Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 8 – ĐỀ 10


I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM).
A
Câu 1: Phân thức bằng 1 khi ?
B
A. A = B. B. A = B ≠ 0. C. B ≠ 0. D. A = 1 ≠ B.
x −x
2
Câu 2: Giá trị của x để phân thức 2 có giá trị bằng 0 là:
x −1
A. x = 0 hoặc x = 1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = -1
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây đúng?
1−x 1 1−x 1−x 1−x −1
A. = . B. = x. C. = −x. D. = .
x(x−1) x x(x−1) x(x−1) x(x−1) x
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
1 2
A. ( x − 1) = 9 . x −1 = 0 .
2
B.
2
C. ( 2 − 1)2 x − 1 = 0 . D. 0,3x − 4y = 0 .
Câu 5: Phương trình x + 3 = 1 – x có tập nghiệm là
 −5  5
A. S =   . B. S =   . C. S = 1 . D. S = −1 .
2 2
Câu 6: Có 15 tấm thẻ, được ghi các chữ cái A, B, C, …, thẻ khác nhau thì ghi chữ cái khác nhau.
Bạn Nam rút ngẫu nhiên một thẻ. Có bao nhiêu kết quả có có thể xảy ra?
A. 1. B. 12. C. 15. D. vô số.
Câu 7: Một hộp đựng 20 tấm thẻ, được ghi số 1; 2; …; 20. Bạn Nam rút ngẫu nhiên một thẻ từ trong
hộp. Có bao nhiêu kết quả có lợi của biến cố “thẻ lấy ra ghi số nguyên tố”?
2
A. . B. 5. C. 8. D. 20.
5
Câu 8: Gieo một con xúc xắc 35 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt 5 chấm. Xác suất
thực nghiệm của biến cố“Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm” là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 8 7 5
Câu 9: Trong hộp kín có chứa 1 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu vàng. Các viên
bi có cùng kích thước và hình dạng, chỉ khác nhau về màu sắc. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi
trong hộp. Xác suất của biến cố “Lấy được viên bi màu đỏ” là:
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 6
Câu 10: Trong hộp kín có chứa 1 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu vàng. Các viên
bi có cùng kích thước và hình dạng, chỉ khác nhau về màu sắc. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi
trong hộp. Xác suất của biến cố “Lấy được viên bi màu vàng” là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 6
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 27cm, BC = 45cm. Độ dài cạnh AC bằng:
A. 29cm. B. 30cm. C. 36cm. D. 40cm.
Câu 12: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF và AB = 24cm, DE = 6cm. Nếu chu vi của
tam giác ABC bằng 60cm thì chu vi của tam giác DEF bằng:
A. 120cm. B. 60cm. C. 30cm. D. 10cm.
Câu 13: ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng 3, DEF đồng dạng với MNP theo tỉ
1 MN
số đồng dạng thì tỉ số =?
3 AB
__________________________________________________________________________
GV: Lê Đức Hà
ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
1 1
A. . B. 9. C. . D. 1.
9 3
Câu 14: Một chiếc chặn giấy bằng thủy tinh có dạng hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 5cm,
chiều cao bằng 3 3 cm. Thể tích của chiếc chặn giấy đó bằng:
A. 56,25 cm3. B. 18,75 cm3. C. 225cm3. D. 15 3 cm3.
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 100cm3 và chiều cao của hình chóp bằng 12cm. Chu
vi đáy của hình chóp tứ giác đều đó là:
A. 20cm. B. 25cm. C. 48cm. D. 50cm.

II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM).


Bài 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
3x − 2 3x − 1 5
a) 4x − 3 = 2x + 1; b) − = + 2x .
2 6 3

Bài 2 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Bác Hưng đầu tư 500 triệu đồng vào hai khoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất 8% một
năm và gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Cuối năm bác Hưng nhận dược 36 triệu
đồng tiền lãi. Hỏi bác Hưng đã đầu tư mỗi khoản bao nhiêu tiền ?

Bài 3 (1,5 điểm). Cho đường thẳng (d) : y = ax + b, (a  0)


a) Tìm các hệ số a, b để (d) song song với đường thẳng y = -0,75x + 3 và (d) đi qua điểm M (4; 1).
b) Tìm trên (d) điểm có hoành độ bằng 2 và điểm có tung độ bằng 6.

Bài 4 (3,0 điểm).


4.1. Cho hình thang vuông ABCD ( A = D = 900 ) có AC cắt BD tại O.
DO CO
a) Chứng minh:  OAB  OCD, từ đó suy ra = .
DB CA
b) Chứng minh: AC2 – BD2 = DC2 – AB2
c) Qua O kẻ đường thẳng song song với 2 đáy cắt BC tại I, cắt AD tại J. Chứng minh
1 1 1
= +
OI AB CD
4.2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có diện tích 36cm2. H là trung
điểm của AB, biết SH = 5cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD.

Bài 5 (0,5 điểm) Một cửa hàng A có chương trình giảm giá cho khách mua sỉ vở học sinh loại thùng
100 quyển/thùng như sau: Nếu mua 1 thùng thì giảm 5% so với giá niêm yết, nếu mua từ 2 thùng trở
lên thì thùng thứ nhất giảm 5%, từ thùng thứ 2 được giảm 10% so với giá niêm yết. Biết giá niêm
yết của mỗi thùng vở nói trên là 450 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bác An phải trả khi mua x
thùng vở nói trên (x > 1).
a) Viết vông thức biểu diễn y theo x.
b) Bác An mua 5 thùng vở nói trên thì phải trả bao nhiêu tiền ?

Hướng dẫn giải: https://tinyurl.com/3nc6rph5

Tham gia nhóm học toán 9 miễn phí: https://zalo.me/g/ycpuuq946

__________________________________________________________________________
GV: Lê Đức Hà

You might also like