De Thi Mon Mang May Tinh Va Bao Mat

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ

KHOA TIN HỌC QUẢN LÝ Học kỳ 2. Năm học 2012 – 2013


(Không được sử dụng tài liệu)

Môn:______________ Thời lượng: 90 phút

Phần A – trắc nghiệm: (4 điểm, 16 câu)

Câu 1: Tốc độ truyền ở tầng vật lý phụ thuộc


A. Phương pháp mã hóa dữ liệu ở mức vật lý
B. Tính chất vật lý ở môi trường truyền dẫn
C. A và B đúng
D. A, B và cấu trúc đóng gói thông tin

Câu 2: Có những dạng mode truyền tín hiệu nào của cáp quang
A. Duplixmode, single mode B. Single mode, multimode
C. Double mode, single mode D. Double mode, multimode

Câu 3: Phương tiện truyền chia làm các nhóm


A. Guided media, unguided media B. Unguided media, Mixguided media
C. Single guided, multiguided D. B và C đúng

Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh cáp quang với cáp đồng
A. Cáp quang khó bị nhiễu điện từ, hóa chất ăn mòn hơn
B. Cáp quang dễ hỏng khi bị uốn cong quá nhiều
C. Nối cáp quang dễ dàng, chi phí thấp hơn
D. Khoảng cách đặt repeater đối với cáp quang xa hơn

Câu 5: Data Link layer nhận nhiệm vụ đóng gói dữ liệu thành
A. Packet B. Datagram C. Data frame D. A và B

Câu 6: Địa chỉ MAC (Media Access Control) dùng bao nhiêu bit
A. 32 B. 48 C. 64 D. 128

Câu 7: Địa Mac là


A. Địa chỉ vật lý B. Địa chỉ logic
C. Địa chỉ dò tìm tranh chấp D. Địa chỉ ưu tiên tranh chấp

Câu 8: Logical Link Control (LLC) dùng để


A. Giải quyết tranh chấp B. Truyền thẻ bài
C. Kết nối và kiểm lỗi
D. Định vị địa chỉ vật lý

Câu 9: Virtual Circuit khác Circuit Switching ở chỗ


A. Có thể lập nhiều kết nối trên 1 tuyến đường truyền
B. Phải thiết lập kết nối và dành riêng tuyến đường truyền trước
C. Mất kết nối khi một điểm nào đó trên tuyến đường truyền bị ngắt
D. A và C đúng

Câu 10: Dải Private address gồm


A. 10.0.0.0/8; 172.16.0.0-172.21.0.0/16; 192.168.x.0/24
B. 10.0.0.0/8; 172.16.0.0-172.41.0.0/16; 192.168.x.0/24
C. 10.0.0.0/8; 172.16.0.0-192.31.0.0/16; 192.168.x.0/24
D. 10.0.0.0/8; 172.16.0.0-172.31.0.0/16; 192.168.x.0/24

Câu 11: Địa chỉ IP nào sau thuộc lớp B


A. 123.43.234.32

1/2
B. 192.16.32.14
C. 191.223.14.52
D. 124.23.76.89

Câu 12: Giao thức HTTP có địa chỉ dịch vụ 80, đây là quy đinh của tầng
A. Physical B. Data Link C. Network D. Transport

Câu 13: Router là thiết bị ở tầng


APhysical B. Data Link C. Network D. Transport

Câu 14: Bridge là thiết bị ở tầng


APhysical B. Data Link C. Network D. Transport

Câu 15: Repeater là thiết bị ở tầng


A. Physical B. Data Link C. Network D. Transport

Câu 16: Hub là thiết bị ở tầng


A. Physical B. Data Link C. Network D. Transport

Phần B – tự luận: (6 điểm, 4 câu)

Câu I: (1 điểm)
Trình bày cấu trúc Ethernet Frame (IEEE 802.3)

Câu II: (1 điểm)


Cho sơ đồ các node sau:

‘ư\\\
Hãy lập bảng định tuyến ở mỗi node

Câu III: (2 điểm)


Một công ty được cấp cho mạng LAN là 10.10.160.0/19. Công ty có 4 tòa nhà, mỗi tòa nhà tối đa 1000 máy.
Phải chia mạng con như thế nào cho 4 tòa nhà (chia theo số mạng, với điều kiện các bit mượn không được đồng thời
bằng 0, không được đồng thời bằng 1)? Xác định: subnet, broadcast, bước nhảy, subnetmask, khoảng IP cho các host
của mỗi mạng

Câu IV: (2 điểm)


Một công ty sử dụng giải địa chỉ 10.10.0.0 /16 muốn chia 4 mạng con cho 4 khu vực hành chính khác nhau.
Với số host như sau:

Mạng 1: 500 Host


Mạng 2 : 250 Host
Mạng 3 : 100 Host
Mạng 4: 700 host

Hãy chia theo số host. Xác định: subnet, broadcast, bước nhảy, subnetmask, khoảng IP cho các host của mỗi mạng

HẾT

2/2

You might also like