TH C Hành QTTC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 54

kBỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP


KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING
------------oOo-----------

BÁO CÁO THỰC HÀNH


THỰC TẬP QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Công ty lựa chọn: Công ty Cổ phần Thực phẩm Hà Nội

Giảng viên hướng dẫn : Phan Thị Minh Phương


Sinh viên thực hiện :
Môn : Thực tập Quản trị tài chính
Lớp :
Mã sinh viên :

NAM ĐỊNH 2023

1
MỤC LỤC
YÊU CẦU 1: THU THẬP ĐƯỢC CÁC BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN GỒM:..............
YÊU CẦU 2: TÍNH TIỀN LÃI, LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH THANH
TOÁN LÃI VAY NỢ CỦA DOANH NGHIỆP................................................................
1.Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2022...................4
2.Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2023...................5
YÊU CẦU 3: LẬP BẢNG THEO DÕI LÃI DO DOANH NGHIỆP MUA ( BÁN )
TRẢ GÓP, VAY TIỀN TRẢ GÓP....................................................................................
YÊU CẦU 4: LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH TĂNG ( GIẢM) TSCĐ...............
1. Bảng theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định trong năm 2022......................7
2. Bảng theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định trong năm 2023......................8
YÊU CẦU 5: LẬP BẢNG KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DN.....................
1. Bảng kiểm kê tài sản cố định 2022..........................................................................9
2. Bảng kiểm kê tài sản cố định 2023........................................................................11
YÊU CẦU 6: LẬP BẢNG PHÂN BỐ KHẤU HAO TSCĐ...........................................
1.Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp 2022..............13
2.Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp 2023..............14
YÊU CẦU 7: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH TRONG DN......
1.Hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp................................................16
YÊU CẦU 8: THỐNG KÊ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH
NGHIỆP TRONG NĂM..................................................................................................
1. Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm...............................................................18
2. Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền
trong tháng.................................................................................................................19
YÊU CẦU 9: LẬP NHẬT KÝ QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH NGHIỆP.
ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT, ĐƯA RA GIẢI PHÁP.........................................................
1.Nhật kí quản trị tiền mặt.........................................................................................21
YÊU CẦU 10: LẬP BẢNG PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH MỞ RỘNG TÍN DỤNG
CHO CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG...............................................................................
1. Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng năm 2023.......24
YÊU CẦU 11: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY ĐƯA RA THỜI HẠN TÍN DỤNG HỢP LÝ........
1.Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2023...........................................
YÊU CẦU 12: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY TÍNH TỶ LỆ CHIẾT KHẤU PHÙ HỢP VỚI
DOANH NGHIỆP............................................................................................................
1.Phân tích quyết định cấp thiết chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2023.......26

2
YÊU CẦU 13: TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP CÓ CÁC KHOẢN NỢ KHÓ
ĐÒI : HÃY NẾU CÁC PHƯƠNG ÁN DOANH NGHIỆP ĐÃ DÙNG ĐỂ XỬ LÝ....
YÊU CẦU 14: LẬP BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ VÀ
BIẾN ĐỘNG TỔNG GIÁ THÀNH.................................................................................
YÊU CẦU 15: PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN, RỦI RO NGUỒN TÀI TRỢ NH..............
1.Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn..................................................................................29
2. Phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ tích luỹ : Nợ tích luỹ của công ty..................30
3. Phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp nhà nước.................................30
4. Phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ các khoản phải trả phải nộp khác..................31
YÊU CẦU 16: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VỀ CÁC NGUỒN VỐN VAY TRONG
DOANH NGHIỆP............................................................................................................
1. Bảng chi phí lãi vay...............................................................................................33
2. Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành.............................................................35
3. Biến động vốn cổ phần trong năm.........................................................................35
4 Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu. trái phiếu..................................................36
YÊU CẦU 17: TÍNH CP SD VỐN VAY TỪ CÁCH NGUỒN VỐN VAY.................
1.Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn năm 2022...............................................37
2.Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn năm 2023................................................38
YÊU CẦU 18: LẬP BẢNG TÍNH DOANH THU TIÊU THỤ SẢN PHẨM NĂM
KẾ HOẠCH......................................................................................................................
YÊU CẦU 19: LẬP BẢNG TÍNH LỢI NHUẬN SAU THUẾ......................................
1.Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp....................................................40
YÊU CẦU 20: TÍNH CÁC TỶ SUẤT LỢI NHUẬN ĐỂ SO SÁNH CHẤT
LƯỢNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP........................
1.Bảng tính tỷ suất lợi nhuận tiêu thụ của công ty.....................................................42
YÊU CẦU 21: LẬP BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO
PHƯƠNG PHÁP DIỄN GIẢI.........................................................................................
1. Bảng thống kê các khoản chi phí...........................................................................43
2.Tỷ lệ phần trăm các khoản chi phí so với doanh thu...............................................45
3.Bảng dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..............................................46
YÊU CẦU 22: DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP
DIỄN GIẢI........................................................................................................................
1.Bảng cân đối kế toán năm 2019 đã được điều chỉnh...............................................48

3
YÊU CẦU 1: THU THẬP ĐƯỢC CÁC BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN GỒM:
Báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu
chyển tiền tệ từ năm 2022-2023.

YÊU CẦU 2: TÍNH TIỀN LÃI, LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH
THANH TOÁN LÃI VAY NỢ CỦA DOANH NGHIỆP

1.Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2022
Trả nợ trong
Chỉ kì
Nhà cung cấp Dư nợ đầu kì Lãi vay Dư nợ cuối kì
tiêu
2 3 4=6-3 5 6
1

Vay Vietinbank 7.575.478.003 456.095.202 509.882.363 8.031.573.205


ngắn
hạn
ngân Argribank 9.714.013.963 2.962.125.466 731.486.311 12.676.139.429
hàng

Vay Phan Thị Thanh Hiền 1.010.000.000 (700.000.000) 41.936.400 310.000.000


ngắn
hạn cá
Hoàng Thị Tám 50.000.000 - 3.267.000 50.000.000
nhân

Vietinbank 652.611.334 (152.492.666) 37.659.689 500.118.668


Vay
dài Argribank - 2.726.387.200 178.142.140 2.726.387.200
hạn
Phan Thị Thanh Hiền - 1.000.000.000 65.340.000 1.000.000.000

Bảng 2.1 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp năm 2022
Giải thích: Số liệu cột (3) và(6) lấy ở Thuyết minh số V15 trang 29,30 của Bảng
cân đối kế toán năm 2022
Trả nợ trong kỳ = Dư nợ cuối kỳ - dư nợ đầu kỳ
Nợ ngắn hạn NH bình quân = (Nợ ngắn hạn NH đầu kì + Nợ ngắn hạn NH cuối kì)/2
= (17.289.491.966 + 20.707.712.634)/2
= 18.998.602.300
Nợ dài hạn NH bình quân = (Nợ dài hạn NH đầu kì + Nợ dài hạn NH cuối kì)/2
= (652.611.334+4.226.505.868)/2
= 2.439.558.601
Vốn vay bình quân toàn DN= Nợ ngắn hạn NH bình quân + Nợ dài hạn NH bình
quân
= 18.998.602.300+2.439.558.601

4
= 21.438.160.901
Lãi suất vốn vay bình quân = (chi phí lãi vay trong kỳ/ vốn vay bình quân toàn
DN)*100%
= (1.400.771.353 /21.438.160.901)*100
= 6.534%
Lãi vay = Dư nợ cuối kì * lãi suất vay vốn bình quân

2.Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2023
Chỉ Nhà cung cấp Dư nợ đầu kì Trả nợ trong kì Lãi vay Dư nợ cuối kì
tiêu
(2) (3) (4) (5) (6)
(1)

Vay Ngân hàng Công


8.031.573.205 (2.964.159.293) 439.667.503 5.067.413.912
ngắn thương Việt Nam
hạn
Ngân hàng Nông
nghiệp và phát 12.676.139.429 (11.526.169.949) 464.073.346 1.149.969.480
triển nông thôn

Ngân Hàng
- 2.041.609.302 137.053.232 2.041.609.302
Indovinabank

Vay

Phan Thị Thanh
nhân 310.000.000 - 20.810.300 310.000.000
Hiền
ngắn
hạn

Hoàng Thị Tám 50.000.000 - 3.356.500 50.000.000

Vay Phan Thị Thanh


1.000.000.000 - 67.130.000 1.000.000.000
cá Hiền
nhân
dài
hạn
Ngân Hàng Công (152.400.000)
500.118.668 28.457.660 347.718.668
Thương Việt Nam

Ngân hàng Nông 25.0381.999


nghiệp và phát 2.726.387.200 2.006.841.250 4.733.228.450
triển nông thôn

Bảng 2.2 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp năm 2023

Giải thích: Số liệu cột (3) và (6) lấy ở Thuyết minh số V16 trang 30,31 của Bảng
cân đối kế toán năm 2023
Chi phí lãi vay lấy ở Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2023 trang 7

5
Trả nợ trong kỳ = Dư nợ cuối kỳ - dư nợ đầu kỳ
Nợ ngắn hạn NH bình quân = (Nợ ngắn hạn NH đầu kì + Nợ ngắn hạn NH cuối kì)/2
= (20.707.712.634 +8.258.992.694 )/2
= 14.483.352.664
Nợ dài hạn NH bình quân = (Nợ dài hạn NH đầu kì + Nợ dài hạn NH cuối kì)/2
= (3.226.505.868 + 5.080.947.118 )/2
= 4.153.726.493
Vốn vay bình quân toàn DN= Nợ ngắn hạn NH bình quân + Nợ dài hạn NH bình
quân
= 14.483.352.664+ 4.153.726.493
= 18.637.079.157

Lãi suất vốn vay bình quân = (chi phí lãi vay trong kỳ/ vốn vay bình quân toàn
DN)*100%
= (1.251.125.443/18.637.079.157)*100
= 6.713%
Lãi vay = Dư nợ cuối kì * lãi suất vay vốn bình quân

6
YÊU CẦU 3: LẬP BẢNG THEO DÕI LÃI DO DOANH NGHIỆP MUA ( BÁN )
TRẢ GÓP, VAY TIỀN TRẢ GÓP.
Doanh nghiệp không thực hiện mua ( bán ) trả góp, vay tiền trả góp.

Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại

YÊU CẦU 4: LẬP BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH TĂNG ( GIẢM) TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
1. Bảng theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định trong năm 2022

Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm

A. TSCĐ hữu hình

Nguyên giá 126.313.509.362 1.678.637.757 8.869.526.615 119.122.620.504

Giá trị hao mòn lũy kế 50.101.932.276 7.327.006.866 3.148.352.231 54.280.586.911

Giá trị còn lại 76.211.577.086 - - 64.842.033.593

B. TSCĐ vô hình

Nguyên giá 227.000.000 - - 277.000.000

Giá trị hao mòn lũy kế 181.568.000 9.400.000 - 190.968.000

Giá trị còn lại 36.032.000 - - 36.032.000

C. TSCĐ thuê tài chính

Nguyên giá - - - -

Giá trị hao mòn lũy kế - - - -

Giá trị còn lại - - - -

Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022


Giải thích:

7
Thuyết minh số V7,8 trang 23,24 của Bảng cân đối kế toán năm 2022

2. Bảng theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định trong năm 2023

Tăng trong
Khoản mục Số dư đầu năm Giảm trong năm Số dư cuối năm
năm

A. TSCĐ hữu hình

Nguyên giá 119.122.620.504 95.371.455 1.537.084.041 117.680.907.918

Giá trị hao mòn lũy kế 54.280.586.911 5.583.062.587 1.335.820.896 58.527.828.602

Giá trị còn lại 64.842.033.593 - - 59.153.079.316

B. TSCĐ vô hình

Nguyên giá 227.000.000 - - 277.000.000

Giá trị hao mòn lũy kế 190.968.000 9.400.000 - 200.368.000

Giá trị còn lại 36.032.000 - - 26.632.000

C. TSCĐ thuê tài


chính

Nguyên giá - - - -

Giá trị hao mòn lũy kế - - - -

Giá trị còn lại - - - -

Bảng 4.2 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2023


Giải thích:
Thuyết minh số V7,8 trang 24,25 của Bảng cân đối kế toán năm 2023

8
YÊU CẦU 5: LẬP BẢNG KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP
1. Bảng kiểm kê tài sản cố định 2022
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú
Nơi sử
Stt Tên TSCĐ Mã số Số
dụng Số Số Nguyên Giá trị
Nguyên giá Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại lượn
lượng lượng giá còn lại
g

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

I.TSCĐ HỮU HÌNH

69.814.224.38
1 Nhà cửa 106.729.345.226 106.729.345.226 69.814.224.385 - - - -
5

2 Máy móc thiết bị 11.034.837.534 4.946.863.498 11.034.837.534 4.946.863.498 - - - -

3 Phương tiện vận tải 5.817.9051.648 989.614.494 5.817.9051.648 989.614.494 - - - -

Thiết bị quản lỹ và
4 2.731.374.954 460.874.709 2.731.374.954 460.874.709 - - - -
tài sản khác

76.211.577.08
Cộng 126.313.509.362 126.313.509.362 76.211.577.086 - - - -
6

II. TSCĐ VÔ HÌNH

1 Phần mềm vi tính 277.000.000 45.432.000 277.000.000 45.432.000 - - - -

Cộng 277.000.000 45.432.000 277.000.000 45.432.000 - - - -

Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ ngày 1/1/2022

9
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú

Nơi
Mã Giá
STT Tên TSCĐ sử
số Số Số Nguyên trị
dụng Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại
lượng lượng giá còn
lại

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

I.TSCĐ HỮU HÌNH

Nhà cửa, vật kiến


1 103.964.411.140 61.988.370.950 103.964.411.140 61.988.370.950 - - - -
trúc

2 Máy móc thiết bị 6.878.252.086 1.690.574.791 6.878.252.086 1.690.574.791 - - - -

3 Phương tiện vận tải 5.761.378.688 765.386.071 5.761.378.688 765.386.071 - - - -

Thiết bị quản lỹ và
4 2.518.578.590 397.701.781 2.518.578.590 397.701.781 - - - -
tài sản khác

Cộng 119.122.620.504 64.842.033.593 119.122.620.504 64.842.033.593 - - - -

II. TSCĐ VÔ HÌNH

277.000.00
2 Phần mềm vi tính 277.000.000 36.032.000 36.032.000 277.000.000 - - - -
0

277.000.00
Cộng 277.000.000 36.032.000 36.032.000 277.000.000 - - - -
0

10
Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ ngày 31/12/2022
Giải thích: Thuyết minh số V7,8 trang 23,24 của Bảng cân đối kế toán năm 2022
2. Bảng kiểm kê tài sản cố định 2023
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú
Nơi

Stt Tên TSCĐ sử
số Số Giá trị còn Số Giá trị còn Số Giá trị
dụng Nguyên giá Nguyên giá Nguyên giá
lượng lại lượng lại lượng còn lại

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

I.TSCĐ HỮU HÌNH

Nhà cửa, vật kiến 103.964.411.14 61.988.370.95 103.964.411.14 61.988.370.95


1 - - - -
trúc 0 0 0 0

2 Máy móc thiết bị 6.878.252.086 1.690.574.791 6.878.252.086 1.690.574.791 - - - -

3 Phương tiện vận tải 5.761.378.688 765.386.071 5.761.378.688 765.386.071 - - - -

Thiết bị quản lỹ và
4 2.518.578.590 379.701.781 2.518.578.590 379.701.781 - - - -
tài sản khác

Cộng - - - -

II. TSCĐ VÔ HÌNH

1 Quyền sử dụng đất - - - - - - - - -

2 Phần mềm vi tính 277.000.000 36.032.000 277.000.000 36.032.000 - - - -

Cộng 277.000.000 36.032.000 277.000.000 36.032.000 - - - -

11
Bảng 5.3 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ ngày 1/1/2023

Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú


Nơi

Stt Tên TSCĐ sử
số Số Số Số Giá trị
dụng Nguyên giá Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại Nguyên giá
lượng lượng lượng còn lại

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

I.TSCĐ HỮU HÌNH

Nhà cửa, vật kiến


1 104.059.782.595 57.227.091.129 104.059.782.595 57.227.091.129 - - - -
trúc

2 Máy móc thiết bị 6.526.433.954 1.290.407.462 6.526.433.954 1.290.407.462 - - - -

Phương tiện vận


3 4.806.833.233 349.449.036 4.806.833.233 349.449.036 - - - -
tải

Thiết bị quản lỹ và
4 2.287.858.136 286.131.699 2.287.858.136 286.131.699 - - - -
tài sản khác

Cộng 117.680.907.918 59.153.079.316 117.680.907.918 59.153.079.316 - - - -

II. TSCĐ VÔ HÌNH

1 Phần mềm vi tính 277.000.000 26.632.000 277.000.000 26.632.000 - - - -

Cộng 277.000.000 26.632.000 277.000.000 26.632.000 - - - -

Bảng 5.4 Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ ngày 31/12/2023

12
Giải thích : Thuyết minh số V7,8 trang 24,25 của Bảng cân đối kế toán năm 2023

13
YÊU CẦU 6: LẬP BẢNG PHÂN BỐ KHẤU HAO TSCĐ
1.Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp 2022

Tỷ lệ Chi phi sản


Nơi sử dụng
khấu Chi phí sản xuất và kinh
hao xuất kinh doanh theo
(%) doanh dở dang yếu tố
T Chỉ Toàn DN Chi phí bán Chi phí
hoặc
T tiêu hàng QLDN
thời
Hoạt Hoạt Hoạt
gian Nguyên giá
Số khấu hao động động động
sử TSCĐ
….. ….. …..
dụng
A B 1 2 3 4 5 6 9 10 11
TSCĐ 4.539.390.051 6.615.687.130
hữu
hình
Nhà
cửa, vật
1
kiến
trúc
Đầu 103.964.411.14
41.976.040.190
năm 0
Tăng
5-25
trong 95.371.455 4.856.651.276
năm
năm
Giảm
trong - -
năm
Số dư
104.059.782.59
cuối 46.832.691.466
5
năm
Máy
2 móc
thiết bị
Đầu
6.878.252.086 5.187.677.295
năm
Tăng
trong 5-8 - 381.962.329
năm năm
Giảm
trong 351.818.132 333.613.195
năm
Số dư
cuối 6.526.433.954 5326026492
năm
Phươn 6-10
g tiện năm
3 vận tải,
truyền
dẫn
Đầu
5.761.378.688 4.995.992.617
năm
Tăng
trong - 247.390.951
năm
Giảm 954.545.455 785.999.361
trong

14
năm
Số dư
cuối 4.806.833.233 4.457.384.207
năm
Thiết
bị,
4
công cụ
quản lý
Đầu
2.518.578.590 2.120.876.809
năm
Tăng
3-10
trong - 97.057.968
năm
năm
Giảm
trong 230.720.454 216.208.340
năm
Số dư
cuối 2.287.858.136 2.001.726.437
năm
Cộng 1.678.408.278 4.539.390.051 6.615.687.130
Bảng 6.1 bảng phân bố khấu hao TSCĐ năm 2022

Giải thích:
Thuyết minh số V7 trang 23 của Bảng cân đối kế toán và Nguyên tắc kế toán và khấu
hao TSCĐ hữu hình và vô hình trang 14 năm 2022, các chi phí lấy ở Thuyết minh số
VI 6,7,10 trang 35 năm 2023

2.Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp 2023

Tỷ lệ Chi phi sản


Nơi sử dụng
khấu Chi phí sản xuất và kinh
hao xuất kinh doanh theo
(%) doanh dở dang yếu tố
T Chỉ Toàn DN Chi phí bán Chi phí
hoặc
T tiêu hàng QLDN
thời
Hoạt Hoạt Hoạt
gian Nguyên giá
Số khấu hao động động động
sử TSCĐ
….. ….. …..
dụng
A B 1 2 3 4 5 6 9 10 11
TSCĐ 1.496.147.491 3.963.290.286 5.592.462.587
hữu
hình
Nhà 5-25
cửa, vật năm
1
kiến
trúc
Đầu 106.729.345.22
36.915.120.841
năm 6
Tăng
trong 1.189.505.575 5.987.469.749
năm
Giảm
trong 3.954.439.661 926.550.400
năm
Số dư 103.964.411.14 41.976.040.190
cuối 0
năm

15
Máy
2 móc
thiết bị
Đầu
11..034.837.534 6.087.974.036
năm
Tăng
trong 5-8 70.000.000 730.631.708
năm năm
Giảm
trong 4.226.585.448 1.630.928.449
năm
Số dư
cuối 6.878.252.086 5.187.677.295
năm
Phươn
g tiện
3 vận tải,
truyền
dẫn
Đầu
5.817.951.648 4.828.337.154
năm
Tăng 6-10
trong năm 308.958.182 500.441.107
năm
Giảm
trong 365.531.142 332.785.644
năm
Số dư
cuối 5.761.378.688 4.995.992.617
năm
Thiết
bị,
4
công cụ
quản lý
Đầu
2.731.374.954 2.270.500.245
năm
Tăng
3-10
trong 110.174.000 108.464.302
năm
năm
Giảm
trong 322.970.364 258.087.738
năm
Số dư
cuối 2.518.578.590 2.120.876.809
năm
Cộng 1.496.147.491 3.963.290.286 5.592.462.587
Bảng 6.2 bảng phân bố khấu hao TSCĐ năm 2023

Giải thích:
Thuyết minh số V7 trang 24 của Bảng cân đối kế toán và nguyên tắc kế toán khấu hao
TSCĐ hữu hình và vô hình trang 14 năm 2023, các chi phí lấy ở Thuyết minh số VI
6,7,10 trang 35 năm 2023

16
YÊU CẦU 7: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH TRONG
DOANH NGHIỆP

1.Hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp

Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023


1. Doanh thu thuần 180.490.284.417 192.750.864.269
2. LN trước ( sau) thuế 12.334.109.093 4.112.144.737
3. VCĐ bình quân 140.790.000.458,5 135.474.846.540
4. Hiệu suất sử dụng 1,28 1,32
VCĐ
5. Hàm lượng VCĐ 0,78 0,76
6. Tỷ suất lợi nhuận 8,76% 2,81%
VCĐ
Bảng 7.1 Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ

Giải thích
(1)Và (2) lấy ở báo cáo kết quả kinh doanh năm 2023 trang 7
Năm 2022
(3) Lấy số liệu ở bảng cân đối kế toán năm 2022 trang 6
VCĐ đk +VCĐ ck 135.138.261 .669+146.441 .739.248
VCĐ bình quân : VCĐ bq= =
2 2

= 140.790.000.458,5
Doanhthu thuần trong kỳ 180.490 .284 .417
(4) Hiệu suất sử dụng VCĐ= = =1 ,28
Số VCĐ bình quântrong kỳ 140.790 .000 .458 , 5

VCĐ bình quân trong kỳ 140.790 .000 .458 ,5


(5) Hàm lượngVCĐ= = =¿ 0,78
Doanhthu thuần trong kỳ 180.490 .284 .417
Lợi nhuận trước ( sau ) thuế 12.334 .109 .093
( 6 ) Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định= ∗100= ∗100=8 ,76 %
VCĐ bìnhquân trong kỳ 140.790 .000 .458 , 5

Năm 2023
(3)Lấy số liệu ở bảng cân đối kế toán năm 2023 trang 5
VCĐ đk +VCĐ ck
VCĐ bình quân : VCĐ bq=
2
146.441.739 .248+146.313 .528 .109
=
2

17
=146.377.633.678,5
Doanhthu thuần trong kỳ 192.750 .864 .269
(4) Hiệu suất sử dụng VCĐ= = =¿1,32
Số VCĐ bình quântrong kỳ 146.377 .633 .678 , 5

VCĐ bình quân trong kỳ 146.377 .633 .678 , 5


(5)Hàm lượng VCĐ= = =¿0,76
Doanh thu thuần trong kỳ 192.750 .864 .269
Lợi nhuận trước ( sau ) thuế
(6)Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định= ∗100
VCĐ bình quân trong kỳ
4 .112.144 .737
= ∗100=2 , 81%
146.377 .633.678 , 5

YÊU CẦU 8: THỐNG KÊ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH
NGHIỆP TRONG NĂM

1. Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm


Chỉ tiêu Năm 2023 Năm 2022

I.Doanh thu bán


hàng và cung cấp 192.911.570.736 180.600.758.794
dịch vụ

Doanh thu bán hàng 166.228.103.650 140.973.152.762


18
Doanh thu cung cấp
26.683.467.086 39.627.606.032
dịch vụ

II. Doanh thu hoạt


3.125.342.872 3.650.418.357
động tài chính

Lãi tiền gửi, lãi cho


3.120.617.158 3.443.505.624
vay

Lãi bán hàng trả


chậm, chiết khấu 4.576.428 206.912.733
thanh toán

Lãi chênh lệch tỷ giá 149.286 -

Doanh thu từ hoạt


- -
động tài chính khác

III. Thu nhập khác 3.651.534.191 4.608.164.426

Thanh lý nhượng
295.454.546 2.094.545.458
bán TSCD, CCDC

Các khoản thu nhập


3.356.079.645 2.513.618.968
khác

Thưởng doanh số
- -
bán hàng
Bảng 8.1. Bảng tồng hợp doanh số bán ra
Giải thích
Thuyết minh số VI 1,4,8 của bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2023 trang 34,35

2. Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền
trong tháng.
Khoản chi Năm 2023 Năm 2022

I .Chi phí tài chính 1.356.729.745 1.513.312.176

Chi phí lãi vay 1.251.125.443 1.400.771.353

Chiết khấu thanh toán, 112.531.079


105.604.302
lãi bán hàng trả chậm

19
Lãi chênh lệch tỷ giá 9.744
-
phát sinh trong năm

II. Chi phí bán hàng 16.585.089.958 16.931.012.823

Chi phí nhân viên 8.718.695.185 8.110.071.046

Chi phí vật liệu bao bì 109.062.720 92.165.646

Chi phí vật liệu dụng cụ, 97.779.820


40.805 919
đồ dùng

Chi phí khấu hao TSCĐ 1.496.147.491 1.678.408.278

Chi phí dịch vụ mua 3.593.190703


3.643.145.249
ngoài

Chi phí khác bằng tiền 3.359.397.330


2.617.233.404
khác

III. Chi phí quản lý


24.182.099.215 24.622.605.493
doanh nghiệp

Chi phí nhân viên 5.428.270.134 5.782.993.734

Chi phí vật liệu bao bì, 58.679.124


66.108.672
đồ dùng

Chi phí khấu hao TSCĐ 3.963.290.286 4.539.390.052

Thuế, Phí, lệ phí 37.590.119 -

Tiền thuê đất 9.522.888.360 6.491.180.918

Chi phí dịch vụ mua 3.857.907.610


1.307.129.839
ngoài

Chi phí khác bằng tiền 3.892.454.049


3.856.821.835
khác

IV. Chi phí khác 945.337.519 2.489.279.732

Thù lao đại diện vốn tại -


-
các DN khác

Các khoản bị phạt hợp 64.818.664


đồng, chậm thuế, bảo 674.971.131
hiểm,...

20
Giá trị còn lại của TSCĐ 944.521.237
203.096.948
thanh lý nhượng bán

Chi phí khác 67.269.440 1.479.939.831

V. Chi phí sản xuất 48.930.123.650


48.068.002.350
kinh doanh theo yếu tố

Chi phí nguyên liệu, vật 5.619.764.767


5.829.195.859
liệu, đồ dùng

Chi phí nhân công 14.146.965.319 14.084.430.851

Chi phí khấu hao TSCĐ 5.592.462.587 6.615.687.130

Thuế, Phí, lệ phí 37.590.119 3.000.000

Tiền thuê đất 9.522.888.360 8.925.934.203

Chi phí dịch vụ mua 6.109.710.650


6.195.639.242
ngoài

Chi phí khác bằng tiền 7.571.596.049


6.743.260.864
khác
Bảng 8.2 Bảng tổng hợp chi phí
Giải thích
Thuyết minh số VI 5,6,7,9,10 của Bảng báo cáo kết quả hoạt dộng kinh doanh năm
2023

YÊU CẦU 9: LẬP NHẬT KÝ QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH NGHIỆP.
ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT, ĐƯA RA GIẢI PHÁP.
(ĐVT: triệu đồng)

1.Nhật kí quản trị tiền mặt


TT Nội dung Năm2023 Năm 2022
I Dòng tiền vào
Dòng tiền vào thu từ
1 hoạt động kinh 34.916.847.532 10.296.202.533
doanh
Khấu hao TSCĐ 5.583.062.587 7.336.406.866

21
Các khoản dự phòng - 175.000.000
Chi phí lãi vay 1.251.125.443 1.400.771.353
Tăng giảm các khoản
6.605.820.669 -
phải thu
Tăng giảm tồn kho 1.551.247.210 -
Tăng giảm chi phí trả
693.089.652 1.384.024.314
trước
Tiền thu khác từ hoạt
19.232.501.971 -
động kinh doanh
Dòng tiền từ hoạt
2 17.599.278.632
động đầu tư 3.443.505.624
Tiền thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và 325.000.000 -
các TSDH khác
Tiền thu hồi cho vay,
bán lại các công cụ nợ 14.900.000.000 -
của đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay,
cổ tức và LN được 2.374.278.632 3.443.505.624
chia
Dòng tiền từ hoạt
3 động tài chính 109.928.291.108 125.604.849.833

Tiền vay ngắn hạn,


dài hạn nhận được 109.928.291.108 125.604.849.833

Cộng dòng tiền vào 162.444.417.272 139.344.557.990

II Dòng tiền ra
Dòng tiền ra từ hoạt
1 động kinh doanh 27.749.823.588 30.083.504.448
Lãi lỗ chênh lệch tỷ
giá hối đoái chưa thực
hiện 149.286 -
Lãi lỗ từ hoạt động
đầu tư 3.212.974.756 -
Tăng giảm khoản phải
thu 10.894.629.457

22
Tăng giảm hàng tồn
kho 3.421.594.700
Tăng giảm các khoản
phải trả ( Không kể lãi
vay phải trả, thuế thu
nhập phải nộp) 3.607.184.625 12.847.498.900
Tiền lãi vay đã trả 1.251.125.443 1.400.771.353
Thuế thu nhập đã nộp 446.116.550 1.173.336.078
Tiền chi khác từ hoạt
động kinh doanh 19.232.272.928 345.673.960

Dòng tiền ra từ hoạt


2 động đầu tư 17.423.819.321 1.689.132.182
Tiền chi để mua sắm,
xây dựng TSCĐ và 3.723.819.321 489.132.182
các TSDH khác
Tiền chi cho vay 13.700.000.000 1.200.000.000
Dòng tiền ra từ hoạt
3 động tài chính 123.520.847.100 119.312.734.631

Tiền trả nợ gốc vay 120.522.569.798 119.312.734.631


Cổ tức. Lợi nhuận đã
trả cho chủ sở hữu 2.998.277.302 -

Cộng dòng tiền ra 168.694.490.009 151.085.371.261


Dòng tiền thuần
trong kỳ (6.250.072.737) (11.740.813.271)
III
= vào - ra

IV Tiền tồn đầu kỳ 6.025.998.762 5.432.702.840


V Tiền tồn cuối kỳ 3.888.220.048 6.025.998.762
Mức dư tiền cần
thiết 2.137.778.714 (593.295.922)
VI
=(IV-V)
Số tiền thừa hay
thiếu (4.112.294.023) (12.334.109.193)
VII
=(III+VI)
Bảng 9.1 Nhật ký quản trị tiền mặt

23
Giải thích:
Số liệu lấy ở Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2023 trang 8

YÊU CẦU 10: LẬP BẢNG PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH MỞ RỘNG TÍN DỤNG
CHO CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG

1. Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng năm 2023
Nhóm TC A Nhóm TC B Nhóm TC C
 TT Chỉ tiêu
(10%) (14%) (9%)
(1) Doanh số tăng thêm 19.275.086.427 26.985.120.998 17.347.577.784
(2) Lợi nhuận tăng thêm 4.026.565.555 5.637.191.776 3.623.908.999
Khoản phải thu tăng
(3) 642.502.881 899.504.033 578.252.593
thêm
Vốn đầu tư tăng thêm
(4) 578.252.593 809.553.630 520.427.334
(3)*90%
Chi phí cơ hội vốn
(5) 173.475.778 242.866.089 156.128.200
(4) x 30%

24
Lợi nhuận ròng tăng
(6) thêm
(2) – (5) 3.853.089.777 5.394.325.687 3.467.780.799
Bảng 10.1 Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng năm 2023
Giải thích: Nguồn số liệu lấy ở bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2023
trang7 . Trong đó:
(1 )Doanh số tăng thêm = DTHT × Tỷ lệ TDT
TCA = 192.750.864.269× 10% =19.275.086.427
TCB = 192.750.864.269× 14% = 26.985.120.998
TCC =192.750.864.269 × 9% = 17.347.577.784
TLlợi nhuận
(2) Lợi nhuận tăng thêm = (1) x
DT
Lợi nhuận gộp 40.271 .398.377
Tỷ lệ LN/DT = * 100 = * 100 = 20,89%
Doanhthu thuần 192.750.864 .269
TCA = 19.275.086.427 * 20,89%= 4.026.565.555
TCB = 26.985 .120 .998∗20 ,89 % = 5.637.191.776
TCC = 17.347.577.784 * 20,89% = 3.623.908.999
(3) Khoản Phải thu tăng thêm = (KTTbq x (1) )/N
TCA = 10 *19.275.086.427/300=642.502.881
TCB = 10 *26.985.120.998/300= 899.504.033
TCC = 10 *17.347.577.784/300= 578.252.593

 Kết luận : Kết quả trong bảng trên cho thấy công ty nên mở tín dụng cho toàn bộ ba TC A, B
và C

YÊU CẦU 11: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY ĐƯA RA THỜI HẠN TÍN DỤNG HỢP LÝ
1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2023

STT Chỉ tiêu Giải thích Hiện tại + 5 ngày

Doanh số 192.750.864.269 206.243.424.768

KTTbq 10 15

Doanh số tăng DT hiện tại * 7% hoặc DS mới


(1)
thêm – DS ht 13.492.560.499

Lợi nhuận tăng


(2) (1)*tỷ lệ LN/DT
thêm 2.818.595.888

25
Khoản phải
thu mới tăng KTTbq × Dsố mớităng thêm
(3)
thêm 300
6.874.780.826

Khoản phải
thu cũ tăng KTTbqtăng thêm× D . số cũ
(4)
thêm 300
3.212.514.404

Khoản phải
(5) (4)+(3)
thu tăng thêm 10.087.295.230

Vốn đầu tư
(4) * tỷ lê vốn đầu tư vào KPI
(6) vào khoản phải
+(5)
thu tăng thêm 12.978.558.193

Chi phí cơ hội


(7) (6)* tỷ lệ chi phí cơ hội vốn
vốn 3.893.567.458

Lợi nhuận
(8) (2)-(7)
ròng tăng thêm (1.074.971.570)
Bảng 11.1 Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2023
Trong đó:
Doanh số cũ : 192.750.864.269
Doanh số mới= DSht* 1.07=206.243.424.768
Lợi nhuận gộp 40.271 .398.377
Tỷ lệ LN/DT = * 100 = * 100 = 20,89%
Doanhthu thuần 192.750.864 .269
KTTbq tăng thêm = 5
Tỷ lệ vốn đầu tư vào KPT =90%, Tỷ lệ cp cơ hội vốn: 30%

 Kết Luận: Vì Lợi nhuận ròng (1.074.971.570)<0 nên công ty quyết định không kéo dài
thời hạn thanh toán.

YÊU CẦU 12: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU
TRONG DOANH NGHIỆP HÃY TÍNH TỶ LỆ CHIẾT KHẤU PHÙ HỢP VỚI
DOANH NGHIỆP.
1.Phân tích quyết định cấp thiết chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2023

Chính sách
Chính sách
STT Chỉ tiêu Giải thích Không chiết
Chiết khấu
khấu

(1) Doanh số 192.750.864.26 192.750.864.269

26
9

( KTTbq∗DT ) 6.103.777.369
(2) Khoản phải thu
300 6.425.028.809 (*95%)

(3) Giảm khoản phải thu KPT KCK - KPT CK 321.251.440

Giảm vốn đầu tư vào (3)* tỷ lệ vốn đầu tư


(4)
khoản phải thu vào KPI=(3)*90% 289.126.296

(4)* tỷ lệ chi phí cơ hội


Tiết kiệm chi phí cơ vốn
(5)
hội
=(4)*30% 86.737.889

DT mới* tỷ lệ chiết
Thiệt hại do chiết khấu*tỷ lệ khách hàng
(6) nhận chiết khấu
khấu
=DT mới * 2%*100% 3.855.017.285

(7) Lợi nhuận ròng (5)-(6) (3.768.279.396)

Bảng 12.1 Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2023

Trong đó: KTTbq= 10


Tỷ lệ vốn đầu tư vào = 90%
Tỷ lệ chi phí cơ hội vốn =30%
Tỷ lệ chiết khấu = 2%
Tỷ lệ khách hàng nhận chiết khấu = 100%

 Kết luận: Vì LN ròng = (3.768.279.396) <0 nên công ty không nên thực hiện chính sách
mới này.

YÊU CẦU 13: TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP CÓ CÁC KHOẢN NỢ KHÓ
ĐÒI : HÃY NẾU CÁC PHƯƠNG ÁN DOANH NGHIỆP ĐÃ DÙNG ĐỂ XỬ LÝ

Năm 2022, 2023, Doanh nghiệp chưa xuất hiện khoản nợ khó đòi

Thời hạn Giá trị khoản Doanh nghiệp nợ Hành động của

( tham khảo) nợ khó doanh nghiệp Phương án đề


đòi xuất

15 ngày sau khi hóa - - - Gửi thư kèm theo số

27
đơn đến hạn hoá đơn nhắc thời
hạn và giá trị đúng
hạn và yêu cầu trả
tiền

45 ngày sau khi đến - - - Gửi thư kèm theo


hạn thông tin hoá đơn
thúc giục trả tiền và
khuyến cáo là có thể
làm giảm uy tín
trong các yêu cầu tín
dụng

75 ngày sau khi hoá - - - Gửi thư, gửi thông


đơn đến hạn tin của hoá đơn
thông báo là nếu
không trả đủ tiền
trong thời hạn 30
ngày sẽ huỷ bỏ các
giá trị tín dụng đang
thiết lập.

80 ngày sau khi hoá - - - Gọi điện thoại khẳng


đơn đến hạn định thông báo cuối
cùng.

Bảng 13.1 Bảng chính sách thu hồi nợ

YÊU CẦU 14: LẬP BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ
VÀ BIẾN ĐỘNG TỔNG GIÁ THÀNH

Thực phẩm tươi sống ĐVT:


VNĐ/Kg

Sản phẩm Giá thành Giá thành Chênh lệch năm nay so với năm
đơn vị sản đơn vị sản trước (Z1-Z0)
phẩm TT phẩm năm
Số tuyệt đối Số tương đối
năm trước nay (Z1)

28
(Z0) 2023 2023-2022 (STĐ/2022)*100
2022

Ghẹ 350.000 400.000 50.000 14.28

Mực Trứng 230.000 200.000 (30.000) (13.04)

Mực ống 270.000 250.000 (20.000) (7.4)


Nguyên con

Bề bề 300.000 315.000 15.000 5

Cá chim 150.000 155.000 5.000 3.33


trắng

Bảng 14.1 Bảng phân tích biến động giá thành đơn vị sản phẩm

YÊU CẦU 15: PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN, RỦI RO NGUỒN TÀI TRỢ NH
1.Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn
Tỷ
Tỷ So sánh
Chỉ tiêu trọng Năm
Năm 2022 (2) trọng
(1) (3) 2023 (4) STĐ STgĐ
(5)
(6)=(4)-(3) (7)=(6)/(2)*100
1.Phải trả 15.84
người bán 6.215.618.953 7.281.641.948 25,30 1.066.022.995 17,15
ngắn hạn
2.Người 34.873.564 0.08 64.583.554 0,22 29.709.990 85,19

29
mua trả
tiền trước
3.Thuế 21.32
phải nộp
Ngân 8.364.720.161 9.116.002.113 31,67 751.281.952 8,98
sách Nhà
nước
4.Phải trả 3.06
người lao 1.199.863.174 1.133.792.177 3,94 (66.070.997) (5,51)
động
5.Chi phí 0.07
phải trả 27.522.204 93.888.781 0,33 66.366.577 241,14
ngắn hạn
6. Doanh 1.29
thu chưa
được thực 508.772.728 626.136.365 2,18 117.363.637 23,07
hiện ngắn
hạn
7.Các 3.42
khoản
phải trả, 1.347.568.913 1.504.164.041 5,23 156.595.128 11,62
ngắn hạn
khác
8.Vay và 49.8
nợ thuê
tài chính 21.067.712.634 8.618.992.694 29,94 (12.448.719.940) (59,09)
ngắn hạn

9.Quỹ 5,12
khen
473.944.502 347.448.812 1,21 (126.495.690) (26,69)
thưởng và
phúc lợi
Tổng
nguồn 39.240.596.833 100 28.786.610.485 100
vốn
Bảng 15.1 Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn

Giải thích :
Cột 2 lấy ở Bảng CĐKT năm 2022 trang 6 phần nợ ngắn hạn, Cột 4 lấy ở Bảng CĐKT năm
2023 trang 6 phần nợ ngắn hạn , Tỷ trọng vay nợ NH= Vay nợ NH/ Tổng NV*100

2. Phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ tích luỹ : Nợ tích luỹ của công ty
Chỉ tiêu Năm Tỷ Năm Tỷ So sánh
(1) 2022 (2) trọng 2023 (4) trọng
(3) (5) STĐ STgĐ
(5)=(4)-(2) (7)=(6)/(2)*100
Người
mua trả 34.873.564 0,36 64.583.554 0.63 29.709.990 85.19
tiền trước
Thuế phải 8.364.720.161 9.116.002.113 88,38 751.281.952 8,98
nộp ngân 87,14
sách nhà

30
nước

Phải trả 1.199.863.174 1.133.792.177 10.99 (66.070.997) (5,51)


người lao 12,5
động
Tổng 10.314.377.844 100
nguồn 9.599.456.899 100
vốn
Bảng 15.2 Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ tích luỹ : Nợ tích luỹ của công ty

Cột 2 lấy ở Bảng cân đối kế toán năm 2022 trang 6 phần nợ ngắn hạn mục 2,3,4
Cột 4 lấy ở Bảng cân đối kế toán năm 2023 trang 6 phần nợ ngắn hạn mục 2,3,4
Tỷ trọng vay nợ ngắn hạn= Vay nợ ngắn hạn/ Tổng nguồn vốn*100

3. Phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp nhà nước
Chỉ tiêu Năm Tỷ Năm Tỷ So sánh
(1) 2022 (2) trọng 2023 (4) trọng
(3) (5) STĐ STgĐ
(5)=(4)-(2) (7)=(6)/(2)*100
Thuế 1,99
GTGT đầu 169.313.905 174.201.978 2,08 4.888.703 2,887
ra
Thuế 5,1
434.455.541 180.750.975 2,16 (253.704.566) (58,4)
TNDN
Thuế 0,99
84.114.897 12.728.448 0,16 (71.386.449) (84,87)
TNCN
Thuế nhà
đất và tiền 7.008.802.775 82,33 5.931.464.915 70,91 (1.077.337.860) 15,37
thuê đất
Phí, lệ phí,
và các 9,59
816.765.542 2.065.573.845 24,69 1.248.808.303 152,87
khoản phải
nộp khác
Tổng 100
8.513.452.660 8.364.720.161 100
nguồn vốn
Bảng 15.3 Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp nhà nước

Giải thích:
Cột 2 lấy ở Thuyết minh số V12 Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước năm 2022
trang 27
Cột 4 lấy ở Thuyết minh số V12 Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước năm 2023
trang 28

4. Phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ các khoản phải trả phải nộp khác

Chỉ tiêu (1) Năm Tỷ Năm Tỷ So sánh


2022 (2) trọng 2023 (4) trọng
(3) (5) STĐ STgĐ
(5)=(4)-(2) (7)=(6)/(2)*100
TTTM Vân
Hồ
1. Công ty 307.777.419 416.490.177 14.24 108.712.758 35.32
siêu thị 22.84

31
VHSC
2. Tiền đặt
cọc của 15.000.000 1.11 5.000.000 0.17 (10.000.000) (66.67)
CBCNV
3.Các khoản
phải trả,
- 474.394.939 16.22 474.394.939
phải nộp
khác
Trung tâm
kinh doanh
bán buôn
1. Các
khoản phải 9.4
126.718.120 - (126.718.120)
trả, phải nộp
khác
Văn phòng
công ty
1.Nguyễn
-
Kim Thu
2.Tổng công
ty TM Hà 149.372.815 11.08 - (149.372.815)
Nội
3.LN chưa
phân phối 6 12.09
162.982.687 386.278.925 13.2 223.296.238 137
tháng đầu
năm 2014
4. Tiền thuế
TNCN còn
được hoàn -
theo quyết
toán thuế
5.Thù lao
đại diện 5.48
73.923.423 - (73.923.423)
vốn( Tổng
công ty)
6.Nhật ký
quỹ, kí cược -
ngắn hạn
7.Công ty cổ
phần đầu tư
và phát triển -
hạ tầng TM
HN
8.Công ty
CP phát
-
triển siêu thị
HN
9.Tiền đặt
cọc sửa chữa
văn phòng -
tại 51 Lê
Đại Hành
10.Thù lao 15.86
213.600.000 222.000.000 7.59 8.400.000 3.93
đại diên vốn
11.Các 87.389.949 - (97.389.949)
khoản phải 6.49

32
trả, phải nộp
khác
XN Chế
biến thực -
phẩm TH
1.Các khoản
phải trả,
-
phải nộp
khác
Các khoản
phải trả,
phải nộp
khác
1.Các khoản
phải trả, 15.65
210.804.500 1.421.050.000 48.58 1.210.245.500 574.1
phải nộp
khác
Tổng cộng 1.347.568.913 100 2.925.214.041
Bảng 15.4 Phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ các khoản phải trả phải nộp khác

Giải thích:
Cột 2 lấy ở Thuyết minh số V13 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác năm
2022 trang 28
Cột 4 lấy ở Thuyết minh số V15 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác năm
2023 trang 29

YÊU CẦU 16: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VỀ CÁC NGUỒN VỐN VAY TRONG
DOANH NGHIỆP

1. Bảng chi phí lãi vay


1.1 Bảng chi phí lãi vay năm 2022

Loại tiền Lãi suất(%/năm) Ngày đáo hạn Số cuối năm

Phan Thị Thanh Hiền

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 6,534% 310.000.000

33
Khoản vay dài hạn VNĐ 6,534% 1.000.000.000

Hoàng Thị Tám

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 6,534% 50.000.000

Vietinbank

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 7% 13/10/2022 8.031.573.205

Khoản vay dài hạn VNĐ 6,534% 13/10/2022 500.118.668

Agribank

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 6,534% 16/06/2022 12.676.139.429

Khoản vay dài hạn VNĐ 10,5% 23/11/2023 2.726.387.200

Bảng 16.1.1.1 Bảng chi phí lãi vay năm 2022

Giải thích
- Ngày đáo hạn:
Vay ngắn hạn
+ Vietinbank : Lãi vay được tính theo cơ sở năm 360 ngày từ ngày 13/10/2016
+ Agribank: Lãi suất thả nổi và được quy định trong từng giấy nợ theo cơ sở năm 360 ngày từ
ngày 16/06/2023
Vay dài hạn:
+ Ngân hàng Vietinbank: Thời hạn vay là 60 tháng (5 năm) từ 13/10/2016
+ Ngân hàng Agribank : Thời hạn vay là 72 tháng(6 năm) kể từ ngày 23/11/2022
- Số cuối năm : Lấy ở thuyết minh V15 trang 29 năm 2022

1.2 Bảng chi phí lãi vay năm 2023

Loại tiền Lãi suất(%/năm) Ngày đáo hạn Số cuối năm

Phan Thị Thanh Hiền

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 6,713% 310.000.000

Khoản vay dài hạn VNĐ 6,713% 1.000.000.000

34
Hoàng Thị Tám

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 6,713% 310.000.000

Ngân hàng Công Thương Việt Nam

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 10.213% 15/12/2023 5.067.413.912

Khoản vay dài hạn VNĐ 6,713% 13/10/2022 347.718.668

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 6,713% 26/09/2019 1.149.969.480

Khoản vay dài hạn VNĐ 10.5a % 23/11/2023 4.733.228.450

Ngân hàng Indovinabank

Khoản vay ngắn hạn VNĐ 6,713% 14/03/2019 2.041.609.302

Bảng 16.1.1.2 Bảng chi phí lãi vay năm 2023

Giải thích:
Năm 2023
- Ngày đáo hạn:
+ Ngân hàng công thương Việt Nam: Thời hạn vay là 60 tháng (5 năm) từ 13/10/2016
+ Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: Thời hạn vay là 72 tháng(6 năm) kể từ
ngày 23/11/2022
- Số cuối năm: Lấy ở thuyết minh số V16 trang 30 năm 2023

2. Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành


2.1 Bảng vốn cổ phần
Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023 Chênh lệch
(1) (2) (3)

Số cổ phiếu Giá trị(mệnh giá Số cổ Giá trị(mệnh giá Mức %


10.000) phiếu 10.000)

Cổ phiếu đã 14.500.000 145.000.000.000 14.500.000 145.000.000.000 0 0


đăng kí phát

35
hành

Cổ phiếu đã phát 14.500.000 145.000.000.000 14.500.000 145.000.000.000 0 0


hành

Cổ phiếu được - -
mua lại
Cổ phiếu đang 14.500.000 145.000.000.000 14.500.000 145.000.000.000 0 0
lưu hành

Bảng 16.2.1.1 Bảng vốn cổ phần

Giải thích:
Cột (2) lấy ở thuyết minh số V16d: Cổ phiếu trang 32 năm 2022
Cột (3) lấy ở thuyết minh số V17d: Cổ phiếu trang 33 năm 2023

3. Biến động vốn cổ phần trong năm

Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023

Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị

Số dư đầu năm 14.500.000 145.000.000.000 14.500.000 145.000.000.000

Cổ phiếu thường 14.500.000 145.000.000.000 14.500.000 145.000.000.000


phát hành trong
năm

Cổ phiếu quỹ mua - - - -


lại trong năm

Số dư cuối năm 14.500.000 145.000.000 14.500.000 145.000.000

Bảng 16.3.1.1 Bảng thay đổi vốn cổ phần

Giải thích: Số liệu số cổ phiếu và giá trị năm 2022 và 2023 lấy ở thuyết minh số V17d
trang 33 năm 2023

4 Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu. trái phiếu

Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023

1.Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ


thông

36
Lợi nhuận thuần trong năm - 2.698.060.028

Trích quỹ khen thưởng phúc lợi - -

2.Số cổ phiếu phổ thông bình quân gia


quyền

Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu năm 14.500.000 14.500.000

3.Ảnh hưởng của việc phát hành cổ phiếu


thường

- Mua lại cổ phiếu quỹ

- Điều chỉnh lợi nhuận để tính lãi cổ phiêu

- Cổ phiếu giảm

Bảng 16.4.1.1 Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu

Giải thích:
Mục 1,2 2022 lấy ở thuyết minh số VI7 Lãi cơ bản trên cổ phiếu trang 34 năm 2022
Mục 1 2023 lấy ở thuyết minh số VI11(i) Lãi cơ bản trên cổ phiếu-LN thuần thuộc về
cổ đông phổ thông trang 36 năm 2023
Mục 2 2023 lấy ở thuyết minh sí=ố VI11(ii) Lãi cơ bản trên cổ phiếu- Số lượng bình
quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trang 36 năm 2023

37
YÊU CẦU 17: TÍNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY TỪ CÁCH NGUỒN VỐN VAY
1.Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn năm 2022
CHÊNH QUỸ
LỆCH THẶNG LỢI ÍCH CỔ TỔNG
VỐN CỔ LN CHƯA
ĐÁNH GIÁ DƯ VỐN ĐÔNG KHÔNG
PHẦN ĐTPT KTPL DPTC PHÂN PHỐI
LẠI TÀI CP KIỂM SOÁT
SẢN
SỐ ĐẦU
NĂM 145.000.000.000 (466.433.001) 285.291.856 727.683.80 (31.506.549.427) 21.098.268.433 135.138.261.669
8

LÃI
TRONG - - - - 11.172.335.530 242.142.050 11.414.477.580
NĂM
GIẢM
KHÁC - - - - (49.430.001) (61.570.001) 111.000.002

SỐ
CUỐI 145.000.000.000 (466.433.001) 285.291.856 727.683.80 (20.383.643.898) 21.278.840.483 146.441.739.248
NĂM 8

TỶ
99% (0,32%) 0,2% 0,5% (13,92%) 14,54% 100%
TRỌNG
CP SỬ
DỤNG
VỐN
Bảng 17.1.1 Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn năm 2022

Giải thích: Lấy số liệu ở mục thuyết minh số v16 Vốn chủ sở hữu trang 31 năm 2022
Tỷ trọng= Số cuối năm của từng khoản mục / Tổng số cuối năm *100

38
2.Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn năm 2023
CHÊNH QUỸ LỢI ÍCH CỔ
TỔNG
VỐN CỔ LỆCH ĐÁNH THẶNG DƯ LN CHƯA ĐÔNG
KTP
PHẦN GIÁ LẠI TÀI VỐN CP ĐTPT DPTC PHÂN PHỐI KHÔNG
L
SẢN KIỂM SOÁT
SỐ ĐẦU NĂM
(20.383.643.908
145.000.000.000 (446.433.001) 285.291.856 727.683.808 - - 21.278.840.483 146.441.739.237
)
LÃI TRONG
NĂM - - - - - - 2.698.060.028 449.193.145 3.147.253.173

PHÂN PHỐI
LỢI NHUẬN
TRONG NĂM - - - 57.065.827 - - (2.341.564.548) (10.965.591) (2.295.464.302)

CHIA CỔ TỨC
- - - - - - - (980.000.000) (980.000.000)

SỐ CUỐI NĂM
(20.027.148.418
145.000.000.000 (446.433.001) 285.291.856 784.749.635 - - 20.737.068.037 146.313.528.109
)
TỶ TRỌNG 99,1% (0,3%) 0.2% 0,54% (13,69%) 14,17% 100%
CP SỬ DỤNG
VỐN
Bảng 17.1.1 Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn năm 2023
Giải thích: Lấy số liệu ở mục thuyết minh số v17 Vốn chủ sở hữu trang 32 năm 2023
Tỷ trọng= Số cuối năm của từng khoản mục / Tổng số cuối năm *100

39
YÊU CẦU 18: LẬP BẢNG TÍNH DOANH THU TIÊU THỤ SẢN PHẨM NĂM
KẾ HOẠCH.
Bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch:

Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023


Số sản phẩm kết dư
-
cuối quý 3 năm báo cáo
Số sản phẩm sản xuất
-
quý 4 năm báo cáo
Số sản phẩm tiêu thụ
cuối quý 4 năm báo -
cáo
Số sản phẩm tồn đầu kì
-
năm kế hoạch
Tỷ lệ kết dư cuối kì -
Số sản phẩm sản xuất
-
năm kế hoạch
Số sản phẩm tồn cuối kì
-
năm kế hoạch
Số sản phẩm tiêu thụ
-
năm kế hoạch
Giá bán sản phẩm năm
kế hoạch
Doanh thu năm kế 180.600.758.794
192.911.570.736
hoạch

Bảng 18.1. Bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch

40
YÊU CẦU 19: LẬP BẢNG TÍNH LỢI NHUẬN SAU THUẾ

1.Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp


Thời gian So sánh
Chỉ tiêu
Năm 2022 Năm 2023 STĐ STgĐ

1. Doanh thu bán


180.600.758.794 192.911.570.736 12.310.811.942
hàng và CCDV 6,82

2. Các khoản
110.474.377 160.706.467 50.232.090
giảm trừ 45,47
3. Doanh thu
thuần về bán 180.490.284.417 192.750.864.269 12.260.579.852 6,79
hàng
4. Giá vốn bán 16,86
130.478.284.417 152.479.465.892 22.001.181.475
hàng
5. Lợi nhuận
gộp về hoạt
50.012.016.541 40.271.398.377 (9.740.618.164)
động kinh (19,47)
doanh

6. Doanh thu
hoạt động tài 3.650.418.357 3.125.342.872 (525.075.485)
chính (14,38)

7. Chi phí hoạt


1.513.312.176 1.356.729.745 (156.582.431)
động tài chính (10,35)

8.Phần lãi trong


các công ty liên (380.280.007) 133.125.764 513.405.771
doanh, liên kết (135)
9. Chi phí bán (2,04)
16.931.012.823 16.585.089.958 (345.922.865)
hàng

10. Chi phí quản


24.622.605.493 24.182.099.245 (440.506.248)
lý doanh nghiệp (1,79)

11. Lợi nhuận


thuầnhoạt động 10.215.224.399 1.405.948.065 (8.809.276.334)
kinh doanh (86,24)
12.Thu nhập 4.608.164.426 3.651.534.191 (956.630.235)

41
khác (20,76)
13.Chi phí khác 2.489.279.732 945.337.519 (1.543.942.213) (62,02)

14.Lợi nhuận
2.118.884.694 2.706.196.672 587.311.978
khác 27,7

15.Tổng Lợi
nhuận kế toán 12.334.109.093 4.112.144.737 (8.221.964.356)
trước thuế (66,66)
16.Chi phí Thuế
TNDN hiện 919.631.512 964.891.564 45.260.052 4,92
hành

17. Lợi nhuận


11.414.477.581 3.147.253.173 (8.267.224.408)
sau thuế (72,43)

18. LN sau thuế


11.172.335.531 2.698.060.028 (8.474.275.503)
của công ty mẹ
(75,85)

19.LN sau thuế


của cổ đông 242.142.050 449.193.145
không kiểm soát 207.051.095 85,5
19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp
Giải thích:

Mục thời gian lấy ở bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2023 trang 7

Số tương đối = 2023-2022

Số tuyệt đối= Số tương đối/2022*100(%)

42
YÊU CẦU 20: TÍNH CÁC TỶ SUẤT LỢI NHUẬN ĐỂ SO SÁNH CHẤT
LƯỢNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

1.Bảng tính tỷ suất lợi nhuận tiêu thụ của công ty

ST Chỉ tiêu Giải thích Thời gian


T Năm 2023 Năm 2022
1 Doanh thu Lấy ở bảng báo 192.911.570.736 180.600.758.794
cáo kết quả
2 Các khoản giảm hoạt động kinh 160.706.467 110.474.377
trừ doanh thu doang năm
3 Giá vốn hàng bán 2023 trang 9 152.479.465.892 130.478.267.876

4 Chi phí bán hàng 16.585.089.958 16.931.012.823

5 Chi phí quản lí 24.182.099.245 24.622.605.493


doanh nghiệp
6 Lợi nhuận 1.405.948.065 10.215.224.399

7 Lợi nhuận tiêu thụ (1)-(2)-(3)-(4)- (495.790.826) 8.458.398.225


(5)
8 Vốn bình quân (Vốn đầu năm 146.377.633.678,5 140.790.000.458,5
+ Vốn cuối
năm)/2
9 Giá thành toàn bộ (9)=(3) 152.479.465.892 130.478.267.876

10 Tỷ suất lợi nhuận (6)/(8)*100 0,96% 7,26%


vốn
11 Tỷ suất lợi nhuận (7)/(1)*100 (0,257%) 4,68%
bán hàng
12 Tỷ suất lợi nhuận (7)/(9)*100 (0,325%) 6,48%
giá thành
Bảng 20.1: Bảng tính tỷ suất lợi nhuận tiêu thụ của công ty

Giải thích:
Vốn đấu năm 2022 =135.138.261.669
Vốn cuối năm 2022=146.441.739.248
Vốn đầu năm 2023= 146.441.739.248
Vốn cuối năm 2023= 146.313.528.109

43
YÊU CẦU 21: LẬP BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO
PHƯƠNG PHÁP DIỄN GIẢI

1. Bảng thống kê các khoản chi phí

Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2022 Năm 2023

130.478.267.87 152.479.465.89
1.Giá vốn hàng bán 142.364.793.236
6 2

2. Các khoản giảm trừ 42.555.021 110.474.377 160.706.467

3.Chi phí bán hàng 19.517.395.253 19.368.766.108 16.585.089.958

4.Chi phí QLDN 23.946.099.235 22.184.852.208 24.182.099.245

5.Khấu hao TSCĐ


6.561.210.997 4.188.054.635 4.256.641.691

Khấu hao TSCĐ HH 6.559.642.997 4.178.654.635 4.247.241.691

Khấu hao TSCĐ VH


1.568.000 9.400.000 9.400.000

6.Tiền mặt 5.432.702.940 6.025.998.762 3.888.220.048

7.Phải thu khách hàng


6.788.132.300 12.954.344.392 5.888.232.087

8.Hàng tồn kho


11.198.670.993 14.620.265.693 13.069.018.483
9.Tài sản ngắn hạn 962.412.637
khác 273.719.945 139.098.988

44
10.TSCĐ
76.257.009.086 64.878.065.593 59.179.711.316

11.Phải trả người bán


8.023.289.256 6.215.618.953 7.281.641.948

12.Phải trả người lao


động 1.534.452.660 8.364.720.161 1.133.792.177

13.Thuế và các khoản


phải trả nhà nước 927.812.385 211.931.848 1.121.095
Bảng 21.1 Bảng thống kê các khoản chi phí của các năm
Giải thích:
Cột (2) (3) lấy ở bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 7 và bảng cân đối
kế toán trang 5,6 năm 2022
Cột (4) lấy ở bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 7 và bảng cân đối kế
toán trang 5,6 năm 2023
Khấu hao TSCĐ= Khấu hao TSCĐ hữu hình+ Khấu hao TSCĐ vô hình
KH TSCĐ ( Hữu hình, vô hình)= Giá trị hao mòn luỹ kế đầu năm- Giá trị hao mòn luỹ
kế cuỗi năm

2.Tỷ lệ phần trăm các khoản chi phí so với doanh thu.
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2022 Năm 2023 Bình quân

45
1.Giá vốn hàng bán trên doanh thu 82.33% 72.24% 79.04% 77.87%

2.Các khoản giảm trừ trên doanh thu 0.024% 0.06% 0.083% 0.056%

3.Chi phí bán hàng trên doanh thu 11.29% 10.72% 8.597% 10.2%

4.Chi phí QLDN trên doanh thu 13.84% 12.28% 12.53% 12.88%

5.Khấu hao trên TSCĐ 3.79% 6.45% 7.19% 5.81%

TSCĐ HH: MKH của TSCĐ trên


NGTSCĐ HH (3.4%) (3.12%) (2.93%) (3.15%)

TSCĐ vô hình: MKH của TSCĐ trên


NGTSCĐ VH (2.52%) (2.14%) (2.086) (2.25%)

6.Tiền mặt trên doanh thu 3.14% 3.33% 2.015% 2.83%

7.Phải thu khách hàng trên doanh thu 3.92% 7.17% 3.052% 4.714%

8.Hàng tồn kho trên doanh thu 6.48% 8.09% 6.77% 7.11%

9.Tài sản ngắn hạn khác trên doanh thu 0.55% 0.15% 0.072% 0.257%

10.TSCĐ trên doanh thu 44.1% 35.92% 30.677% 36.9%

NG TSCĐ hữu hình trên doanh thu 73.05% 65.96% 61% 66.67%

NG TSCĐ vô hình trên doanh thu 0.13% 0.13% 0.14% 0.13%

11.Phải trả người bán trên doanh thu 4.6% 3.44% 3.77% 3.94%

12.Phải trả người lao động trên doanh


thu 0.88% 4.63% 0.588% 2.03%

13.Thuế và các khoản phải trả nhà


nước trên doanh thu 0.54% 0.117% 5.81% 2.15%

Bảng 21.2 Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản chi phí so với doanh thu.

Trong đó: Số liệu lấy ở báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2016,2022,2023 lần
lượt trang 6,7,7
DT 2016: 172.913.252.081,DT 2022: 180.600.758.794,DT 2023: 192.911.570.736
Bình quân = (2016+2022+2023)/3
TSCĐ HH: MKH của TSCĐ trên NGTSCĐ HH= (Nguyên giá TSCĐ HH ck – Giá trị
khấu hao luỹ kế đk )/Giá trị khấu hao luỹ kế ck
TSCĐ VH: MKH của TSCĐ trên NGTSCĐ VH= (Nguyên giá TSCĐ VH ck – Giá trị
khấu hao luỹ kế đk)/Giá trị khấu hao luỹ kế ck

46
3.Bảng dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tôc độ tăng doanh thu bình quân = DT2023/2016
= 1,116
SQRT(1,116)= 105,62%

Chỉ tiêu Năm 2023 Cơ sở dự báo Năm 2019

Dựa vào tốc dộ tăng


1. Doanh thu bán hàng và cung
192.911.570.736 trưởng bình quân 203.753.201.011
cấp dịch vụ
= DT2023*105,62%
Tăng (giảm) theo tỷ trọng
2. Các khoản giảm trừ 160.706.467 ở phần 2 108.036.479
=0,056%*192.911.570.736
3. Doanh thu thuần về bán hàng
192.750.864.269 (1)-(2) 203.645.164.532
và cung cấp dịch vụ
Tăng (giảm) theo tỷ trọng
4. Giá vốn hàng bán 152.479.465.892 ở phần 2 150.220.240.132
=77,87%*192.911.570.736
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
40.271.398.377 (3)-(4) 53.424.924.400
và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài
3.125.342.872 Mang sang
chính 3.125.342.872
7. Chi phí tài chính 1.356.729.745 Mang sang 1.356.729.745
Trong đó: lãi vay 1.251.125.443 Mang sang 1.251.125.443
8.Phần lãi (lỗ) trong liên doanh 133.125.764 Mang sang 133.125.764
Tăng (giảm) theo tỷ trọng
9. Chi phí bán hàng 16.585.089.958 ở phần 2
=10,2%*192.911.570.736 19.676.980.215
Tăng (giảm) theo tỷ trọng
10. Chi phí quản lý doanh
24.182.099.245 ở phần 2
nghiệp
12,88%*192.911.570.736 24.847.010.311
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt
1.405.948.065 (5)-(9)-(10) 8.900.933.874
động kinh doanh
12. Thu nhập khác 3.651.534.191 Mang sang 3.651.534.191
13. Chi phí khác 945.337.519 Mang sang 945.337.519
14. Lợi nhuận khác 2.706.196.672 (12)-(13) 2.706.196.672

47
15.Tổng LN kế toán trước thuế 4.112.144.737 (11)+(14) 2.706.196.672
16. Chi phí thuế TNDN hiện (15)* Thuế TNDN
964.891.564 541.239.334
hành =2.706.196.672*20%
17. Lợi nhuận sau thuế thu
3.147.253.173 Mang sang 3.147.253.173
nhập doanh nghiệp

18. LN sau thuế của công ty mẹ 2.698.060.028 Mang sang 2.698.060.028

19. LN sau thuế của cổ đông


449.193.145 Mang sang 449.193.145
không kiểm soát
20. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 186 Mang sang 186
Bảng 21.3 Bảng dự báo kết quả kinh doanh

Giải thích:
Số liệu lấy ở Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2023 trang 7

48
YÊU CẦU 22: DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP
DIỄN GIẢI
1.Bảng cân đối kế toán năm 2019 đã được điều chỉnh
Mã Năm 2019
TÀI SẢN Năm 2023
số Cơ sở dự đoán Dự đoán lần 1
1 2 3 4 5
A-TÀI SẢN 77.269.755.309 (100)=(110)+(120)+(130) 263.227.745.32
NGẮN +(140)+(150) 2
HẠN
(100) =
(110) + 100
(120) +
(130) +
(140) +
(150)
I. Tiền và 3.888.220.048 57.662.155.886
các khoản
110 (110)=(111)
tương
đương tiền
1. Tiền 111 3.888.220.048 2.83%* DT 2019 57.662.155.886
II. Các 35.000.000.000 35.000.000.000
khoản đầu
120 (II)=(123)
tư tài chính
ngắn hạn
3. Đầu tư 35.000.000.00 35.000.000.00
năm giữ đến 0 0
123 Mang sang
ngày đáo
hạn
III. Các 25.173.417.790 25.173.417.790
khoản phải
130 (130)=(131)+(132)+(135)+(136)+(137)
thu ngắn
hạn
1. Phải thu 5.888.232.087 5.888.232.087
ngắn hạn của 131 Mang sang
khách hàng
2. Trả trước 5.450.632.162 Mang sang 5.450.632.162
cho người
132
bán ngắn
hạn
5. Phải thu 4.500.000.000 Mang sang 4.500.000.000
về cho vay 135
ngắn hạn
6. Phải thu 9.509.553.541 Mang sang 9.509.553.541
ngắn hạn 136
khác
7. Dự phòng 137 (175.000.000) Mang sang (175.000.000)
phải thu

49
ngắn hạn
khó đòi
IV. Hàng 13.069.018.483 144.868.525.91
140 (140)=(141)
tồn kho 9
1. Hàng tồn 13.069.018.483 144.868.525.91
141 7,11%*DT2019
kho 9
V. Tài sản 139.098.988 0.257%*DT2019 523.645.727
ngắn hạn 150
khác
2. Thuế 137.977.893 137.977.893
GTGT được 152 Mang sang
khấu trừ
3. Thuế và 1.121.095 1.121.095
các khoản
153 Mang sang
phải thu Nhà
nước
B- TÀI SẢN 136.289.115.08 (200 )= (210) + (220) + (240) + (250) + 127.539.032.22
DÀI HẠN 0 (260) 2
(200 )=
(210) +
200
(220) +
(240) +
(250) +
(260)
I. Các 69.203.588 69.203.588
khoản phải 210 (210)=(216)
thu dài hạn
6. Phải thu 69.203.588 69.203.588
216 Mang sang
dài hạn khác
II. Tài sản 59.179.711.316 50.429.618.458
220 (220)=(221)+(227)
cố định
1. Tài sản cố 59.153.079.316 50.396.387.972
định hữu 221 (221)=(222)+(223)
hình
- Nguyên 117.680.907.91 66.67%* tổng doanh thu 2023 145.993.702.56
222
giá 8 8
- Giá trị (58.527.828.60 GTKHLK 2023 + Mức KH hữu hình trong (95.597.314.59
hao mòn lũy 223 2) năm 2023 6)
kế
3. Tài sản cố 26.632.000 33.230.486
227 (227)=(228)+(229)
định vô hình
- Nguyên 227.000.000 0.13%* tổng doanh thu 2023 284.673.486
228
giá
- Giá trị (200.368.000) Mức KHLK 2023 + Giá trị hao mòn luỹ (251.443.000)
hao mòn lũy 229 kế
kế
IV. Tài sản 240 66.351.300.149 (240)=(242) 66.351.300.149
dở dang dài

50
hạn
2. Chi phí 66.351.300.149 66.351.300.149
xây dựng cơ 242 Mang sang
bản dở dang
V. Đầu tư 7.246.355.473 (250)=(252)+(253) 7.246.355.473
tài chính 250
dài hạn
2. Đầu tư 6.073.306.219 Mang sang 6.073.306.219
vào công ty
252
liên kết, liên
doanh
3. Đầu tư 1.173.049.254 Mang sang 1.173.049.254
góp vốn vào 253
đơn vị khác
VI. Tài sản 3.442.544.554 (260)=(261) 3.442.554.554
dài hạn 260
khác
1. Chi phí trả 3.442.554.554 3.442.554.554
261 Mang sang
trước dài hạn
TỔNG 213.558.870.38 390.766.777.54
CỘNG TÀI 9 4
270 (270)= (100 + 200)
SẢN
(100 + 200)
C- NỢ 67.245.342.280 215.161.505.26
PHẢI TRẢ 2
(300) = 300 (300) = (310) + (330)
(310) +
(330)
I. Nợ ngắn 28.786.610.485 (310)=(311)+(312)+(313)+(314)+(315) 176.702.773.46
310
hạn +(318)+(319)+(320)+(322) 7
1. Phải trả 7.281.641.948 80.278.761.198
người bán 311 3,94%*DT2019
ngắn hạn
2. Người 64.583.554 64.583.554
mua trả tiền
312 Mang sang
trước ngắn
hạn
3. Thuế và 9.116.002.113 43.806.938.217
các khoản
313 2,15%*DT2019
phải nộp
Nhà nước
4. Phải trả 1.133.792.177 41.361.899.805
người lao 314 2,03%*DT2019
động
5. Chi phí 93.888.781 Mang sang 93.888.781
phải trả ngắn 315
hạn
8. Doanh thu 318 626.136.365 Mang sang 626.136.365

51
chưa thực
hiện ngắn
hạn
9. Phải trả 1.504.164.041 Mang sang 1.504.164.041
ngắn hạn 319
khác
10. Vay và 8.618.992.694 Mang sang 8.618.992.694
nợ thuê tài
320
chính ngắn
hạn
12. Quỹ 347.408.812 Mang sang 347.408.812
khen thưởng 322
phúc lợi
II. Nợ dài 38.458.731.795 38.458.731.795
330 (330)=(331)+(333)+(336)+(337)+(338)
hạn
1. Phải trả 19.773.253.570 Mang sang 19.773.253.570
người bán 331
dài hạn
3. Chi phí 8.919.671.660 Mang sang 8.919.671.660
phải trả dài 333
hạn
6. Doanh thu 2.263.809.447 Mang sang 2.263.809.447
chưa thực 336
hiện dài hạn
7. Phải trả 1.421.050.000 Mang sang 1.421.050.000
337
dài hạn khác
8. Vay và nợ 6.080.947.118 Mang sang 6.080.947.118
thuê tài
338
chính dài
hạn
D- VỐN
CHỦ SỞ
HỮU 146.313.528.1 40.722.541.242
400 (400) = (410)
(400) = 09
(410) +
(430)
I. Vốn chủ 146.313.528.1 (410)=(411)+(412)+(416)+(418)+(421)+( 40.722.541.242
410
sở hữu 09 429)
1. Vốn góp 19.773.253.570 Mang sang 19.773.253.570
của chủ sở 411
hữu
2. Thặng dư 8.919.671.660 Mang sang 8.919.671.660
412
vốn cổ phần
6. Chênh 2.263.809.447 Mang sang 2.263.809.447
lệch đánh 416
giá lại tài sản
8. Quỹ đầu 1.421.050.000 Mang sang 1.421.050.000
418
tư phát triển

52
11. Lợi 6.080.947.118 Mang sang 6.080.947.118
nhuận sau
421
thuế chưa
phân phối
- LNS 19.773.253.570 Mang sang 19.773.253.570
T chưa
phân phối 421
lũy kế đến a
cuối kỳ
trước
- LNS 8.919.671.660 Mang sang 8.919.671.660
T chưa 421
phân phối b
kỳ này
13. Lợi ích 2.263.809.447 2.263.809.447
cổ đông
429 Mang sang
không kiểm
soát
TỔNG
CỘNG
NGUỒN 213.558.870.38 255.884.046.50
440 (300) + (400)
VỐN 9 4
(300) +
(400)
VỐN CẦN
THÊM(AF 134.882.731.04
Tổng tài sản – Tổng nguồn vốn
N) 0
(440)- (270 )
Bảng 23.1. Bảng cân đối kế toán năm 2019 đã được điều chỉnh
Giải thích:
Số liệu lấy ở bảng cân đối kế toán năm 2023 trang 5,6
Tổng doanh thu 2019 = DTBH và CCDV + DTTC + Thu nhập khác
= 212.202.727.809,6 + 3.125.342.872 + 3.651.534.191
= 218.979.604.872,6

Mức khấu hao luỹ kế trong năm


TSCĐ hữu hình = nguyên giá BCĐKT * Mức khấu hao của TSCĐ bảng 21.2
=117.680.907.918 * (3.15%) =(37.069.485.994)
TSCĐ vô hình= nguyên giá BCĐKT * Mức khấu hao của TSCĐ bảng 21.2
= 227.000.000 *(2.25%)= (51.075.000)
Giá trị hao mòn luỹ kế (lấy ở bảng cân đối kế toán)

53
TSCĐ HH = (58.527.828.602)
TSCĐ VH = (200.368.000)

54

You might also like