Professional Documents
Culture Documents
Chương 3-Hoá 10-XH
Chương 3-Hoá 10-XH
BIẾT
1. LIÊN KẾT ION-TINH THỂ ION
Câu 1. Nguyên tử oxi có Z = 8. Sau khi nhận thêm 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2.C. 1s22s22p6. D. 1s2.
Câu 2. Nguyên tử flo có Z = 9. Sau khi nhận thêm 1e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6. B.1s22s22p4 C.1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p6
Câu 3. Nguyên tử Natri có Z = 11. Sau khi nhường đi 1e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p6 B.1s22s22p63s1.C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p63s2
Câu 4. Nguyên tử oxi có Z = 17. Sau khi nhận thêm 1e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2.C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4
Câu 5. Nguyên tử nitơ có Z = 7. Sau khi nhận thêm 3e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p6 B.1s22s22p1. C. 1s22s22p3. D. 1s2.
Câu 6. Nguyên tử canxi có Z = 20. Sau khi nhường 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p43s23p4 B.1s22s22p43s23p6. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p4.
Câu 7. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A. CaCl2. B. NH4Cl. C. AlCl3. D. HCl.
Câu 8. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A. NaCl B. K2S. C. Ba(NO3)2 D. HBr.
Câu 9. Cho các ion sau: Ca , NH4 , SO4 , Mg , PO4 , Cl , HSO4 , H2PO4-, H+, OH- có bao nhiêu ion đa
2+ + 2- 2+ 3- - -
nguyên tử?
A. 4 B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 10. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A. CaCl2. B. Na2SO4 C. AlCl3. D. HCl.
Câu 11. Liên kết ion tạo thành giữa 2 nguyên tử
A. Kim loại điển hình B. Phi kim điển hình
C. Kim loại và phi kim D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình
Câu 12. Bản chất của liên kết ion là
A. sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C. sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D. sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
Câu 13. Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion
B. 2 ion mang điện tích trái dấu
C. Hạt nhân và các electron hóa trị
D. 2 ion mang điện tích cùng dấu
Câu 14. Cho nguyên tử Al (Z=13). Cấu hình electron của ion Al3+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 15. Cho nguyên tử S (Z=16). Cấu hình electron của ion S2- là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s23p4
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 16. Cho nguyên tử Cl (Z=17). Cấu hình electron của ion Cl-là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p4 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 17. Cho nguyên tử Ca (Z=20). Cấu hình electron của ion Ca2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
HIỂU
1. LIÊN KẾT ION-TINH THỂ ION
Câu 1. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 7N và 9F. B. 3Li và 9F. C. 3Li và 13Al. D. 12Mg và 18Ar.
Câu 2. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 7N và 9F. B. 19 Kvà 17Cl. C. 19K và 13Al. D. 12Mg và 10Ne.
Câu 3. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết công hóa trị ?
A. 1H và 8O. B. 3Li và 9F. C. 3Li và 13Al. D. 12Mg và 18Ar.
Câu 4. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 1H và 6C. B. 7N và 1H. C. 6C và 8O. D. 3Li và 7N.
Câu 5. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 7N và 9F. B. 7N và 1H. C. 12Mg và 8O. D. 6C và 10Ne.
Câu 6. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. N (Z = 7) và H (Z = 1). B. Ca (Z = 20) và O (Z = 8).
C. C (Z = 6) và O (Z = 8). D. K (Z = 19) và Ne (Z = 10).
Câu 7. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 1H và 17Cl. B. 19K và 8O. C. 1H và 8O. D. 19K và 10Ne.
Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 10Ne và 9F. B. 3Li và 13Al. C. 6C và 1H. D. 12Mg và 17Cl.
Câu 9. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. 13Al và 17Cl. B. 17Cl và 1H. C. 11Na và 13Al. D. 1H và 8O
2 2 4
Câu 10: Nguyên tử oxi có cấu hình e là 1s 2s 2p , sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p43s2
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p43s1
Câu 11. Nguyên tử Clo có cấu hình e là 1s22s22p63s23p5. sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p43s23p64s1
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 12. Nguyên tử Mg có cấu hình e là 1s22s22p63s2. sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p43s2
D. 1s22s22p63s2
Câu 13. Nguyên tử flo có cấu hình e là 1s22s22p5. Sau khi tạo liên kết ion, nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5
Câu 14. Nguyên tử natri có cấu hình e là 1s22s22p63s1. Sau khi tạo liên kết ion, nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p43s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Câu 15. Nguyên tử clo có cấu hình e là 1s22s22p63s23p5, sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p43s2
Câu 16. Nguyên tử photpho có Z = 15, sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p6
VẬN DỤNG
1. LIÊN KẾT ION-TINH THỂ ION
Câu 1: Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
2- 2 2 6 2 6
Câu 2: Y có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
2+ 2 2 6
Câu 3. X có cấu hình electron là: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA B. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
2- 2 2 6
Câu 4. X có cấu hình electron là: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.