – 29 – 30 – 32 –
34 – 35 – 59 – 29 – 30 – 32 – 34 – 36 – 59 – 29 – 37 – 38 – 39 – 40 – 41 – 42 – 43 –
42 – 44 – 45 – 38 – 39 – 40 – 41 – 42 – 44 – 45 – 38 – 46 – 47 – 48 – 49 – 50 – 56 –
48 – 49 – 51 – 52 – 56 – 48 – 49 – 51 – 53 – 54 – 56 – 48 – 49 – 51 – 53 – 55 – 56 –
48 – 57 – 58.
3. 1 – 2 – 3 – 26 – 61 – 62 – 63 – 64 – 65 – 66 – 67 – 68 – 69 – 65 – 66 – 67 – 69 – 65 –
66 – 69 – 65 – 70 – 71 – 72 – 73 – 74 – 75 – 76 – 77 – 78 – 79 – 78 – 80 – 81 – 74 –
75 – 81 – 74 – 82 – 83 – 72 – 84 – 58.
5. 1 – 2 – 3 – 26 – 61 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 14 – 16
– 17 – 10 – 11 – 17 – 10 – 18 – 19 – 20 – 21 – 22 – 23 – 20 – 21 – 23 – 20 – 24 – 8 –
25 – 58.
4.4.1.3: Sinh các trường hợp kiểm thử
Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
TC1
doanh thu doanh doanh
theo tháng thu theo thu theo
tháng. tháng
TC2 Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
doanh thu doanh doanh
theo quý thu theo thu theo
quý. quý.
TC3 Kiểm tra 02/03/ 04/03/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
doanh thu doanh doanh
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 101
Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
theo thời thu từ thu từ
gian tùy ngày ngày
chọn 02/03/20 02/03/20
20 đến 20 đến
ngày ngày
04/03/20 04/03/20
20. 20.
Kiểm tra 08/03/ 05/03/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thông báo thông thông
khi người báo chọn báo chọn
dùng chọn ngày sai ngày sai,
TC4 ngày sai (ngày kết yêu cầu
trong chức thúc nhỏ chọn lại
năng thống hơn ngày
kê theo bắt đầu),
thời gian yêu cầu
tùy chọn chọn lại.
Kiểm tra Hệ thống Hệ thống Thành
hệ thống hiển thị hiển thị công
hiện thị thống kê thống kê
giao diện doanh doanh
mặc định thu theo thu theo
TC5
khi người tháng. tháng.
dùng chọn
chức năng
thống kê
doanh thu
4.4.2 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê kho hàng
1. 86 – 87 – 88 – 89 – 90 – 91 – 92 – 93 – 94 – 92 – 95 – 96 – 97 – 98 – 99 – 100 – 101 –
102 – 103 – 104 – 100 – 101 – 102 – 104 – 100 – 105 – 98 – 106 – 107 – 108.
2. 86 – 87 – 88 – 109 – 110 – 111 – 112 – 113 – 114 – 115 – 113 – 116 – 117 – 118 –
119 – 120 – 121 – 122 – 123 – 124 – 120 – 121 – 122 – 124 – 120 – 125 – 118 – 126 –
127 – 108.
3. 86 – 87 – 88 – 109 – 128.
4.4.3 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê khách hàng
1. 129 – 130 – 131 – 132 – 133 – 134 – 135 – 136 – 137 – 138 – 139 – 140 – 135 – 136 –
137 – 138 – 140 – 135 – 141 – 142 – 143 – 144 – 145 – 146 – 147 – 148 – 149 – 144 –
145 – 146 – 147 – 149 – 144 – 150 – 187.
2. 129 – 130 – 131 – 151 – 152 – 153 – 154 – 155 – 156 – 157 – 158 – 163 – 154 – 155 –
156 – 157 – 163 – 154 – 155 – 159 – 160 – 161 – 162 – 163 – 154 – 155 – 159 – 160 –
161 – 163 – 154 – 155 – 159 – 164 – 165 – 166 – 167 – 163 – 154 – 155 – 159 – 164 –
165 – 166 – 163 – 154 – 155 -159 – 164 – 213 – 214 – 168 – 163 – 154 – 155 – 159 –
164 – 213 – 214 – 163 – 154 – 159 – 170 – 171 – 172 – 173 – 174 – 175 – 176 – 171 –
172 – 173 – 174 – 176 – 171 – 172 – 177 – 178 – 179 – 180 – 176 – 171 – 172 – 177 –
178 – 179 – 176 – 171 – 172 – 177 – 181 – 182 – 183 – 184 – 176 – 171 – 172 – 177 –
181 – 182 – 183 – 176 – 171 – 172 – 177 – 181 – 185 – 215 – 216 – 176 – 171 – 172 –
177 – 181 – 185 – 215 – 176 – 171 -- 186 – 187.
3. 129 – 130 – 131 – 151 – 188 – 189 – 190 – 192 – 193 – 194 – 195 – 196 – 197 – 198 –
199 – 200 – 197 – 198 – 200 – 197 – 201 – 195 – 202 – 203 – 204 – 205 – 206 – 207 –
208 – 209 – 210 – 207 – 208 – 210 – 207 – 211 – 205 – 212 – 187.
4. 129 – 130 – 131 – 151 – 188 – 189 – 190 – 191 – 189 – 190 – 192 – 193 – 194 – 195 –
196 – 197 – 198 – 199 – 200 – 197 – 198 – 200 – 197 – 201 – 195 – 202 – 203 – 204 –
205 – 206 – 207 – 208 – 209 – 210 – 207 – 208 – 210 – 207 – 211 – 205 – 212 – 187.
5. 129 – 130 – 131 – 151 – 188 -- 131 – 132 – 133 – 134 – 135 – 136 – 137 – 138 – 139
– 140 – 135 – 136 – 137 – 138 – 140 – 135 – 141 – 142 – 143 – 144 – 145 – 146 – 147
– 148 – 149 – 144 – 145 – 146 – 147 – 149 – 144 – 150 – 187.
Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
TC1
khách hàng khách khách
theo tháng hàng theo hàng theo
tháng. tháng.
TC2 Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 108
Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
thống kê thống kê thống kê
khách hàng khách khách
theo quý hàng theo hàng theo
quý. quý..
Kiểm tra 01/08/ 05/08/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
khách hàng khách khách
theo thời hàng từ hàng từ
TC3 gian tùy ngày ngày
chọn 01/08/20 01/08/20
20 đến 20 đến
ngày ngày
05/08/20 05/08/20
20. 20.
Kiểm tra 07/03/ 05/03/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thông báo thông báo thông báo
khi người chọn lỗi, yêu
dùng chọn ngày sai cầu người
TC4 ngày sai (ngày kết dùng
trong thống thúc nhỏ chọn lại
kê theo hơn ngày
thời gian bắt đầu),
tùy chọn yêu cầu
chọn lại..
Kiểm tra Hệ thống Hệ thống Thành
hệ thống hiển thị hiển thị công
hiện thị thống kê thống kê
giao diện khách khách
mặc định hàng theo hàng theo
TC5
khi người tháng. tháng.
chọn chức
năng thống
kê khách
hàng
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 109
4.5 Kiểm thử 5: Kiểm thử chức năng Tạo Hóa Đơn
Mã kiểm KTTHD
thử
Mô tả Kiểm thử chức năng tạo hóa đơn gồm: Tạo tài khoản Khách hàng,
kiểm thử Hiển thị tên, Tính tiền trả lại, In hóa đơn, Hủy tạo hóa đơn
Người tạo: Cao Trọng Nhân
Ngày tạo: 06/11/2023
Ngày xem 13/11/2023
lại:
Độ ưu Ưu tiên cao
tiên:
Tiền điều Kiểm Thử Đăng Nhập
kiện:
− Kiểm tra chức năng hiển thị tên khách hàng, tính tiền và chọn hình thức thanh
toán:
1. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
2. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
3. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
4. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 – 23
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 110
− Kiểm tra chức năng hiển thị tên khách hàng, xóa thông tin của sách được chọn
khỏi hóa đơn đang tạo, tính tiền và chọn hình thức thanh toán:
5. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
6. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
7. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
8. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
− Kiểm tra chức năng tạo tài khoản mới, hiển thị tên khách hàng, tính tiền và
chọn hình thức thanh toán:
9. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
10. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
11. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
12. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
− Kiểm tra chức năng tạo tài khoản mới, hiển thị tên khách hàng, xóa thông tin
của sách được chọn khỏi hóa đơn đang tạo, tính tiền và chọn hình thức thanh
toán:
13. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
14. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 22
15. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
16. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23