Professional Documents
Culture Documents
CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN TRONG TIẾNG ANH
CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN TRONG TIẾNG ANH
CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN TRONG TIẾNG ANH
Đọc số tiền nguyên số, ta đọc như cách đọc số đếm thông thường sau đó thêm đơn vị tiền tệ phía
sau. Ví dụ:
o $123,456: “one hundred twenty-three thousand, four hundred and fifty-six dollars”
(một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu đô la).
o 5000 VND: “five thousand Vietnamese dong” (năm nghìn Việt Nam đồng).
Có thể thay “one” bằng “a”. Ví dụ: 125€ – A (one) hundred and twenty-five euros. (một trăm hai
mươi lăm euros).
2. Số tiền dùng lẻ số
Cách đọc số tiền lẻ tuân thủ theo cách đọc số thập phân thông thường, sau đó thêm đơn vị
tiền tệ vào sau hoặc cách thông dụng nhất là đọc phần số nguyên trước + đơn vị tiền tệ +
and + số thập phân + đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sau. Ví dụ: $47.90: Forty-seven point nine
dollars/ Forty-seven dollars and ninety cents.
Cách đọc số tiền lẻ trong tiếng Anh đặc biệt cần nhớ:
III. ĐỌC SỐ TIỀN CỤ THỂ VỚI CÁC ĐƠN VỊ THƯỜNG SỬ DỤNG
Đối với từng đơn vị tiền riêng, cách đọc vẫn tuân thủ theo quy tắc chung, chỉ thay đổi ở đơn vị
tiền. Dưới đây là một số cách đọc cụ thể với các đơn vị thường dùng, bạn có thể tham khảo qua
để nắm rõ hơn nhé!
USD là đơn vị tiền tệ của Mỹ, đọc là dollar. Cách đọc số tiền USD tuân thủ theo cách đọc tiền
nguyên và tiền lẻ bên trên: Ví dụ:
Ở các nước Châu Âu, số tiền nhỏ hơn 1 EURO được gọi là “euro cent”. Ví dụ: 52.93€: fifty two
euros and ninety three cents hoặc fifty two euros ninety-three.
Đơn vị tiền tệ ở Anh là pound (bảng Anh). Nếu số tiền ít hơn 1 pound, chúng ta dùng pence – p
(/pens/) để đọc số tiền. Ví dụ: £140.25: One hundred and forty pounds and twenty-five pences.
Cách đọc số tiền Việt Nam tuân thủ theo cách đọc số tiền nguyên, vì tiền Việt Nam không có số
lẻ. Ví dụ:
1. 3,999,000 VND
2. 98,000 VND
3. $2
4. €8
5. 6,394,836,000 VND
6. ¥83
7. 741,596,648,000 VND
8. 51,492,439,000 VND
9. 4,258,000 VND
Đáp án:
2. Two dollars.
3. Eight euros.
4. Six billion three hundred ninety-four million eight hundred and thirty-six thousand
Vietnamese dong.
5. Eighty-three yen.
6. Seven hundred forty-one billion five hundred ninety-six million six hundred and
forty-eight thousand Vietnamese dong.
7. Fifty-one billion four hundred ninety-two million four hundred and thirty-nine
thousand Vietnamese dong.