Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ SỐ 3 THÁNG 4 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA TN THPT NĂM 2024

15/04/2024 MÔN TOÁN


Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. [Mức độ 1] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A.  2; 1 . B.  1; 2  . C.  2;1 . D. 1;2  .
Câu 2. [Mức độ 2] Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
A.  dx   tan x  C . B.  cos dx  tan x  C .
cos2 x 2
x
1 1
C.  dx  cot x  C . D.  cos x dx   cot x  C .
cos2 x 2

Câu 3. [Mức độ 2] Tập nghiệm của phương trình log 2  x  3x   2 là?


2

A. S  0;  3 . B. S  1; 4 . C. S  1 . D. S  1;4 .


Câu 4. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   1;2;0 và v   2;1;3 . Tọa độ của vectơ
u  v là
A.  3;1; 3 . B.  2; 2;0  . C.  1;3;3 . D. 1;3;3 .
x 1
Câu 5. [Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 6. [Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x 3  3x  1. B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x 3  3x  1 . D. y  x 4  4 x 2  1.
[Mức độ 1] Tập xác định D của hàm số y   2 x  1 .
π
Câu 7.
1  1  1 
A. D   ;   . B. D  \  . C. D   ;    . D. D  .
2  2 2 
Câu 8. [Mức độ 1] Phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B  3; 1;1 là
x  1  t  x  1  3t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  3t . D.  y  5  3t .
 z  1  3t  z  3  t  z  3  4t  z  7  4t
   
Câu 9. [Mức độ 1] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. 2  4i . B. 6i . C. 2  4i . D. 4  2i .
Câu 10. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  3; 2;5 và bán kính R  7 .
Phương trình của  S  là

A.  x  3   y  2   z  5  49 . B.  x  3   y  2   z  5  49 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  2    z  5  7 . D.  x  3   y  2    z  5  7 .
2 2 2 2 2 2

1
Câu 11. [Mức độ 1] Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 3 a   .
a
A. P  9 . B. P  1. C. P  1 . D. P  9 .
Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  2 . B.  2;  1 . C.  1;3 D. 1;    .
Câu 13. [Mức độ 2] Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 14. [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  16 là:
2

A.  ; 2    2;   . 
B. ;  2    2;  .
C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .
Câu 15: [Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. y  log 1 x . B. y  log 2 x . C. y  log  x  1 . D. y  ln  x  2 .
2

Câu 16: [Mức độ 2] Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oxz  ?
A. n  1;1;0 . B. n  1;0;0 . C. n   0;1;0 . D. n   0;0;1 .
Câu 17. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  .
2 3

Hàm số y  f  x  có mấy điểm cực trị ?


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
1 1 1
Câu 18. [Mức độ 1] Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi đó   f  x   2g  x  dx bằng
0 0 0

A. 8 . B. 1 . C. 3 . D. 12 .
1 1 1
Câu 19. [Mức độ 1] Biết tích phân  f  x dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
Câu 20. [Mức độ 2] Cho khối chóp S . ABC có SA  3a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác
ABC vuông tại A và có AB  3a, AC  4a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A. 18a 3 . B. 6a3 . C. 36a3 . D. 2a3 .
Câu 21. [Mức độ 1] Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  i . Tính z1  z2 .
A. 3  2i . B. 1  4i . C. 4  i . D. 1  3i .
Câu 22. [Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Sxq  2 rl . B. Sxq  3 rl . C. Sxq  4 rl . D. Sxq   rl .
Câu 23. [Mức độ 2] Có bao nhiêu cách phân công hai người trong một tổ gồm 10 người sao cho hai người đó
có một người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó?
A. 90 . B. 45 . C. 19 . D. 2 .
Câu 24. [Mức độ 2] Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3sin  3x  2   2 là
A. 3cos  3x  2   C . B.  cos  3x  2  2 x  C .
C. 3cos  3x  2   2 x  C . D. cos  3x  2   2 x  C .
Câu 25. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 26. [Mức độ 2] Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA  2a và tạo với
mặt phẳng đáy một góc 60o. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a3 a3 3a3 6 3
A. . B. . C. . D. a.
4 4 4 4
Câu 27. [Mức độ 1] Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và công sai d  2 . Tính u3 .
A. 1 . B. 7 . C. 9 . D. 7 .
Câu 28. [Mức độ 1] Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z i là
A. 3i . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Câu 29. [Mức độ 2] Cho a, b là các số thực thỏa mãn 2a  (b  i)i  1  2i với i là đơn vị ảo. Tính giá trị của
biểu thức P  a 2  b2
A. P  4 . B. P  3. C. P  5 . D. P  6.
Câu 30. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là

A. SBC . B. SCA . C. SAB . D. SBA .


Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O , SA   ABCD 
và SA  3a . Khoảng cách từ C đến ( SBD) bằng
3 19a 6a 3a 3 22 a
A. . B. . C. . D. .
19 3 3 11
Câu 32. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2 , x 
2
. Hàm số đã cho đồng
biến trong khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2  . B.   ;1 . C.  2;3 . D. 1;    .
Câu 33. [Mức độ 2] Trên kệ sách có 4 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Hóa khác nhau và 5 quyển
sách Lí khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách trên kệ. Tính xác suất để lấy được 2 quyển sách
cùng môn.
3 19 11 1
A. . B. . C. . D. .
22 66 30 33

1 2
Câu 34. [Mức độ 2] Cho  f  x  dx  5 . Tính I    2  sin x. f  cos x   dx .
0 0

5 5
A.   15 . B.   15 . C.   . D.   .
3 3
Câu 35. [Mức độ 2] Cho hàm số f  x  liên tục trên  1;5 và có đồ thị trên đoạn  1;5 như hình vẽ bên
dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  1;5 bằng

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 36. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2 x  m  1 có tập xác
định là .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có đường kính AB với A  1;3; 2 
và B 1;1; 2  là
A.  x  1   y  1  z 2  2 . B. x2   y  2   z  2   5
2 2 2 2

C. x2   y  2   z  2  5 . D. x 2   y  2    z  2   2 .
2 2 2 2

Câu 38. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm M  2; 1;3 ,
x 1 y  4 z  2
đồng thời song song với đường thẳng  :   là
1 1 2
 x  1  2t x  1 t x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  4  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  3t  z  2  2t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 39. [Mức độ 3] Cho x, y, z, w là các số thực lớn hơn 1 sao cho log x w  20 , log y w  40 và log xyz w  12 .
Tính log z w .
A. 52 . B. 72 . C. 120 . D. 72 .
mx2  (m  1) x  1
Câu 40: [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng
2x  m
biến trên khoảng 1;  .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 41: [Mức độ 3] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f  x  đạt cực đại tại
điểm x  1 , f  x  chia cho  x  1 có số dư là 3 và chia cho  x  1 có số dư là 3 . Gọi S1 , S 2 lần
2 2

S1
lượt là diện tích như trong hình bên. Tính
S2

4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 8 4 4
x, y     
2
Câu 42: [Mức độ 3] Xét số phức z  x  yi thoả mãn 4 z  z  i  i z  z  1 . Tính
1
F  20a  24b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
5
A. 13 . B. . C. 4 . D. 11.
8
Câu 43: [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  biết AB  a , AC  2a và BAC  60 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , góc giữa
AA và AG bằng 30 , Tính thể tích lăng trụ ABC. ABC  .
a3 7 a3 7 a3 63
A. . B. . C. a3 7 . D. .
6 2 3
[Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2   z  1  4 và điểm M  2;2;2  .
2
Câu 44:
Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC với A, B, C là các tiếp điểm. Khi đó A, B, C cùng thuộc
đường tròn (C ) . Xét khối nón đỉnh M và có đáy là đường tròn (C ) . Tính diện tích xung quanh của
khối nón.
20 16 5 10
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
3 3 3 3
Câu 45: [Mức độ 3] Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 18cm và
đáy là hình lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần
1
chính là than chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính cm , giá thành
4
540 đồng / cm3 . Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng / cm3 . Tính giá của một cái bút chì
được công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm 15,58% giá thành sản phẩm.
A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng.
3x 2  3x  m  1 2
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình log 2  x  5x  2  m có hai
2 x2  x  1
nghiệm phân biệt lớn 1 .
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 47: [Mức độ 3] Cho hai số phức z, w thỏa mãn 5 w  2i  z  8  6i và w  3  4i   z  8 1  2i  . Giá
trị nhỏ nhất của P  z  3  i  z  2  2i thuộc khoảng nào sau đây?
531 23 530 2 133
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 48: [Mức độ 3] Cho hình vuông ABCD có AB  2 . Gọi I là trung điểm cạnh CD . Xét hình phẳng
được tạo thành bởi tam giác ABI và nửa đường tròn đường kính AB (phần gạch chéo trong hình
vẽ). Tính thể tích vật thể được tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục AB .

2 4 104 208
A. . B. . C. . D. .
3 3 75 75
Câu 49: [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  3x  4 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên

 
của tham số m để hàm số g  x   f  x3  3x 2  m có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng 1;4  ?
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 50: [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 3;3 , B  2; 2; 2  , C  5; 4; 4  . Tập tất
cả các điểm M thay đổi thoả mãn 2MA  3MB là một mặt cầu  S  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua
điểm C và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm
nào trong các điểm sau đây?
A. I 1; 3;4  . B. J  0;1; 3 . C. K  5;0; 4  . D. H  1;4; 6  .
---- HẾT ----

You might also like