Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC

BIẾT
1. LIÊN KẾT ION-TINH THỂ ION
Câu 1. Nguyên tử oxi có Z = 8. Sau khi nhận thêm 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2.C. 1s22s22p6. D. 1s2.
Câu 2. Nguyên tử flo có Z = 9. Sau khi nhận thêm 1e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6. B.1s22s22p4 C.1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p6
Câu 3. Nguyên tử Natri có Z = 11. Sau khi nhường đi 1e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p6 B.1s22s22p63s1.C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p63s2
Câu 4. Nguyên tử oxi có Z = 17. Sau khi nhận thêm 1e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2.C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4
Câu 5. Nguyên tử nitơ có Z = 7. Sau khi nhận thêm 3e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p6 B.1s22s22p1. C. 1s22s22p3. D. 1s2.
Câu 6. Nguyên tử canxi có Z = 20. Sau khi nhường 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p43s23p4 B.1s22s22p43s23p6. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p4.
Câu 7. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A. CaCl2. B. NH4Cl. C. AlCl3. D. HCl.
Câu 8. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A. NaCl B. K2S. C. Ba(NO3)2 D. HBr.
Câu 9. Cho các ion sau: Ca , NH4 , SO4 , Mg , PO4 , Cl , HSO4 , H2PO4-, H+, OH- có bao nhiêu ion đa
2+ + 2- 2+ 3- - -

nguyên tử?
A. 4 B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 10. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A. CaCl2. B. Na2SO4 C. AlCl3. D. HCl.
Câu 11. Liên kết ion tạo thành giữa 2 nguyên tử
A. Kim loại điển hình B. Phi kim điển hình
C. Kim loại và phi kim D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình
Câu 12. Bản chất của liên kết ion là
A. sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C. sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D. sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
Câu 13. Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion
B. 2 ion mang điện tích trái dấu
C. Hạt nhân và các electron hóa trị
D. 2 ion mang điện tích cùng dấu
Câu 14. Cho nguyên tử Al (Z=13). Cấu hình electron của ion Al3+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 15. Cho nguyên tử S (Z=16). Cấu hình electron của ion S2- là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s23p4
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 16. Cho nguyên tử Cl (Z=17). Cấu hình electron của ion Cl-là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p4 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 17. Cho nguyên tử Ca (Z=20). Cấu hình electron của ion Ca2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

2. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ


Câu 1. Liên kết cộng hoá trị là liên kết giữa 2 nguyên tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung e
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e
C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e
D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng
Câu 2. Liên kết cộng hoá trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử
A. phi kim khác nhau B. cùng một phi kim điển hình
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh D. kim loại và kim loại
Câu 3. Phân tử nào có liên kết cộng hoá trị không cực?
A. HCl B. Cl2 C. NH3 D. H2O
Câu 4. Loại liên kết trong phân tử khí hidroclorua là liên kết
A. Cho-nhận B. cộng hoá trị có cực C. cộng hoá trị không cực D. ion
Câu 5. Phân tử nào có liên kết cộng hoá trị có cực?
A. HCl B. Cl2 C. H2 D. O2
Câu 6. Phân tử nào có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. HCl B. O2 C. NH3 D. H2O
Câu 7. Phân tử nào có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. HCl B. HF C. N2 D. H2O
Câu 8. Liên kết cộng hoá trị không phân cực tạo thành giữa hai nguyên tử
A. phi kim khác nhau B. phi kim giống nhau
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh D. kim loại và kim loại

3. HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ


Câu 1. Điện hoá trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2 và 1 B. 2+ và 1- C. +2 và -1 D. 2+ và 2-
Câu 2: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
A. 1+ và 1-. B. 1+ và 1+. C. 1- và 1-. D. 1- và 1+.
Câu 3. Điện hóa trị của nguyên tố K trong hợp chất K2O là
A. +1. B. -1. C. 1+. D. 1-.
Câu 4. Trong phân tử H2S, nguyên tố S có cộng hóa trị là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Trong phân tử CO2, nguyên tố C có cộng hóa trị là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Điện hoá trị của Al và Cl trong AlCl3 theo thứ tự là
A. 3 và 1 B. 1- và 3+ C. +3 và -1 D. 1 và 3
Câu 7. Điện hoá trị của Li và N trong Li3N theo thứ tự là
A. 1 và 3 B. 1+ và 3- C. +2 và -6 D. +1 và -3
Câu 8. Điện hoá trị của Al và O trong Al2O3 theo thứ tự là
A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. +3 và -2 D. 3+ và 2-
Câu 9. Điện hoá trị của Ca và O trong CaO theo thứ tự là
A. 2 và 1 B. 2+ và 1- C. +2 và -1 D. 2+ và 2-
Câu 10. Điện hoá trị của Al và O trong Al2O3 theo thứ tự là
A. 1- và 1+ B. 2+ và 3- C. +3 và -2 D. 3+ và 2-
Câu 11. Điện hoá trị của K và S trong K2S theo thứ tự là
B. 2 và 1 B. 1+ và 2- C. +1 và -2 D. 2+ và 1-
Câu 12. Điện hoá trị của K và Cl trong KCl theo thứ tự là
A. 1 và 1 B. 1+ và 1- C. +1 và -1 D. 2+ và 2-
Câu 13. Số oxi hóa của nguyên tố C trong đơn chất C là
A. 0. B. +2. C. +4. D. -4.
Câu 14. Số oxi hóa của Brom trong phân tử Br2 là
A. 0. B. +1. C. +3. D. -1.
Câu 15. Số oxi hóa của nguyên tố P trong đơn chất P là
A. 0. B. +3. C. +4. D. -4.
Câu 16. Số oxi hóa của nguyên tố Fe trong đơn chất Fe là
A. 0. B. +2. C. +3. D. -4.
Câu 17. Số oxi hóa của oxi trong phân tử O3 là
A. 0. B. +1. C. +3. D. -1.
Câu 18. Số oxi hóa của nitơ trong phân tử N2 là
A. 0. B. +1. C. +3. D. -1.
Câu 19. Số oxi hóa của H trong phân tử H2 là
A. 0. B. +1. C. +2. D. -1.
Câu 20. Số oxi hóa của nguyên tố Si trong đơn chất Si là
A. +4. B. -2. C. -4. D. 0.
Câu 21. Số oxi hóa của nguyên tố Kali trong đơn chất K là
A. 0. B. +2. C. +1. D. -1.
Câu 22. Số oxi hóa của Nitơ trong phân tử N2 là
A. +1. B. 0. C. +3. D. -3.
Câu 23. Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong phân tử HCl là
A. 0. B. -1. C. +2. D. +1.
Câu 24. Số oxi hóa của nguyên tố S trong phân tử H2SO4 là
A. +6. B. -5. C. +4. D. -6.
Câu 25. Số oxi hóa của nguyên tố S trong đơn chất S là
A. 0. B. +2. C. +4. D. -4.
Câu 26. Số oxi hóa của Oxi trong phân tử O2 là
A. 0. B. +1. C. +3. D. -1.
Câu 27. Số oxi hóa của N trong phân tử NH3 là
A. 0. B. +3. C. -3. D. +1.
Câu 28. Số oxi hóa của nguyên tố S trong phân tử SO2 là
A. 0. B. -1. C. +2. D. +4.
Câu 29. Số oxi hóa của nguyên tố S trong phân tử H2SO4 là
A. +5. B. +4. C. +2. D. +6.
Câu 30. Số oxi hóa của nguyên tố S trong phân tử H2S là
A. 0. B. -1. C. +2. D. -2.
Câu 31. Số oxi hóa của nguyên tố S trong phân tử SO2 là
A. 0. B. +4. C. +2. D. -4.
Câu 32. Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong phân tử HClO3 là
A. 0. B. -1. C. +5. D. +1.
Câu 33. Số oxi hóa của nguyên tố P trong phân tử PH3 là
A. 1. B. -1. C. -3. D. +3.

HIỂU
1. LIÊN KẾT ION-TINH THỂ ION
Câu 1. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 7N và 9F. B. 3Li và 9F. C. 3Li và 13Al. D. 12Mg và 18Ar.
Câu 2. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 7N và 9F. B. 19 Kvà 17Cl. C. 19K và 13Al. D. 12Mg và 10Ne.
Câu 3. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết công hóa trị ?
A. 1H và 8O. B. 3Li và 9F. C. 3Li và 13Al. D. 12Mg và 18Ar.
Câu 4. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 1H và 6C. B. 7N và 1H. C. 6C và 8O. D. 3Li và 7N.
Câu 5. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 7N và 9F. B. 7N và 1H. C. 12Mg và 8O. D. 6C và 10Ne.
Câu 6. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. N (Z = 7) và H (Z = 1). B. Ca (Z = 20) và O (Z = 8).
C. C (Z = 6) và O (Z = 8). D. K (Z = 19) và Ne (Z = 10).
Câu 7. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 1H và 17Cl. B. 19K và 8O. C. 1H và 8O. D. 19K và 10Ne.
Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A. 10Ne và 9F. B. 3Li và 13Al. C. 6C và 1H. D. 12Mg và 17Cl.
Câu 9. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. 13Al và 17Cl. B. 17Cl và 1H. C. 11Na và 13Al. D. 1H và 8O
2 2 4
Câu 10: Nguyên tử oxi có cấu hình e là 1s 2s 2p , sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p43s2
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p43s1
Câu 11. Nguyên tử Clo có cấu hình e là 1s22s22p63s23p5. sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p43s23p64s1
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 12. Nguyên tử Mg có cấu hình e là 1s22s22p63s2. sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p43s2
D. 1s22s22p63s2
Câu 13. Nguyên tử flo có cấu hình e là 1s22s22p5. Sau khi tạo liên kết ion, nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5
Câu 14. Nguyên tử natri có cấu hình e là 1s22s22p63s1. Sau khi tạo liên kết ion, nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p43s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Câu 15. Nguyên tử clo có cấu hình e là 1s22s22p63s23p5, sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p43s2
Câu 16. Nguyên tử photpho có Z = 15, sau khi tạo liên kết ion nó có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p6

2. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ


Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KNO3, SO2, SO3.
C. N2, H2S, K2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2
Câu 2: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 3. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
A. HCl, KCl, CuO, NO. B. PH3, NaNO3, SO2, SO3.
C. N2, H2S, K2SO4, NO2. D.CH4, H2O, SiF4, CO2
Câu 4. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết ion?
A. NaCl, MgCl2, K2O, Al2S3. B. PH3, KNO3, SO2, SO3.
C. Cl2, H2O, Na2SO4, CO2. D.CH4, C2H4, H3PO4, SO2
Câu 5. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, O2. B. N2, Br2, H2, HCl.
C. N2, H2O, Cl2, SiH4. D. H2, O2. N2, Cl2.
Câu 6. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị có phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. CO2, HI, HCl, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 7. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
A. HCl, CH4, NH3, CO2. B. NH3, NaNO3, SO2, KCl.
C. H2, H2S, Na2SO4, O2. D.CaO, C2H2, K3PO4, NO2
Câu 8. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, SiO2, Cl2, HBr. B. N2, Cl2, H2, O2.
C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. Na2O, HNO3
Câu 9. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
A. H2O, AlCl3, HNO3, CO2. B. NH3, NH4NO3, SO2, SO3.
C. Cl2, H2S, Na2SO4, CH4. D. H2O, C2H4, PCl3, NH3
Câu 10. Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?
A. K2S, NaCl, NaOH, PH3. B. Na2SO4, K2S, NH4Cl.
C. Na2SO4, K2S, H2S, SO2. D. H2O, K2S, KCl, Na2O.
Câu 11. Cho các phân tử sau: HCl, KCl, Cl2, O2 , HNO3, NO, N2, F2 , H2 , NO2 có bao nhiêu phân tử có liên
kết cộng hoá trị không phân cực?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Chọn hợp chất có liên kết cộng hoá trị
A. NaCl, CaO B. HCl, CO2 C. KCl, Al2O3 D. MgCl2, Na2O
Câu 13: Phân tử nào có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. Cl2 B. HCl. C. NH3 D. H2O
Câu 14. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
A. NaF, NH3, H2SO4. B. NH3, NaNO3, AlCl3.
C. N2, H2S, KCl. D. C2H2, H3PO4, H2O.
Câu 15. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. NH3, O2, C2H2. B. H2O, NH3, HCl.
C. N2, Cl2, H2. D. C2H4, PCl3, CO2.
Câu 16. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. H2O, NH3, HCl. B. MgCl2, H2O, NH3.
C. NaCl, HBr, H2S. D. H2, H2O, NH3.
Câu 17. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2, N2, F2

3. HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ


Câu 1: Trong phân tử H2O và O2, cộng hóa trị của O lần lượt là
A. 2 và 0. B. 2 và 2. C. 1 và 0. D. 1 và 2.
Câu 2: Cho phân tử CaCl2, hóa trị của canxi trong phân tử đó là
A. điện hóa trị 2+. B. điện hóa trị 2-. C. điện hóa trị +2. D. cộng hóa trị 2.
Câu 3: Trong phân tử HNO3, cộng hóa trị của các nguyên tố H, N, O lần lượt là
A. 1+; 2-; 4+. B. 1, 4, 2. C. 1+; 4+, 2-. D. +1; -2; +4.
Câu 4. Phát biểu nào sai?
A. Trong phân tử CO2, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
B. Trong phân tử NH3, nguyên tố N có cộng hóa trị là 3.
C. Trong phân tử MgO, nguyên tố Mg có điện hóa trị là +2.
D. Trong phân tử BaCl2, nguyên tố Cl có điện hóa trị là 1-.
Câu 5. Số oxi hóa của nguyên tố P trong phân tử H3PO4 là
A. 0. B. -3. C. +5. D. +3.
Câu 6. Số oxi hóa của nguyên tố S trong phân tử H2SO3 là
A. 0. B. +4. C. +5. D. +3.
Câu 7. Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong phân tử KClO3 là
A. 0. B. -1. C. +5. D. -5.
Câu 8. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong phân tử KMnO4 là
A. +5. B. +4. C. +7. D. +3.
Câu 9. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong phân tử K2MnO4 là
A. -6. B. +6. C. +5. D. -5.
Câu 10. Số oxi hóa của nguyên tố S trong phân tử H2SO3 là
A. 1. B. 4. C. +4. D. +2.
Câu 11: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2.
Câu 12: Trong chất sau các hợp, trường hợp nào Cr có số oxi hóa lớn nhất?
A. Cr2(SO4)3. B. CrCl2. C.CrO. D. K2Cr2O7.
Câu 13: Số oxi hoá của mangan (Mn) trong hợp chất KMnO4 là
A.+1. B.-1. C.-5. D.+7.

VẬN DỤNG
1. LIÊN KẾT ION-TINH THỂ ION
Câu 1: Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
2- 2 2 6 2 6
Câu 2: Y có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
2+ 2 2 6
Câu 3. X có cấu hình electron là: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA B. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
2- 2 2 6
Câu 4. X có cấu hình electron là: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.

2. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ


Câu 1. Phân tử nào sau đây không phân cực?
A. H2O B. NH3 C. NCl3 D. CO2
Câu 2. Phân tử nào sau đây phân cực?
A. CO2 B. CH4 C. HCl D. N2
Câu 3. Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. O2. B. CH4. C. N2. D. CO2.

3. HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ


Câu 1. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa nguyên tố Nito?
A. NH3, Na3N, NO2, HNO2 B. AlN, NO, NO2, HNO3
C. NO, N2O, HNO2, HNO3 D. NH3, NO2, N2O3, HNO3
Câu 2. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa nguyên tố lưu huỳnh?
A. H2S, SO2, SO3, H2SO4 B. SO2, SO3, H2SO3 H2SO4
C. SO2, S, SO3, H2SO4 D. H2S, SO2, SO3, H2SO3
Câu 3. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa nguyên tố Nito?
A. NO, N2O, NH3, NO3- B. NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3-
C. NH3, N2, NO2, NO, NO3- D. NH3, NO2, NO, N2O, N2O5
Câu 4: Cho các hợp chất: NH4+, NO2, N2O, NO3, N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N2 > NO3 > NO2 > N2O > NH4+. B. NO3 > N2O > NO2 > N2 > NH4+.
C. NO3 > NO2 > N2O > N2 > NH4+. D. NO3 > NO2 > NH4+ > N2 > N2O.

You might also like