15 SQATestcases

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

Test case Nhập Điểm:

Mã trường hợp kiểm Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện
thử
Chức năng: Nhập điểm

Pre-cond: Sinh viên đăng nhập thành công (Chọn Nhập điểm -> Hiển thị bảng nhập điể
xem điểm)
Giao diện

Giao diện Nhập Điểm

Kiểm tra tổng thể giao Kiểm tra về bố cục, font chữ,
diện màn hình chính tả, màu chữ

ND1

ND2 Kiểm tra bố cục giao 1. Kiểm tra title của màn hình
diện 2. Kiểm tra focus của chuột
3. Kiểm tra hiển thị thông tin
các trường và button trên màn
hình

ND3 Kiểm tra giao diện khi 1. Nhấn phím Ctrl


thu nhỏ, phóng to - 2. Nhấn phim Ctrl +
ND4 Kiểm tra thứ tự di Forcus vào màn hình. Nhấn
chuyển trỏ trên màn Tab liên tục
hình khi nhấn phím
Tab
ND5 Kiểm tra thứ tự con trỏ Forcus vào màn hình. Nhấn
di chuyển ngược lại phím Shift-Tab liên tục
trên màn hình khi nhấn
Shift-Tab
ND6 Kiểm tra thực hiện Nhấn phím Enter
chức năng chính của
màn hình khi nhấn
Enter

Giao diện Xem Điểm

ND7 Kiểm tra tổng thể giao Kiểm tra về bố cục, font chữ,
ND8 diện
Kiểmmàn hình
tra bố cục giao chính
1. Kiểmtả, tra
màu chữ
title của màn hình
diện 2. Kiểm tra focus của chuột
3. Kiểm tra hiển thị thông tin
các trường và button trên màn
hình
Kiểm tra giao diện khi 1. Nhấn phím Ctrl
ND9 thu nhỏ, phóng to - 2. Nhấn phim Ctrl +
ND10 Kiểm tra thứ tự di Forcus vào màn hình. Nhấn
chuyển trỏ trên màn Tab liên tục
hình khi nhấn phím
Tab
ND11 Kiểm tra thứ tự con trỏ Forcus vào màn hình. Nhấn
di chuyển ngược lại phím Shift-Tab liên tục
trên màn hình khi nhấn
Shift-Tab

ND12 Kiểm tra thực hiện Nhấn phím Enter


chức năng chính của
màn hình khi nhấn
Enter

Kiểm tra button, link

ND13 Kiểm tra button Trường hợp chọn học kỳ


Lưu/màn hình Nhập Active Kiểm tra cho phép
điểm click button Lưu điểm
ND14 Kiểm tra button Trường hợp chọn học kỳ
Lưu/Màn hình Nhập InActive Kiểm tra cho phép
điểm click button Lưu điểm
ND15 Kiểm tra button Xem Trường hợp chọn học kỳ
trước điểm trung Active Kiểm tra cho phép
bình/màn hình Nhập click button Xem điểm trung
điểm bình
ND16 Kiểm tra button Xem Trường hợp chọn học kỳ
trước điểm trung InActive Kiểm tra cho phép
bình/màn hình Nhập click button Xem điểm trung
điểm bình
Trường Điểm thành phần, ghi chú- màn
hình Nhập điểm
ND17 Kiểm tra giá trị mặc
1. Trên màn hình Nhập điểm
định của ô điểm
2. Kiểm tra giá trị mặc định
của các trường Điểm thành
phần
ND18 Kiểm tra bỏ trống
1. Trên màn hình Nhập điểm
trường nhập
2. Không nhập dữ liệu vào
trường điểm thành phần
3. Click Button [Lưu]
ND19 Kiểm tra khi thực hiện 1.Thực hiện CTRL+V để
CTRL+V để paste nội paste nội dung ở nơi khác vào
dung ở nơi khác vào trường Điểm thành phần
textbox 2. Click button [Lưu]
ND20 Kiểm tra trim dấu 1. Nhập điểm có space ở đầu
space và cuối
2. Các thông tin khác được
nhập hợp lệ
3. Ấn button [Lưu]

ND21 Kiểm tra nhập giá trị 1. Nhập điểm không hợp lệ
không hợp lệ của ô (là chữ, số <0, >10)
điểm 2. Các thông tin khác được
nhập hợp lệ
3. Ấn button [Lưu]

ND22 Kiểm tra nhập 1. Nhập điểm hợp lệ tại biên


giá trị hợp lệ của ô (0, 10) và trong biên (từ 0 đến
điểm thành phần 10)
2. Các thông tin khác được
nhập hợp lệ
3. Ấn button [Lưu]

ND23 1. Nhập ghi chú không hợp lệ


Kiểm tra nhập giá trị (là các giá trị khác
không hợp lệ của ô ghi "","I","V","R","M")
chú 2. Các thông tin khác được
nhập hợp lệ
3. Ấn button [Lưu]

ND24 Kiểm tra nhập giá trị 1. Nhập ghi chú hợp lệ
hợp lệ của ô ghi chú (là các giá trị
"","I","V","R","M")
2. Các thông tin khác được
nhập hợp lệ
3. Ấn button [Lưu]

Chức năng (Phần này viết các trường hợp kiểm thử cho các chức năng trong
module Nhập điểm)
Chức năng (Phần này viết các trường hợp kiểm thử cho các chức năng trong
module Nhập điểm)
ND25 Kiểm tra đúng thông 1. Từ màn hình Trang chủ
tin các môn học đã , click button [Nhập điểm]
đăng ký trong học kỳ 2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Kiểm tra xem đã đúng các
môn học trong học kỳ đó
chưa.

ND26 Nhập điểm thành công 1. Từ màn hình Trang chủ


- Chưa có điểm sinh , click button [Nhập điểm]
viên 2. Tại màn hình Nhập điểm,
- Nhập điểm cho tất cả nhấn vào Dropdownlist
các môn học [Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm hợp lệ cho tất cả
môn học có trong danh sách
của học kỳ
4. Click nút Lưu.
5. Vào phần Xem điểm

ND27 Nhập điểm thành công 1. Từ màn hình Trang chủ


- Đã có điểm sinh , click button [Nhập điểm]
viên 2. Tại màn hình Nhập điểm,
- Nhập điểm cho tất cả nhấn vào Dropdownlist
các môn học [Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm hợp lệ cho tất cả
môn học có trong danh sách
của học kỳ.
4. Click nút Lưu.
5. Vào phần Xem điểm
ND28 Nhập điểm thành công 1. Từ màn hình Trang chủ
- Chưa có điểm sinh , click button [Nhập điểm]
viên 2. Tại màn hình Nhập điểm,
- Nhập đầu điểm cho nhấn vào Dropdownlist
các môn học có đủ loại [Chọn học kỳ], chọn học kỳ
điểm chữ A, B, C, D, active.
F 3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm hợp lệ cho tất cả
môn học có trong danh sách
của học kỳ sao cho có đủ tất
cả loại điểm A,B,C,D,F tại
biên và trong biên
4. Click nút Lưu.
5. Vào phần Xem điểm

ND29 Nhập điểm thành công 1. Từ màn hình Trang chủ


- Đã có điểm sinh viên , click button [Nhập điểm]
- Nhập đầu điểm cho 2. Tại màn hình Nhập điểm,
một số môn học nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm hợp lệ cho một số
môn học có trong danh sách
của học kỳ
4. Click nút Lưu.
5. Vào phần Xem điểm

ND30 Nhập điểm thành công 1. Từ màn hình Trang chủ


- Chưa có điểm sinh , click button [Nhập điểm]
viên 2. Tại màn hình Nhập điểm,
- Nhập đầu điểm cho nhấn vào Dropdownlist
một số môn học [Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm hợp lệ cho một số
môn học có trong danh sách
của học kỳ
4. Click nút Lưu.
5. Vào phần Xem điểm
ND31 Nhập điểm không 1. Từ màn hình Trang chủ
thành công , click button [Nhập điểm]
- Chưa có điểm sinh 2. Tại màn hình Nhập điểm,
viên nhấn vào Dropdownlist
- Nhập đầu điểm cho [Chọn học kỳ], chọn học kỳ
một số môn học active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm KHÔNG HỢP LỆ
cho một số môn học có trong
danh sách của học kỳ
4. Click nút Lưu.
5. Vào phần Xem điểm

ND32 Nhập điểm không hợp 1. Từ màn hình Trang chủ


lệ (Nhập điểm có , click button [Nhập điểm]
nhiều hơn 2 chữ số sau 2. Tại màn hình Nhập điểm,
phần thập phân) nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm dạng A.B (B> 1
chữ số) cho một số môn học
có trong danh sách của học kỳ
4. Click nút Lưu.

ND33 Nhập điểm không hợp 1. Từ màn hình Trang chủ


lệ( Điểm quá trình , click button [Nhập điểm]
bằng 0 và điểm thi != 2. Tại màn hình Nhập điểm,
0) nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm chuyên cần cho
một môn học bằng 0 và nhập
điểm cuối kỳ cho môn học đó
khác 0 có trong danh sách của
học kỳ
4. Click nút Lưu.
ND34 Nhập điểm có hợp lệ 1. Từ màn hình Trang chủ
có 1 đầu điểm = 0 , click button [Nhập điểm]
2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập điểm chuyên cần cho
một môn học bằng 0 và nhập
điểm các trường khác hợp lệ
có trong danh sách của học kỳ
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm

ND35 Nhập ghi chú = "V" 1. Từ màn hình Trang chủ


, click button [Nhập điểm]
2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học và ghi chú điền "V"
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm

ND36 Nhập ghi chú ="V" và 1. Từ màn hình Trang chủ


nhập điểm cuối kỳ , click button [Nhập điểm]
khác 0 2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học và ghi chú điền "V",
điểm cuối kỳ > 0 và <= 10.
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm
ND37 Nhập ghi chú = "I" 1. Từ màn hình Trang chủ
, click button [Nhập điểm]
2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học và ghi chú điền "I".
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm

ND38 Nhập ghi chú ="I" và 1. Từ màn hình Trang chủ


nhập điểm cuối kỳ , click button [Nhập điểm]
khác 0 2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học và ghi chú điền "I",
điểm cuối kỳ > 0 và <= 10.
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm

ND39 Nhập ghi chú ="R" 1. Từ màn hình Trang chủ


, click button [Nhập điểm]
2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học và ghi chú điền "R".
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm
ND40 Nhập ghi chú ="M" 1. Từ màn hình Trang chủ
, click button [Nhập điểm]
2. Tại màn hình Nhập điểm,
nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học và ghi chú điền "M".
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm

ND41 Nhập điểm thành phần 1. Từ màn hình Trang chủ


sao cho điểm tổng kết , click button [Nhập điểm]
có chữ số thứ 2 sau 2. Tại màn hình Nhập điểm,
dấu phẩy >= 5. nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học sao cho điểm tổng
kết có chữ số thứ 2 sau dấu
phẩy >= 5.
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm

ND42 Nhập điểm thành phần 1. Từ màn hình Trang chủ


sao cho điểm tổng kết , click button [Nhập điểm]
có chứ số thứ 2 sau 2. Tại màn hình Nhập điểm,
dấu phẩy < 5 nhấn vào Dropdownlist
[Chọn học kỳ], chọn học kỳ
active.
3. Tại màn hình nhập điểm,
nhập các điểm hợp lệ của một
môn học sao cho điểm tổng
kết có chữ số thứ 2 sau dấu
phẩy < 5.
4. Click nút Lưu.
5. Click vào phần Xem Điểm

Chức năng: Xem điểm

Pre-cond: Sinh viên đăng nhập thành công (Chọn Xem điểm)

Giao diện

Giao diện Xem Điểm


Giao diện Xem Điểm

XD1 Kiểm tra tổng thể giao Kiểm tra về bố cục, font chữ,
diện màn hình chính tả, màu chữ

XD2 Kiểm tra bố cục giao 1. Kiểm tra title của màn hình
diện 2. Kiểm tra focus của chuột
3. Kiểm tra hiển thị thông tin
các trường và button trên màn
hình

XD3 Kiểm tra giao diện khi 1. Nhấn phím Ctrl


thu nhỏ, phóng to - 2. Nhấn phim Ctrl +
XD4 Kiểm tra thứ tự di Forcus vào màn hình. Nhấn
chuyển trỏ trên màn Tab liên tục
hình khi nhấn phím
Tab
XD5 Kiểm tra thứ tự con trỏ Forcus vào màn hình. Nhấn
di chuyển ngược lại phím Shift-Tab liên tục
trên màn hình khi nhấn
Shift-Tab
XD6 Kiểm tra thực hiện Nhấn phím Enter
chức năng chính của
màn hình khi nhấn
Enter

Chức năng (Phần này viết các trường hợp kiểm thử cho các chức năng trong
module Xem điểm)
XD7 Kiểm tra đầy đủ môn 1. Từ màn hình Trang chủ
học , click button [Xem điểm]
2. Tại màn hình Xem điểm,
kiểm tra có đầy đủ các môn
không.

XD8 Kiểm tra điểm 1. Từ màn hình Trang chủ


TBHK/TBTL có phải , click button [Xem điểm]
hợp lệ không (từ 0.00 2. Tại màn hình Xem điểm,
đến 4.00, có 2 chữ số kiểm tra có điểm có hợp lệ
sau dấu phẩy) không.
XD9 Kiểm tra có môn học 1. Từ màn hình Trang chủ
nào số tín chỉ không , click button [Xem điểm]
hợp lệ( số <= 0, hoặc 2. Tại màn hình Xem điểm,
các ký tự không phải kiểm tra số tín chỉ.
là số)

XD10 Kiểm tra điểm tổng kết 1. Từ màn hình Trang chủ
của các môn có hợp lệ , click button [Xem điểm]
hay không (điểm tổng 2. Tại màn hình Xem điểm,
kết <= 10 và >=0) kiểm tra điểm tổng kết của các
môn.

XD11 Kiểm tra trong cùng 1 1. Từ màn hình Trang chủ


học kỳ có 2 môn nào , click button [Xem điểm]
trùng nhau không 2. Tại màn hình Xem điểm,
kiểm tra có học kỳ có 2 môn
trùng nhau không.

XD12 Xem điểm của 1 học 1. Từ màn hình Trang chủ


kỳ chưa có điểm của , click button [Xem điểm]
môn học nào 2. Tại màn hình Xem điểm,
kiểm tra có học kỳ có 2 môn
trùng nhau không.

XD13 Xem điểm khi có môn 1. Từ màn hình Trang chủ


học không được tính , click button [Xem điểm]
vào điểm 2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm môn học không
được tính vào điểm TBHK và
TBTL

XD14 Xem điểm TBHK môn 1. Từ màn hình Trang chủ


học có kết quả là F , click button [Xem điểm]
2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm TBHK của học kỳ
có môn học F

XD15 Xem điểm TBTL môn 1. Từ màn hình Trang chủ


học có kết quả là F , click button [Xem điểm]
2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm TBTL của học kỳ
có môn học F
XD16 Xem điểm có môn học 1. Từ màn hình Trang chủ
có ghi chú là "V" , click button [Xem điểm]
2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm của học kỳ có môn
học điểm V

XD17 Xem điểm có môn học 1. Từ màn hình Trang chủ


có ghi chú là "I" , click button [Xem điểm]
2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm của học kỳ có môn
học điểm I

XD18 Xem điểm môn học có 1. Từ màn hình Trang chủ


ghi chú là "R" , click button [Xem điểm]
2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm của học kỳ có môn
học điểm R

XD19 Xem điểm môn học có 1. Từ màn hình Trang chủ


ghi chú là "M" , click button [Xem điểm]
2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm của học kỳ có môn
học điểm M

XD20 Xem điểm có môn học 1. Từ màn hình Trang chủ


được học lại/học cải , click button [Xem điểm]
thiện 2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm của 2 học kỳ có
môn học được học lại/học cải
thiện

XD21 Xem điểm khi điểm 1. Từ màn hình Trang chủ


TBTL/TBHK chữ số , click button [Xem điểm]
thứ 3 sau dấu phẩy <5 2. Tại màn hình Xem điểm,
xem điểm của TBTL, TBHK
với chữ số thứ 3 < 5

XD22 Xem điểm khi điểm 1. Từ màn hình Trang chủ


TBTL/TBHK chữ số , click button [Xem điểm]
thứ 3 sau dấu phẩy 2. Tại màn hình Xem điểm,
>=5 xem điểm của TBTL, TBHK
với chữ số thứ 3 >= 5
Test case Kết quả mong muốn

ng (Chọn Nhập điểm -> Hiển thị bảng nhập điểm -> Ấn nút Lưu -> Kiểm tra màn hình

Các label, textbox cùng font chữ


cỡ chữ, căn lề trái, có độ dài, rộng
và khoảng cách bằng nhau, không
xô lệch.
- Không có lỗi về chính tả, cấu
trúc câu, ngữ pháp trên màn hình
- Form được bố trí hợp lý và dễ
sử dụng

1. Hiển thị title của chức năng:


Nhập Điểm
2. Focus được set vào trường đầu
tiên có thể edit
3. Hiển thị đầy đủ các trường : +
Kì học: Dropdownlist
4. Button: Lưu

Màn hình thu nhỏ, phóng to tương


ứng và không bị vỡ giao diện
Con trỏ di chuyển lần lượt theo
thứ tự: Từ phải qua trái, từ trên
xuống dưới.

Con trỏ di chuyển lần lượt theo


thứ tự: từ dưới lên trên, từ phải
qua trái.
1. Nếu chuột không focus vào
button nào thì Thực hiện chức
năng của button chính
2. Nếu đang focus vào 1 button thì
sẽ thực hiện chức năng của button

Các label, textbox cùng font chữ


cỡ chữ, thị
1. Hiển căntitle
lề trái,
củacó độ dài,
chức năng:rộng
và khoảng
Xem Điểmcách bằng nhau, không
xôHiển
2. lệch. thị đầy đủ các điểm của
học kỳ từ đầu đến nay của sinh
viên.
Màn hình thu nhỏ, phóng to tương
ứng và không bị vỡ giao diện
Con trỏ di chuyển lần lượt theo
thứ tự: Từ phải qua trái, từ trên
xuống dưới.

Con trỏ di chuyển lần lượt theo


thứ tự: từ dưới lên trên, từ phải
qua trái.

1. Nếu chuột không focus vào


button nào thì Thực hiện chức
năng của button chính
2. Nếu đang focus vào 1 button thì
sẽ thực hiện chức năng của button

Cho phép click nút Lưu

Không cho phép click nút Lưu

Cho phép click nút Xem điểm


trung bình

Không cho phép click nút Xem


điểm trung bình
Giá trị mặc định là 0

1. Hiển thị thông báo bắt buộc


nhập điểm thành phần
2. Set focus vào trường lỗi

Cho phép Copy/paste và thỏa mãn


điều kiện như khi nhập dữ liệu

1. Nhập " 9 " vào ô điểm chuyên cần của môn 1. Thực hiện thành công
GDTC. 2. Thực hiện trim space ở đầu và
2. Giữ nguyên các trường khác cuối trường dữ liệu
3. Ấn button Lưu

1. Hiển thị thông báo nhập sai,


yêu cầu nhập lại
2. Set focus vào trường lỗi

1. Thực hiện thành công

1. Hiển thị thông báo nhập sai,


yêu cầu nhập lại
2. Set focus vào trường lỗi

1. Thực hiện thành công

p kiểm thử cho các chức năng trong


p kiểm thử cho các chức năng trong

Hiển thị đúng các môn học trong


học kỳ cần nhập điểm

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Cột điểm trung bình và điểm chữ
điểm. được tính đúng.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Hệ thống lưu điểm.
3. Nhập điểm Điểm được lưu vào CSDL
GDQP(0,0,0,0,5). tblKetQua tương ứng với từng
GDTC(10,0,6,0,5) sinh viên.
THMLN(8,0,9,0,7.5) Cập nhật kết quả ở trang Xem
DS(9,8,7.5,8,9.5) Điểm.
GT1(9,8,9,0,6.5) Kết quả :
THCS1(6,5,6,0,7) GDQP: Điểm TK: 5
GDTC: Điểm TK: 6.3, chữ: C
THMLN: Điểm TK: 7.9
DS: Điểm TK: 9.1
GT1: Điểm TK: 7.2
THCS1: Điểm TK: 6.6

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Cột điểm trung bình và điểm chữ
điểm. được cập nhật đúng.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Hệ thống lưu điểm .
3. Nhập điểm Điểm được lưu vào CSDL
GDQP(0,0,0,0,5). tblKetQua tương ứng với từng
GDTC(10,0,6,0,5) sinh viên
THMLN(8,0,9,0,7.5) Cập nhật kết quả ở trang Xem
DS(9,8,7.5,8,9.5) Điểm
GT1(9,8,9,0,6.5) GDQP: Điểm TK: 5
THCS1(6,5,6,0,7) GDTC: Điểm TK: 6.3, chữ: C
THMLN: Điểm TK: 7.9
DS: Điểm TK: 9.1
GT1: Điểm TK: 7.2
THCS1: Điểm TK: 6.6
1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Cột điểm trung bình và điểm chữ
điểm. được cập nhật đúng.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Hệ thống lưu điểm .
3. Nhập điểm Điểm được lưu vào CSDL
GDQP(0,0,0,0,5). tblKetQua tương ứng với từng
GDTC(10,0,6,0,5) sinh viên
THMLN(8,0,9,0,7.5) Cập nhật kết quả ở trang Xem
DS(9,8,7.5,8,9.5) Điểm
GT1(9,8,9,0,6.5) GDQP: Điểm TK: 5, chữ :D+
THCS1(6,5,6,0,7) GDTC: Điểm TK: 6.3, chữ: C
THMLN: Điểm TK: 7.9, chữ: B
DS: Điểm TK: 9.1, chữ : A+
GT1: Điểm TK: 7.2, chữ: B
THCS1: Điểm TK: 6.6, chữ: C+

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Cột điểm trung bình và điểm chữ
điểm. được cập nhật đúng.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Hệ thống lưu điểm .
3. Nhập điểm Điểm được lưu vào CSDL
DS(9,8,7.5,8,9.5) tblKetQua tương ứng với từng
GT1(9,8,9,0,6.5) sinh viên
THCS1(6,5,6,0,7) Cập nhật kết quả ở trang Xem
Điểm
DS: Điểm TK: 9.1
GT1: Điểm TK: 7.2
THCS1: Điểm TK: 6.6

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Cột điểm trung bình và điểm chữ
điểm. được cập nhật đúng.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Hệ thống lưu điểm .
3. Nhập điểm Điểm được lưu vào CSDL
GDQP(0,0,0,0,5). tblKetQua tương ứng với từng
GDTC(10,0,6,0,5) sinh viên
THMLN(8,0,9,0,7.5) Cập nhật kết quả ở trang Xem
DS(9,8,7.5,8,9.5) Điểm
GT1(9,8,9,0,6.5) GDQP: Điểm TK: 5, chữ :D+
THCS1(6,5,6,0,7) GDTC: Điểm TK: 6.3, chữ: C
THMLN: Điểm TK: 7.9, chữ: B
DS: Điểm TK: 9.1, chữ : A+
GT1: Điểm TK: 7.2, chữ: B
THCS1: Điểm TK: 6.6, chữ: C+
1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Hệ thống thông báo lỗi.
điểm. Điểm không được lưu vào CSDL.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021.
3. Nhập điểm
GDQP(0,0,0,0,11).
GDTC(10,0,6,0,5)
THMLN(8,0,9,0,7.5)
DS(9,8,7.5,8,9.5)
GT1(9,8,9,0,6.5)
THCS1(6,5,6,0,7)

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Hệ thống tự động làm tròn theo
điểm. quy tắc lên xuống theo format
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. A.C ( C có 1 chữ số)
3. Nhập điểm
GDQP(0,0,0,0,5.05).

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Hệ thống gửi thông báo nhập điểm
điểm. lỗi ( Điểm thành phần bằng 0 thì
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. điểm cuối kỳ phải bằng 0).
3. Nhập điểm
THCS1(6,0,6,0,7)
1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Kết quả điểm của môn đó:
điểm. Điểm tổng kết (thang 10): 0.0.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Điểm tổng kết(4): 0.0
3. Nhập điểm Điểm tổng kết ( C): F
THCS1(10,10,10,0,0)

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Kết quả điểm của môn đó:
điểm. Điểm tổng kết (thang 10): 0.0.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Điểm tổng kết(4): 0.0
3. Nhập điểm Điểm tổng kết ( C): F
THCS1(10,10,10,0,0), ghi chú "V"

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Hệ thống tự chuyển điểm cuối kỳ
điểm. thành 0. Kết quả của môn đó:
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Điểm tổng kết (thang 10): 0.0.
3. Nhập điểm Điểm tổng kết(4): 0.0
THCS1(10,10,10,0,5), ghi chú "V" Điểm tổng kết ( C): F
1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Điểm tổng kết( thang 10): 0.0.
điểm. Điểm tổng kết (4): 0.0.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Điểm tổng kết ( C): I.
3. Nhập điểm
THCS1(10,10,10,0,0), ghi chú "I"

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Hệ thống tự chuyển điểm cuối kỳ
điểm. thành 0.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. Điểm tổng kết( thang 10): 0.0.
3. Nhập điểm Điểm tổng kết (4): 0.0.
THCS1(10,10,10,0,5), ghi chú "I" Điểm tổng kết ( C): I.

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Hiển thị điểm tổng kết (dạng chữ
điểm. và số) có thêm chữ ®.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021.
3. Nhập điểm
THCS1(10,10,10,0,5), ghi chú "R"
1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Nhập Hiển thị điểm tổng kết(dạng chữ,
điểm. số) có thêm chữ M.
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021.
3. Nhập điểm
THCS1(10,10,10,0,5), ghi chú "M"

GT1(10,8,9,0,7.5) Hệ thống tự làm tròn điểm lên 1


chữ số sau dấu phẩy.
Điểm tổng kết( thang 10): 8.
Điểm tổng kết (4): 3.5.
Điểm tổng kết ( C): B+.

GT1(10,7.9,9,0,7.5) Hệ thống tự làm trón điểm xuống


1 chữ số sau dấu phẩy.
Điểm tổng kết( thang 10): 7.9.
Điểm tổng kết (4): 3.
Điểm tổng kết ( C): B.

ng (Chọn Xem điểm)


Các label, textbox cùng font chữ
cỡ chữ, căn lề trái, có độ dài, rộng
và khoảng cách bằng nhau, không
xô lệch.
- Không có lỗi về chính tả, cấu
trúc câu, ngữ pháp trên màn hình
- Form được bố trí hợp lý và dễ
sử dụng

1. Hiển thị title của chức năng:


Xem Điểm
2. Hiển thị đầy đủ các điểm của
học kỳ từ đầu đến nay của sinh
viên.

Màn hình thu nhỏ, phóng to tương


ứng và không bị vỡ giao diện
Con trỏ di chuyển lần lượt theo
thứ tự: Từ phải qua trái, từ trên
xuống dưới.

Con trỏ di chuyển lần lượt theo


thứ tự: từ dưới lên trên, từ phải
qua trái.

1. Nếu chuột không focus vào


button nào thì Thực hiện chức
năng của button chính
2. Nếu đang focus vào 1 button thì
sẽ thực hiện chức năng của button

p kiểm thử cho các chức năng trong

Hiển thị đầy đủ các môn của sinh


viên.

Hiển thị điểm hợp lệ


Hiển thị số tín chỉ của các môn
hợp lệ.

Hiển thị điểm tổng kết hợp lệ cho


các môn

Hiển thị không có 1 học kỳ nào có


2 môn học trùng nhau

Hiển thị
ĐTBHK: trống
ĐTBTL: trống
Số tín chỉ đạt được học kỳ: trống

1. Từ màn hình trang chủ, chọn button Xem Môn học không được tính sẽ
điểm. không được tính vào điểm TBHK
2. Chọn học kỳ 1- 2020-2021. và TBTL
3. Xem điểm Điểm TBHK: 3.18
GDQP(0,0,0,0,5). Điểm TBTL: 3.18
GDTC(10,0,6,0,5)
THMLN(8,0,9,0,7.5)
DS(9,8,7.5,8,9.5)
GT1(9,8,9,0,6.5)
THCS1(6,5,6,0,7)

Môn học loại F được tính vào


điểm TBHK

Môn học loại F không được tính


vào điểm TBTL
Môn học ghi chú là V coi như
được loại F.

Môn học ghi chú là I được coi là


môn chưa đủ dữ liệu đánh giá.
Không tính vào điểm TBTL và
TBHK.

Môn học điểm R được tính vào


TBTL nhưng không tính vào
TBHK

Môn học điểm R được tính vào


TBTL nhưng không tính vào
TBHK

Với môn học học lại, học cải


thiện, lấy điểm của lần có kết quả
cao nhất để tính vào điểm TBTL.

Điểm làm tròn xuống chữ số thứ 2


sau phần thập phân.

Điểm làm lên xuống chữ số thứ 2


sau phần thập phân.

You might also like