Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 124

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG

BÀI TẬP NHÓM NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


LỚP HỌC PHẦN: CT113-02

PHẦN MỀM QUẢN LÝ


MUA BÁN SÁCH

GV.Hướng Dẫn: Nhóm sinh viên:


TS. Phan Phương Lan B2110126 - Tống Duy Khang
B2110156 - Tạ Quang Vinh
B2110134 - Cao Trọng Nhân
B2103561 - Đổ Văn Sướng

Cần Thơ, 11/2023


Báo cáo bài tập nhóm

Được chuẩn bị bời

Nhóm: 11

B2103561 Đổ Văn Sướng Trưởng nhóm


B2110134 Cao Trọng Nhân Phó nhóm
B2110126 Tống Duy Khang Thành viên
B2110156
Tạ Quang Vinh Thành viên
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Danh Mục Từ Viết Tắt

STT Thuật ngữ / Từ viết tắt Định nghĩa / Giải thích

1 TC Test case là trường hợp kiểm thử

2 ISBN International Standard Book Number, Mã số


tiêu chuẩn quốc tế cho sách

3 KTTKS Kiểm thử tìm kiếm sách

4 KTTKNV Kiểm thử tìm kiếm nhân viên

5 KTTKTD Kiểm thử tìm kiếm tài khoản tích điểm

6 KTTKKM Kiểm thử tìm kiếm thông tin khuyến mãi

7 KTCNTS Kiểm thử chức năng thêm sách

8 KTCNSS Kiểm thử chức năng sửa sách

9 KTCNXS Kiểm thử chức năng xóa sách

10 KTCNTNV Kiểm thử chức năng nhân viên

11 KTCNSNV Kiểm thử chức năng sửa nhân viên

12 KTCNXNV Kiểm thử chức năng xóa nhân viên

13 KTCNTKM Kiểm thử chức năng them khuyến mãi

14 KTCNSKM Kiểm thử chức năng sửa khuyến mãi

15 KTCNXKM Kiểm thử chức năng xóa khuyến mãi

16 KTCNTK Kiểm thử chức năng thống kê

17 KTCNTHD Kiểm thử chức năng tạo hóa đơn

18 CNTT Công nghệ thông tin


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Tài Liệu Tham Khảo


[1] IEEE Computer Society, IEEE Recommended Practice for Software Requirements
Specifications, IEEE Std 830-1998, 1998.
[2] Karl E. Wiegers, Software Requirements Specification Template, 1999.
[3] Bộ Thông tin và Truyền thông, Hướng dẫn về các yêu cầu phi chức năng chung
cho các hệ thống thông tin cung cấp dịch vụ công trực tuyến, 2013
[ D. N. P. Cường, “Nentang.vn,” 7 2023. [Trực tuyến]. Available:
4 https://nentang.vn/app/edu/khoa-hoc/dot-net/lap-trinh-winform-c-sharp/lessons/lab-1-1-
] tao-giao-dien-trang-dang-nhap-bang-winform-csharp. [Đã truy cập 17 11 2023].
[ M. melnvoice, “Cải tiến giao diện khởi tạo mẫu hóa đơn (bản thử nghiệm),” [Trực
5 tuyến]. Available: https://help.meinvoice.vn/kb/cai-tien-giao-dien-khoi-tao-mau-hoa-
] don-ban-thu-nghiem/. [Đã truy cập 20 10 2023].
[ Fahasa, “Fahasa,” [Trực tuyến]. Available: https://www.fahasa.com/. [Đã truy cập 01 11
6 2023].
]
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mục Lục

1. Kế hoạch...................................................................................................................................
1.1 Tổ chức nhóm...............................................................................................................................
1.2 Kế hoạch làm việc nhóm..............................................................................................................
1.3 Các quy định của nhóm................................................................................................................
2. Đặc tả yêu cầu...........................................................................................................................
2.1 Mô tả tổng quan............................................................................................................................
2.1.1 Bối cảnh của sản phẩm.............................................................................................................
2.1.2 Đặc điểm người sử dụng..........................................................................................................
2.1.3 Môi trường vận hành................................................................................................................
2.2 Các yêu cầu chức năng...............................................................................................................
2.2.1 Chức năng 1 : Đăng Nhập......................................................................................................
2.2.2 Chức năng 2 : Tìm Kiếm........................................................................................................
2.2.3 Chức năng 3 : Cập Nhật.........................................................................................................
2.2.4 Chức năng 4 : Thống Kê........................................................................................................
2.2.5 Chức năng 5 : Tạo Hóa Đơn..................................................................................................
2.3 Các yêu cầu phi chức năng.........................................................................................................
2.3.1 Yêu cầu về hiệu suất...............................................................................................................
2.3.2 Yêu cầu về tính tin cậy...........................................................................................................
2.3.3 Yêu cầu về an toàn thông tin..................................................................................................
2.3.4 Yêu cầu về tính duy trì được..................................................................................................
2.3.5 Yêu cầu về tính khả dụng.......................................................................................................
3. Thiết kế...................................................................................................................................
3.1 Thiết kế kiến trúc........................................................................................................................
3.2 Thiết kế dữ liệu...........................................................................................................................
3.3 Thiết kế chi tiết...........................................................................................................................
3.3.1 Chức năng 1 : Đăng Nhập......................................................................................................
3.3.2 Chức năng 2 : Tìm Kiếm........................................................................................................
3.3.2.1 Chức năng 2.1 : Tìm Kiếm Sách........................................................................
3.3.2.2 Chức năng 2.2 : Tìm Kiếm Tài Khoản Tích Điêm............................................
3.3.2.3 Chức năng 2.3 : Tìm Kiếm Nhân Viên..............................................................
3.3.2.4 Chức năng 2.4 : Tìm Kiếm Sách Khuyến Mãi...................................................
3.3.3 Chức năng 3 : Cập Nhật.........................................................................................................
3.3.3.1 Chức năng 3.1 : Cập nhật thông tin sách...........................................................
3.3.3.2 Chức năng 3.2 : Cập nhật thông tin nhân viên...................................................
3.3.3.3 Chức năng 3.3 : Cập nhật thông tin khuyến mãi................................................
3.3.4 Chức năng 4 : Thống Kê........................................................................................................
3.3.4.1 Chức năng 4.1 : Thống kê doanh thu.................................................................
3.3.4.2 Chức năng 4.2 : Thống kê kho hàng..................................................................
3.3.4.3 Chức năng 4.3 : Thống kê khách hàng..............................................................
3.3.5 Chức năng 5 : Tạo Hóa Đơn..................................................................................................
4. Kiểm thử đơn vị.....................................................................................................................
4.1 Kiểm thử 1: Kiểm thử chức năng Đăng Nhập............................................................................
4.1.1 Tạo đồ thị dòng chảy..............................................................................................................
4.1.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản.......................................................................................
4.1.3 Sinh các trường hợp kiểm thử................................................................................................
4.2 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm..............................................................................
4.2.1 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Sách.................................................................
4.2.1.1 Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................
4.2.1.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản..................................................................
4.2.1.3 Sinh các trường hợp kiểm thử............................................................................
4.2.2 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Tài Khoản Tích Điểm.....................................
4.2.2.1 Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................
4.2.2.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản..................................................................
4.2.2.3 Sinh các trường hợp kiểm thử............................................................................
4.2.3 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Nhân Viên.......................................................
4.2.3.1 Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.2.3.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản..................................................................


4.2.3.3 Sinh các trường hợp kiểm thử............................................................................
4.2.4 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Khuyến Mãi....................................................
4.2.4.1 Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................
4.2.4.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản..................................................................
4.2.4.3 Sinh các trường hợp kiểm thử............................................................................
4.3 Kiểm thử 3: Kiểm thử chức năng Cập Nhật...............................................................................
4.3.1 Kiểm thử 3: Kiểm thử chức năng Cập nhật thông tin sách....................................................
4.3.1.1 Kiểm thử 3: Kiểm thử thêm sách.......................................................................
4.3.1.2 Kiểm thử 3: Kiểm thử sửa sách.........................................................................
4.3.1.3 Kiểm thử 3: Kiểm thử xóa sách.........................................................................
4.4 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng Thống Kê..............................................................................
4.4.1 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê doanh thu...........................................................
4.4.1.1: Tạo đồ thị dòng chảy............................................................................................
4.4.1.2: Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản...................................................................100
4.4.1.3: Sinh các trường hợp kiểm thử.............................................................................100
4.4.2 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê kho hàng..............................................................101
4.4.2.1: Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................102
4.4.2.2: Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản...................................................................104
4.4.2.3: Sinh các trường hợp kiểm thử.............................................................................104
4.4.3 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê khách hàng...........................................................105
4.4.3.1: Tạo đồ thị dòng chảy..........................................................................................105
4.4.2.2: Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản...................................................................107
4.4.2.3: Sinh các trường hợp kiểm thử.............................................................................107
4.5 Kiểm thử 5: Kiểm thử chức năng Tạo Hóa Đơn......................................................................109
4.5.1 Tạo đồ thị dòng chảy............................................................................................................109
4.5.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản.....................................................................................109
4.5.3 Sinh các trường hợp kiểm thử..............................................................................................110

1. Kế hoạch
1.1 Tổ chức nhóm

STT MSSV Họ và tên Vai trò


1 B2103561 Đổ Văn Sướng Trưởng nhóm
2 B2110134 Cao Trọng Nhân Phó nhóm
3 B2110126 Tống Duy Khang Thành Viên
4 B2110156 Tạ Quang Vinh Thành Viên

1.2 Kế hoạch làm việc nhóm

Người Mức độ
Ghi
Ngày Công việc thực Hạn nộp hoàn
chú
hiện thành
Đặc tả yêu cầu phần mềm
11/09/2023 Sơ lược bối cảnh của
Nhân 16/09/2023 100%
sản phẩm
Sơ lược đặc điểm người Khang 16/09/2023 100%
sử dụng
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Sơ lược môi trường vận


Khang 16/09/2023 100%
hành
Sơ lược về chức năng
Sướng 16/09/2023 100%
Đăng Nhập
Sơ lược về chức năng
Sướng 16/09/2023 100%
Tìm Kiếm
Sơ lược về chức năng
Vinh 16/09/2023 100%
Thống kê
Sơ lược về chức năng
Khang 16/09/2023 100%
Cập Nhật
Sơ lược về chức năng
Nhân 16/09/2023 100%
Tạo Hóa Đơn
Sơ lược yêu cầu hiệu
Vinh 16/09/2023 100%
suất
Sơ lược về yêu cầu tin
Vinh 16/09/2023 100%
cậy
Sơ lược về yêu cầu an
Nhân 16/09/2023 100%
toàn thông tin
Sơ lược về yêu cầu về
Sướng 16/09/2023 100%
tính duy trì được
Sơ lược yêu cầu về tính
Sướng 16/09/2023 100%
khả dụng
Bối cảnh của sản phẩm Nhân 19/09/2023 100%
Đặc điểm người sử
Khang 19/09/2023 100%
dụng
Môi trường vận hành Khang 19/09/2023 100%
Chức năng Đăng Nhập Sướng 19/09/2023 100%
Chức năng Tìm Kiếm Sướng 19/09/2023 100%
Chức năng Thống kê Vinh 19/09/2023 100%
Chức năng Cập Nhật Khang 19/09/2023 100%
Chức năng Tạo Hóa
Nhân 19/09/2023 100%
16/09/2023 Đơn
Yêu cầu hiệu suất Vinh 19/09/2023 100%
Yêu cầu tin cậy Vinh 19/09/2023 100%
Yêu cầu an toàn thông
Nhân 19/09/2023 100%
tin
Yêu cầu về tính duy trì
Sướng 19/09/2023 100%
được
Yêu cầu về tính khả
Sướng 19/09/2023 100%
dụng
Cả
Tổng hợp lên drive 20/09/2023 100%
Nhóm
Thiết kế phần mềm
Cả
Thiết kế kiến trúc 02/10/2023 100%
02/10/2023 Nhóm
Thiết kế dữ liệu Cả 02/10/2023 100%
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Nhóm
Thiết kế chi tiết chức
Sướng 13/10/2023 100%
năng đăng nhập
Thiết kế chi tiết chức
Sướng 13/10/2023 100%
năng tìm kiếm
Thiết kế chi tiết chức
06/10/2023 Vinh 13/10/2023 100%
năng thống kê
Thiết kế chi tiết chức
Khang 13/10/2023 100%
năng cập nhật
Thiết kế chi tiết chức
Nhân 13/10/2023 100%
năng tạo hóa đơn
Chỉnh sửa thiết kế đóng
Cả
13/10/2023 góp trao đổi bổ sung 13/10/2023 100%
Nhóm
cho nhau
Kiểm thử đơn vị phần mềm
Kiểm thử chi tiết chức
Sướng 27/10/2023 100%
năng đăng nhập
Kiểm thử chi tiết chức
Sướng 27/10/2023 100%
năng tìm kiếm
Kiểm thử chi tiết chức
23/10/2023 Vinh 27/10/2023 100%
năng thống kê
Kiểm thử chi tiết chức
Nhân 27/10/2023 100%
năng tạo hóa đơn
Kiểm thử chi tiết chức
Khang 27/10/2023 100%
năng cập nhật
Chỉnh sửa thiết kế đóng
Cả
27/10/2023 góp trao đổi bổ sung 27/10/2023 100%
Nhóm
cho nhau
Báo Cáo
Duyệt báo cáo, thảo Cả
06/11/2023
06/11/2023 luận nội dung slide Nhóm
Làm slide Nhân 13/11/2023
Cả
17/11/2023 Tổng hợp duyệt lần cuối 17/11/2023
Nhóm
27/11/2023 Báo cáo Sướng 27/11/2023

1.3 Các quy định của nhóm.

− Kênh liên lạc: Group Zalo, Gmail, Số Điện Thoại

− Thời gian họp nhóm: 11/09/2023

− Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ

− Nội dung họp: Thảo luận phân bổ công việc


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Thời gian họp nhóm: 16/09/2023


o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Thảo luận góp ý sửa chữa nội dung thành viên trong
nhóm. Đề xuất hạn hoàn thành đặc tả yêu cầu.
− 2/10/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Thiết kế kiến trúc, thiết kế dữ liệu
− 6/10/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Thảo luận phân bổ công việc thiết kế chi tiết của từng
thành viên
− 13/10/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp:Thảo luận chỉnh sửa bổ sung góp ý cho nhau về thiết kế
− 23/10/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Thảo luận phân bổ công việc kiểm thử chi tiết của từng
thành viên
− 27/10/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Thảo luận chỉnh sửa bổ sung góp ý cho nhau về kiểm thử
− 06/11/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Duyệt báo cáo, thảo luận nội dung slide
− 17/11/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Tổng hợp duyệt lần cuối
− 27/11/2023
o Địa điểm họp: Trường CNTT & TT Đại Học Cần Thơ
o Nội dung họp: Báo cáo

2. Đặc tả yêu cầu


2.1 Mô tả tổng quan

2.1.1 Bối cảnh của sản phẩm


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Ngày nay, CNTT đã và đang đóng vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế,
xã hội của nhiều quốc gia trên thế giới, là một phần không thể thiếu trong xã hội
năng động. Vì vậy, việc tin học hoá vào một số lĩnh vực là hoàn toàn phù hợp đối
với xu hướng hiện nay. Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó, trong công việc mua và
bán sách, việc quản lý sách nhập và bán là một việc không thể thiếu. Nhằm thay
thế một số công việc mà trước đó phải thao tác bằng tay trên giấy tờ đạt hiệu quả
không cao, mất nhiều thời gian. Vì vậy, chúng tôi đã thực hiện báo cáo với đề tài
“Xây dựng phần mềm quản lý mua bán sách ” ở một cửa hàng.

Phần mềm quản lý mua bán sách cung cấp một loạt các chức năng và tính
năng tiện ích để giúp bạn quản lý cơ sở dữ liệu sách một cách dễ dàng và hiệu quả.
Bạn có thể nhập liệu sách thông qua giao diện trực quan, tạo hóa đơn bán sách và
tiến hành phân loại sách theo các tiêu chí như thể loại, tác giả, xuất bản, và nhiều
hơn nữa.

Bên cạnh đó, phần mềm quản lý mua bán sách cũng cung cấp khả năng tìm
kiếm nhanh chóng và thống kê dễ dàng thông qua các thông tin sách, giúp bạn tìm
kiếm và thống kê ra một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Ngoài ra, phần mềm quản lý mua bán sách cũng lưu trữ thông tin khách hàng
dưới dạng tài khoản nhầm theo dõi số lượng khách hàng và ưu đãi tích điểm.

Phần mềm Quản lý sách bao gồm các chức năng chính như sau:

2.1.2 Đặc điểm người sử dụng

1. Quản trị viên:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Quản trị viên là người có quyền cao nhất trong hệ thống, có khả năng

thực hiện tất cả các chức năng và thao tác.
● Có quyền thay đổi các cài đặt hệ thống, thêm/sửa/xóa thông tin sách,
đơn hàng, và khách hàng.
2 Nhân viên bán hàng:

● Nhân viên bán hàng thường làm việc trực tiếp tại cửa hàng sách.
● Có quyền truy cập để thêm/sửa/xóa thông tin đơn hàng và khách
hàng.
● Theo dõi, tìm kiếm và cập nhật tình trạng của đơn hàng.
Có thể tương tác với khách hàng và tư vấn về sách.

3 Nhân viên quản lý kho:

Nhân viên quản lý kho thường làm việc với phần mềm và trực

tiếp tại kho hàng để quản lý thông tin, số lượng sách nhập, xuất
trong kho.
● Có quyền truy cập để thêm/sửa/xóa thông tin sách trong kho.
4 Kế toán và quản lý tài chính:

● Người này thường làm việc với các khía cạnh tài chính của cửa
hàng sách.
● Theo dõi và kiểm tra tình hình tài chính, doanh số bán hàng, và
lợi nhuận.
● Tạo báo cáo tài chính và thu chi.
Theo dõi và tạo báo cáo về hiệu suất kinh doanh.

5 Nhóm phát triển và hỗ trợ kỹ thuật:

● Nhóm này chịu trách nhiệm về phát triển, bảo trì và hỗ trợ kỹ
thuật cho phần mềm.
● Đảm bảo tính ổn định và bảo mật của hệ thống.
● Xử lý sự cố kỹ thuật và cập nhật phần mềm thường xuyên.

2.1.3 Môi trường vận hành

- Nền tảng phần cứng: Máy tính cá nhân.


- Hệ điều hành: Windows 7 trở lên, macOS 10 trở lên.
- Các thành phần phần mềm và ứng dụng liên quan:
● Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2012
● Ngôn ngữ lập trình: .Net 4.0
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

- Đặc điểm của giao diện giữa sản phẩm phần mềm và các thành phần phần
cứng của hệ thống:
● Giao diện người dùng sẽ được truy cập thông qua ứng dụng trên màn
hình desktop.
● Trạng thái tương tác: Người dùng sẽ tương tác với hệ thống bằng cách
truy cập và sử dụng giao diện của ứng dụng hiển thị trên màn hình. Hệ
thống sẽ xử lý các yêu cầu và trả lại dữ liệu tương ứng.
● Các thiết bị được hỗ trợ: Máy quét mã vạch, máy in hóa đơn, máy quẹt
thẻ thanh toán.
- Nối kết giữa sản phẩm phần mềm và các thành phần phần mềm cụ thể khác:
● Cơ sở dữ liệu (Microsoft SQL Server 2012): Phần mềm sẽ tạo và thực
thi các truy vấn SQL để truy cập và cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Dữ liệu được chia sẻ bao gồm thông tin về sách, đơn hàng, khách hàng
và lịch sử giao dịch.
● Hệ điều hành (Windows 7 hoặc macOS 10): Phần mềm sử dụng các API
(Application Programming Interface) của hệ điều hành để thực hiện các
thao tác như tạo tệp tin, xử lý quyền truy cập, và quản lý tài nguyên.
● Các thành phần thương mại được tích hợp: Ví điện tử MoMo, Zalo Pay.
- Dữ liệu chia sẻ giữa các thành phần phần mềm:
● Dữ liệu được trao đổi sẽ bao gồm thông tin về sách, đơn hàng, khách
hàng, thông tin tài khoản người dùng, và các thông điệp lỗi hoặc thông
báo cho người dùng.

2.2 Các yêu cầu chức năng

2.2.1 Chức năng 1 : Đăng Nhập

- Sơ đồ mô tả chức năng đăng nhập:

Tên chức năng: Đăng Nhập ID: S01


Người sử dụng: Người dùng (Người dùng hệ thống) Mức độ cần thiết: Bắt buộc
Phân loại: Đơn giản
Các thành phần tham gia và mối quan tâm: Người dùng hệ thống
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mô tả tóm tắt: Chức năng đăng nhập là một chức năng cơ bản trong nhiều ứng
dụng và hệ thống phần mềm. Nó cho phép người dùng xác thực, xử lý thông tin và
truy cập vào tài khoản cá nhân.
Các mối quan hệ:
+Các chức năng liên quan khác: Tìm kiếm, Thống kê, Cập nhật, Tạo hóa đơn,
Tích điểm
Luồng xử lý bình thường của sự kiện:
1. Người dùng mở ứng dụng của phần mềm quản lý mua bán sách
2. Người dùng nhìn thấy giao diện đăng nhập hiển thị trên màn hình
3. Người dùng nhập thông tin đăng nhập, bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu.
4. Người dùng click button “Đăng Nhập”
5. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập và kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản
bằng cách so sánh thông tin với dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
6. Hệ thống kiểm tra quyền truy cập của tài khoản.
7. Nếu thông tin đăng nhập hợp lệ, hệ thống cho phép người dùng truy cập vào
hệ thống.
8. Người dùng có quyền truy cập vào các chức năng và tài nguyên hệ thống sau
khi đăng nhập thành công.
9. Người dùng có thể đăng xuất khỏi hệ thống bằng cách chọn “Đăng xuất”, dẫn
đến kết thúc phiên làm việc hiện tại và quay lại giao diện đăng nhập
Luồng luân phiên/đặc biệt (Alternate/Exceptional flows):
Bước 3: Nếu quên mật khẩu click “Quên mật khẩu” yêu cầu liên hệ với quản
trị viên tạo liên kết khôi phục lại mật khẩu tiến hành cập nhật mật khẩu
Bước 4: Nếu người dùng không nhập đầy đủ thông tin đăng nhập, hệ thống
sẽ yêu cầu người dùng nhập lại hoặc cung cấp thông báo lỗi.
Bước 5: Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình xác thực thông tin đăng nhập hoặc
truy cập vào hệ thống, hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người
dùng thử lại
Bước 5: Nếu thông tin đăng nhập không hợp lệ (tên đăng nhập không tồn tại,
sai mật khẩu), hệ thống sẽ từ chối đăng nhập và hiển thị thông báo lỗi.
Bước 5: Nếu người dùng không có quyền truy cập vào hệ thống, hệ thống sẽ
từ chối truy cập và hiển thị thông báo lỗi hoặc yêu cầu xác thực.

2.2.2 Chức năng 2 : Tìm Kiếm

- Sơ đồ mô tả chức năng tìm kiếm:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Tên chức năng: Tìm Kiếm ID: S02


Người sử dụng: Người dùng (Người dùng hệ thống) Mức độ cần thiết: Bắt buộc
Phân loại: Phức tạp
Các thành phần tham gia và mối quan tâm: Người dùng hệ thống

Mô tả tóm tắt: Chức năng đăng nhập là một chức năng cơ bản trong nhiều ứng
dụng và hệ thống phần mềm. Nó cho phép người dùng xác thực, xử lý thông tin và
truy cập vào tài khoản cá nhân.
Các mối quan hệ:
+Các chức năng liên quan khác: Tìm kiếm, Thống kê, Cập nhật, Tạo hóa đơn,
Tích điểm
Luồng xử lý bình thường của sự kiện:
1. Người dùng mở ứng dụng của phần mềm quản lý mua bán sách
2. Người dùng đăng nhập hệ thống
3. Hệ thống kiểm tra quyền truy cập của tài khoản.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4. Hệ thống hiển thị chức năng tương ứng với tài khoản.
5. Người dùng thấy giao diện tìm kiếm trên màn hình
6. Lựa chọn tìm kiếm tùy vào chức năng của tài khoản
Sub 1: Tìm kiếm khuyến mãi
Sub 2: Tìm kiếm tài khoản tích điểm
Sub 3: Tìm kiếm thông tin sách
Sub 4: Tìm kiếm nhân viên
7. Hệ thống tìm kiếm và hiển thị kết quả tìm kiếm phù hợp với thông tin với các
tiêu chí tìm kiếm
8. Người dùng có thể xem chi tiết kết quả tìm kiếm, bao gồm thông tin chi tiết
về kết quả, danh sách liên quan
9. Người dùng có thể tương tác với kết quả tìm kiếm
10. Người dùng có thể quay lại các tính năng khác của ứng dụng sau khi tìm
kiếm

Các luồng sự kiện con (Subflows):


Sub 1: Tìm kiếm khuyến mãi:
1. Người dùng nhập thông tin tìm kiếm khuyến mãi theo mã khuyến mãi,
hoặc tên khuyến mãi hoặc thời gian khuyến mãi
2. Người dùng click “Tìm kiếm” để thực hiện tìm kiếm
Sub 2: Tìm kiếm tài khoản tích điểm
1. Người dùng nhập thông tin tìm kiếm khuyến mãi theo mã khuyến mãi,
hoặc tên khuyến mãi hoặc thời gian khuyến mãi
2. Người dùng click “Tìm kiếm” để thực hiện tìm kiếm
Sub 3: Tìm kiếm thông tin sách
1. Người dùng nhập thông tin tìm kiếm khuyến mãi theo mã khuyến mãi,
hoặc tên khuyến mãi hoặc thời gian khuyến mãi
2. Người dùng click “Tìm kiếm” để thực hiện tìm kiếm
Sub 4: Tìm kiếm nhân viên
1. Người dùng nhập thông tin tìm kiếm khuyến mãi theo mã khuyến mãi,
hoặc tên khuyến mãi hoặc thời gian khuyến mãi
2. Người dùng click “Tìm kiếm” để thực hiện tìm kiếm
Luồng luân phiên/đặc biệt (Alternative/Exceptional flows):
Bước 6: Nếu người dùng không có quyền truy cập vào thông tin không thuộc
quyền của mình, hệ thống sẽ từ chối truy cập và hiển thị thông báo lỗi hoặc
yêu cầu xác thực.
Bước 7: Nếu người dùng không nhập đúng thông tin tìm kiếm, hệ thống sẽ
yêu cầu người dùng nhập lại hoặc cung cấp thông báo lỗi.
Bước 8: Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình tìm kiếm hoặc truy vấn dữ liệu, hệ
thống sẽ hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người dùng thử lại hoặc liên hệ với
quản trị viên hệ thống.
Bước 9: Nếu không tìm thấy kết quả phù hợp với thông tin tìm kiếm, hệ
thống sẽ thông báo không tìm thấy kết quả tương ứng.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

2.2.3 Chức năng 3 : Cập Nhật

- Sơ đồ mô tả chức năng cập nhật:

Tên chức năng: Cập nhật ID: K01


Người sử dụng: Quản trị viên, quản lý kho, kế toán Mức độ cần thiết: Bắt buộc
Phân loại: Trung bình
Các thành phần tham gia và mối quan tâm: Quản trị viên, quản lý kho, kế toán

Mô tả tóm tắt: Cập nhật thông tin nhân viên, khuyến mãi và sách trong kho

Các mối quan hệ:


+Các chức năng liên quan khác: Đăng nhập, tìm kiếm
Luồng xử lý bình thường của sự kiện:
1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống
2. Phần mềm hiển thị giao diện có chức năng tương ứng với vai trò của người
dùng
3. Người dùng thực hiện cập nhật thông tin
Sub 1: Cập nhật thông tin nhân viên
Sub 1.1: Thêm thông tin nhân viên
Sub 1.2: Chỉnh sửa thông tin nhân viên
Sub 1.3: Xóa thông tin nhân viên
Sub 2: Cập nhật thông tin sách trong kho
Sub 2.1: Thêm thông tin sách
Sub 2.2: Chỉnh sửa thông tin sách
Sub 2.3: Xóa thông tin sách
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Sub 3: Cập nhật thông tin khuyến mãi


Sub 3.1: Thêm thông tin khuyến mãi
Sub 3.2: Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi
Sub 3.3: Xóa thông tin khuyến mãi
Các luồng sự kiện con (Subflows):
Sub 1: Cập nhật thông tin nhân viên
Sub 1.1: Thêm thông tin nhân viên
1. Quản trị viên nhập thông tin nhân viên
2. Nếu thông tin đúng định dạng, phần mềm lưu thông tin nhân
viên vào cơ sở dữ liệu
Sub 1.2: Chỉnh sửa thông tin nhân viên
1. Quản trị viên nhập mã nhân viên để tìm kiếm tài khoản nhân
viên cần chỉnh sửa
2. Quản trị viên nhập thông tin cần chỉnh sửa
3. Quản trị viên chọn lưu các thay đổi
Sub 1.3: Xóa thông tin nhân viên
1. Quản trị viên nhập mã nhân viên để tìm kiếm tài khoản nhân
viên cần xóa
2. Quản trị viên chọn tài khoản nhân viên cần xóa và xác nhận xóa
Sub 2: Cập nhật thông tin sách trong kho
Sub 2.1: Thêm thông tin sách
1. Nhân viên nhập thông tin sách
2. Nếu thông tin đúng định dạng, phần mềm lưu thông tin sách
vào cơ sở dữ liệu
Sub 2.2: Chỉnh sửa thông tin sách
1. Nhân viên nhập mã sách để tìm kiếm sách trong cơ sở dữ liệu
2. Nhân viên nhập các thông tin cần chỉnh sửa
3. Nhân viên chọn lưu các thông tin đã thay đổi
Sub 2.3: Xóa thông tin sách
1. Nhân viên nhập mã sách để tìm kiếm sách cần xóa khỏi cơ sở
dữ liệu
2. Nhân viên chọn sách cần xóa và xác nhận xóa
Sub 3: Cập nhật thông tin khuyến mãi
Sub 3.1: Thêm thông tin khuyến mãi
1. Nhân viên nhập thông tin khuyến mãi
2. Nếu thông tin đúng định dạng, phần mềm lưu thông tin khuyến
mãi vào cơ sở dữ liệu
Sub 3.2: Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi
1. Nhân viên nhập mã khuyến mãi để tìm kiếm khuyến mãi trong
cơ sở dữ liệu
2. Nhân viên nhập các thông tin cần chỉnh sửa
3. Nhân viên chọn lưu các thông tin đã thay đổi
Sub 3.3: Xóa thông tin khuyến mãi
1. Nhân viên nhập mã khuyến mãi để tìm kiếm khuyến mãi cần
xóa khỏi cơ sở dữ liệu
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

2. Nhân viên chọn khuyến mãi cần xóa và xác nhận xóa
Luồng luân phiên/đặc biệt (Alternate/Exceptional flows):
Bước 2: Nếu phần mềm hoặc hệ thống bị lỗi, hiển thị thông báo lỗi và yêu
cầu người dùng đăng nhập vào lúc khác.
Bước 2 trong Sub 1.1, Sub 2.1 và Sub 3.1: Nếu định dạng của dữ liệu nhập
vào không đúng, phần mềm thông báo sai định dạng và yêu cầu nhân viên
nhập lại định dạng đúng.

2.2.4 Chức năng 4 : Thống Kê

- Sơ đồ mô tả chức năng thống kê :

Tên chức năng: Thống kê ID: V01


Người sử dụng: Quản trị viên, kế toán, quản lý tài Mức độ cần thiết: Bắt
chính. buộc
Phân loại: Trung bình
Các thành phần tham gia và mối quan tâm: Quản trị viên, kế toán, quản lý tài
chính.
Mô tả tóm tắt: Cho phép quản trị viên, kế toán, quản lý tài chính thống kê doanh
thu, kho hàng, khách hàng trong một khoảng thời gian xác định.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Các mối quan hệ:


+Các chức năng liên quan khác: Đăng nhập, Tìm kiếm
Luồng xử lý bình thường của sự kiện:
1. Người dùng đăng nhập vào hệ thống
2. Phần mềm hiển thị giao diện có chức năng tương ứng với vai trò của tài
khoản.
3. Người sử dụng chọn chức năng thống kê
4. Hệ thống hiển thị giao diện chức năng thống kê doanh thu theo tháng (mặc
định), trên thanh menu bar có các chức năng thống kê doanh thu, thống kê
kho hàng, thống kê khách hàng
5. Người dùng chọn chức năng thống kê mình muốn
Sub 1: Thống kê doanh thu
Sub 2: Thống kê kho hàng.
Sub 3: Thống kê khách hàng
Các luồng sự kiện con (Subflows):
Sub 1: Thống kê doanh thu
1. Người dùng chọn mốc thời gian muốn thống kê (tháng, quý
hoặc từ ngày … đến ngày … ).
2. Người dùng nhấn vào nút “Thống kê”
3. Hệ thống hiển thị thống kê doanh thu theo thời gian đã chọn
Sub 2: Thống kê kho hàng
1. Người dùng chọn loại thời gian xem xếp hạng sách (tháng,
năm).
2. Người dùng chọn tháng để xem xếp hạng sách (nếu người dùng
chọn loại thời gian xếp hạng sách theo tháng) hoặc người dùng
chọn năm để xem xếp hạng sách (nếu người dùng chọn loại thời
gian xếp hạng sách là năm)
3. Người dùng nhấn vào nút “Thống kê”.
4. Hệ thống hiển thị xếp hạng những quyển sách bán chạy theo
thời gian đã chọn và hiển thị thông tin về sách còn trong kho
Sub 3: Thống kê khách hàng
1. Người dùng chọn mốc thời gian muốn thống kê (tháng, quý
hoặc từ ngày … đến ngày … ).
2. Người dùng nhấn vào nút “Thống kê”
3. Hệ thống hiển thị số lượng khách hàng, số lượng khách hàng
mới, số lượng khách hàng quay lại theo thời gian đã chọn

Luồng luân phiên/đặc biệt (Alternate/Exceptional flows):


Bước 2: Nếu phần mềm hoặc hệ thống bị lỗi, hiển thị thông báo lỗi và yêu
cầu người dùng quay lại sau.
Bước 1 trong Sub 1 : Nếu người dùng chọn ngày sai (ngày kết thúc < ngày
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

bắt đầu) hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu người dùng chọn lại
Bước 1 trong Sub 3 : Nếu người dùng chọn ngày sai (ngày kết thúc < ngày
bắt đầu) hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu người dùng chọn lại

2.2.5 Chức năng 5 : Tạo Hóa Đơn

- Sơ đồ mô tả chức năng tạo hóa đơn:

Tên chức năng: Tạo hóa đơn ID: N01


Người sử dụng: Nhân viên bán hàng Mức độ cần thiết: Bắt buộc
Phân loại: Phức tạp
Các thành phần tham gia và mối quan tâm: Máy quét, Nhân viên bán hàng,
Khách hàng.
Mô tả tóm tắt: Nhân viên bán hàng có nhu cầu xuất hóa đơn bán hàng cho Khách
hàng và lưu trữ thông tin bán hàng vào hệ thống quản lý.
Các mối quan hệ:
+ Các chức năng liên quan khác: Đăng nhập, Tích điểm, Tìm kiếm
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Luồng xử lý bình thường của sự kiện:


1. Nhân viên bán hàng đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống hiển thị chức năng tương ứng với tài khoản.
3. Nhân viên nhập Số điện thoại của Khách hàng.
4. Hệ thống tìm số điện thoại Khách hàng.
Sub 1: Nếu có tài khoản thì hệ thống hiển thị tên Khách hàng.
Sub 2: Nếu không có tài khoản thì tạo hóa đơn.
5. Nhân viên nhập thông tin hóa đơn bằng cách quét mã vạch sách cho đến khi hoàn
thành hóa đơn.
6. Nếu tài khoản Khách hàng có điểm tích lũy thì nhân viên thao tác trừ điểm tùy
thuộc vào nhu cầu khách hàng và quy định (tối đa 10% giá trị hóa đơn).
7. Hệ thống tính và hiển thị tổng số tiền (Tổng cộng = Tổng của Đơn giá x Số lượng
x Khuyến mãi). Tổng thanh toán = Tổng cộng + Tổng cộng x Thuế (5%) - Điểm đã
sử dụng
8. Nhân viên bán hàng chọn Hình thức thanh toán theo nhu cầu Khách hàng.
Sub 1: Thanh toán bằng tiền mặt.
Sub 2: Thanh toán bằng cách chuyển khoản.
Sub 2.1: Thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Sub 2.2: Thanh toán qua ví điện tử.
9. Tích điểm hóa đơn mới cho khách hàng (5% giá trị hóa đơn).
10. Nhân viên xuất hóa đơn cho khách hàng và lưu hóa đơn lên hệ thống.

Các luồng sự kiện con:


Sub 1: Thanh toán bằng tiền mặt.
1. Nhập số tiền đã nhận từ khách hàng.
2. Hiển thị số tiền đã nhận lên hóa đơn.
3. Hiển thị số tiền thừa.

Sub 2: Thanh toán bằng cách chuyển khoản.


Sub 2.1: Thanh toán bằng thẻ tín dụng.
1. Hệ thống kết nối với máy quẹt thẻ.
2. Khách hàng quẹt thẻ và nhập mật khẩu.
3. Nhân viên xuất hóa đơn thanh toán của ngân hàng.
Sub 2.2: Thanh toán qua ví điện tử.
1. Khách hàng quét mã QR có sẵn ở quầy thanh toán.
2. Nhân viên kiểm tra trạng thái thanh toán.
Luồng luân phiên/đặc biệt (Alternate/Exceptional flows):
Bước 2: Nếu phần mềm hoặc hệ thống bị lỗi, hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu
người dùng đăng nhập vào lúc khác.
Bước 5: Không nhận được thông tin từ máy quét thì hiển thị thông báo lỗi.
Bước 5: Khách hàng hàng muốn trả lại sách đã chọn, có thể chọn nút Xóa để xóa đi
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

những sách trong hóa đơn đã chọn.


Bước 8: Trong một số trường hợp, khách hàng có thể không mua nữa Nhân viên
chọn nút Hủy để Hủy hóa đơn đang tạo.

2.3 Các yêu cầu phi chức năng

2.3.1 Yêu cầu về hiệu suất

− Yêu cầu về thời gian phản hồi: Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại
thông tin đã tiếp nhận yêu cầu xử lý từ phía người sử dụng là 7 giây (s); thời
gian cho phép để gửi kết quả tìm kiếm thông tin là 5 giây (s).

− Sử dụng tài nguyên: Tài nguyên lưu trữ chiếm dụng của hệ thống trong trạng
thái hoạt động bình thường không được phép lớn hơn 80% tài nguyên lưu trữ
được phép sử dụng hoặc 20% tài nguyên lưu trữ dùng chung tại mọi thời điểm.

− Công suất tối đa: băng thông sử dụng tối đa cho phép là 20% băng thông của
toàn mạng; hỗ trợ lên đến 1000 giao dịch trong 24 giờ; đảm bảo các giao dịch
được thực hiện tối đa 30 giây/1 giao dịch và đảm bảo tất cả giao dịch đều thành
công.

2.3.2 Yêu cầu về tính tin cậy

− Tính sẵn sàng: Tính sẵn sàng của hệ thống phải đạt mức 96%/năm, trong đó
không kể thời gian bảo trì theo kế hoạch định trước; thời gian không sẵn sàng
của hệ thống phải nhỏ hơn 2 giờ/1 tháng không tính thời gian bảo trì hệ thống.

− Khả năng phục hồi: Khi máy gặp sự cố thời gian khắc phục gặp lỗi tối đa là 2
giờ. Thời gian giữa các lần xảy ra sự cố gián đoạn hoạt động của hệ thống: Thời
gian cho phép giữa hai lần liên tiếp xảy ra sự cố là 1 năm; Sao lưu và khôi phục
dữ liệu: Hệ thống tự sao lưu dữ liệu định kỳ mỗi 2 giờ.

− Khả năng chịu lỗi: hệ thống hoạt động bình thường ổn định, hạn chế thấp nhất
các lỗi, đặc biệt là lỗi mất dữ liệu.

− Bảo mật dữ liệu: Hệ thống đảm bảo có các biện pháp bảo mật vững chắc để
đảm bảo an toàn dữ liệu khách hàng, thông tin thanh toán và thông tin nhạy cảm
khác.

2.3.3 Yêu cầu về an toàn thông tin

− Bảo mật dữ liệu: Đảm bảo rằng dữ liệu của khách hàng, sách và các thông tin
quản lý liên quan được bảo vệ một cách an toàn. Sử dụng các công nghệ mã hóa
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

dữ liệu, cơ chế xác thực và kiểm soát truy cập để ngăn chặn truy cập trái phép
và đảm bảo chỉ người dùng có quyền được truy cập vào thông tin.

− Quản lý quyền truy cập: Thiết lập các cấp độ quyền truy cập cho người dùng và
nhân viên. Chỉ cho phép truy cập vào các tính năng và dữ liệu cần thiết cho
công việc của từng người dùng cụ thể. Điều này giúp ngăn chặn nguy cơ lạm
dụng thông tin và giảm thiểu các lỗ hổng bảo mật.

− Bảo vệ khỏi mã độc và tấn công: Thực hiện các biện pháp bảo mật phần mềm
để ngăn chặn việc xâm nhập, tấn công từ xa và các loại mã độc, chẳng hạn như
phần mềm độc hại, virus và mã độc tống tiền ransomware. Đảm bảo rằng phần
mềm được cập nhật thường xuyên với các bản vá lỗi và bản vá bảo mật mới
nhất.

− Sao lưu và khôi phục dữ liệu: Thực hiện sao lưu định kỳ của dữ liệu quan trọng
và có kế hoạch khôi phục dữ liệu hiệu quả trong trường hợp xảy ra sự cố. Điều
này giúp đảm bảo rằng thông tin không bị mất và có thể khôi phục lại trong
trường hợp hệ thống gặp sự cố hoặc tấn công.

− Đào tạo và nhận thức bảo mật: Cung cấp đào tạo bảo mật cho nhân viên và
người dùng, giúp họ nhận thức về các nguy cơ bảo mật và phương pháp bảo vệ
thông tin. Điều này có thể bao gồm việc hướng dẫn về mật khẩu mạnh, cách xử
lý thông tin cá nhân và cách phát hiện các hoạt động bất thường.

2.3.4 Yêu cầu về tính duy trì được

− Khả chuyển: Hệ thống hỗ trợ nền tảng phần cứng của một số nhà cung cấp phổ
biến như IBM, HP, Dell…; hỗ trợ hệ điều hành máy chủ MacOS ,Windows
Server; hỗ trợ khả năng dịch chuyển từ nền tảng chạy trên Windows Server
sang nền tảng chạy trên MacOS một cách dễ dàng, không phát sinh thêm chi
phí hoặc kinh phí không đáng kể.
− Thích ứng: Hệ thống hỗ trợ đa kênh truy cập với các kích thước màn hình hiển
thị khác nhau như hỗ trợ truy cập thông qua máy tính cá nhân các bảng cơ sở dữ
liệu cho phép mở rộng trường thuộc tính lên đến 40 trường.
− Ổn định: Phần mềm đảm bảo tính ổn định trong quá trình sử dụng hằng ngày.
Không gây nên các vấn đề nghiêm trọng hoặc treo, khả năng khắc phục lỗi
nhanh chóng bằng cách ghi log và cung cấp thông báo lỗi đến người quản trị.
− Hiệu chỉnh được: Hệ thống hỗ trợ về tự động sao lưu dữ liệu định kỳ đảm bảo
không mất dữ liệu quan trọng. Có khả năng khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu
trước đó có trường hợp xảy ra sự cô như mất dữ liệu hoặc hỏng hóc phần cứng
hay thiên tai thảm họa.
− Tính cài đặt được: Phần mềm dễ dàng cài đặt không tốn quá nhiều thời gian (tối
đa 2h) đào tạo nhân viên sử dụng phần mềm một cách dễ dàng giám sát hoạt
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

động báo cáo quản trị khi có lỗi và phần mềm cho phép việc bảo trì và cập nhật
hệ thống một cách dễ dàng. Khi có các phiên bản phần mềm mới hay bản vá lỗi
có thể triển khai một cách nhanh chóng.

2.3.5 Yêu cầu về tính khả dụng

− Giao diện người sử dụng: Giao diện thân thiện với người dùng trong các tương
tác giữa hệ thống với các đối tượng người sử dụng,có mức độ dễ sử dụng của
người sử dụng. Tông màu chủ đạo của các giao diện là tông màu xanh da trời,
nền trắng; Giao diện hỗ trợ 02 ngôn ngữ (tiếng Việt + tiếng Anh); cung cấp
nhiều phương án về giao diện để chủ đầu tư có thể lựa chọn trước khi triển khai.
Giao diện thiết kế trên màn hình độ phân giải tối thiểu 800x600, chế độ màu tối
thiểu high color(16 bits).

− Khả năng truy cập: Tất cả chủ thể có thể truy cập theo nhiều mục đích khác
nhau tuy nhiên với dữ liệu liên quan đến quản lý phải đăng nhập.Khả năng một
hệ thống có thể được sử dụng bởi nhiều nhóm đối tượng người sử dụng khác
nhau trong các ngữ cảnh xác định. Có sự đa dạng của đối tượng sử dụng có thể
được hiểu.

− Tìm kiếm nhanh chóng và chính xác: Phần mềm cung cấp tính năng tìm kiếm
mạnh mẽ, cho phép người dùng tìm kiếm sách theo nhiều tiêu chí như tên tác
giả, thể loại, tự đề, hoặc từ khóa hay mã ISBN.

− Phù hợp với nhu cầu: Phần mềm cung cấp nhiều phương thức thanh toán đa
dạng, bao gồm thẻ tín dụng, ví điện tử và chuyển khoản. Đáp ứng nhu cầu và sở
thích thanh toán của nhiều loại khách hàng khác nhau, dễ quản lý đối với chủ sở
hữu.

3. Thiết kế
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

3.1 Thiết kế kiến trúc

3.2Thi
ết kế
dữ liệu

- T
h
i
ế
t

kế ở mức luận lý:

- Thiết kế ở mức vật lý:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

3.3

Thiết kế chi tiết

3.3.1 Chức năng 1 : Đăng Nhập

− Mục đích: Chức năng đăng nhập được thiết kế để xác thực danh tính của
người dùng và cung cấp quyền truy cập vào hệ thống .
− Giao diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Các thành phần trong giao diện:

STT Loại điều Giá trị Lưu ý


khiển mặc định
1 Form Dùng Đăng Nhập
Nhập tên đăng nhập, tên đăng nhập không được
2 Textbox
rỗng, tối thiểu 6 ký tự
Nhập mật khẩu, mật khẩu phải bao gồm chữ số,
3 Textbox
ký tự đặc biệt, chữ thường, chữ in hoa
4 LinkLable Dùng để gửi yêu cầu khi quên mật khẩu

5 Button Xác nhận đăng nhập

6 Button Thoát

− Dữ liệu được sử dụng:

Tên bảng / Phương thức


STT Cấu trúc dữ
liệu Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Nhan_vien x

− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Các ràng buộc (nếu có): Tham khảo tài liệu đặc tả và tài liệu thiết kế

3.3.2 Chức năng 2 : Tìm Kiếm


3.3.2.1Chức năng 2.1 : Tìm Kiếm Sách
− Mục đích: Chức năng đăng nhập được thiết kế để xác thực danh tính của
sách và cung cấp quyền truy cập vào hệ thống .
− Giao diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Tìm kiếm tài khoản nhân viên theo giá dưới 250.000đ

− Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành
phần (đã được đánh số) của giao diện.
STT Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

định
1 Form Tìm kiếm thông tin sách

2 MenuStrip Hiển thị danh sách đề mục


Theo đúng định dạng S theo sau là 5 ký tự
3 MaskedTextBox
“S_____”
4 Textbox Nhập tên
Chọn thể loại với các giá trị là “Tiểu
thuyết”, “Giáo dục”, “Tâm lý”, “Truyền
5 Combobox
cảm hứng”, “Sức khỏe”, “Đời sống”,
“Khoa học viễn tưởng”
6 CheckedListBox Chọn giá
Sắp xếp tăng
7 Group Radio Chọn sắp xếp
dần
8 Button Thực hiện tìm kiếm

9 DataGirdView Hiện thị thông tin

− Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc
dữ liệu được cần đến bởi chức năng này.

Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu
Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Sach x

− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Các ràng buộc (nếu có): Tham khảo tài liệu đặc tả và tài liệu thiết kế

3.3.2.2Chức năng 2.2 : Tìm Kiếm Tài Khoản Tích Điêm

− Mục đích: Chức năng tìm kiếm sách được thiết kế để giúp người dùng tìm
và định vị các tài khoản tích điểm cụ thể trong một hệ thống
− Giao diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Tìm kiếm tài khoản nhân viên theo thời gian 10/11/2023 - 16/11/2023

- Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành
phần (đã được đánh số) của giao diện.
STT Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý
định
1 Form Tìm kiếm tài khoản tích điểm
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

2 MenuStrip Hiển thị danh mục tìm kiếm


MaskedTextBo Theo đúng định dạng NV theo sau là 5 ký
3
x tự “TK_____”
4 MonthCalendar Ngày hiện tại Chọn thời gian
Sắp xếp tăng
5 Group Radio Chọn sắp xếp
dần
6 Button Thực hiện tìm kiếm

7 DataGirdView Hiển thị thông tin

- Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc
dữ liệu được cần đến bởi chức năng này.

Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu
Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Khach_hang x

− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

3.3.2.3Chức năng 2.3 : Tìm Kiếm Nhân Viên

− Mục đích: Chức năng tìm kiếm sách được thiết kế để giúp người dùng tìm và
định vị các nhân viên cụ thể trong một hệ thống
− Giao Diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Tìm kiếm tài khoản nhân viên theo chức vụ

- Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành
phần (đã được đánh số) của giao diện.
STT Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý
định
1 Form Tìm kiếm nhân viên

2 MenuStrip Hiển thị danh mục tìm kiếm


3 MaskedTextBox Theo đúng định dạng NV theo sau là 5 ký
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

tự “NV_____”
4 Textbox Nhập tên nhân viên
Chọn chức vụ với các giá trị là “Nhân viên
5 ComboBox bán hàng”, “Quản trị viên”, “Quản lý kho”,
“Kế toán”, “Hỗ trợ kỹ thuật”
Sắp xếp
6 Group Radio Chọn sắp xếp
tăng dần
7 Button Thực hiện tìm kiếm

8 DataGirdView Hiển thị thông tin

- Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc
dữ liệu được cần đến bởi chức năng này.

Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu Thê
Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Nhan_vien x

− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

3.3.2.4Chức năng 2.4 : Tìm Kiếm Sách Khuyến Mãi

− Mục đích: Chức năng tìm kiếm sách được thiết kế để giúp người dùng tìm và
định vị các khuyến mãi cụ thể trong một hệ thống
− Giao Diện:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành phần
(đã được đánh số) của giao diện.

STT Loại điều khiển Giá trị mặc định Lưu ý


1 Form Tìm kiếm khuyến mãi

2 MenuStrip Hiển thị danh mục tìm kiếm


Theo đúng định dạng NV theo sau là 5
3 MaskedTextBox
ký tự “KM_____”
4 Textbox Nhập tên khuyến mãi

5 MonthCalendar Ngày hiện tại Chọn thời gian


Sắp xếp tăng
6 Group Radio Chọn sắp xếp
dần theo giá
7 Button Thực hiện tìm kiếm khuyến mãi

8 DataGirdView Hiển thị thông tin

− Các thành phần trong giao diện: ghi vào bảng sau các mô tả về từng thành phần
(đã được đánh số) của giao diện.

− Dữ liệu được sử dụng: liệt kê các bảng trong cơ sở dữ liệu hoặc các cấu trúc dữ
liệu được cần đến bởi chức năng này.

ST Phương thức
Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Khuyen_mai x

− Cách xử lý: giải thích bằng lời hoặc vẽ sơ đồ mô tả dòng xử lý trên giao diện.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

3.3.3
C
h

c

năng 3 : Cập Nhật


3.3.3.1 Chức năng 3.1 : Cập nhật thông tin sách
- Mục đích: Cho phép người dùng thêm, sửa, xóa thông tin sách trên cơ sở dữ
liệu.
- Giao diện:
- Giao diện thêm sách:

- Giao diện sửa sách:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

- Giao diện xóa sách:

- Các thành phần trong giao diện:


ST Loại điều khiển Giá trị mặc định Lưu ý
T
1 Form
2 Textbox Nhập mã sách cần tìm kiếm
Hiển thị dữ liệu từ cơ sở dữ liệu, cho phép
3 DataGridView
chọn nhiều dòng trên bảng để xóa
4 Textbox Nhập mã sách để thêm
Hiển thị những loại sách trong list box,
5 CheckListBox
cho phép chọn nhiều loại
6 Textbox Nhập tên sách

7 Textbox Nhập tên tác giả

8 Textbox Nhập tên Nhà xuất bản


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

9 Textbox Nhập năm xuất bản

10 DateTimePicker Ngày hiện tại Chọn ngày


NumericUpDow
11 0 Nhập số lượng sách
n
12 Textbox Nhập giá tiền của sách

13 Button Nút thêm sách

14 Button Nút sửa sách

15 Button Nút xóa sách


Nút hủy. Đưa những input trong form về
16 Button
trạng thái ban đầu
- Dữ liệu được sử dụng:

ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Sach X X X X

2 Loai_sach X

- Cách xử lý:
- Cách xử lý khi thêm sách:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý khi sửa sách:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý khi xóa sách:

3.3.3.2Chức năng 3.2 : Cập nhật thông tin nhân viên


− Mục đích: Cho phép người dùng thêm, sửa, xóa thông tin nhân viên trên cơ sở
dữ liệu.
− Giao diện:
− Giao diện thêm nhân viên:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Giao diện sửa nhân viên:

− Giao diện xóa nhân viên:

− Các thành phần trong giao diện:

ST Loại điều Giá trị mặc Lưu ý


T khiển định
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

1 Form
2 Textbox Nhập mã nhân viên cần tìm kiếm
Hiển thị dữ liệu từ cơ sở dữ liệu, cho phép
3 DataGridView
chọn nhiều dòng trên bảng để xóa
4 Textbox Nhập mã nhân viên
Đặt giá trị cho chức vụ. Giá trị của chức vụ
5 ComboBox là: quản trị viên, kế toán, quản lí kho, nhân
viên bán hàng, nhà phát triển
6 Textbox Nhập họ của nhân viên

7 Textbox Nhập tên của nhân viên


Đặt giá trị cho giới tính. Giá trị của giới
8 ComboBox
tính là: nam, nữ, khác
DateTimePick
9 Ngày hiện tại Chọn ngày sinh của nhân viên
er
10 Textbox Nhập địa chỉ

11 Textbox Nhập tài khoản

12 Textbox Nhập mật khẩu

13 Button Nút thêm

14 Button Nút sửa

15 Button Nút xóa


Nút hủy. Đưa những input trong form về
16 Button
trạng thái ban đầu
− Dữ liệu được sử dụng:

ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Nhan_vien X X X X

2 Chuc_vu X

− Cách xử lý:

− Cách xử lý khi thêm nhân viên:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý khi sửa nhân viên:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý khi xóa nhân viên:

3.3.3.3Chức năng 3.3 : Cập nhật thông tin khuyến mãi


− Mục đích: Cho phép người dùng thêm, sửa, xóa thông tin khuyến mãi trên cơ
sở dữ liệu.
− Giao diện:
− Giao diện thêm khuyến mãi:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Giao diện sữa khuyến mãi:

− Giao diện xóa khuyến mãi:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Các thành phần trong giao diện:

ST Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý


T định
1 Form
2 Textbox Nhập mã khuyến mãi cần tìm kiếm
Hiển thị dữ liệu từ cơ sở dữ liệu, cho phép
3 DataGridView
chọn nhiều dòng trên bảng để xóa
4 Textbox Nhập mã khuyến mãi

5 Textbox Nhập tên khuyến mãi


NumericUpDo
6 0 Nhập phần trăm khuyến mãi
wn
Chọn ngày bắt đầu khuyến mãi (ngày bắt
7 DateTimePicker Ngày hiện tại
đầu <= ngày kết thúc)
8 DateTimePicker Ngày mai Chọn ngày kết thúc khuyến mãi

9 Button Nút thêm

10 Button Nút sửa

11 Button Nút xóa


Nút hủy. Đưa những input trong form về
12 Button
trạng thái ban đầu
− Dữ liệu được sử dụng:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Khuyen_mai X X X X

− Cách xử lý:

− Cách xử lý khi thêm khuyến mãi:

− Cách xử lý khi sửa khuyến mãi:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý khi xóa khuyến mãi:

3.3.4 Chức năng 4 : Thống Kê


3.3.4.1 Chức năng 4.1 : Thống kê doanh thu
− Mục đích: Thống kê doanh thu cho phép người dùng xem doanh thu từ việc
bán sách trong một khoảng thời gian cụ thể (như theo tháng, quý hoặc thời gian
tùy chọn). Nó cung cấp cái nhìn tổng quan về hiệu suất kinh doanh của cửa
hàng sách.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Giao diện thống kê doanh thu theo tháng

Giao diện thống kê doanh thu theo quý


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Giao diện thống kê doanh thu theo thời gian tùy chọn

− Các thành phần trong giao diện:

STT Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý


định
1 MenuStrip Hiển thị danh mục thống kê doanh thu

2 Form Thống kê doanh thu

3 GroupRadio Chọn thời gian thống kê


Ngày hiện
4 DateTimePicker Chọn ngày bắt đầu
tại
Ngày hiện Chọn ngày kết thúc (ngày kết thúc phải
5 DateTimePicker
tại nhỏ hơn hoặc bằng ngày bắt đầu)
6 Button Thống kê
Biểu đồ cột hiển thị doanh thu theo thời
6 Chart gian đã chọn (trục tung thể hiện doanh thu,
trục hoành thể hiện thời gian)
7 DataGirdView Hiển thị thống kê doanh thu chi tiết

− Dữ liệu được sử dụng:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

ST Phương thức
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu
T Thêm Sửa Xóa Truy vấn

1 Hoa_don X

2 Chi_tiet X

3 Sach X
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

3.3.4.2Chức năng 4.2 : Thống kê kho hàng


− Mục đích: Chức năng này cung cấp thông tin về số lượng tồn kho của từng
cuốn sách, giúp người dùng theo dõi và điều chỉnh lượng hàng tồn trong kho.
Đồng thời cung cấp thông tin về những cuốn sách bán chạy nhất (theo tháng,
năm) của cửa hàng

Giao diện thống kê kho hàng theo tháng


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Giao diện thống kê kho hàng theo năm

− Các thành phần trong giao diện:

STT Loại điều Giá trị mặc Lưu ý


khiển định
1 MenuStrip Hiển thị danh mục thống kê

2 Form Thống kê kho hàng


Xếp hạng
3 GroupRadio Chọn thời gian xếp hạng
theo tháng
Giá trị: Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3. Tháng 4,
Tháng
4 Combobox Tháng 5, Tháng 6, Tháng 7, Tháng 8, Tháng 9,
hiện tại
Tháng 10, Tháng 11, Tháng 12
Năm hiện
5 Combobox Giá trị: Năm 2016 đến năm hiện tại
tại
6 Button Thống kê
Hiển thị chi tiết bảng xếp hạng sách bán chạy
7 DataGirdView
theo thời gian đã chọn
8 DataGridView Hiển thị chi tiết về sách còn trong kho
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

- Dữ liệu được sử dụng:

Phương thức
ST
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu Thê
T Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Sach X

2 Loai_sach X

3 Hoa_don X

4 Chi_tiet X
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý:

3.3.4.3Chức năng 4.3 : Thống kê khách hàng

− Mục đích: thống kê chi tiết về tổng số khách hàng, khách hàng mới, khách
hàng quay lại theo từng khoảng thời gian và đồng thời cung cấp thông tin về
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

doanh thu từ khách hàng từ đó hỗ trợ cho việc thu thập, phân tích và sử
dụng thông tin về khách hàng để tối ưu hóa quá trình tiếp thị và quản lý kinh
doanh.

Giao diện thống kê khách hàng theo tháng


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Giao diện thống kê khách hàng theo quý


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Giao diện thống kê khách hàng theo thời gian tùy chọn

− Các thành phần trong giao diện:

ST Loại điều khiển Giá trị mặc Lưu ý


T định
1 MenuStrip Hiển thị danh mục thống kê

2 Form Thống kê khách hàng

3 GroupRadio Chọn thời gian thống kê

4 DateTimePicker Ngày hiện tại Chọn ngày bắt đầu


Chọn ngày kết thúc (ngày kết thúc phải
5 DateTimePicker Ngày hiện tại
nhỏ hơn hoặc bằng ngày bắt đầu)
6 Button Thống kê
Biểu đồ cột thể hiện thống kê khách hàng
7 Chart
theo thời gian đã chọn
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Hiển thị thống kê chi tiết về “Tổng số


8 DataGirdView khách hàng”, “Khách hàng mới”, “Khách
hàng quay lại” theo thời gian đã chọn

Hiển thị thống kê chi tiết về “Mã khách


hàng” “Tên khách hàng”, “Số lần mua
9 DataGridView hàng”, “Doanh thu từ khách hàng” có sự
sắp xếp giảm dần theo “Doanh thu từ
khách hàng”

- Dữ liệu được sử dụng:

Phương thức
ST
Tên bảng / Cấu trúc dữ liệu Thê
T Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Khach_hang X

2 Hoa_don X

3 Chi_tiet X

− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

3.3.5 Chức năng 5 : Tạo Hóa Đơn

− Mục đích: Mục đích chức năng tạo hóa đơn trong phần mềm quản lý sách là
tạo ra các hóa đơn bán hàng cho khách hàng khi họ mua sách từ cửa hàng. Dưới
đây là một số mục đích cụ thể:
1. Ghi lại giao dịch: Chức năng tạo hóa đơn giúp ghi lại thông tin về các
giao dịch mua sách của khách hàng. Nó bao gồm thông tin về sách được
mua, số lượng, giá cả và tổng số tiền khách hàng phải trả.
2. Xác nhận thanh toán: Hóa đơn cung cấp một bằng chứng cho việc khách
hàng đã thanh toán số tiền tương ứng cho sách mà họ mua. Nó cung cấp
thông tin về phương thức thanh toán và các chi tiết liên quan như số tài
khoản, số thẻ tín dụng hoặc thông tin khác về thanh toán.
3. Tạo báo cáo tài chính: Hóa đơn cùng với các thông tin khác (như phiếu
nhập, phiếu xuất) có thể được sử dụng để tạo ra các báo cáo tài chính,
bao gồm tổng doanh thu, số lượng sách đã bán, thuế phải trả và các chỉ
số tài chính khác. Những báo cáo này hữu ích để đánh giá hiệu suất kinh
doanh và quản lý tài chính của cửa hàng sách.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Giao diện:
− Giao diện tạo hóa đơn:

− Các thành phần trong giao diện:

STT Loại điều Giá trị mặc Lưu ý


khiển định
1 Form Tạo hóa đơn
2 TextBox Nhập số điện thoại khách hàng và tìm kiếm
tài khoản
3 Button Tìm số điện thoại trong cơ sở dữ liệu
4 TextBox Hiển thị tên khách hàng nếu tìm được tài
khoản trong Cơ sở dữ liệu
5 Button Tạo tài khoản khách hàng mới nếu cần thiết
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

6 TextBox Mã của hóa Hiển thị mã của hóa đơn hiện tại
đơn hiện tại
7 TextBox Ngày hiện Hiển thị ngày xuất của hóa đơn hiện tại
tại
8 ComboBox Chọn hình thức thanh toán đang sử dụng. Giá
trị của "Hình thức thanh toán" là Thanh toán
bằng tiền mặt và Thanh toán chuyển khoản
9 CheckBox Checked Tích điểm cho hóa đơn (5% giá trị hóa đơn)

10 DataGridView Hiển thị dữ liệu của hóa đơn theo cột

11 TextBox Hiển thị mã của sách đã được máy quét

12 TextBox Hiển thị tên của sách theo mã đã nhập

13 TextBox Nhập mã khuyến mãi theo định dạng: “KM


_____” KM và 5 số phía sau
14 TextBox Hiển thị số lượng sách cùng loại đã được máy
quét
15 TextBox Hiển thị đơn giá của sách theo mã sách

16 TextBox Tính và hiển thị tiền dựa vào đơn giá và số


lượng của sách
17 CheckBox Chọn những sách muốn xóa khỏi hóa đơn

18 TextBox Hiển thị số điểm tổng của tài khoản nếu có

19 TextBox Nhập số điểm sử dụng (tối đa 10% giá trị hóa


đơn) nếu có
20 TextBox Hiển thị thuế GTGT

21 TextBox Hiển thị tổng tiền của sách

22 TextBox Hiển thị tổng số tiền phải trả (sau khi tính
thêm thuế)
23 TextBox Nhập số tiền đã nhận từ khách nếu Hình thức
thanh toán là tiền mặt
24 TextBox Hiển thị số tiền cần trả lại cho khách nếu
Hình thức thanh toán là tiền mặt
25 Button Đặt lại các điều khiển về giá trị mặc định
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

26 Button Xóa các sách đã được chọn ở CheckBox 17

27 Button Lưu dữ liệu lên Cơ sở dữ liệu, xuất ra hóa đơn


và tích điểm hóa đơn
− Dữ liệu được sử dụng:

Phương thức
STT Tên bảng /Cấu trúc dữ liệu Thê
Sửa Xóa Truy vấn
m
1 Hoa_don X X

2 Khach_hang X X

● Giao diện khi in hóa đơn thành công:

− Giao diên khi xóa sách của hóa đơn:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Giao diện khi hủy tạo hóa đơn:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Giao diện hóa đơn sau khi in:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Cách xử lý:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

− Các ràng buộc (nếu có): Tham khảo tài liệu thiết kế trong Giáo trình Công nghệ
phần mềm

4. Kiểm thử đơn vị


4.1 Kiểm thử 1: Kiểm thử chức năng Đăng Nhập

Mã kiểm thử KTDN


Mô tả kiểm Kiểm thử tên đăng nhập và kiểm thử mật khẩu
thử
Người tạo: Đổ Văn Sướng
Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại: 17/11/2023
Độ ưu tiên: Ưu tiên cao
Tiền điều kiện: Không có

4.1.1 Tạo đồ thị dòng chảy

4.1.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản

1. 1-2-3-4-5-7
2. 1-2-6-1-2-3-4-5-7
3. 1-2-3-4-6-1-2-3-4-5-7
4. 1-2-6-1-2-3-4-6-1-2-3-4-5-7

4.1.3 Sinh các trường hợp kiểm thử


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Dữ liệu đầu vào Kết Kết


TH Tên TH quả quả Trạng thái
kiểm kiểm thử tenTaiK mong thực (TC/TB)
matKhau
thử hoan đợi tế
Kiểm tra
hợp tên
dovangs Thành Thành
TC1 đăng nhập Suong125@@ Công TC
uong Công
và mật
khẩu
Kiểm tra
TB
tên đăng
Thất Thất (tenTaiKhoa
TC2 nhập ds DSuong125@@ Bại
Bại n không đúng
không
định dạng)
hợp lệ
Kiểm tra TB
mật khẩu taquang quangving123(sai Thất Thất (matKhau
TC3 Bại
không ving ) Bại không đúng
hợp lệ định dạng)
Kiểm tra TB
không (tenTaiKhoa
hợp lệ tên nsvk Thất Thất n và
TC4 bb212331 (sai) Bại
đăng nhập (sai) Bại matKhau
và mật không đúng
khẩu định dạng)

4.2 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm

4.2.1 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Sách

Mã kiểm thử KTTKS


Mô tả kiểm Kiểm thử các trường hợp nhập thông tin tìm kiếm sách
thử
Người tạo: Đổ Văn Sướng
Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại: 17/11/2023
Độ ưu tiên: Ưu tiên trung bình
Tiền điều kiện: Kiểm Thử Đăng Nhập

4.2.1.1Tạo đồ thị dòng chảy


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.2.1.2Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản


1. 1 - 2 - 7 - 8 - 15 - 16
2. 1 - 2 - 3 - 9 - 10 - 15 - 16
3. 1 - 2 - 3 - 4 - 11 - 12 - 15 - 16
4. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16
5. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 1 - 2 - 7 - 8 - 15 - 16
6. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 1 - 2 - 3 - 9 - 10 - 15 - 16
7. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 1 - 2 - 3 - 4 - 11 - 12 - 15 - 16
8. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16
4.2.1.3Sinh các trường hợp kiểm thử
Mã Dữ liệu đầu vào Trạng
Kết quả Kết
TH Tên TH thái
mong quả
kiểm kiểm thử maSa theLo tenSac (TC/
gia đợi thực tế
thử ch ai h TB)
Kiểm tra Thông Thông
tìm kiếm tin sách tin sách
“S001 theo
TC1 sách theo “” “” “” theo mã mã TC
23”
mã hợp “S00123 “S0012
lệ ” 3”
Danh Danh
Kiểm tra sách sách
tìm kiếm “Tiểu thông tin thông
tin sách
TC2 sách theo “” thuyết “” “” sách theo theo TC
thể loại ” thể loại thể loại
hợp lệ “Tiểu “Tiểu
thuyết” thuyết”
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Dữ liệu đầu vào Trạng


Kết quả Kết
TH Tên TH thái
mong quả
kiểm kiểm thử maSa theLo tenSac (TC/
gia đợi thực tế
thử ch ai h TB)
Danh Danh
Kiểm tra sách sách
tìm kiếm thông tin thông
sách theo “Dưới tin sách
TC3 “” “” “” sách theo theo TC
giá hợp 100k”
giá giá
lệ “Dưới
“Dưới
100k” 100k”
Thông Thông
tin sách tin sách
“Đời theo
Kiểm tra theo tên
Ngắn tên
tìm kiếm “Đời
sách theo Lắm “Đời
TC4 “” “” “” Ngắn Ngắn TC
tên sách Đừng
Lắm Lắm
hợp lệ Ngủ
Đừng Đừng
Dài” Ngủ
Ngủ
Dài”
Dài”
S0000
Kiểm tra
(Khôn Thông Thông
tìm kiếm tin sách
g hợp tin sách
sách với theo
TC5 lệ) “” “” “” theo mã mã TC
mã hợp
lệ - “S01258 “S0125
“S012 ” 8”
lần 2
58”
Danh Danh
Kiểm tra “S11” sách sách
tìm kiếm (Khôn “ ” thông tin thông
sách theo g hợp - “Sức tin sách
TC6 thể loại “” “” sách theo theo TC
hợp lệ lệ) Khỏe” thể loại thể loại
lần 2 “Sức “Sức
Khỏe” Khỏe”

“S000 Danh Danh


Kiểm tra “” sách sách
” thông
tìm kiếm (Khôn - thông tin
sách theo “” tin sách
TC7 g hợp “ ” “250k sách theo theo TC
giá hợp - giá giá
lệ lần 2 lệ)
400k” “250k - “250k -
400k” 400k”
TC8 Kiểm tra “S120 “ ” “” “” Thông Thông TC
tìm kiếm ” tin sách tin sách
sách theo - “Nhà theo
tên sách (Khôn Giả theo tên tên
hợp lệ g hợp Kim” “Nhà “Nhà
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Dữ liệu đầu vào Trạng


Kết quả Kết
TH Tên TH thái
mong quả
kiểm kiểm thử maSa theLo tenSac (TC/
gia đợi thực tế
thử ch ai h TB)
lệ)
lần 2 Giả Giả
Kim” Kim”

4.2.2 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Tài Khoản Tích Điểm

Mã kiểm thử KTTKTD


Mô tả kiểm Kiểm thử các trường hợp nhập thông tin tìm kiếm tài khoản tích
điểm
thử
Người tạo: Đổ Văn Sướng
Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại: 17/11/2023
Độ ưu tiên: Ưu tiên trung bình
Tiền điều kiện: Kiểm Thử Đăng Nhập

4.2.2.1Tạo đồ thị dòng chảy


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.2.2.2Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản


1. 1 - 2 - 5 - 6 - 9 - 10
2. 1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 9 - 10
3. 1 - 2 - 3 - 4 - 1 - 2 - 5 - 6 - 9 - 10
4. 1 - 2 - 3 - 4 - 1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 9 - 10
4.2.2.3Sinh các trường hợp kiểm thử
Dữ liệu đầu vào Trạng
Mã TH
Tên TH Kết quả mong Kết quả thái
kiểm
kiểm thử soDienT đợi thực tế (TC/T
thử thoiGian
hoai B)
Kiểm tra Thông
hợp lệ Thông tin tài tin tài
tìm kiếm khoản theo số khoản
“078680 theo số
TC1 theo số “” điện điện TC
8970”
điện thoại “078680 thoại “07
thoại 8970” 8680897
hợp lệ 0”
TC2 Kiểm tra “ ” “01/06/2022” Danh sách Danh TC
hợp lệ thông tin tài sách
tìm kiếm thông tin
theo thời khoản theo tài khoản
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Dữ liệu đầu vào Trạng


Mã TH
Tên TH Kết quả mong Kết quả thái
kiểm
kiểm thử soDienT đợi thực tế (TC/T
thử thoiGian
hoai B)
theo thời
gian hợp thời gian gian
lệ “01/06/2022” “01/06/2
022”
Kiểm tra Thông
hợp lệ Thông tin tài tin tài
tìm kiếm -“” khoản
khoản theo số
theo số - theo số
TC3 điện “” điện điện TC
“035614 thoại “035614
thoại thoại “03
hợp lệ 5623” 5623” 5614562
lần 2 3”
Kiểm tra Danh
hợp lệ Danh sách sách
tìm kiếm -“” thông tin tài thông tin
theo thời “ ” tài khoản
TC4 - khoản theo theo thời TC
gian “02/07/2023” thời gian gian
hợp lệ “02/07/2
lần 2 “02/07/2023”
023”

4.2.3 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Nhân Viên

Mã kiểm thử KTTKNV


Mô tả kiểm Kiểm thử các trường hợp nhập thông tin tìm kiếm nhân viên
thử
Người tạo: Đổ Văn Sướng
Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại: 17/11/2023
Độ ưu tiên: Ưu tiên trung bình
Tiền điều kiện: Kiểm Thử Đăng Nhập

4.2.3.1Tạo đồ thị dòng chảy


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.2.3.2Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản


1. 1 - 2 - 6 - 7 - 12 - 13
2. 1 - 2 - 3 - 8 - 9 - 12 - 13
3. 1 - 2 - 3 - 4 - 10 - 11 - 12 - 13
4. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 1 - 2 - 6 - 7 - 12 - 13
5. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 1 - 2 - 3 - 8 - 9 - 12 - 13
6. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 1 - 2 - 3 - 4 - 10 - 11 - 12 - 13

4.2.3.3Sinh các trường hợp kiểm thử


Mã Tên Dữ liệu đầu vào Trạng
Kết quả
TH TH Kết quả thái
mong
kiểm kiểm chucV thực tế (TC/T
maNhanVien ten đợi
thử thử u B)
1 Kiểm “NV00001” “” “” Thông Thông TC
tra tin nhân tin nhân
viên theo
hợp viên theo mã
lệ mã “NV000
nhân “NV000 01”
viên 01”
theo
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Trạng


Kết quả
TH TH Kết quả thái
mong
kiểm kiểm chucV thực tế (TC/T
maNhanVien ten đợi
thử thử u B)

nhân
viên
Kiểm Danh
tra Danh
hợp sách sách
lệ nhân nhân
2 nhân “” “Sướng” “ ” viên có TC
viên có
viên tên tên
theo “Sướng”
tên “Sướng”

Kiểm Danh
tra sách Danh
hợp sách
“Nhân nhân nhân
lệ viên viên theo viên theo
3 nhân “” “” chức vụ TC
viên bán chức vụ
theo hàng ” “Nhân “Nhân
chức viên bán
viên bán hàng ”
vụ hàng ”
Kiểm
tra
hợp “NV11” Thông Thông
lệ tin nhân tin nhân
nhân (Không hợp
viên lệ) “” “” viên theo viên theo
4 mã TC
theo mã
mã “NV123 “NV123
nhân - “NV12345” 45”
45”
viên
lần 2
Kiểm
tra Danh Danh
hợp “” sách sách
lệ “NV0”
nhân “” nhân nhân
5 (Không hợp viên theo TC
viên - viên theo
lệ) tên
theo “Khang” tên
tên “Khang”
“Khang”
lần 2
6 Kiểm “NV0000” “” “” Danh Danh TC
tra sách sách
hợp (Không hợp - nhân
lệ lệ) “Trưởn nhân viên theo
nhân g viên theo chức vụ
viên phòng” chức vụ “Trưởng
theo “Trưởng phòng”
chức
vụ phòng”
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Trạng


Kết quả
TH TH Kết quả thái
mong
kiểm kiểm chucV thực tế (TC/T
maNhanVien ten đợi
thử thử u B)
lần 2

4.2.4 Kiểm thử 2: Kiểm thử chức năng Tìm Kiếm Khuyến Mãi

Mã kiểm thử KTTKKM


Mô tả kiểm Kiểm thử các trường hợp nhập thông tin tìm khuyến mãi
thử
Người tạo: Đổ Văn Sướng
Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại: 17/11/2023
Độ ưu tiên: Ưu tiên trung bình
Tiền điều kiện: Kiểm Thử Đăng Nhập

4.2.4.1Tạo đồ thị dòng chảy


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.2.4.2Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản


1. 1 - 2 - 6 - 7 - 12 - 13
2. 1 - 2 - 3 - 8 - 9 - 12 - 13
3. 1 - 2 - 3 - 4 - 10 - 11 - 12 - 13
4. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 1 - 2 - 6 - 7 - 12 - 13
5. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 1 - 2 - 3 - 8 - 9 - 12 - 13
6. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 1 - 2 - 3 - 4 - 10 - 11 - 12 - 13

4.2.4.3Sinh các trường hợp kiểm thử


Mã Trạn
Dữ liệu đầu vào
TH Tên TH Kết g
Kết quả
kiể kiểm quả thái
maNKhuy tenKhuyenM thoiGi mong đợi
m thử thực tế (TC/
enMai ai an
thử TB)
Thông tin Thông
Kiểm tra tin
khuyến khuyế
hợp lệ
1 khuyến “KM00012 “ ” “” mãi theo n mãi
theo TC
mãi theo ” mã

mã “KM000 “KM0
12” 0012”
Danh Danh
Kiểm tra sách
hợp lệ sách khuyế
khuyến “ ” khuyến n mãi
mãi theo “Khuyến mãi “” theo
2 mãi theo TC
tên 8/3” tên
tên
khuyến “Khuy
mãi “Khuyến ến mãi
mãi 8/3” 8/3”
Danh Danh
Kiểm tra sách
hợp lệ sách khuyế
khuyến “ ” khuyến n mãi
mãi theo “” “22/12/ theo
3 mãi theo TC
ngày 2022” thời
thời gian
khuyến gian
mãi “22/12/2 “22/12
022” /2022”
Kiểm tra -“ Thông Thông
hợp lệ KM1_25” tin tin
khuyến (Không khuyến khuyế
mãi theo “” “” n mãi
4 mã hợp lệ) mãi theo theo TC
khuyến - mã mã
mãi lần “KM12345 “KM123 “KM1
2 45” 2345”

Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Trạn
Tên TH Dữ liệu đầu vào Kết
TH Kết quả g
kiể kiểm quả thái
maNKhuy tenKhuyenM thoiGi mong đợi
m thử thực tế (TC/
enMai ai an
thử TB)
Danh Danh
Kiểm tra sách sách
hợp lệ khuyế
khuyến “KM1” “” khuyến
mãi theo “” mãi theo n mãi
5 tên (Không - “Khuyến theo TC
tên tên
khuyến hợp lệ) mãi 20/10” “Khuyến “Khuy
mãi lần ến mãi
2 mãi
20/10” 20/10”

Danh Danh
Kiểm tra “” sách
hợp lệ sách khuyế
khuyến “KM001” “” - khuyến n mãi
6 mãi theo (Không "11/09/ mãi theo theo TC
thời 2022” thời thời
gian lần hợp lệ) gian"1
2 gian"11/0 1/09/2
9/2022” 022”

4.3 Kiểm thử 3: Kiểm thử chức năng Cập Nhật

4.3.1 Kiểm thử 3: Kiểm thử chức năng Cập nhật thông tin sách
4.3.1.1Kiểm thử 3: Kiểm thử thêm sách
Mã kiểm thử KTCNTS
Mô tả kiểm
thử Kiểm tra thông tin sách đã được lưu đúng cách trong cơ sở dữ liệu.

Người tạo: Tống Duy Khang


Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại: 17/11/2023
Độ ưu tiên: Ưu tiên cao
Tiền điều kiện: Kiểm thử đăng nhập
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.3.1.1.1 Tạo đồ thị dòng chảy:

4.3.1.1.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản:


1. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13.
2. 1 – 2 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13.
3. 1 – 2 – 3 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13.
4. 1 – 2 – 3 – 4 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13.
5. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13.
6. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 –
13.
7. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 –
12 – 13.
8. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11
– 12 – 13.
9. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10
– 11 – 12 – 13.
10. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9
– 10 – 11 – 12 – 13.
11. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8
– 9 – 10 – 11 – 12 – 13.
12. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 14 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 –
7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13.

4.3.1.1.3 Sinh các trường hợp kiểm thử:


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


Tên TH
TH quả quả thái
kiểm x
kiểm x1 x2 x3 x4 x6 mong thự (TC/TB
thử 5
thử đợi c tế )
Kiểm
tra hợp
lệ mã
sách,
mã loại,
tên Thàn
S00 L0000 05/11/2 86.0
TC1 sách, a 1 h TC
001 1 023 00đ
ngày công
nhập
kho, số
lượng
và đơn
giá
Kiểm TB (mã
tra mã Nul Thất
TC2 sách sách
l bại
rỗng rỗng)
Kiểm TB (mã
tra mã Thất sách
TC3 sách b
không bại không
hợp lệ hợp lệ)
Kiểm
tra mã
sách TB (mã
S00 Thất
TC4 hợp lệ Null loại
và mã 002 bại
rỗng)
loại
rỗng
Kiểm
tra mã TB (mã
sách loại
hợp lệ S00 Thất không
TC5 và mã c
003 bại hợp lệ
loại
không )
hợp lệ
Kiểm
tra mã
sách
hợp lệ, TB (tên
S00 L0000 Nul Thất
TC6 mã loại sách
hợp lệ 004 2 l bại
rỗng)
và tên
sách
rỗng
TC7 Kiểm S00 L0000 d Null Thất TB
tra mã
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên TH Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH kiểm quả quả thái
kiểm thử x mong thự (TC/TB
x1 x2 x3 x4 x6
thử 5 đợi c tế )
sách
hợp lệ,
mã loại
hợp lệ, (ngày
tên sách nhập
hợp lệ 005 3 bại
kho
và ngày rỗng)
nhập
kho
rỗng
Kiểm
tra mã
sách
hợp lệ, TB
mã loại (ngày
hợp lệ, S00 L0000 01/01/2 Thất nhập
TC8 tên sách e
hợp lệ 006 4 024 bại kho
và ngày không
nhập hợp lệ)
kho
không
hợp lệ
Kiểm
tra mã
sách
hợp lệ,
mã loại
hợp lệ,
tên sách N TB (số
S00 L0000 01/01/2 Thất
TC9 hợp lệ, f ul lượng
ngày 007 5 023 bại
l rỗng)
nhập
kho
hợp lệ
và số
lượng
rỗng
TC1 Kiểm S00 L0000 g 02/01/2 0 Thất TB (số
0 tra mã 008 6 023 bại lượng
sách
hợp lệ, không
mã loại hợp lệ)
hợp lệ,
tên sách
hợp lệ,
ngày
nhập
kho
hợp lệ
và số
lượng
không
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên TH Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH kiểm quả quả thái
kiểm thử x mong thự (TC/TB
x1 x2 x3 x4 x6
thử 5 đợi c tế )
hợp lệ
Kiểm
tra mã
sách
hợp lệ,
mã loại
hợp lệ,
tên sách
hợp lệ, TB
TC1 ngày S00 L0000 03/01/2 Thất
nhập h 2 Null (đơn giá
1 009 7 023 bại
kho rỗng)
hợp lệ,
số
lượng
hợp lệ
và đơn
giá
rỗng
Kiểm
tra mã
sách
hợp lệ,
mã loại
hợp lệ,
tên sách
hợp lệ, TB
TC1 ngày
nhập S00 L0000 04/01/2 Thất (đơn giá
i 3 -1
2 kho 010 8 023 bại không
hợp lệ, hợp lệ)
số
lượng
hợp lệ
và đơn
giá
không
hợp lệ

4.3.1.2Kiểm thử 3: Kiểm thử sửa sách


Mã kiểm thử KTCNSS
Mô tả kiểm
thử Kiểm tra tính năng chỉnh sửa thông tin sách và xem cơ sở dữ liệu
có được cập nhật.
Người tạo: Tống Duy Khang
Ngày tạo: 27/10/2023
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Ngày xem lại: 17/11/2023

Độ ưu tiên: Ưu tiên cao


Tiền điều kiện: Kiểm thử đăng nhập

4.3.1.2.1 Tạo đồ thị dòng chảy:

4.3.1.2.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản:


1. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 20.
2. 1 – 2 – 19 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 20.
3. 1 – 2 – 3 – 19 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 20.
4. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 16 – 17 – 20.
5. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 16 – 17
– 20.
6. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 16
– 17 – 20.
7. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15
– 16 – 17 – 20.
8. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14
– 15 – 16 – 17 – 20.
9. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13
– 14 – 15 – 16 – 17 – 20.
10. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12
– 13 – 14 – 15 – 16 – 17 – 20.
11. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11
– 12 – 13 – 14 – 15 – 16 – 17 – 20.
12. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 18 – 7 – 8 – 9 – 10
– 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 16 – 17 – 20.
13. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 16 – 18 – 7 – 8 – 9
– 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 16 – 17 – 20.
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.3.1.2.3 Sinh các trường hợp kiểm thử:


Mã Tên Dữ liệu đầu vào Kết
Kết Trạng
TH TH quả
quả thái
kiể kiể tonTai x mon
x1 x2 x3 x4 x6 thự (TC/T
m m (x1) 5 g
c tế B)
thử thử đợi
Kiể
m
tra

sác
h
TB
hợp
(mã
TC lệ S0000 Thất
False sách
1 và 1 bại
không

tồn tại)
sác
h
khô
ng
tồn
tại
Kiể
m
tra TB
TC mã Thất (mã
2 sác Null bại sách
h rỗng)
rỗn
g
Kiể
m
tra TB
mã (mã
TC sác Thất
h b sách
3 bại
khô không
ng hợp lệ)
hợp
lệ
TC Kiể S0000 True L000 a 01/01/ 1 10.0 Thà TC
4 m 2 01 2023 00đ nh
tra
hợp công
lệ

sác
h,

sác
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH TH quả quả thái
kiể kiể x1 tonTai x mon thự (TC/T
x2 x3 x4 x6
m m (x1) 5 g c tế B)
thử thử
h đợi
tồn
tại,

loại
,
tên
sác
h,
ngà
y
nhậ
p
kho
, số
lượ
ng

đơn
giá
Kiể
m
tra TB

sác (Kiểm
h tra mã
hợp sách
lệ, hợp lệ,
TC mã S0000 Thất
sác 3 True Null mã
5 bại
h sách
tồn tồn tại
tại và mã

mã loại
loại rỗng)
rỗn
g
TC Kiể S0000 True c Thất TB
6 m 4 bại (mã
tra
mã loại
sác không
h hợp lệ)
hợp
lệ,

sác
h
tồn
tại


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH TH quả quả thái
kiể kiể x1 tonTai x mon thự (TC/T
x2 x3 x4 x6
m m (x1) 5 g c tế B)
thử thử
loại đợi
khô
ng
hợp
lệ
Kiể
m
tra

sác
h
hợp
lệ,

sác TB
TC h
tồn S0000 True L000 Nu Thất (tên
7 tại, 5 02 ll bại sách
mã rỗng)
loại
hợp
lệ

tên
sác
h
rỗn
g
TC Kiể S0000 True L000 e Null Thất TB
8 m 6 03 bại (ngày
tra
mã nhập
sác kho
h rỗng)
hợp
lệ,

sác
h
tồn
tại,

loại
hợp
lệ,
tên
sác
h
hợp
lệ

ngà
y
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH TH quả quả thái
kiể kiể x1 tonTai x mon thự (TC/T
x2 x3 x4 x6
m m (x1) 5 g c tế B)
thử thử
nhậ đợi
p
kho
rỗn
g
Kiể
m
tra

sác
h
hợp
lệ,

sác
h
tồn
tại, TB

loại (ngày
TC hợp S0000 L000 01/01/ Thất nhập
lệ, True f
9 7 04 2024 bại kho
tên không
sác
h hợp lệ)
hợp
lệ

ngà
y
nhậ
p
kho
khô
ng
hợp
lệ
TC Kiể S0000 True L000 g 02/01/ N Thất TB (số
10 m 8 05 2023 u bại lượng
tra
mã ll rỗng)
sác
h
hợp
lệ,

sác
h
tồn
tại,

loại
hợp
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH TH quả quả thái
kiể kiể x1 tonTai x mon thự (TC/T
x2 x3 x4 x6
m m (x1) 5 g c tế B)
thử thử
lệ, đợi
tên
sác
h
hợp
lệ,
ngà
y
nhậ
p
kho
hợp
lệ

số
lượ
ng
rỗn
g
TC Kiể S0000 True L000 h 03/01/ 0 Thất TB (số
11 m 9 06 2023 bại lượng
tra
mã không
sác hợp lệ)
h
hợp
lệ,

sác
h
tồn
tại,

loại
hợp
lệ,
tên
sác
h
hợp
lệ,
ngà
y
nhậ
p
kho
hợp
lệ

số
lượ
ng
khô
ng
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH TH quả quả thái
kiể kiể x1 tonTai x mon thự (TC/T
x2 x3 x4 x6
m m (x1) 5 g c tế B)
thử thử
hợp đợi
lệ
Kiể
m
tra

sác
h
hợp
lệ,

sác
h
tồn
tại,

loại
hợp
lệ,
tên TB
TC sác S0001 L000 04/01/ Thất (đơn
h True i 2 Null
12 hợp 0 07 2023 bại giá
lệ, rỗng)
ngà
y
nhậ
p
kho
hợp
lệ,
số
lượ
ng
hợp
lệ

đơn
giá
rỗn
g
TC Kiể S0001 True L000 j 05/01/ 3 -1 Thất TB
13 m 1 08 2023 bại (đơn
tra
mã giá
sác không
h hợp lệ)
hợp
lệ,

sác
h
tồn
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Mã Tên Dữ liệu đầu vào Kết Kết Trạng


TH TH quả quả thái
kiể kiể x1 tonTai x mon thự (TC/T
x2 x3 x4 x6
m m (x1) 5 g c tế B)
thử thử
tại, đợi

loại
hợp
lệ,
tên
sác
h
hợp
lệ,
ngà
y
nhậ
p
kho
hợp
lệ,
số
lượ
ng
hợp
lệ

đơn
giá
khô
ng
hợp
lệ

4.3.1.3Kiểm thử 3: Kiểm thử xóa sách


Mã kiểm thử KTCNXS
Mô tả kiểm
thử Kiểm tra sách đã bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu.

Người tạo: Tống Duy Khang


Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại: 17/11/2023

Độ ưu tiên: Ưu tiên cao


Tiền điều kiện: Kiểm thử đăng nhập
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

4.3.1.3.1 Tạo đồ thị dòng chảy:

4.3.1.3.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản:


1. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 7.
2. 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7.
3. 1 – 2 – 8 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 7.
4. 1 – 2 – 8 – 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7.
5. 1 – 2 – 3 – 8 – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 7.
6. 1 – 2 – 3 – 8 – 1 – 2 – 3 – 4 – 6 – 7.

4.3.1.3.3 Sinh các trường hợp kiểm thử:

Dữ liệu đầu vào Trạng


Mã TH Tên TH Kết quả Kết quả
tonTai(x mong đợi thái
kiểm thử kiểm thử x1 thực tế
1) (TC/TB)
Kiểm tra
mã sách TB (mã
hợp lệ và S0000 sách
TC1 False Thất bại
mã sách 1 không
không tồn tồn tại)
tại
Kiểm tra
mã sách S0000
TC2 hợp lệ và True Thành công TC
mã sách 2
tồn tại
TC3 Kiểm tra Null False Thất bại TB (mã
mã sách sách
rỗng và mã
sách không rỗng)
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang

Dữ liệu đầu vào Trạng


Mã TH Tên TH Kết quả Kết quả
tonTai(x mong đợi thái
kiểm thử kiểm thử x1 thực tế
1) (TC/TB)
tồn tại
Kiểm tra TB (mã
mã sách
TC4 rỗng và mã Null True Thất bại sách
sách tồn tại rỗng)
Kiểm tra
mã sách TB (mã
không hợp sách
TC5 lệ và mã A False Thất bại
không
sách không hợp lệ)
tồn tại
Kiểm tra TB (mã
mã sách sách
TC6 không hợp B True Thất bại
lệ và mã không
sách tồn tại hợp lệ)

4.4 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng Thống Kê

4.4.1 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê doanh thu

Mã kiểm thử KTCNTKDT


Mô tả kiểm thử Kiểm thử cách hệ thống hiển thị khi người dùng chọn chức năng thống
kê doanh thu
Người tạo: Tạ Quang Vinh
Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại 17/11/2023
Độ ưu tiên Trung bình
Tiền điều kiện: Kiểm thử đăng nhập

4.4.1.1: Tạo đồ thị dòng chảy


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 99
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 100

4.4.1.2: Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản


1. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 14 – 16 – 17 – 10 – 11
– 17 – 10 – 18 – 19 – 20 – 21 – 22 – 23 – 20 – 21 – 23 – 20 – 24 – 8 – 25 – 58.

2. 1 – 2 – 3 – 26 – 27 – 28 – 29 – 30 – 31 – 59 – 29 – 30 – 32 – 33 – 59 – 29 – 30 – 32 –
34 – 35 – 59 – 29 – 30 – 32 – 34 – 36 – 59 – 29 – 37 – 38 – 39 – 40 – 41 – 42 – 43 –
42 – 44 – 45 – 38 – 39 – 40 – 41 – 42 – 44 – 45 – 38 – 46 – 47 – 48 – 49 – 50 – 56 –
48 – 49 – 51 – 52 – 56 – 48 – 49 – 51 – 53 – 54 – 56 – 48 – 49 – 51 – 53 – 55 – 56 –
48 – 57 – 58.

3. 1 – 2 – 3 – 26 – 61 – 62 – 63 – 64 – 65 – 66 – 67 – 68 – 69 – 65 – 66 – 67 – 69 – 65 –
66 – 69 – 65 – 70 – 71 – 72 – 73 – 74 – 75 – 76 – 77 – 78 – 79 – 78 – 80 – 81 – 74 –
75 – 81 – 74 – 82 – 83 – 72 – 84 – 58.

4. 1 – 2 – 3 – 26 – 61 – 62 – 63 –85 –62 –63 – 64 – 65 – 66 – 67 – 68 – 69 – 65 – 66 –


67 – 69 – 65 – 66 – 69 – 65 – 70 – 71 – 72 – 73 – 74 – 75 – 76 – 77 – 78 – 79 – 78 –
80 – 81 – 74 – 75 – 81 – 74 – 82 – 83 – 72 – 84 – 58.

5. 1 – 2 – 3 – 26 – 61 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 14 – 16
– 17 – 10 – 11 – 17 – 10 – 18 – 19 – 20 – 21 – 22 – 23 – 20 – 21 – 23 – 20 – 24 – 8 –
25 – 58.
4.4.1.3: Sinh các trường hợp kiểm thử

Dữ liệu đầu vào

Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
TC1
doanh thu doanh doanh
theo tháng thu theo thu theo
tháng. tháng
TC2 Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
doanh thu doanh doanh
theo quý thu theo thu theo
quý. quý.
TC3 Kiểm tra 02/03/ 04/03/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
doanh thu doanh doanh
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 101

Dữ liệu đầu vào

Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
theo thời thu từ thu từ
gian tùy ngày ngày
chọn 02/03/20 02/03/20
20 đến 20 đến
ngày ngày
04/03/20 04/03/20
20. 20.
Kiểm tra 08/03/ 05/03/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thông báo thông thông
khi người báo chọn báo chọn
dùng chọn ngày sai ngày sai,
TC4 ngày sai (ngày kết yêu cầu
trong chức thúc nhỏ chọn lại
năng thống hơn ngày
kê theo bắt đầu),
thời gian yêu cầu
tùy chọn chọn lại.
Kiểm tra Hệ thống Hệ thống Thành
hệ thống hiển thị hiển thị công
hiện thị thống kê thống kê
giao diện doanh doanh
mặc định thu theo thu theo
TC5
khi người tháng. tháng.
dùng chọn
chức năng
thống kê
doanh thu

4.4.2 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê kho hàng

Mã kiểm thử KTCNTKKH


Mô tả kiểm thử Kiểm thử cách hệ thống hiển thị khi người dùng chọn chức năng thống
kê kho hàng
Người tạo: Tạ Quang Vinh
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 102

Mã kiểm thử KTCNTKKH


Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại 17/11/2023
Độ ưu tiên Trung bình
Tiền điều kiện: Kiểm thử đăng nhập

4.4.2.1: Tạo đồ thị dòng chảy


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 103
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 104

4.4.2.2: Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản

1. 86 – 87 – 88 – 89 – 90 – 91 – 92 – 93 – 94 – 92 – 95 – 96 – 97 – 98 – 99 – 100 – 101 –
102 – 103 – 104 – 100 – 101 – 102 – 104 – 100 – 105 – 98 – 106 – 107 – 108.

2. 86 – 87 – 88 – 109 – 110 – 111 – 112 – 113 – 114 – 115 – 113 – 116 – 117 – 118 –
119 – 120 – 121 – 122 – 123 – 124 – 120 – 121 – 122 – 124 – 120 – 125 – 118 – 126 –
127 – 108.

3. 86 – 87 – 88 – 109 – 128.

4.4.2.3: Sinh các trường hợp kiểm thử

Dữ liệu đầu vào

Mã Radio Radio Trạng


TH Tên TH Button Button Kết quả Kết quả thái
kiểm kiểm thử ”Xếp ”Xếp mong đợi thực tế (TC/T
Tháng Năm
thử hạng hạng B)
theo theo
tháng” năm”
Kiểm tra X Tháng 2 Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
xếp hạng xếp hạng xếp hạng
sách theo sách sách
TC1
tháng và tháng 2 tháng 2
thống kê và thống và thống
kho hàng kê kho kê kho
hàng. hàng.
TC2 Kiểm tra X 2018 Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
xếp hạng xếp hạng xếp hạng
sách theo sách năm sách năm
năm và 2018 và 2018 và
thống kê thống kê thống kê
kho hàng kho hàng. kho hàng.
TC3 Kiểm tra Hệ thống Hệ thống Thành
hệ thống hiển thị hiển thị công
hiện thị danh sách danh sách
giao diện xếp hạng xếp hạng
mặc định rỗng và rỗng và
khi người thống kê thống kê
chọn chức kho hàng kho hàng
năng thống
kê kho
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 105

Dữ liệu đầu vào

Mã Radio Radio Trạng


TH Tên TH Button Button Kết quả Kết quả thái
kiểm kiểm thử ”Xếp ”Xếp mong đợi thực tế (TC/T
Tháng Năm
thử hạng hạng B)
theo theo
tháng” năm”
hàng

4.4.3 Kiểm thử 4: Kiểm thử chức năng thống kê khách hàng

Mã kiểm thử KTCNTKKH


Mô tả kiểm thử Kiểm thử cách hệ thống hiển thị khi người dùng chọn chức năng thống
kê khách hàng
Người tạo: Tạ Quang Vinh
Ngày tạo: 27/10/2023
Ngày xem lại 17/11/2023
Độ ưu tiên Trung bình
Tiền điều kiện: Kiểm thử đăng nhập

4.4.3.1: Tạo đồ thị dòng chảy


Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 106
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 107

4.4.2.2: Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản

1. 129 – 130 – 131 – 132 – 133 – 134 – 135 – 136 – 137 – 138 – 139 – 140 – 135 – 136 –
137 – 138 – 140 – 135 – 141 – 142 – 143 – 144 – 145 – 146 – 147 – 148 – 149 – 144 –
145 – 146 – 147 – 149 – 144 – 150 – 187.

2. 129 – 130 – 131 – 151 – 152 – 153 – 154 – 155 – 156 – 157 – 158 – 163 – 154 – 155 –
156 – 157 – 163 – 154 – 155 – 159 – 160 – 161 – 162 – 163 – 154 – 155 – 159 – 160 –
161 – 163 – 154 – 155 – 159 – 164 – 165 – 166 – 167 – 163 – 154 – 155 – 159 – 164 –
165 – 166 – 163 – 154 – 155 -159 – 164 – 213 – 214 – 168 – 163 – 154 – 155 – 159 –
164 – 213 – 214 – 163 – 154 – 159 – 170 – 171 – 172 – 173 – 174 – 175 – 176 – 171 –
172 – 173 – 174 – 176 – 171 – 172 – 177 – 178 – 179 – 180 – 176 – 171 – 172 – 177 –
178 – 179 – 176 – 171 – 172 – 177 – 181 – 182 – 183 – 184 – 176 – 171 – 172 – 177 –
181 – 182 – 183 – 176 – 171 – 172 – 177 – 181 – 185 – 215 – 216 – 176 – 171 – 172 –
177 – 181 – 185 – 215 – 176 – 171 -- 186 – 187.

3. 129 – 130 – 131 – 151 – 188 – 189 – 190 – 192 – 193 – 194 – 195 – 196 – 197 – 198 –
199 – 200 – 197 – 198 – 200 – 197 – 201 – 195 – 202 – 203 – 204 – 205 – 206 – 207 –
208 – 209 – 210 – 207 – 208 – 210 – 207 – 211 – 205 – 212 – 187.

4. 129 – 130 – 131 – 151 – 188 – 189 – 190 – 191 – 189 – 190 – 192 – 193 – 194 – 195 –
196 – 197 – 198 – 199 – 200 – 197 – 198 – 200 – 197 – 201 – 195 – 202 – 203 – 204 –
205 – 206 – 207 – 208 – 209 – 210 – 207 – 208 – 210 – 207 – 211 – 205 – 212 – 187.

5. 129 – 130 – 131 – 151 – 188 -- 131 – 132 – 133 – 134 – 135 – 136 – 137 – 138 – 139
– 140 – 135 – 136 – 137 – 138 – 140 – 135 – 141 – 142 – 143 – 144 – 145 – 146 – 147
– 148 – 149 – 144 – 145 – 146 – 147 – 149 – 144 – 150 – 187.

4.4.2.3: Sinh các trường hợp kiểm thử

Dữ liệu đầu vào

Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
TC1
khách hàng khách khách
theo tháng hàng theo hàng theo
tháng. tháng.
TC2 Kiểm tra X Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị hiển thị hiển thị công
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 108

Dữ liệu đầu vào

Mã RadioButton Trạng
Radio Radio
TH Tên TH “Tuỳ chọn” Kết quả Kết quả thái
Button Button
kiểm kiểm thử mong đợi thực tế (TC/T
”Thống ”Thống
thử Ngày Ngày B)
kê theo kê theo
tháng” quý” bắt kết
đầu thúc
thống kê thống kê thống kê
khách hàng khách khách
theo quý hàng theo hàng theo
quý. quý..
Kiểm tra 01/08/ 05/08/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thống kê thống kê thống kê
khách hàng khách khách
theo thời hàng từ hàng từ
TC3 gian tùy ngày ngày
chọn 01/08/20 01/08/20
20 đến 20 đến
ngày ngày
05/08/20 05/08/20
20. 20.
Kiểm tra 07/03/ 05/03/ Hệ thống Hệ thống Thành
hiển thị 2020 2020 hiển thị hiển thị công
thông báo thông báo thông báo
khi người chọn lỗi, yêu
dùng chọn ngày sai cầu người
TC4 ngày sai (ngày kết dùng
trong thống thúc nhỏ chọn lại
kê theo hơn ngày
thời gian bắt đầu),
tùy chọn yêu cầu
chọn lại..
Kiểm tra Hệ thống Hệ thống Thành
hệ thống hiển thị hiển thị công
hiện thị thống kê thống kê
giao diện khách khách
mặc định hàng theo hàng theo
TC5
khi người tháng. tháng.
chọn chức
năng thống
kê khách
hàng
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 109

4.5 Kiểm thử 5: Kiểm thử chức năng Tạo Hóa Đơn

Mã kiểm KTTHD
thử
Mô tả Kiểm thử chức năng tạo hóa đơn gồm: Tạo tài khoản Khách hàng,
kiểm thử Hiển thị tên, Tính tiền trả lại, In hóa đơn, Hủy tạo hóa đơn
Người tạo: Cao Trọng Nhân
Ngày tạo: 06/11/2023
Ngày xem 13/11/2023
lại:
Độ ưu Ưu tiên cao
tiên:
Tiền điều Kiểm Thử Đăng Nhập
kiện:

4.5.1 Tạo đồ thị dòng chảy


4.5.2 Liệt kê các đường đi độc lập cơ bản

− Kiểm tra chức năng hiển thị tên khách hàng, tính tiền và chọn hình thức thanh
toán:

1. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
2. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
3. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
4. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 – 23
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 110

− Kiểm tra chức năng hiển thị tên khách hàng, xóa thông tin của sách được chọn
khỏi hóa đơn đang tạo, tính tiền và chọn hình thức thanh toán:

5. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
6. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
7. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
8. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23

− Kiểm tra chức năng tạo tài khoản mới, hiển thị tên khách hàng, tính tiền và
chọn hình thức thanh toán:

9. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
10. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
11. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
12. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23

− Kiểm tra chức năng tạo tài khoản mới, hiển thị tên khách hàng, xóa thông tin
của sách được chọn khỏi hóa đơn đang tạo, tính tiền và chọn hình thức thanh
toán:

13. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 23
14. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 18 - 19 - 15 - 16 - 17 - 22
15. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23
16. 1 - 2 - 9 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 10 - 11 - 12 - 13 - 19 - 20 - 16 - 17 - 21 - 22 - 23

4.5.3 Sinh các trường hợp kiểm thử

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
TC1 Kiểm 09186 - S00 10.00 Thanh 150. - Hiển thị - Hiển TC
tra hiển 62735 123 0 toán 000 tên thị tên
Khách
thị tên tiền Khách hàng:
khách mặt hàng: “Nguyễn
hàng, “Nguyễn Văn A”
thanh Văn A” -Tổng
toán thanh
-Tổng toán:
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 111

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
thanh
toán:
120.000 120.000
+ +
120.000 120.000
tiền x 0.05 -
x 0.05 - 10.000 =
mặt, 10.000 = 116.000
tính 116.000 - Tiền
tiền và trả lại:
- Tiền trả
xuất 150.00 -
lại: 116.000
hóa đơn
150.00 - = 34.000
116.000 - In hóa
= 34.000 đơn
- In hóa
đơn
- Hiển
thị tên - Hiển
Khách thị tên
hàng Khách
“Nguyễn hàng
Kiểm “Nguyễ
tra hiển Văn C” n Văn
thị tên -Tổng C”
khách thanh -Tổng
hàng, - S00 Than thanh
thanh toán:
133 15.00 h toán toán:
TC2 toán 08196 “” 200.000 200.000 TC
trực 0 trực + 200.00
63735 + 200.00
tuyến, tuyến x 0.05 - x 0.05 -
tính 15.000 =
tiền và 15.000 =
195.000
xuất 195.000
hóa đơn - Kết nối
- Kết nối với máy
với máy quẹt thẻ
quẹt thẻ - In hóa
đơn
- In hóa
đơn
TC3 Kiểm 09198 - S00 5.000 Thanh 200. - Hiển thị - Hiển TC
tra hiển 66235 111 toán 000 tên thị tên
thị tên Khách
khách tiền Khách hàng
hàng, mặt hàng “Nguyễn
thanh “Nguyễn Văn B”
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 112

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
Văn B”
-Tổng -Tổng
thanh thanh
toán: toán:
150.000
150.000 +
+ 150.000
toán x 0.05 -
tiền 150.000
x 0.05 - 5.000 =
mặt, 152.500
tính 5.000 =
tiền và - Tiền
152.500 trả lại:
hủy tạo
hóa đơn - Tiền trả 200.000
lại: -
152.000
200.000 - = 48.000
152.000 - Hủy
= 48.000 tạo hóa
- Hủy tạo đơn
hóa đơn
- Hiển thị
tên - Hiển
Khách thị tên
hàng Khách
“Nguyễn hàng
Văn D” “Nguyễn
Kiểm Văn D”
tra hiển -Tổng
thị tên -Tổng
khách thanh thanh
hàng, toán: toán:
Thanh
thanh 100.000 100.000
toán 09185 - S00 toán +
TC4 0 “” + TC
trực 62795 103 trực 100.000
tuyến, tuyến 100.000 x 0.05 -
tính x 0.05 - 0 0=
tiền và = 105.000
hủy tạo - Kết nối
hóa đơn 105.000
với máy
- Kết nối quẹt thẻ
với máy - Hủy
quẹt thẻ tạo hóa
đơn
- Hủy tạo
hóa đơn
TC5 Kiểm 08187 - S00 10.00 Thanh 200. - Hiển thị - Hiển TC
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 113

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
tên
Khách
hàng thị tên
“Nguyễn Khách
Văn E” hàng
“Nguyễn
-Xóa Văn E”
thông tin -Xóa
tra hiển sách có thông tin
thị tên mã: sách có
khách mã:
S00532 S00532
hàng, đã chọn
xóa đã chọn
thông -Tổng -Tổng
tin hóa 181 toán thanh thanh
đơn, 35174 toán:
thanh - S00 0 tiền 000 toán: 190.000
5 190.000
toán 532 mặt +
tiền + 190.000
mặt, 190.000 x 0.05 -
tính 10.000 =
x 0.05 - 189.500
tiền và
xuất 10.000 = - Tiền
hóa đơn 189.500 trả lại:
- Tiền trả 200.000
lại: -
189.000
200.000 - = 11.000
189.000 - In hóa
= 11.000 đơn
- In hóa
đơn
TC6 Kiểm 08196 - S00 15.00 Thanh “ ” - Hiển thị - Hiển TC
tra hiển 65535 135 0 toán tên thị tên
thị tên Khách
khách - S00 trực Khách hàng
hàng, 884 tuyến hàng “Nguyễn
xóa “Nguyễn Văn G”
thông - S00
Văn G” - Xóa
tin hóa 137 thông tin
đơn, - Xóa sách có
thanh thông tin mã:
toán sách có S00137
trực đã chọn
tuyến, mã:
tính S00137 - Tổng
tiền và thanh
đã chọn toán
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 114

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
- Tổng
thanh
toán 177.000
177.000 +
+ 177.000
177.000 x 0.05 -
x 0.05 - 15.000 =
xuất 170.850
hóa đơn 15.000 = - Kết nối
170.850 với máy
- Kết nối quẹt thẻ
với máy - In hóa
quẹt thẻ đơn
- In hóa
đơn
TC7 Kiểm - S00 25.00 Than 500. - Hiển thị - Hiển TC
tra hiển 09199 131 0 h toán 000 tên thị tên
thị tên Khách
khách 46235 - S00 tiền Khách hàng
hàng, 115 mặt hàng “Nguyễ
xóa “Nguyễn n Văn
thông - S00 Văn F” F”
tin hóa 789 - Xóa
đơn, - Xóa thông
thanh thông tin tin sách
toán sách có có mã:
tiền S00131
mặt, mã:
đã chọn
tính S00131
tiền và - Tổng
đã chọn thanh
hủy tạo toán:
hóa đơn - Tổng
thanh 500.000
+
toán: 500.000
500.000 x 0.05 -
+ 25.000 =
500.000 500.000
x 0.05 - - Tiền
trả lại:
25.000 =
500.000
500.000 -
- Tiền trả 500.000
lại: =0
- Hủy
500.000 - tạo hóa
500.000 đơn
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 115

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
=0
- Hủy tạo
hóa đơn
- Hiển thị
tên
Khách - Hiển
hàng thị tên
“Nguyễn Khách
hàng
Văn H” “Nguyễn
- Xóa Văn H”
Kiểm
tra hiển thông tin - Xóa
thị tên sách có thông tin
khách sách có
mã: mã:
hàng, - S00
xóa S00135 S00135
163 đã chọn đã chọn
thông Thanh
tin hóa - S00 - Tổng - Tổng
đơn, 09185 15.00 toán thanh
TC8 391 “” thanh TC
thanh 68895 0 trực toán:
toán - S00 tuyến toán: 220.000
trực 135 220.000 +
tuyến, 220.000
tính +
x 0.05 -
tiền và 220.000 15.000 =
hủy tạo x 0.05 - 216.000
hóa đơn 15.000 = - Kết nối
216.000 với máy
quẹt thẻ
- Kết nối
- Hủy
với máy tạo hóa
quẹt thẻ đơn
- Hủy tạo
hóa đơn
TC9 Kiểm 09196 - S00 30.00 Thanh 600. - Tạo tài - Tạo tài TC
tra tạo 63135 100 0 toán 000 khoản khoản
tài khách
khoản - S00 tiền khách hàng có
khách 412 mặt hàng có sdt:
hàng sdt: 0919663
mới, - S00 135
166 0919663
hiển thị - Hiển
tên 135
thị tên
khách - Hiển thị Khách
hàng, tên hàng
thanh “Nguyễn
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 116

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
Khách
hàng
“Nguyễn
Văn I” Văn I”
- Tổng
- Tổng thanh
thanh toán
toán 520.000
520.000 +
toán 520.000
tiền + x 0.05 -
mặt, 520.000 30.000 =
tính x 0.05 - 516.000
tiền và - Tiền
xuất 30.000 =
hóa đơn 516.000 trả lại:
600.000
- Tiền trả -
lại: 516.000
600.000 - = 84.000
516.000 - In hóa
đơn
= 84.000
- In hóa
đơn
TC1 Kiểm 08196 - S00 15.00 Thanh “ ” - Tạo tài - Tạo tài TC
0 tra tạo 67835 129 0 toán khoản khoản
tài khách
khoản - S00 trực khách hàng có
khách 172 tuyến hàng có sdt:
hàng sdt: 0819667
mới, - S00
0819667 835
hiển thị 166
tên 835 - Hiển
khách thị tên
- Hiển thị Khách
hàng, hàng
thanh tên
toán Khách “Nguyễn
trực Văn L”
hàng
tuyến, - Tổng
“Nguyễn thanh
tính
tiền và Văn L” toán:
xuất - Tổng 780.000
hóa đơn thanh +
780.000
toán: x
780.000 0.05 -
+ 15.000 =
780.000 804.000
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 117

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
x
0.05 -
15.000 = - Kết nối
804.000 với máy
- Kết nối quẹt thẻ
với máy - In hóa
đơn
quẹt thẻ
- In hóa
đơn
- Tạo tài
khoản
- Tạo tài
khách khoản
hàng có khách
sdt: hàng có
sdt:
0919866
0919866
435 435
Kiểm - Hiển thị - Hiển
tra tạo tên thị tên
tài Khách Khách
khoản hàng
khách hàng
“Nguyễ
hàng “Nguyễn n Văn
mới, - S00 K”
Văn K”
hiển thị 101 Than - Tổng
tên - Tổng
TC1 khách - S00 50.00 h toán 800. thanh
09198 thanh toán: TC
1 hàng, 401 0 tiền 000
66435 toán: 770.000
thanh - S00 mặt
toán 770.000 +
165 770.000
tiền +
mặt, x 0.05 -
770.000 50.000 =
tính
tiền và x 0.05 - 758.500
hủy tạo 50.000 = - Tiền
hóa đơn 758.500 trả lại:
- Tiền trả 800.000
-
lại: 758.000
800.000 - = 42.000
758.000 - Hủy
= 42.000 tạo hóa
đơn
- Hủy tạo
hóa đơn
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 118

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
- Tạo tài
khoản
khách - Tạo tài
hàng có khoản
sdt: khách
hàng có
0918566 sdt:
Kiểm 395 0918566
tra tạo - Hiển thị 395
tài - Hiển
khoản tên
thị tên
khách Khách Khách
hàng hàng hàng
mới, - S00 “Nguyễn
“Nguyễn
hiển thị 100 Thanh Thị M”
tên Thị M”
TC1 khách 09185 - S00 10.00 toán - Tổng
“” - Tổng thanh TC
2 hàng, 66395 401 0 trực
thanh toán:
thanh - S00 tuyến
toán toán: 520.000
166 +
trực 520.000
tuyến, 520.000
+ x 0.05 -
tính
tiền và 520.000 10.000 =
hủy tạo x 0.05 - 536.000
hóa đơn 10.000 = - Kết nối
536.000 với máy
quẹt thẻ
- Kết nối - Hủy
với máy tạo hóa
quẹt thẻ đơn
- Hủy tạo
hóa đơn
TC1 Kiểm - S00 0 Than 910. - Tạo tài - Tạo tài TC
3 tra tạo 09189 301 h toán 000 khoản khoản
tài khách
khoản 48235 - S00 tiền khách hàng có
khách 081 mặt hàng có sdt:
hàng sdt: 0918948
mới, - S00
0918948 235
hiển thị 153
tên 235 - Hiển
- S01 thị tên
khách - Hiển thị Khách
hàng, 144
xóa tên hàng
thông Khách “Nguyễ
tin hóa n Văn
hàng O”
đơn, “Nguyễn
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 119

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
Văn O”
- Xóa
thông tin - Xóa
sách có thông
mã: tin sách
có mã:
S00153 S00153
đã chọn đã chọn
- Tổng - Tổng
thanh thanh
thanh toán:
toán toán: 860.000
tiền 860.000 +
mặt, 860.000
tính +
860.000 x 0.05 -
tiền và 0=
xuất x 0.05 - 0 903.000
hóa đơn = - Tiền
903.000 trả lại:
- Tiền trả 910.000
lại: -
903.000
910.000 - = 7.000
903.000 - In hóa
= 7.000 đơn
- In hóa
đơn
TC1 Kiểm 09171 - S00 15.00 Thanh “ ” - Tạo tài - Tạo tài TC
4 tra tạo 7535 221 0 toán khoản khoản
tài khách
khoản - S00 trực khách hàng có
khách 011 tuyến hàng có sdt:
hàng sdt: 0917175
mới, - S00
0917175 35
hiển thị 153
tên 35 - Hiển
khách thị tên
- Hiển thị Khách
hàng, hàng
xóa tên
thông Khách “Nguyễn
tin hóa Thị A”
hàng
đơn, - Xóa
“Nguyễn thông tin
thanh
toán Thị A” sách có
trực - Xóa mã:
tuyến, S00153
thông tin đã chọn
tính
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 120

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
sách có
mã:
S00153
đã chọn - Tổng
- Tổng thanh
thanh toán:
toán: 650.000
+
650.000 650.000
tiền và + x 0.05 -
xuất 15 =
hóa đơn 650.000
667.500
x 0.05 -
- Kết nối
15 = với máy
667.500 quẹt thẻ
- Kết nối - In hóa
với máy đơn
quẹt thẻ
- In hóa
đơn
TC1 Kiểm 09187 - S00 Than 350. - Tạo tài - Tạo tài TC
5 tra tạo 36164 225 h toán 000 khoản khoản
tài khách
khoản 5 - S00 tiền khách hàng có
khách 017 mặt hàng có sdt:
hàng sdt: 0918736
mới, - S00
0918736 1645
hiển thị 155
tên 1645 - Hiển
khách thị tên
- Hiển thị Khách
hàng, hàng
xóa tên
thông Khách “Nguyễ
tin hóa n Văn
hàng N”
đơn, “Nguyễn
thanh - Xóa
toán Văn N” thông
tiền - Xóa tin sách
mặt, có mã:
thông tin S00168
tính
tiền và sách có đã chọn
hủy tạo mã: - Tổng
hóa đơn S00168 thanh
đã chọn toán:
320.000
- Tổng +
thanh 320.000
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 121

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
toán:
320.000
+ x 0.05 -
320.000 0=
x 0.05 - 0 336.000
= - Tiền
336.000 trả lại:
350.000
- Tiền trả -
lại: 336.000
350.000 - = 14.000
336.000 - Kết nối
với máy
= 14.000 quẹt thẻ
- Kết nối - Hủy
với máy tạo hóa
quẹt thẻ đơn
- Hủy tạo
hóa đơn
TC1 Kiểm 09188 - S00 0 Thanh “ ” - Tạo tài - Tạo tài TC
6 tra tạo 68231 302 toán khoản khoản
tài khách
khoản - S00 trực khách hàng có
khách 080 tuyến hàng có sdt:
hàng sdt: 0918868
mới, - S00
0918868 231
hiển thị 411
tên 231 - Hiển
- S01 thị tên
khách - Hiển thị Khách
hàng, 145
xóa tên hàng
thông Khách “Nguyễn
tin hóa Thị B”
hàng
đơn, - Xóa
“Nguyễn thông tin
thanh
toán Thị B” sách có
trực - Xóa mã:
tuyến, S01145
thông tin đã chọn
tính
tiền và sách có - Tổng
hủy tạo mã: thanh
hóa đơn S01145 toán:
đã chọn 920.000
+
- Tổng 920.000
thanh x 0.05 -
0=
Báo cáo bài tập nhóm Nhập môn Công nghệ phần mềm Trang 122

Dữ liệu đầu vào


Mã Trạng
Tên TH
TH Hình Kết quả Kết quả thái
kiểm SĐT Mã Điểm Tiền
kiểm thức mong đợi thực tế (TC/T
thử Khách vạch sử đã
thử thanh B)
hàng sách dụng nhận
toán
toán:
920.000
+
920.000 966.000
x 0.05 - 0 - Kết nối
= với máy
quẹt thẻ
966.000
- Hủy
- Kết nối tạo hóa
với máy đơn
quẹt thẻ
- Hủy tạo
hóa đơn

You might also like