Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
1. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 680 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 380 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN30 1280 + i 22
31 CN31 CN31 4310 + i 22
32 CN32 CN32 1440 + i 22
33 CN33 CN33 150 + i 0,4
34 CN34 CN34 310 + i 0,4

NHÓM 1
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
35 CN35 CN35 1310 + i 22
36 CN36 CN36 1620 + i 22
37 CN37 CN37 380 + i 0,4
38 CN38 CN38 300 + i 0,4
39 CN39 CN39 250 + i 0,4
40 CN40 CN40 260 + i 0,4
41 CN41 CN41 1100 + i 22
42 CN42 CN42 1720 + i 22
43 CN43 CN43 1430 + i 22
44 CN44 CN44 310 + i 0,4
45 CN45 CN45 340 + i 0,4
46 CN46 CN46 210 + i 0,4
47 CN47 CN47 3860 + i 22
48 CN48 CN48 1620 + i 22
49 CN49 CN49 1960 + i 22
50 CN50 CN50 2490 + i 22
51 CN51 CN51 1150 + i 22
52 CN52 CN52 680 + i 22
53 CN53 CN53 250 + i 22
54 CN54 CN54 290 + i 0,4
55 CN55 CN55 320 + i 0,4
56 CN56 CN56 1950 + i 0,4
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
2. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)

NHÓM 1
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 1
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
3. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 280 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 180 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN31 4310 + i 22
31 CN31 CN32 1440 + i 22
32 CN32 CN33 150 + i 0,4

NHÓM 2
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
33 CN33 CN34 310 + i 0,4
34 CN34 CN35 1310 + i 22
35 CN35 CN36 1620 + i 22
36 CN36 CN37 380 + i 0,4
37 CN37 CN38 300 + i 0,4
38 CN38 CN39 250 + i 0,4
39 CN39 CN40 260 + i 0,4
40 CN40 CN42 1720 + i 22
41 CN41 CN43 1430 + i 22
42 CN42 CN44 310 + i 0,4
43 CN43 CN45 340 + i 0,4
44 CN44 CN46 210 + i 0,4
45 CN45 CN47 3860 + i 22
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
4. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)

NHÓM 2
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 2
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
1. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 280 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 180 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4

NHÓM 3
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN30 1280 + i 22
31 CN31 CN31 4310 + i 22
32 CN32 CN32 1440 + i 22
33 CN33 CN33 150 + i 0,4
34 CN34 CN34 310 + i 0,4
35 CN35 CN35 1310 + i 22
36 CN36 CN36 1620 + i 22
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
2. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)

NHÓM 3
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 3
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
1. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 280 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 180 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN30 1280 + i 22
31 CN31 CN31 4310 + i 22
32 CN32 CN32 1440 + i 22
33 CN33 CN33 150 + i 0,4

NHÓM 4
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
34 CN34 CN34 310 + i 0,4
35 CN35 CN35 1310 + i 22
36 CN36 CN36 1620 + i 22
37 CN37 CN37 380 + i 0,4
38 CN38 CN38 300 + i 0,4
39 CN39 CN39 250 + i 0,4
40 CN40 CN40 260 + i 0,4
41 CN41 CN41 1100 + i 22
42 CN42 CN42 1720 + i 22
43 CN43 CN43 1430 + i 22
44 CN44 CN44 310 + i 0,4
45 CN45 CN45 340 + i 0,4
46 CN46 CN46 210 + i 0,4
47 CN47 CN48 1620 + i 22
48 CN48 CN49 1960 + i 22
49 CN49 CN50 2490 + i 22
50 CN50 CN51 2270 + i 22
51 CN51 CN52 2040 + i 22
52 CN52 CN53 1500 + i 22
53 CN53 CN54 240 + i 0,4
54 CN54 CN55 340 + i 0,4
55 CN55 CN56 320 + i 0,4
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
2. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)

NHÓM 4
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 4
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
1. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 680 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 380 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN30 1280 + i 22
31 CN31 CN31 4310 + i 22
32 CN32 CN32 1440 + i 22
33 CN33 CN33 150 + i 0,4

NHÓM 5
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
34 CN34 CN34 310 + i 0,4
35 CN35 CN35 1310 + i 22
36 CN36 CN36 1620 + i 22
37 CN37 CN37 380 + i 0,4
38 CN38 CN38 300 + i 0,4
39 CN39 CN39 250 + i 0,4
40 CN40 CN40 260 + i 0,4
41 CN41 CN41 1100 + i 22
42 CN42 CN42 1720 + i 22
43 CN43 CN43 1430 + i 22
44 CN44 CN44 310 + i 0,4
45 CN45 CN45 340 + i 0,4
46 CN46 CN46 210 + i 0,4
47 CN47 CN47 3860 + i 22
48 CN48 CN48 1620 + i 22
49 CN49 CN49 1960 + i 22
50 CN50 CN50 2490 + i 22
51 CN51 CN51 1150 + i 22
52 CN52 CN52 680 + i 22
53 CN53 CN53 250 + i 22
54 CN54 CN54 290 + i 0,4
55 CN55 CN55 320 + i 0,4
56 CN56 CN56 1950 + i 0,4
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
2. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)
NHÓM 5
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 5
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
1. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 280 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 180 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN31 4310 + i 22
31 CN31 CN32 1440 + i 22
32 CN32 CN33 150 + i 0,4

NHÓM 6
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
33 CN33 CN34 310 + i 0,4
34 CN34 CN35 1310 + i 22
35 CN35 CN36 1620 + i 22
36 CN36 CN37 380 + i 0,4
37 CN37 CN38 300 + i 0,4
38 CN38 CN39 250 + i 0,4
39 CN39 CN40 260 + i 0,4
40 CN40 CN42 1720 + i 22
41 CN41 CN43 1430 + i 22
42 CN42 CN44 310 + i 0,4
43 CN43 CN45 340 + i 0,4
44 CN44 CN46 210 + i 0,4
45 CN45 CN47 3860 + i 22
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
2. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)

NHÓM 6
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 6
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
1. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 280 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 180 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4

NHÓM 7
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN30 1280 + i 22
31 CN31 CN31 4310 + i 22
32 CN32 CN32 1440 + i 22
33 CN33 CN33 150 + i 0,4
34 CN34 CN34 310 + i 0,4
35 CN35 CN35 1310 + i 22
36 CN36 CN36 1620 + i 22
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
2. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)

NHÓM 7
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 7
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BM HTĐ – KHOA ĐIỆN

PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN


LƯỚI ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
------------oOo-------------

Họ và tên sinh viên : …………………………………………………..


Lớp : …………………………………………………..
Ngày nhận : ……/…../202… Ngày hoàn thành: ……/…../202…

Thiết kế phần nhất thứ và bảo vệ rơ le cho trạm biến áp phân phối 110/22kV cấp
điện cho khu công nghiệp với các số liệu sau:
1. Bảng thống kê phụ tải của khu công nghiệp
STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
1 CN1 CN1 1150 + i 22
2 CN2 CN2 280 + i 0,4
3 CN3 CN3 250 + i 0,4
4 CN4 CN4 290 + i 0,4
5 CN5 CN5 320 + i 0,4
6 CN6 CN6 1950 + i 22
7 CN7 CN7 440 + i 0,4
8 CN8 CN8 180 + i 0,4
9 CN9 CN9 200 + i 0,4
10 CN10 CN10 190 + i 0,4
11 CN11 CN11 410 + i 0,4
12 CN12 CN12 320 + i 0,4
13 CN13 CN13 3340 + i 22
14 CN14 CN14 1650 + i 22
15 CN15 CN15 550 + i 0,4
16 CN16 CN16 160 + i 0,4
17 CN17 CN17 275 + i 0,4
18 CN18 CN18 195 + i 0,4
19 CN19 CN19 240 + i 0,4
20 CN20 CN20 300 + i 0,4
21 CN21 CN21 270 + i 0,4
22 CN22 CN22 190 + i 0,4
23 CN23 CN23 230 + i 0,4
24 CN24 CN24 290 + i 0,4
25 CN25 CN25 270 + i 0,4
26 CN26 CN26 1220 + i 22
27 CN27 CN27 1640 + i 22
28 CN28 CN28 270 + i 0,4
29 CN29 CN29 310 + i 0,4
30 CN30 CN30 1280 + i 22
31 CN31 CN31 4310 + i 22
32 CN32 CN32 1440 + i 22

NHÓM 8
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

STT Kí hiệu Tên Công ty Công suất (kW) Cấp điện áp (kV)
33 CN33 CN33 150 + i 0,4
34 CN34 CN34 310 + i 0,4
35 CN35 CN35 1310 + i 22
36 CN36 CN36 1620 + i 22
37 CN37 CN37 380 + i 0,4
38 CN38 CN38 300 + i 0,4
39 CN39 CN39 250 + i 0,4
40 CN40 CN40 260 + i 0,4
41 CN41 CN41 1100 + i 22
42 CN42 CN42 1720 + i 22
43 CN43 CN43 1430 + i 22
44 CN44 CN44 310 + i 0,4
45 CN45 CN45 340 + i 0,4
46 CN46 CN46 210 + i 0,4
47 CN47 CN48 1620 + i 22
48 CN48 CN49 1960 + i 22
49 CN49 CN50 2490 + i 22
50 CN50 CN51 2270 + i 22
51 CN51 CN52 2040 + i 22
52 CN52 CN53 1500 + i 22
53 CN53 CN54 240 + i 0,4
54 CN54 CN55 340 + i 0,4
55 CN55 CN56 320 + i 0,4
Với i là số thứ tự của Sinh viên trong danh sách
2. Đồ thị phụ tải khu công nghiệp

Hệ số công suất phụ tải cosφ=0.8


Tổng công suất hệ thống tự dùng của trạm khoảng 400 (KVA)
NHÓM 8
PBL 5: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN LƯỚI ĐIỆN CN

Nội dung tính toán:


Phần 1: Thiết kế phần điện trong TBA 110/22kV
1. Tổng quan về trạm biến áp 110/22kV
2. Lựa chọn sơ đồ cấu trúc của trạm biến áp và tính chọn máy biến áp, tính tổn
thất điện năng trong MBA
3. Tính chọn các thiết bị điện và các phần có dòng điện chạy qua
Phần 2: Thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho trạm biến áp
1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
2. Chọn máy biến dòng điện, máy biến điện áp
3. Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
4. Lựa chọn phương thức bảo vệ
5. Giới thiệu tính năng và thông số các loại rơle sử dụng
6. Tính toán thông số cài đặt và kiểm tra khả năng làm việc của rơle

Giảng viên hướng dẫn

NHÓM 8

You might also like