Professional Documents
Culture Documents
Ma Trận Mới - Hk2-Lớp 11-NBK
Ma Trận Mới - Hk2-Lớp 11-NBK
TỔ: VẬT LÝ – CN
TL TN TL TN TN TL TN TL TL TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1
Điện thế 1 1 0 2 0.5
Tụ điện 2 2 0 4 1
5 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
2
2. Bản đặc tả
TỔNG
Nội Đơn vị Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL
TN TL TN
(ý)
1. Lực điện Nhận biết: 2 2
tương tác giữa - Nội dung định luật Coulomb, biểu thức và nêu được các đại lượng và đơn vị.
các điện tích
- Biết được lực tương tác giữa hai điện tích cùng dấu và trái dấu
Thông hiểu: 1 1
Trường
- Biết được mối quan hệ giữa các đại lượng trong biểu thức của định luật Cu-
điện
lông. Từ đó tính một đại lượng có trong biểu thức;
(Điện
trường) 2. Khái niệm Nhận biết: 2 2
điện trường - Định nghĩa cường độ điện trường, biểu thức; đơn vị
- Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường do điện tích Q đăt trong
chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r.
Thông hiểu: 2 2
1 Q Q
- Tính được cường độ điện trường E từ công thức E . k 2 ,
4 0 r 2
r
- Viết được biểu thức tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại một vị trí
nào đó, nếu đã biết hướng của các vectơ cường độ điện trường thành phần.
3
TỔNG
Nội Đơn vị Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL
TN TL TN
(ý)
Thông hiểu 1 1
- Lập luận để mô tả được các trạng thái của điện tích trong điện trường đều.
4
TỔNG
Nội Đơn vị Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL
TN TL TN
(ý)
- Tính được Q hoặc U ;
- Hiểu mối quan hệ giữa các đại lượng trong công thức Q = CU
Vận dụng: 1
1
bài
q
- Từ công thức I : Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật
t
dẫn; hoặc tính cường độ dòng điện qua vật dẫn.
- Vận dụng được biểu thức I = Snve (cho dây dẫn có dòng điện với cường độ
I, với n là mật độ hạt mang điện, S là tiết diện thẳng của dây, v là tốc độ dịch
chuyển của hạt mang điện tích e). Tính I; hoặc tính n; hoặc tính v
2. Điện trở - Nhận biết: 2 2
5
TỔNG
Nội Đơn vị Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL
TN TL TN
(ý)
Định luật Ohm. - Định nghĩa được điện trở, đơn vị đo điện trở; đường đặc trưng vôn – ampe
của điện trở.
- Phát biểu được định luật Ohm cho vật dẫn kim loại;
- Nguyên nhân gây ra điện trở trong vật dẫn kim loại;
- Điện trở nhiệt (thermistor)?
Thông hiểu: 2 2
A
- Từ công thức E Tính suất điện động E hoặc công A
q
Vận dụng: 1
1
bài
Giải bài toán về mạch điện kín ( Gồm 01 nguồn điện (E, r) ; mạch ngoài gồm có
6
TỔNG
Nội Đơn vị Câu hỏi
Mức độ yêu cầu cần đạt
dung kiến thức TL
TN TL TN
(ý)
tối đa 03 điện trở; vôn kế để đo hiệu điện thế và ampe kế để đo cường độ dòng
điện) . Tính suất điện động E hoặc tính r; tính điện trở mạch ngoài .