Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Lượng từ

个 gè
岁 suì
本 běn
些 xiē
块 kuài

Trạng từ
不 bù Không phải
没 méi Không
很 hěn Rất
太 tài Quá
都 dōu Tất cả / đều

Liên từ
和 hé Và

Thán từ
喂 wèi Này / Alo

Giới từ
在 zài ở, đang,
trong

Phụ trợ
呢 ne
的 de
了 le
吗 ma

DANH TỪ CHO HSK1


1 家 jiā Nhà
2 学校 xuéxiào Trường học
3 饭店 fàndiàn Nhà hàng
4 商店 shāngdiàn Cửa hàng
5 医院 yīyuàn Bệnh viện
6 火车站 huǒchēzhàn Ga xe lửa
7 中国 zhōng guó Trung quốc
8 北京 běijīng Bắc Kinh
9 上 shàng Lên
10 下 下 xià Xuống Xuống
11 前面 qiánmiàn Đằng trước
12 后面 hòumiàn Đằng sau
13 里 lǐmiàn Bên trong
14 今天 jīntiān Hôm nay
15 明天 míngtiān Ngày mai
16 昨天 zuótiān Hôm qua
17 上午 shàngwǔ Buổi sáng
18 中午 zhōngwǔ Trưa
19 下午 xiàwǔ Chiều
20 年 nián Năm
21 月 yuè Tháng
22 日 rì Ngày
23 星期 xīngqī Tuần
24 点 diǎn Điểm, giờ
25 分钟 fēnzhōng Phút
26 现在 xiànzài Bây giờ
27 时候 shíhou Thời gian
28 爸爸 bàba Bố
29 妈妈 māma Mẹ
30 儿子 érzi Con trai
31 女儿 nǚér Con gái
32 老师 lǎoshī Giáo viên
33 学生 xuéshēng Sinh viên
34 同学 tóngxué Bạn cùng lớp
35 朋友 péngyou Bạn bè
36 医生 yīshēng Bác sĩ
37 先生 先生 Thưa ngài
38 小姐 xiǎojiě Quý cô, tiểu thư
39 衣服 yīfu Quần áo
40 水 shuǐ Nước
41 菜 cài Món ăn
42 米饭 mǐfàn Gạo
43 水果 shuǐguǒ Trái cây
ĐỘNG TỪ CHO HSK1

1 谢谢 xièxie Cảm ơn
2 不客气 búkèqì Không có chi
3 再见 zàijiàn Tạm biệt
4 请 请 qǐng Làm ơn
5 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
6 没关系 méiguānxì Đừng bận tâm
7 是 shì Vâng
8 有 yǒu Có
9 看 kàn Nhìn vào
10 听 tīng Nghe
11 说话 shuōhuà Nói
12 读 dú Đọc
13 写 xiě Viết
14 看见 kànjiàn Xem
15 叫 jiào Được gọi là
16 来 lái Đến đây
17 回 huí Quay lại
18 去 qù Đi
19 吃 chī Ăn
20 喝 hē Uống
21 睡觉 shuìjiào Ngủ đi
22 打电话 dǎdiànhuà Gọi điện
23 做 zuò Làm
24 买 mǎi Mua
25 开 kāi Mở
26 坐 zuò Ngồi
27 住 zhù Sống
28 学习 xuéxí Học
29 工作 gōngzuò Làm việc
30 下雨 xiàyǔ Mưa
31 爱 ài Yêu
32 喜欢 xǐhuān Thích
33 想 xiǎng Suy nghĩ
34 认识 rènshi Biết
35 会 huì Sẽ
36 能 能 néng Có thể
TÍNH TỪ TỪ CHO HSK1

1 好 hǎo Tốt
2 大 dà Lớn
3 小 xiǎo Nhỏ
4 多 duō Nhiều
5 少 shǎo Ít hơn
6 冷 lěng Lạnh
7 热 rè Nóng
8 高兴 gāoxìng Hạnh phúc
9 漂亮 piàoliàng Xinh đẹp

TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP HSK1


Hán tự / Cấu phiên
Nghĩa Ví dụ
trúc âm
1. Đại từ tiếng Trung
我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất
chỉ ngôi thứ 3 số ít, dùng
他 tā
cho phái nam
chỉ ngôi thứ 3 số ít, dùng
她 tā
cho phái nữ
Đại từ nhân
xưng 我们 wǒmen chúng tôi, ...
你们 nǐmen các bạn, ...
chỉ ngôi thứ 3 số nhiều,
thường chỉ nam giới,
他们 tāmen
dùng chung cho cả nam
và nữ
Đại từ chỉ 这是王老师。
định 这 zhè đây, này, cái này,… [zhè shì wáng lǎo shī]
Đây là thầy Vương
那本书是我的。
那 nà kia, cái kia, cái ấy, đó,… [nà běn shū shì wǒ de]
Quyển sạch kia là của
tôi.
zhè/nà 那是他的笔。
这/那+ 是+ shì….. Đây là…/ kia là……. [nà shì tā de bǐ]
danh từ
Kia là bút của anh ấy.
那棵树
这/那+ lượng từ zhè/
Cái…..này/ cái…. kia [nà kē shù]
+ danh từ nà……
Cái cây kia
这儿 zhèr ở đây, chỗ này, bên này, 我这儿有很多玩具。
… [wǒ zhèr yóu hěn duò
(ngoài ra có thể kết hợp wán jù]
với đại từ nhân xưng Chỗ của tôi có rất nhiều
hoặc danh từ chỉ người đồ chơi.
để chỉ chỗ của ai đó)
李老师哪儿有你的笔记
chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,
… (ngoài ra có thể kết 本。
hợp với đại từ nhân [lí lǎo shī nàr yóu nǐ de
那儿 nàr bǐ jì běn]
xưng hoặc danh từ chỉ
người để chỉ chỗ của ai Chỗ của cô Lý có vở của
đó) bạn.

谁 shéi ai 那个男人是谁?
哪… nǎ nào, cái nào, cái gì,…
哪 + lượng từ + nǎ … …… nào?
danh từ
哪儿 nǎr chỗ nào, đâu, ở đâu,… 你在哪儿?
几 jǐ mấy 你几岁了?
几+ lượng từ+ jǐ… Mấy ….? 你有几本书?
danh từ
什么
shénm
cái gì 你说什么?
e
多少
duōsha
bao nhiêu 你有多少钱?
o
苹果多少一斤?
多少 + danh từ duōsha bao nhiêu….?
o…
怎么 zěnme thế nào, sao, làm sao 他怎么这么高?
怎么+ động từ
zěnme dùng để hỏi cách thức 这个字怎么写?
… thực hiện của động tác
thế nào, ra làm sao 今天晚上 8 点见,怎
(thường đứng cuối
么样?
怎么样 zěnme câu, hoặc làm định
yà ngữ, dùng để hỏi tính
chất, tình hình hoặc
hỏi ý kiến)
2. Chữ số tiếng Trung
Biểu thị Thứ tự sắp xếp 9 点 20 分
thời gian thời gian trong /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9
tiếng trung là giờ 20 phút
từ giờ tới phút
và giây, từ năm
2020 年 12 月 7 日 /èr
tới tháng rồi
líng èr líng nián shí èr
mới đến ngày.
yuè qī rì/: Ngày 7
tháng 12 năm 2020

星期四 /xīngqīsì/: Thứ



Biểu thị 他今年 31 岁
tuổi tác /tā jīnnián sān shí sì yī
suì/: Anh ấy năm nay
31 tuổi
10 块 /shí kuài/:
10 đồng ( tệ)

Biểu thị số 五毛 /wǔmáo/:


tiền 5 hào ( 1 đồng bằng 10
hào)

100.000 thì người TQ


sẽ nói là 十万
我的电话是 56290001
Biểu thị /wǒ de diànhuà shì wǔ
số 1 “一”
chữ số lìu èr jiǔ líng líng líng
thường đọc
yāo/:
thành yāo
Số điện thoại của tôi là
56290001
3. Lượng từ
一碗面条 /yī wǎn
Số từ + miàntiáo/: 1 bát mì
碗 Wǎn
lượng từ +
本 běn
danh từ 三本书 /Sān běn shū/:
3 cuốn sách
这个椅/zhègeyǐzi/: cái
ghế này

那 些 年 /nàxiēnián/:
这/那/几 + 个 Ge những năm tháng đó
lượng từ + 些 Xiē
danh từ 条 běn 几条裤子
/jǐ běnkùzi/:
mấy chiếc quần

4. Phó từ
Phủ định 不 bù Không 我不是老师
(Dùng để phủ định cho /wǒ bú shì lǎoshī/:
những hành động ở Tôi không phải là giáo
hiện tại, tương lai và viên
phủ định sự thật)
Không 他没去过北京
(Dùng để phủ định cho /tā méi qù guò
没 méi
hành động xảy ra trong běijīng/: Anh ta chưa
quá khứ) từng đến Bắc Kinh

chỉ mức độ 她很高兴


(Thường /tā hěn gāoxìng/:
đứng trước 很 hěn rất, quá
Cô ấy rất vui
tính từ
hoặc động
太晚了!
từ tâm lý 太
太+tính từ+了 tài quá, lắm /tài wǎnle/:
để bổ
Muộn quá rồi!
nghĩa)
我都是越南人
chỉ phạm /wǒdōushìyuènánrén/
都 dōu đều
vi Chúng ta đều là người
Việt Nam
我们都不是学生。
/wǒ men dōu bù shì
Đều không xué shēng/
都不 + động từ (phủ định toàn bộ) Chúng tôi đều không
phải là học sinh (Tất
cả đều không phải là
có 2 dạng học sinh)
phủ định 我们不都是学生。
Không đều /wǒ men bù dōu shì
不都+ động từ (phủ định một bộ xué shēng/
phận) Chúng tôi không phải
đều là học sinh (Có
người là học sinh, có
người không)
他们也都是越南人
Kết hợp /Tāmen yě dōu shì yuè
với phó từ 也都+động từ Cũng đều… nán rén/
也 Họ cũng đều đi Trung
Quốc du học.
5. Liên từ
và, với 我和你 /wǒ hé nǐ/:
(chỉ dùng để nối giữa Tôi và bạn
和 hé hai danh từ, nối giữa 2
chủ ngữ, nối 2 động từ
đơn, không dùng để
nối giữa 2 vế câu.)
6. Giới từ
Chủ ngữ +在 他在房子里等你。
+ Tân ngữ chỉ /Tā zài fángzi lǐ děng
địa điểm + zài Ai làm gì ở đâu nǐ/
động từ + Anh ấy đang ở trong
Thành phần phòng đợi bạn .
khác
7. Trợ động từ
Biết 我会跳舞
会 huì (thông qua học tập và /wǒ huì tiào wǔ/:
rèn luyện) Tôi biết nhảy múa
你现在能过来吗?
能 néng Có thể /nǐ xiàn zài néng guò
lái ma?/: Bây giờ bạn
có thể qua đây không?
8. Trợ từ
Dùng để nối giữa định 我的衣服
ngữ và trung tâm ngữ /wǒ de yīfu/:
*Định ngữ: Quần áo của tôi
Thành phần bổ nghĩa
cho danh từ hoặc ngữ
danh từ
Dùng để miêu tả và
hạn chế cho danh từ
+Đứng trước danh từ.
的 *Trung tâm ngữ: Là
Định ngữ + thành phần đứng sau
Trợ từ kết ( 的 ) + Trung de định ngữ, là đối tượng
cấu tâm ngữ được nhắc chính đến
trong cụm danh từ.

*Trường hợp giữa


định ngữ và trung
tâm ngữ bắt buộc có
trợ từ kết cấu 的:
Khi danh từ hoặc đại
từ làm định ngữ biểu
thị mới quan hệ miêu
tả, hạn chế hoặc quan
hệ sở hữu.
Khi cụm tính từ, cụm 很 漂 亮 的 裙 子 : Cái
chủ vị làm định ngữ váy rất đẹp
thì phải thêm 的. 我 买 的 东 西 : Đồ mà
tôi mua
Thường đứng cuối 他去学校了
Trợ từ ngữ câu, biểu thị ngữ khí /tā qù xuéxiào le/:
了 le
khí khẳng định, hoặc động Anh ta đến trường rồi
tác đã xảy ra.
Đứng cuối câu dùng 他是学生吗?
吗 ma cho câu hỏi /tā shì xuéshēng ma?/
có…..không? Cậu ấy là học sinh à?
Đứng cuối câu, giúp 你在哪儿呢?
câu nói thêm uyển /nǐ zài nǎr ne?/
呢 ne
chuyển, hoặc dùng cho Cậu đang ở đâu vậy?
câu hỏi tỉnh lược
9. Câu cầu khiến
请进 /qǐngjìn/:
请 qǐng Mời
Mời vào
10. Câu cảm thán
太漂亮了!
太 tài /tài piàoliang le/
Quá đẹp rồi
11. Câu dạng đặc biệt
Câu chữ 他是我的同学 /tā shì
“是” wǒ de tóngxué/: Anh
ấy là bạn học của tôi
Câu chữ 一 个 星 期 有 7 日 /yī
“有” ge xīng qī yóu qī rì/:
Một tuần có 7 ngày
Mẫu câu 我是昨天回来的 /wǒ
“是…… Nhấn mạnh thời gian shì zuótiān huí lái de/
的” Tôi về từ hôm qua.
(Dùng để
nhấn mạnh 这是在北京买的
thời gian, Nhấn mạnh địa điểm /zhè shì zài běijīng mǎi
địa điểm, de/: Đây là đồ mua ở
đối tượng, Bắc Kinh.
cách thức
của động 他是开车来的
tác đã xảy /tā shì kāi chē lái de/
ra trong Nhấn mạnh phương Anh ấy lái xe đến đấy.
quá khứ) thức

12. Trạng thái của hành động


Dùng “ 在 ... Biểu thị hành động 他们在学习呢
đang tiếp diễn
/tāmen zài xué xí ne/
呢” Họ đang học bài

Hán ngữ Pinyin Tiếng Việt


呵 ā ơ, ôi, ui, ui cha
挨 āi bị, chịu đựng, gặp phải
爱戴 àidài yêu quý, kính yêu
暧昧 àimèi mập mờ, mờ ám
哎哟 āiyō ôi, ôi chao
癌症 áizhèng ung thư
昂贵 ángguì đắt tiền
案件 ànjiàn vụ án,trường hợp, án kiện
安居乐业 ānjūlèyè an cư lạc nghiệp
案例 ànlì án lệ
按摩 ànmó xoa bóp
安宁 ānníng yên ổn
暗示 ànshì ám thị, ra hiệu
安详 ānxiáng êm đềm
安置 ānzhì bố trí ổn thỏa, ổn định
熬 áo Sắc, hầm
奥秘 àomì Huyền bí, bí ẩn
凹凸 āotú lồi lõm, gồ ghề
扒 bā đào, cào bới, moi, dỡ
疤 bā vết sẹo
巴不得 bābudé ước gì, chỉ mong
霸道 bàdào bá đạo, độc tài, chuyên chế
罢工 bàgōng đình công
把关 bǎguān kiểm định, nắm chặt
掰 bāi bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch
拜访 bàifǎng đến thăm
败坏 bàihuài hư hỏng
拜年 bàinián đi chúc tết
拜托 bàituō xin nhờ, kính nhờ
摆脱 bǎituō thoát khỏi
巴结 bājié nịnh bợ
版本 bǎnběn phiên bản
颁布 bānbù ban hành
颁发 bānfā ban phát
磅 bàng bảng Anh
绑架 bǎngjià bắt cóc
榜样 bǎngyàng tấm gương
伴侣 bànlǚ bạn đồng hành
斑纹 bānwén sọc
扮演 bànyǎn đóng vai, sắm vai
包庇 bāobì bao che, che đậy, lấp liếm
报仇 bàochóu trả thù, báo thù
报酬 bàochóu thù lao
报答 bàodá báo đáp, đền đáp
报到 bàodào báo cáo có mặt, trình diện
爆发 bàofā bùng nổ, bộc phát
报复 bàofù trả thù
抱负 bàofù tham vọng, hoài bão
包袱 bāofu gánh nặng
保管 bǎoguǎn bảo quản
饱和 bǎohé bão hòa, no, chán ngấy
暴力 bàolì bạo lực
暴露 bàolù lộ ra
保密 bǎomì bảo mật
保姆 bǎomǔ bảo mẫu, cô giúp việc
报社 bàoshè tòa soạn, tòa báo
保守 bǎoshǒu bảo thủ
保卫 bǎowèi bảo vệ, ủng hộ
包围 bāowéi bao vây
报销 bàoxiāo thanh toán chi phí
保养 bǎoyǎng bảo trì, bảo dưỡng
抱怨 bàoyuàn oán hận, phàn nàn
爆炸 bàozhà nổ, làm nổ tung, phá (mìn)
保障 bǎozhàng
保重 bǎozhòng bảo trọng, cẩn thận
包装 bāozhuāng gói, bọc
把手 bǎshǒu tay nắm cửa, chuôi
把戏 bǎxì xiếc, trò lừa bịp
背诵 bèi sòng đọc thuộc lòng
悲哀 bēi’āi bi ai, đau buồn
卑鄙 bēibǐ đáng khinh
悲惨 bēicǎn bi thảm
被动 bèidòng bị động
备份 bèifèn dành riêng, dành trước
被告 bèigào bị cáo
北极 běijí Bắc cực
贝壳 bèiké vỏ sò, vỏ ốc
背叛 bèipàn phản bội
备忘录 bèiwànglù bản ghi nhớ
奔波 bēnbō bôn ba
奔驰 bēnchí chạy nhanh, chạy băng băng
蹦 bèng nhảy, bật, tung ra
崩溃 bēngkuì tan vỡ, sụp đổ
本钱 běnqián vốn
本身 běnshēn tự bản thân
本事 běnshì khả năng, bản lĩnh
本着 běnzhe căn cứ, dựa vào

You might also like