Professional Documents
Culture Documents
Tailieuchung 0846 861
Tailieuchung 0846 861
MÔN HỌC
1
2 Tại sao chúng ta lại nghiên cứu kinh tế phát
triển?
Đầu vào:
Các nguồn
lực Plo
(K,L,T,R)
Yo
Nội dung
Cách phân bổ nguồn lực môn học Đầu ra nền
khan hiến để tăng sản kinh tế (Q,
lượng đáp ứng nhu cầu Un, , Độ
mở nền kinh
tiêu dùng tế
Kinh tế phát triển
Cách thức đi
phù hợp nhất
Chuẩn tắc
KẾT CẤU MÔN HỌC
Sau chiến tranh thế giới thứ II, thế giới bị phân cực một
cách mạnh mẽ và toàn diện:
• Chính trị:
Phân thành 3 cực:
» TG1: Tƣ bản chủ nghĩa
» TG2: Xã hội chủ nghĩa
» TG3: Trung lập
• Kinh tế:
» Các nƣớc có nền kinh tế phát triển
» Các nƣớc có nền kinh tế tƣơng đối phát triển
» Các nƣớc có nền kinh tế chậm phát triển
Sự xuất hiện các nƣớc “thế giới thứ 3”
Các nước
phát triển
(DCs)
Căn cứ phân
34 nước
loại của
OECD và G8
OECD
Các nước
kém phát triển Công nghiệp
(LDCs) mới (NICs)
>130 nước 11 nước
Nước xuất
Khẩu dầu
mỏ (OPEC)
13 nước
Đặc điểm chung của các nƣớc đang
phát triển
Nghèo đói
Năng suất thấp Tích lũy thấp
Trình độ kỹ
thuật thấp
Vòng luẩn quẩn của sự nghèo khổ
về phía cầu
Được kiềm
Ổn định chính trị
chế
Chính sách bổ trợ
Sau vài thập kỷ
I.
Tăng
II.
trưởng
Phát III.
kinh tế
triển Các nhân
kinh tế tố tác
động tăng IV.
trưởng Phát
kinh tế
triển bền
vững.
I. Tăng trƣởng kinh tế
2.1.Khái niệm
• Ph¸t triÓn Kinh tÕ ®îc hiÓu lµ sù t¨ng tiÕn vÒ
mäi mÆt cña ®êi sèng kinh tÕ trong ®ã bao
gåm c¶ sù t¨ng trëng kinh tÕ, sù thay ®æi c¬
cÊu kinh tÕ vµ sù thay ®æi c¬ cÊu x· héi.
• B¶n chÊt cña Ph¸t triÓn lµ sù thay ®æi c¶ vÒ
lîng vµ chÊt cña nÒn kinh tÕ.
T¨ng trëng lµ ®iÒu kiÖn cÇn nhng cha ®ñ
cña sù Ph¸t triÓn.
Phát triển kinh tế (tiếp)
GDP/ ngƣời
GO
GNI/ ngƣời
GDP C G I ( X M )
• Tiếp cận từ thu nhập
GDP W R I n Pr Dp Ti
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG (tiếp)
• Giá hiện hành: giá tính tại thời điểm tiến hành
giao dịch (thƣớc đo thu nhập danh nghĩa)
• Giá cố định (giá so sánh): giá đƣợc chọn làm
gốc tính thu nhập thực tế
- Năm gốc không quá xa so với năm hiện tại
- Năm gốc không có những biến động lớn về
kinh tế
• Giá theo sức mua tƣơng đƣơng (PPP): giá
quy đổi theo ngoại tệ
So sánh GNI/ngƣời theo 2 loại tỷ giá
Cơ cấu ngành kinh tế theo mức độ thu nhập năm 2005 (%)
Hệ số
dtA
G
dt ( A B)
(0 ≤G ≤1)
- Trong thực tế: 0.2 < G < 0.8
- G càng nhỏ quan hệ phân phối càng bình đẳng
và ngƣợc lại
c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi
thu nhËp (tiÕp)
1,0
0,8
0,6
0,4
0,2
0
GDP/ngƣời
c2. ChØ tiªu ph¶n ¸nh sù nghÌo ®ãi
Giai ®o¹n
động đến
tăng
trưởng
- Tácđộng trực tiếp đến
Kinh tế Nhân tổng cung.
tố -Tác động trực tiếp đến
phi tổng cầu
kinh tế
Y = f (K+, L+, R+, T+)
TFP: năng suất nhân tố tổng hợp
PL a s2 a s0
a s1
e2
PL 2
e0
PL 0 e1
PL 1 AD
y2 y0 y1 y
AD = C+ G + I+ NX
PL
as 0
PL 1 e1
e0
PL 0
e2
PL 2 AD 1
AD 0
y2 y 0 y1 y
Phát triển bền vững
PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG
Cải thiện xã hội, Công bằng Cải thiện chất lƣợng, bảo vệ
xã hội môi trƣờng, tài nguyên TN
Các con đƣờng phát triển
• Lập luận: dựa vào quan niệm: con ngƣời là vấn đề trung
tâm và việc đáp ứng nhu cầu cho con ngƣời là mục tiêu
cuối cùng của sự phát triển
• Thực tế:
• Các nƣớc XHCN: Lựa chọn phƣơng thức phân phối
nguồn lực, thu nhập: phân phối đồng đều và bình
quân
• Kếtquả: đáp ứng đƣợc nhu cầu cho con ngƣời ở
mức độ nào đó đảm bảo sự phát triển cân đối
• Hạn chế: không tạo ra đƣợc động lực cho sự phát
triển, nền kinh tế không hiệu quả
Nhấn mạnh phát triển toàn diện
%TN
100
ố i
ệ tđ
y
80 tu
n g
đẳ
h
60
b ìn
ố i Đƣờng phân phối thực tế
ph A
40 â n
ph
ờng
20
Đ ƣ B
0 20 40 60 80 100
%DS
IV. Ph¸t triÓn bÒn v÷ng (PTBV)
nghiên cứu
ngành kinh tế
Mục đích
của chương
Mô hình Rostows
e2
Quy luật
tiêu dùng e1
của E.Engle
0 i1 i2 Thu nhËp
O I1: D/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhË
I1 I2: O < D/I <
1
I2 : D/I < 0
Quy luật tiêu dùng thực nghiệm (Engel curve)
Các giả thiết của thị trƣờng cạnh tranh hoàn hảo
• Phúc lợi của mỗi cá nhân chỉ phụ thuộc vào hàng hóa mà
ngƣời đó tiêu dùng và lợi nhuận của mỗi công ty chỉ phụ
thuộc vào việc sử dụng nhân tố sản xuất của riêng công ty.
• Có 1 hệ thống quyền sở hữu đƣợc thiết lập
• Có thị trƣờng cho mỗi hàng hóa
• Các công ty hoạt động một cách cạnh tranh và các hoạt
động riêng của chúng không có tác động đáng kể lên giá thị
trƣờng
• Không có rào cản gia nhập thị trƣờng
• Các thành viên trong nền kinh tế có thông tin giống nhau về
bản chất hàng hóa và các tình huống khi trao đổi hàng hóa
2.3. Thất bại thị trƣờng
• Tính chất:
Không có tính cạnh tranh
Không có tính loại trừ
• Phân loại:
Hàng hóa công cộng thuần túy
Hàng hóa công cộng không thuần túy
2.3.2. Ngoại ứng
• Phân loại:
Ngoại ứng tích cực
Ngoại ứng tiêu cực
• Nguyên lý đền bù
• Khái niệm các tài nguyên sở hữu chung
Cạnh tranh không HH và thông tin
phi đối xứng
• MÔ HÌNH
• Giả thiết:
• 2 ngƣời (H và G), 2 loại hàng hóa (bia và bánh mì)
• Dự trữ ban đầu _ Endowments
• Xây dựng Mô hình
• Lựa chọn các đại lƣợng (biến)
• Xác định các quan hệ giữa chúng
Hình 2.1. Hộp Edgeworth
Đặc điểm của hộp Edgeworth
• Mỗi điểm trong hộp thể hiện một phân bổ, tức là
mỗi gói hàng hóa cho các cá nhân. Tại điểm này,
gói hàng hóa của một ngƣời không thể bị thay đổi
mà không làm thay đổi gói hàng hóa của ngƣời
khác.
• Ƣa thích của mỗi cá nhân có thể đƣợc mô tả bởi
bản đồ bàng quan trong hộp.
• Đƣờng bàng quan nào càng xa gốc tọa độ thì lợi
ích từ các gói hàng hóa nằm trên đƣờng bàng
quan đó là cao hơn.
2.2. Hiệu quả Pareto
• Khái niệm
• Ví dụ
• Phân tích trong nền kinh tế giản đơn
Khái niệm hiệu quả Pareto và
hoàn thiện Pareto
• Một sự phân bổ nguồn lực đƣợc gọi là đạt hiệu
quả Pareto nếu nhƣ không có cách nào phân bổ
lại các nguồn lực để làm cho ít nhất một ngƣời
đƣợc lợi hơn mà không làm thiệt hại đến bất kỳ ai
khác.
• Nếu còn tồn tại một cách phân bổ lại nguồn lực
làm cho ít nhất một ngƣời đƣợc lợi hơn mà không
làm thiệt hại đến bất kỳ ai khác thì cách phân bổ
lại các nguồn lực đó đƣợc gọi là hoàn thiện
Pareto so với cách phân bổ ban đầu.
VÍ DỤ
• Phân bổ X:
• George với đƣờng bàng quan U3
• Harriet với đƣờng bàng quan V1
• Phân bổ Y:
• George với đƣờng bàng quan U3
• Harriet với đƣờng bàng quan V2
• Phân bổ Z:
• George với đƣờng bàng quan U2
• Harriet với đƣờng bàng quan V2
3 phân bổ trên phân bổ nào đạt hiệu quả Pareto?
NHẬN XÉT
• Xét một hệ thống thị trƣờng bao gồm các thuộc tính:
• Mỗi hàng hóa đƣợc trao đổi trong một thị trƣờng
đơn.
• Mỗi cá nhân tham gia quan sát giá thị trƣờng và
cố gắng thực hiện trao đổi để đạt lợi ích cá nhân
tối đa.
• Cân bằng cạnh tranh đạt đƣợc nếu giá hiện hành
trên mỗi thị trƣờng “làm sạch thị trƣờng”.
• Giá tƣơng đối đo lƣờng giá của hàng hóa theo đơn vị
hàng hóa khác lựa chọn một hàng hóa làm đơn vị
tiền tệ.
Hình vẽ 2.3.1. Giá không làm sạch thị
trƣờng
Hình vẽ 2.3.2. Giá làm sạch thị trƣờng
KẾT LUẬN
• Mỗi điểm trong hộp Edgeworth thể hiện một phân bổ.
• Ở mức ràng buộc NS nhƣ Hình 2.3.1:
• George muốn thay đổi phân bổ từ E tới X
• Harriet muốn thay đổi phân bổ từ E tới Y
Ràng buộc ngân sách tƣơng ứng với mức giá không
làm sạch thị trƣờng.
• Ở mức ràng buộc NS nhƣ Hình 2.3.2:
• Cả George và Harriet cùng muốn thay đổi phân bổ từ
E tới Z
Ràng buộc ngân sách tƣơng ứng với mức giá làm
sạch thị trƣờng.
2.4. Thị trƣờng
• Về phía George:
• George muốn bán bia tại mức giá cao hơn p0
• George muốn mua bia tại mức giá thấp hơn p0
• George không muốn trao đổi tại mức giá p0
• Về phía Harriet:
• Harriet muốn mua bia tại mức giá thấp hơn p1
• Harriet muốn bán bia tại mức giá cao hơn p1
• Harriet không muốn trao đổi tại mức p1
Các đƣờng cung-cầu
2.5. Định lý cơ bản của KTH
phúc lợi
yˆ (s, b) wb
Công ty đóng vai trò kiểm soát tìm cách tối đa hóa
lợi nhuận
• Công ty chỉ có thể tác động lên b
• Lợi nhuận đƣợc xác định bằng giá trị thẳng đứng
giữa y và c xác định đƣợc lợi nhuận tối đa tại b*
• Lợi nhuận đƣợc xác định theo phƣơng pháp đại số.
y y
MD
*
b b bb*
8.2. Bài toán quyền sở hữu chung động
yt y(st , bt )
• (8.1)
ct wbt
• Phƣơng trình lƣợng cá dự trữ (Phƣơng trình chuyển động)
(8.2)
st 1 st gt yt
8.2.1. Mô hình động về đánh bắt cá
d 2g
2
0
ds
Trạng thái ổn định
• Bullet 1
• Bullet 1
Examples of default styles
Text box
Text box
With shadow