Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)

SIÊU THỰC CHIẾN 2023


LẦN THỨ: 010
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. C2H5COOH.
NAP 42: Chất có mùi chuối chín là
A. glixerol. B. đimetyl ete. C. axit axetic. D. isoamyl axetat.
NAP 43: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. A13+. B. Mg2+. C. Na+. D. Ag+.
NAP 44: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu.
NAP 45: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử ?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
NAP 46: CrO3 có tính oxi hóa mạnh và có màu
A. Đỏ thẫm. B. Đen. C. Da cam. D. Vàng.
NAP 47: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
NAP 48: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaOH. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
NAP 49: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
B. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
NAP 50: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Poli(vinyl clorua).
NAP 51: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại
nào làm chất khử
A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
NAP 52: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. K2SO4. B. KCl. C. KNO3. D. KOH.
NAP 53: Số liên kết peptit trong phân tử Gly -Ala -Gly là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 54: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. CuSO4. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng.
NAP 55: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được khí?
A. H2SO4. B. Na3PO4. C. Na2CO3. D. KOH.
NAP 56: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. CH3COOH. B. C2H5NH2. C. C2H5OH. D. C6H5OH.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 57: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. H2SO4. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
NAP 58: Cho các kim loại: Na, Mg, Ba. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Na.
NAP 59: Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái
cây thay thế cho khí axetilen. Khí X là
A. butan. B. etilen. C. propilen. D. metan.
NAP 60: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO. B. R2O3. C. RO2. D. R2O.
NAP 61: Thủy phân 3,52 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ,
thu được 1,28 gam ancol Y. Khối lượng muối tạo thành là
A. 3,92 gam. B. 4,48 gam. C. 4,84 gam. D. 3,20 gam.
NAP 62: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 2,24 lít
khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
NAP 63: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối.
Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người
có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y không tác dụng được với H2 (to, xt).
B. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía.
C. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ.
D. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ.
NAP 64: Nhúng một lá sắt nặng 16 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy lá
sắt ra cân lại thấy nặng 17,6 gam. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol của CuSO 4
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 1 M. B. 1,8 M. C. 1,5 M. D. 1,25 M.
NAP 65: Hòa tan 11,04 gam hỗn hợp NaHCO3 và KHCO3 cần vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 2M. Sau
phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,688. B. 2,80. C. 2,24. D. 2,016.
NAP 66: Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu được
anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2.
NAP 67: Cho các cặp chất sau: (1) dung dịch H3PO4 và dung dịch AgNO3; (2) dung dịch NaHCO3
và dung dịch Ba(OH)2; (3) CuS và dung dịch HCl; (4) Al và dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra
phản ứng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 68: Có 5 hỗn hợp riêng biệt, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và
Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể
tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 69: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
NAP 70: Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra
phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 80%. B. 60%. C. 75%. D. 90%.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(b) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được hai monosaccarit.
(d) Tơ nilon dai, bên với nhiệt và giữ nhiệt tốt, dùng để bện sợi “len” đan áo rét.
(e) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 72: Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2 (hay được viết dạng thu gọn là
Ca5(PO4)3F) được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: 3Ca3(PO4)2.CaF2 + 10H2SO4 + 5H2O → 6H3PO4 + 10CaSO4.0,5H2O↓ + 2HF↑
Giai đoạn 2: 3Ca3(PO4)2.CaF2 + 14H3PO4 → 10Ca(H2PO4)2 + 2HF↑
Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca(H2PO4)2 và các chất khác không chứa
photpho. Hàm lượng P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng quặng apatit (chứa 90%
Ca5(PO4)3F và 10% tạp chất không chứa photpho) để điều chế được 120 tấn phân lân đó là
A. 168,9 tấn. B. 179,2 tấn. C. 184,6 tấn. D. 173,5 tấn.
NAP 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 74: Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong
E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung
dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối
(C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br 2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35.
+X +Y +X +Y
NAP 75: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH ⎯⎯→ Z ⎯⎯→ NaOH ⎯⎯→ E ⎯⎯→ CaCO3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.
C. CO2, CaCl2. D. NaHCO3, CaCl2
NAP 76: Một hộ gia đình dùng máy phát điện công suất 2kW/giờ chạy bằng loại xăng E giả sử chỉ
có chứa 4 chất với thành phần số mol như sau:
Chất Heptan Octan Nonan Đecan
(C7H16) (C8H18) (C9H20) (C10H22)
Phần trăm số mol (%) 4 60 32 4
Trong mỗi một ngày hộ gia đình cần chạy máy phát 4 giờ. Biết lượng tiêu hao “xăng” trung bình là
680g/kWh. Giả định quá trình đốt nhiên liệu là oxi hóa hoàn toàn. Trong 30 ngày hộ gia đình trên
đã thải ra ngoài môi trường từ việc đốt xăng là X kg CO2. X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 248,13. B. 242,13. C. 252,13. D. 251,13.
NAP 77: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng: A, B, D, E, G là các hợp chất hữu cơ chứa C, H và có thể chứa O (số C ≤ 3). D là
hiđrocacbon no. Cho các nhận định sau:
(a) Nung F với H2SO4 đặc, 170°C thu được B.
(b) F có nhiệt độ sôi cao hơn K.
(c) Đốt cháy hoàn toàn A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) 1 mol chất E khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra 4 mol kết tủa Ag.
(e) Trong G, số nguyên tử H gấp 4 lần số nguyên tử C.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 78: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch
X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t
giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M,
không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Giá trị của V là
A. 0,75. B. 2,00. C. 0,50. D. 1,00.
Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công
Sưu tầm & biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)
NAP 79: Cho 29,42 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được 2,688 lít khí H2
(đktc) và dung dịch X có chứa 23,94 gam Ba(OH)2. Sục 0,42 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ
kết tủa thu được 200 ml dung dịch Y. Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch HCl 1M,
thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Y, thấy
thoát ra y mol khí CO2. Tỉ lệ x : y gần nhất là
A. 1,2. B. 0,9. C. 1,1. D. 1,0.
NAP 80: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 0,39 mol CO2. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol
(có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 10,8 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với
kim loại Na dư, thu được 0,08 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,08 mol CO2.
Khối lượng của Z trong m gam T là
A. 5,90 gam. B. 7,60 gam. C. 2,95 gam. D. 5,70 gam.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công

You might also like