Professional Documents
Culture Documents
HSK1
HSK1
个 gè
岁 suì
本 běn
些 xiē
块 kuài
Trạng từ
不 bù Không phải
没 méi Không
很 hěn Rất
太 tài Quá
都 dōu Tất cả / đều
Liên từ
和 hé Và
Thán từ
喂 wèi Này / Alo
Giới từ
在 zài ở, đang,
trong
Phụ trợ
呢 ne
的 de
了 le
吗 ma
1 谢谢 xièxie Cảm ơn
2 不客气 búkèqì Không có chi
3 再见 zàijiàn Tạm biệt
4 请 请 qǐng Làm ơn
5 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
6 没关系 méiguānxì Đừng bận tâm
7 是 shì Vâng
8 有 yǒu Có
9 看 kàn Nhìn vào
10 听 tīng Nghe
11 说话 shuōhuà Nói
12 读 dú Đọc
13 写 xiě Viết
14 看见 kànjiàn Xem
15 叫 jiào Được gọi là
16 来 lái Đến đây
17 回 huí Quay lại
18 去 qù Đi
19 吃 chī Ăn
20 喝 hē Uống
21 睡觉 shuìjiào Ngủ đi
22 打电话 dǎdiànhuà Gọi điện
23 做 zuò Làm
24 买 mǎi Mua
25 开 kāi Mở
26 坐 zuò Ngồi
27 住 zhù Sống
28 学习 xuéxí Học
29 工作 gōngzuò Làm việc
30 下雨 xiàyǔ Mưa
31 爱 ài Yêu
32 喜欢 xǐhuān Thích
33 想 xiǎng Suy nghĩ
34 认识 rènshi Biết
35 会 huì Sẽ
36 能 能 néng Có thể
TÍNH TỪ TỪ CHO HSK1
1 好 hǎo Tốt
2 大 dà Lớn
3 小 xiǎo Nhỏ
4 多 duō Nhiều
5 少 shǎo Ít hơn
6 冷 lěng Lạnh
7 热 rè Nóng
8 高兴 gāoxìng Hạnh phúc
9 漂亮 piàoliàng Xinh đẹp
谁 shéi ai 那个男人是谁?
哪… nǎ nào, cái nào, cái gì,…
哪 + lượng từ + nǎ … …… nào?
danh từ
哪儿 nǎr chỗ nào, đâu, ở đâu,… 你在哪儿?
几 jǐ mấy 你几岁了?
几+ lượng từ+ jǐ… Mấy ….? 你有几本书?
danh từ
什么
shénm
cái gì 你说什么?
e
多少
duōsha
bao nhiêu 你有多少钱?
o
苹果多少一斤?
多少 + danh từ duōsha bao nhiêu….?
o…
怎么 zěnme thế nào, sao, làm sao 他怎么这么高?
怎么+ động từ
zěnme dùng để hỏi cách thức 这个字怎么写?
… thực hiện của động tác
thế nào, ra làm sao 今天晚上 8 点见,怎
(thường đứng cuối
么样?
怎么样 zěnme câu, hoặc làm định
yà ngữ, dùng để hỏi tính
chất, tình hình hoặc
hỏi ý kiến)
2. Chữ số tiếng Trung
Biểu thị Thứ tự sắp xếp 9 点 20 分
thời gian thời gian trong /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9
tiếng trung là giờ 20 phút
từ giờ tới phút
và giây, từ năm
2020 年 12 月 7 日 /èr
tới tháng rồi
líng èr líng nián shí èr
mới đến ngày.
yuè qī rì/: Ngày 7
tháng 12 năm 2020
那 些 年 /nàxiēnián/:
这/那/几 + 个 Ge những năm tháng đó
lượng từ + 些 Xiē
danh từ 条 běn 几条裤子
/jǐ běnkùzi/:
mấy chiếc quần
4. Phó từ
Phủ định 不 bù Không 我不是老师
(Dùng để phủ định cho /wǒ bú shì lǎoshī/:
những hành động ở Tôi không phải là giáo
hiện tại, tương lai và viên
phủ định sự thật)
Không 他没去过北京
(Dùng để phủ định cho /tā méi qù guò
没 méi
hành động xảy ra trong běijīng/: Anh ta chưa
quá khứ) từng đến Bắc Kinh