Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

BÀI TẬP CẦN HOÀN THÀNH

第二十三课:学校里边有邮局吗?
BÀI 23: Trong trường học có bưu điện không?

(一) 生词: Từ mới hán ngữ 2 bài 23


1….边/…biān/ bên, cạnh 10. 和平 /hépíng/ hoà bình
东边 /dōngbian/ phía đông 11. 广场 /guǎngchǎng/ quảng trường
西边 /xībian/ phía tây
12. 中间 /zhōngjiān/ trung gian, giữa
南边 /nánbian/ phía nam
13. 从 /cóng/ từ
北边 /běibian/ phía bắc
14. 到 /dào/ đến
前边 /qiánbian/ phía trước
15. 米 /mǐ/ mét
后边 /hòubian/ phía sau
16. 一直 /yìzhí/ thẳng, một mạch
左边 /zuǒbian/ bên trái
17. 红绿灯 /hónglǜdēng/ đèn đỏ,
右边 /yòubian/ bên phải
đèn báo giao thông
里边 /lǐbian/ bên trong
绿 /lǜ/ xanh lục
外边 /wàibian/ bên ngoài
灯 /dēng/đèn
上边 /shàngbian/ bên trên
18. 往 /wǎng/ qua, tới
下边 /xiàbian/ bên dưới
19. 左 /zuǒ/ trái
2. 离 /lí/ cách
右 /yòu/ phải
3. 远 /yuǎn/ xa
20. 拐 /guǎi/ rẽ
4. 近 /jìn/ gần
21. 马路 /mǎlù/ đường lớn
5. 地方 /dìfang/ địa phương, chỗ , nơi
路 /lù/ đường
6. 足球场 /zúqiúchǎng/ sân bóng đá
22. 座 /zuò/ toà(nhà)
足球 /zúqiú/ bóng đá
23. 白色 /báisè/ màu trắng
7. 劳驾 /láo jià/ làm phiền, làm ơn
8. 打听 /dǎting/ hỏi, dò hỏi
9. 博物馆 /bówùguǎn/ nhà bảo tàng

1
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
(二)注释:Chú thích
1. 离这儿有多远? Cách nơi đây bao xa?
—有: trong câu biểu thị sự ước lượng.
2. Ước lượng
—Trong tiếng Hán, người ta dùng hai con số liền kề nhau ( số
nhỏ trước số lớn) để biểu thị số sấp xỉ.
Vd: 四五百米:bốn năm trăm mét.
三四公里:Ba bốn kilomet.
— Có thể lược bớt số giống nhau
Vd: 十七十八个人= …. 十七八个人:mười bảy mười tám
người.
3. 多…….? Bao nhiêu…..?
— “多+ 远/高/大/重/长?” : để hỏi cự li, độ cao, tuổi tác,
diện tích ,……
Vd:
+)从你家到你的学校(有)多远?:Từ nhà bạn tới trường
bao xa?
+)你多大? : Bạn bao nhiêu tuổi?

2
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
(四)语法:ngữ pháp bài 23 hán ngữ 2
1. Phương vị từ
— Phương vị từ là những danh từ chỉ phương hướng. Phương
vị từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ,
định ngữ, hoặc trung tâm ngữ.
— Gồm các phương vị từ: 东边/西边/南边/北边/外边/里边/
右边/左边/上边/下边/后边/前边
Vd:
+里边有个人:bên trong có người
+邮局在西边:bưu cục ở phía tây
+右边的箱子是我的:Vali bên phải là của tôi.

—Khi phương vị từ làm định ngữ thì phải thêm “的”


CT: Phương vị từ + 的 + danh từ
Vd: 前边的楼 Qiánmiàn de lóu:Tòa nhà phía trước

— Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ thì phía trước


không dùng “ 的”
CT: danh từ + phương vị từ
Vd: 楼前边/ lóu qiánbian/ phía trước toà nhà
书包里面 / Shūbāo lǐmiàn / bên trong cặp sách.

— Chú ý:
+ khi các phương vị từ : “里边”, “上边” đứng sau danh từ thì
có thể tồn tại ở dạng đơn âm tiết
Vd:屋子里有很多人:Trong nhà có rất nhiều người
卓子上有很多书:Trên bàn có rất nhiều sách.
+ Phía sau tên nước và tên địa phương không dùng“ 里”.

3
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
2. Biểu đạt sự tồn tại

—“在”:biểu thị phương vị và nơi chốn


CT: danh từ ( người/sự vật)+ 在+ phương vị từ/từ chỉ địa
điểm
Vd: 邮局在东边/Yóujú zài dōngbian/ Bưu cục ở phía đông.
玛丽在教室里(边)/Mǎlì zài jiàoshì lǐ (biān)/ Marry ở trong
phòng học .

—“有”:biểu thị sự tồn tại của người hoặc vật


CT: phương vị từ chỉ nơi chốn+ 有/没有+ danh từ
Vd: 我的宿舍里没有电话/Wǒ de sùshè lǐ méiyǒu diànhuà/
trong kí túc xá của tôi không có điện
thoại.
学校里边有一个邮局/ Xuéxiào lǐbian yǒu yīgè yóujú/ trong
trường có một bưu cục.
— Để chỉ rõ người, vật ở một mơi nào đó ta có
CT: Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn+ 是+ danh từ

Vd: 玛丽前边是麦克 /Mǎlì qiánbian shì màikè/ phía trước


Marry là Mike

3. Giới từ “离”、 “从”、“住”

—Giới từ “离”、 “从”、“住” :đều có thể kết hợp với từ chỉ


nơi chốn để đặt trước động từ làm
trạng ngữ biểu thị địa điểm, điểm xuất phát, phương hướng
của động tác

4
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
— Biểu thị cự li: 离+ từ chỉ địa điểm

Vd: 超市离学校 4 公里 /Chāoshì lí xuéxiào 4 gōnglǐ/ trường


học cách siêu thị 4km

— Biểu thị điểm xuất phát: 从+ phương vị từ/từ chỉ thời


gian

Vd: 他从美国来中国 /Tā cóng měiguó lái zhōngguó/ Anh ta


từ Mĩ tới Trung Quốc
我们从八点开始上学 /Wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngxué/
Chúng tôi bắt đầu học từ 8h

— Biểu thị phương hướng: 住+ phương vị từ/ từ chỉ địa


điểm

Vd:往前一直走就是超市/Wǎng qián yīzhí zǒu jiùshì


chāoshì/ đi thẳng tới phái trước là siêu thị
(五)语音: Ngữ âm
— Động từ “有”、 “是” biểu thị sự tồn tại cần phải đọc nhẹ

5
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
6
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
7
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
8
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
9
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
BÀI TẬP CẦN HOÀN THÀNH

I. Dịch Trung - Việt


1. A:从这儿到博物馆有两三公里。我们坐车去还是骑自行车去?
B:今天星期天,等车的人一定很多,我们还是骑自行车去吧。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. A:请问,留学生的宿舍楼在哪儿?
B:对不起,我不是这个学校的学生,我不知道。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. 学校东边有超市,公园和书店,还有一个电影院。
……………………………………………………………………………………………
4. 这是我的房间。房间里有两张床:西边的床是我的,东边的床是王兰的。
……………………………………………………………………………………………
5. 书架上有很多书,上边是中文书,下边是外文书。
……………………………………………………………………………………………
6. A:请问,去体育医院怎么走?
B:从这儿一直往前走,到红绿灯那儿往左拐。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
7. A:请问,中国银行在哪儿?
B:中国银行在那儿,超市的南边。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

10
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
8. A:你住的地方离学校远吗?
B:不太远。我家离学校大概一公里。每天我都骑自行车去学校。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9. A:学校西边是什么地方?
B:学校西边是一个邮局。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10. A:这个房间有多大?
B:大概二三十平方米。这个房间又大又干净,我很喜欢。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
11. A:你们今天什么时候开始上课?
B:我们从八点开始上课。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
12. A:这是你的本子,我的本子呢?
B:你的本子不在桌子上边。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
13. 我的桌子在床前边,麦克的桌子在床和书架中间。
……………………………………………………………………………………………

11
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
14. 我们学校的教学楼里边有很多教室,还有两个电影室:
一个在楼上,一个在楼下。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
15. 北京大学的食堂在图书馆和宿舍楼中间。宿舍楼北边有两个操场:
一个大的,一个小的。大操场在小操场的北边。
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

II. Dịch Việt - Trung


1. Thư viện quốc gia cách nhà tôi không xa, tôi thường đến đó mượn sách
vào buổi sáng.
……………………………………………………………………………………………
2. A: Xin hỏi, đến bưu điện Hà Nội thì đi như thế nào?
B: Anh cứ đi đến chỗ đèn báo giao thông, tòa nhà màu vàng ở phía đông
đường lớn chính là bưu điện Hà Nội.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Phía đông ký túc xá chúng tôi là một công ty thương mại quốc tế rất lớn của
Thượng Hải.
……………………………………………………………………………………………
4. A: Xin hỏi từ đây đến bảo tàng bao xa?
B: Khoảng 3 km. Từ nơi này đến viện bảo tàng, đi xe buýt mất 10 phút.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

12
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
5. Học viện thể thao ở phía Bắc đại học Bắc Kinh. Trong trường này có rất
nhiều tòa nhà, tòa phía Đông là tòa nhà dạy học, tòa phía Tây là tòa ký túc xá.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6. Nhà tôi cách trường học không xa lắm, hàng ngày tôi thường đến trường bằng
xe buýt.
……………………………………………………………………………………………
7. Thư viện ở bên trái tòa nhà dạy học, phía sau tòa nhà dạy học chính là sân bóng
đá.
……………………………………………………………………………………………
8. A: Bọn họ đang thi đấu trên sân thể thao, chúng ta đi xem đi.
B: Được, sân thể thao cách nơi này xa không?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9. A: Phía trước trường học là nơi nào?
B: Phía trước trường học là hiệu sách.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10. A: Học sinh phía trước là học sinh của trường nào?
B: Là học sinh của trường tớ.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

13
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
11. Chúng tôi ngồi tàu hỏa từ Bắc Kinh đến Thượng Hải trước, sau đó đến
Quảng Châu bằng máy bay.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
12. A: Cậu ở đây đợi tớ nhé, tớ đi mua vé tàu.
B: Đông người quá, tớ đợi cậu ở bên ngoài nhé.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
13. A: Cậu có biết trạm xe buýt ở đâu không?
B: Xin lỗi, tớ cũng không biết.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
14. Phía sau trường học là một công viên, bên trái trường học là ngân hàng Hòa
Bình, trong trường học có một thư viện rất lớn.
……………………………………………………………………………………………

15. A: Trường học các cậu cách rạp chiếu phim quốc gia bao xa?
B: Khoảng 3 km.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

14
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

I. Dịch Trung - Việt


A: Từ đây đến viện bảo tàng khoảng 2- 3 km.
1. A:从这儿到博物馆有两三公里。
Chúng ta ngồi xe đi hay là đi xe đạp đi?
我们坐车去还是骑自行车去? B: Hôm nay là chủ nhật, người đợi xe nhất
B:今天星期天,等车的人一定很多, định rất đông, chúng ta vẫn nên đi xe đạp
我们还是骑自行车去吧。 thôi.

2. A:请问,留学生的宿舍楼在哪儿? A: Xin hỏi, tòa ký túc của du học sinh ở đâu?


B:对不起,我不是这个学校的学生, B: Xin lỗi, tôi không phải là học sinh
我不知道。 của trường này, tôi không biết.

Phía đông trường học có siêu thị, công viên


3. 学校东边有超市,公园和书店,还有
và hiệu sách, còn có cả một rạp chiếu phim
一个电影院。 nữa.

4. 这是我的房间。房间里有两张床: Đây là phòng của tôi. Trong phòng có 2 chiếc


西边的床是我的,东边的床是王 giường: chiếc giường phía Tây là của tôi,
兰的。 chiếc giường ở phía Đông là của Vương Lan.

5. 书架上有很多书,上边是中文书, Trên giá sách có rất nhiều sách, bên trên là


下边是外文书。 sách tiếng Trung, bên dưới là sách ngoại văn.

6. A:请问,去体育医院怎么走? A: Xin hỏi, đến bệnh viện thể thao thì đi như
thế nào?
B:从这儿一直往前走,到红绿灯那儿 B: Từ chỗ này thì cứ đi thẳng về phía trước,
往左拐。 đến chỗ đèn báo giao thông thì rẽ trái.

7. A:请问,中国银行在哪儿? A: Xin hỏi, ngân hàng Trung Quốc ở đâu?

15
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
B:中国银行在那儿,超市的南边。 B: Ngân hàng Trung Quốc ở bên đó, phía
Nam siêu thị.

A: Nơi cậu ở cách trường học xa không?


8. A:你住的地方离学校远吗?
B: Không xa lắm. Nhà tớ cách trường khoảng
B:不太远。我家离学校大概一公里。
1 km. Hàng ngày tớ thường đi xe đạp đến
每天我都骑自行车去学校。 trường.

9. A:学校西边是什么地方? A: Phía Tây trường học là nơi nào?


B:学校西边是一个邮局。 B: Phía Tây trường học là một bưu điện.

A: Căn phòng này rộng bao nhiêu?


10. A:这个房间有多大?
B: Khoảng 20 – 30 mét vuông. Căn phòng
B:大概二三十平方米。这个房间又 này
大又干净,我很喜欢。 vừa to vừa sạch, tớ rất thích.

A: Hôm nay khi nào thì các cậu bắt đầu vào
11. A:你们今天什么时候开始上课? lớp?
B:我们从八点开始上课。 B: Chúng tớ bắt đầu vào lớp từ lúc 8 giờ.

12. A:这是你的本子,我的本子呢? A: Đây là vở của cậu, vở của tớ đâu?


B:你的本子不在桌子上边。 B: Quyển vở của cậu ở trên mặt bàn

Bàn của tớ ở phía trước giường, bàn của Mike


13. 我的桌子在床前边,麦克的桌子在床 ở giữa
和书架中间。 giá sách và giường.

Trong tòa nhà dạy học của trường chúng tớ


có rất
14. 我们学校的教学楼里边有很多教室, nhiều phòng học, còn có cả hai phòng chiếu
phim:
还有两个电影室:一个在楼上,一个
một phòng ở tầng trên, một phòng ở tầng
在楼下。 dưới.

16
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
Nhà ăn của đại học Bắc Kinh ở giữa thư viện
và tòa
15. 北京大学的食堂在图书馆和宿舍楼中 ký túc xá. Phía bắc tòa ký túc xá có hai sân
thể thao:
间。宿舍楼北边有两个操场:一个大
một sân lớn, một sân nhỏ. Sân thể thao lớn ở
的,一个小的。大操场在小操场的北 phía
边。 Bắc của sân thể thao nhỏ.

II. Dịch Việt - Trung


1. Thư viện quốc gia cách nhà tôi không xa, 国家图书馆离我家不远,上午我常常
tôi thường đến đó mượn sách vào buổi sáng. 到那儿借书。

2. A: Xin hỏi, đến bưu điện Hà Nội thì đi như


thế nào? A:请问,去河内邮局怎么走?
B: Anh cứ đi đến chỗ đèn báo giao thông, B:你一直往红绿灯那儿走,马路东边
tòa nhà màu vàng ở phía đông đường lớn 黄色的楼就 是河内邮局。
chính là bưu điện Hà Nội.

3. Phía đông ký túc xá chúng tôi là một công 我们宿舍的东边是上海一个很大的外


ty thương mại quốc tế rất lớn của Thượng 贸公司。
Hải.

4. A: Xin hỏi từ đây đến bảo tàng bao xa? A:请问从这儿到博物馆有多远?


B: Khoảng 3 km. Từ nơi này đến viện bảo B:大概三公里。从这儿到博物馆坐公
tàng, đi xe buýt mất 10 phút. 共汽车要十分钟。

5. Học viện thể thao ở phía Bắc đại học Bắc


Kinh. Trong trường này có rất nhiều tòa 体育学院在北京大学北边,这个学校里
nhà, tòa phía Đông là tòa nhà dạy học, tòa 有很多

17
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
phía Tây là tòa ký túc xá. 楼,东边的是教学楼,西边的是宿舍
楼。

6. Nhà tôi cách trường học không xa lắm, 我家离学校不太远。每天我常坐公共


hàng ngày tôi thường đến trường bằng xe 汽车去学校。
buýt.

7. Thư viện ở bên trái tòa nhà dạy học, phía 图书馆在教学楼左边,教学楼后边就
sau tòa nhà dạy học chính là sân bóng đá. 是足球场。

8. A: Bọn họ đang thi đấu trên sân thể thao, A:他们正在操场比赛,咱们去看看


chúng ta đi xem đi. 吧。
B: Được, sân thể thao cách nơi này xa B:好,操场离这儿远吗?
không?

9. A: Phía trước trường học là nơi nào? A:学校前边是什么地方?


B: Phía trước trường học là hiệu sách. B:学校前边是书店。

10. A: Học sinh phía trước là học sinh của A:前边的学生是哪个学校的?


trường nào?
B: Là học sinh của trường tớ. B:是我们学校的。

11. Chúng tôi ngồi tàu hỏa từ Bắc Kinh đến 我们先从北京坐火车去上海,然后坐
Thượng Hải trước, sau đó đến Quảng Châu 飞机去 广州。
bằng máy bay.

12. A: Cậu ở đây đợi tớ nhé, tớ đi mua vé tàu. A:你在这儿等我, 我去买火车票。


B: Đông người quá, tớ đợi cậu ở bên ngoài B:人太多了,我在外边等你。
nhé.

18
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23
13. A: Cậu có biết trạm xe buýt ở đâu không? A:你知不知道公共汽车站在哪儿?
B: Xin lỗi, tớ cũng không biết. B:对不起,我也不知道。

14. Phía sau trường học là một công viên, bên 学校后边是一个公园,学校左边是和
trái trường học là ngân hàng Hòa Bình, 平银行。学校里有一个很大的图书馆。
trong trường học có một thư viện rất lớn.

15. A: Trường học các cậu cách rạp chiếu


phim quốc gia bao xa? A:你们学校离国家电影院有多远?
B: Khoảng 3 km. B:大概三公里。

19
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 23

You might also like