Đề Cương Dược Lý

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Đề cương ôn thi dược lý học.

Câu 1. Khái niệm dược lực học:


A Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
B. Nghiên cứu cơ chế tác dụng và hiệu quả của thuốc
C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
D. Cả 3 ý trên
E. A và B.
Câu 2. Khái niệm về dược động học:
A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý
C. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ
D. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý
Câu 3. Hấp thu qua trực tràng.
A. Sử dụng cho các thuốc tác dụng tại chổ
B. Sử dụngcho thuốc có tác dụng toàn thân
C. Sử dụng cho các thuốc không qua gan.
D. Cho thuốc có tác dụng Tại chổ và toàn thân
Câu 4.Thuốc bao tan trong ruột là viên gì.
A.Bao phim
B.Bao đường
C.Nén
D.Capsul.
Câu 5. Tại sao có nhiều thuốc được bào chế làm tan tại ruột :
A.Tránh kích ứng dạ dày
B.Tránh thủy phân
C.Che dấu mùi vị
D.A,B,C đúng
Câu 6: Viên Aspirin PH8 được sản xuất nhầm mục đích gì?( dược động học)
A.Tránh kích ứng dạ dày
B.Tránh thủy phân
C.Tan trong môi trường ruột
D.A,B,C đúng
Câu 7. Không có quá trình hấp thu thuốc khi sử dụng:
A.Thuốc đặt
B.Thuốc xông
C.Thuốc dán
D.Thuốc tiêm TM
Câu 8. Vận chuyển phân tử thuốc qua màng dễ dàng nếu phân tử thuốc:
A.Tan trong nước
B.Tan trong hỗn hộp nhũ tương
C.Tan trong axit.
D.Tan trong lipid
Câu 9. Các điều kiện nào sau đây phù hợp với vận chuyển thuốc bằng cách lọc.
A.Dễ phân ly thành ion
B.Chênh lệch nồng độ
C.Tan được trong lipid
D.Tan được trong nước
Câu 10.Sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào
A.Độ ổn định của thuốc
B.Hiệu lực của thuốc
C.Sinh khả dụng của thuốc
D.Độ hòa tan của thuốc.
Câu 11.Trong các chỉ định về thuốc an thần, chỉ định nào kém hiệu quả:
A.Làm dịu, dễ ngủ.
B.Giải lo âu.
C.Tác dụng gây ngủ khi mất ngủ liên quan đến lo âu, bồn chồn.
D.Chống co giật, giãn cơ
E.Điều hòa hoạt động hệ TKTV
Câu 12. Tác dụng nào sau đây của thuốc ngủ không hợp lý.
A.Chống mất ngủ.
B. Giảm trạng thái căng thẳng
C. Tăng tác dụng của thuốc giảm đau, thuốc mê.
D. Chống ngộ độc thuốc kích thích thần kinh trung ương.
E. Kích thích hô hấp.
Câu 13. Metformin thuộc nhóm thuốc nào
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
D. Biguanide
Câu 14. Thuốc nào được ưu tiên sử dụng trước để điều trị tăng đường huyết sau
ăn.
A. Metformin
B. Gliclasic
C.Ức chế Dpp4.
D. Ức chế kênh SGLT2.
Câu 15. Các nhóm thuốc nào có cơ chế kích thích tiết insulin
A. Thiazolidinedion
B. Biguanid
C. Glinide
D. ư/c α – glucosidase
Câu 16. Nhóm thuốc nào ức chế tiết glucagon, chậm nhu động dạ dày
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
D. Biguanide
Câu 17. Về cơ chế tác động của insulin
A. Ức chế phosphorylase
B. Tăng hoạt tính các enzym tổng hợp glycogen
C. Ức chế glucokinase
D. A và B đúng
Câu 18 Tác dụng của thuốc ở mức liều điều trị biểu hiện rõ rệt nhất, mạnh nhất
trên một tổ chức nào đó của cơ thể. Thí dụ Codein có tác dụng ức chế trung tâm
ho, gọi là:
A.Tác dụng chọn lọc
B.Tác dụng đặc hiệu
C.Tác dụng tại chỗ
D.Tác dụng toàn thân
Câu 19. Thay đổi cấu trúc làm thay đổi tác dụng:
A.Dược lực
B.Dược động
C.cả hai.
D.Tùy trường hợp
Câu 20.Hiệu quả điều trị của thuốc có thể bị ảnh hưởng nếu thay đổi :
A. Trạng thái của dược chất
B. Tá dược
C. Kỹ thuật bào chế
D. A,B,C đúng.
Câu 21.Thuốc nào có tác dụng ức chế COX 2.
A. Piroxicam
B. Nifluril
C. Clometacine
D. Meloxicam
Câu 22.Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều:
A. Nifluril
B. Paracetamol
C. Naproxen
D. Indocid
Câu 23. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào hay gây tình trạng rối loạn máu ở
bệnh nhân:
A. Phénacétine
B. Prénazone
C. Acétanilide
D. Ibuprofene
Câu 24. Đặc điểm của Paracetamol
A. Là những tinh thể hòa tan
B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dịch kiềm
D. Có cấu trúc giống phenol
Câu 25. Độc tính của Idomethancine là
A. Làm giảm chức năng gan
B. Gây suy thận mãn
C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não
D. Làm rối loạn huyết động
Câu 26. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều
trị đặc hiệu bằng:
A. Parafine
B. Than hoạt
C. Tanin
D. N-acetylcysteine
Câu 27. Tác dụng có hại của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:
A. Trên đường tiết niệu
B. Trên tim mạch
C. Trên thần kinh
D. Trên đường tiêu hóa
Câu 28. Ibuprofen là thuốc có tác dụng:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Cả B và C
E .cả A,B,C
Câu 29. Tai biến thường gặp khi dùng Corticoid là:
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Suy giảm miễn dịch
C. Suy thận
D. Đái tháo đường
Câu 30. Tại sao dùng corticoid, bệnh nhân lại tăng đường huyết.
A. Do Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
Câu 31. Các Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm NSAIDs.
A. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
B. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương
C. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày
D. Cả A và B
Câu 32 Tại sao Prednisolone là một trong các chất chống viêm mạnh
A. Do Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
B.Do acid arachidonic làm bất hoạt photpholipid
C.Do Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
D.Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
Câu 33. Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc NSAIDs
A.Nếu dùng liều cao để tấn công chỉ dùng kéo dài 5-7 ngày.
B.Không dùng phối hợp các thuốc NSAID với nhau vì làm tăng độc tính của
nhau.
C.Không dùng cùng với các chống đông, nhất là loại vitamin K
D. A,b,C đúng
E. A,B đúng.
Câu 34. Các thuốc nào sau đây là chống chỉ định cho bệnh nhân hen suyển
A. NSAID
B. An thần, gây ngủ.
C. Thuốc ho.
D. corticoid
Câu 35. Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả nhất:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 36. Nhóm thuốc điều trị đau dạ dày do co thắt
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 37. Thuốc misoprostol là thuốc.
A. Ức chế tiết acid dạ dày
B. Kích thích tiết nhầy giúp bảo vệ niêm mạc da dày
C. Gây tăng co thắt tử cung
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng.
Câu 38. Loét dạ dày-tá tràng do đang sử dụng Corticoid nên điều trị bằng
thuốc:
A. PPI
B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Sucralfa
Câu 39 Spironolacton là thuốc lợi tiểu không có tác động đến huyết áp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 40. Kháng dị ứng nào sau đây dùng được cho người lái tàu,xe:
A. Astemizole
B. Alimemazin
C. Cetirizine
D. Promethazine
Câu 41. Thuốc nào không điều trị được ho.
A. Theophyllin
B. Acetyl cystein
C. Dextromethorphan
D. Terpin codein
Câu 42. Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng:
A. Đường uống vào ruột non
B. Thuốc ngậm dưới lưỡi
C. Thuốc tiêm bắp
D. Thuốc bay hơi qua phổi .
Câu 43.Ý nào Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:
A. Dễ hấp thu
B. Chậm thải trừ
C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do
D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái
cân bằng
Câu 44. Đặc điểm nào ít ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc:
A. Tuổi
B. Di truyền
C. Yếu tố bệnh lý
D. Cân nặng
Câu 45. Tác dụng toàn thân của thuốc là:
A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Tác dụng khắp cơ thể
C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu
D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức
Câu 46. Tương tác dược động học là:
A. Tương tác cạnh tranh
B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc
C. Tương tác chức phận
D. Thay đổi sự phân bố thuốc
Câu 47. Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận
tốc hấp thu:
A. Thời gian khởi đầu tác động
B. Nồng độ tối đa trong máu
C. Sinh khả dụng
D. Độ thanh thải của thuốc
Câu 48. Thuốc nào sau đây là thuốc an thần:
A. Chlorpromazin
B. Valium
C. Haldol
D. Zyprexa
Câu 49. An thần, gây ngủ, chống co giật, dãn cơ là tính chất chung của:
A. Barbiturat
B. Benzodiazepine .
C. An thần kinh
D. Chống lo âu
Câu 50. Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:
A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu
C. Phụ thuộc thuốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 51. Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:
A. Nhanh
B. Trung bình
C. Chậm
D. Rất chậm
Câu 51. Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn
còn tác dụng là:
A. Haloperidol
B. Dogmatil
C. Clorpromazine
D. Moditen
Câu 52. Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc
ngủ nhóm Benzodiazepine:
A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu
C. Hội chứng cai
D. Chống co giật
Câu 53. Đặc điểm nào không phải là chống chỉ định của thuốc an thần.
A. Suy hô hấp.
B. Suy gan nặng.
C. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
D. Tăng bilirubin huyết, vàng da ở trẻ sơ sinh
Câu 54.Trạng thái nào không phải là biểu hiện của ngừng đột ngột thuốc an
thần.
A.Co giật
B.Mê sảng,
C.Mất ngủ, đau cơ khớp
D.Ngủ sâu, mất phản xạ
Câu 55.(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất) Các thuốc sau đây khi dùng đồng thời
với barbiturat sẽ bị thay đổi tác dụng: Thuốc chống đông máu dẫn chất
Coumarin. Các thuốc chống trầm cảm ba vòng. viên uống tránh thai, là do.
A. Tương tác dược lực
B. Tương tác dược động
C. Cảm ứng Enzym
D. Ức chế enzym.
Câu 56.Tiêu chí nào không dùng chẩn đoán đái tháo đường.
A. Đường huyết bất kỳ ≥ 200mg/dl kết hợp với các triệu chứng tăng đường
huyết.
B. Đường huyết lúc đói ≥ 126mg/dl.
C. Nghiệm pháp Glucose ≥ 200mg/dl.
D. HbA1c ≤ 6,5%
Câu 57. Nguyên tắc chung trong điều trị Đái tháo đường:
A. Chế độ ăn – vận động- Dùng thuốc- Kiểm soát yếu tố nguy cơ
B. Dùng thuốc- vận động- Chế độ ăn- Kiểm soát yếu tố nguy cơ
C. Kiểm soát yếu tố nguy cơ- Dùng thuốc- vận động- Chế độ ăn
D. Kiểm soát yếu tố nguy cơ -Chế độ ăn – vận động- Dùng thuốc
Câu 58.Bệnh nhân tăng đường huyết lúc đói ưu tiên chọn:
A. Sulfonylure.
B. Biguanid
C.Ức chế Alpha- Glucosidase
D.Ức chế DPPP4.
Câu 59.Khi uống thuốc bổ máu sắt folic, với nước trà sẽ tạo nguy cơ:
A. Tương kỵ
B. Đối kháng dược lý
C. Tương tác trong hấp thu
D. Tương tác dược lực
Câu 60. Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh dự phòng
A. Có phổ kháng khuẩn phù hợp với vi khuẩn vết mổ
B. KS ít hoặc không có tác dụng phụ
C. Tương đương liều mạnh nhất
D. Tất cả các đáp án trên.
61. Bệnh nhân Nam, cao 1m60, nặng 55 kg, bị tiểu đường tuyp 2, sử dụng ngày
60 mg Diamicron.Sau 3 tháng tái khám xét nghiệm HbA1c: 8,5%.Lựa chọn
phác đồ điều trị cho bệnh nhân:
A. Diamicron + Pioglitazone
B. Diamicron +Gliclazid
C. Diamicron +Sitaliptin
D. Diamicron +Empagliflozin.
E. Diamicron+ Metformin.
F. Diamicron + Insulin
62.Nam giới 55 tuổi, cao 160cm, nặng 74kg được chẩn đoán là Đái tháo đường,
cao huyết áp và rối loạn chuyển hóa lipid. Sau 1 tháng ăn kiêng và vận động thể
lực, đường huyết cao hơn. Thuốc ưu tiên đầu tay lựa chọn cho bệnh nhân này
là:
A. Gliclazide
B. Repaglinide
C. Metformin X
D. Acarbose
63.GLP-1 (Glucagon – like peptide 1): là thuốc có tác dụng
A. Giảm tốc độ hấp thu đường vào máu
B. Làm bất hoạt men DPP-4
C. Tăng nhạy cảm Insulin
D. A,B,C đúng.
64.Nữ giới 55 tuổi, cao 155cm, nặng 54kg được chẩn đoán là Đái tháo đường
tuyp II. Đã dùng Gliclassic và Metformin 3 tháng có kết quả đường huyết.
 HbA1C < 7%.
 Đường huyết buổi sáng lúc đói < 130mg/dL.
 Đường huyết sau ăn hoặc đường huyết bất kỳ <180mb/dL.
Vậy thầy thuốc có chỉ định gì?
A. Giữ nguyên thuốc như cũ.
B. Cắt Gliclasic
C. Cắt Metformin
D. Cắt cả 2 thuốc trên.
65. Chống chỉ định của Biguanid.
A. Suy thận.
B. Suy gan.
C. Phụ nữ có thai và cho con bú.
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng.
66.Nhóm ức chế α – glucosidase có cơ chế:
A. Chậm quá trình chuyển hóa carbohydrate
B.Tăng hấp thu glucose ở mô.
C. Giảm sx glucose ở gan.
D. Tất cả đúng.
67. Nguyên tắc điều trị Tiền đái tháo đường.
A. Thay đổi lối sống và chế độ ăn. Tăng cường hoạt động thể lực.
B. Dùng thuốc
C. Kiểm soát yếu tố nguy cơ.
D. A và B đúng.
E. A,B,C đúng.
68. Tác dụng của Insulin
A. Kích thích các quá trình đồng hóa, đồng thời ức chế các quá trình dị hóa của
tế bào
B. Ư/c sản sinh glucose ở gan
C. Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen
D. A và C đúng
E. A,B,C đúng.
69. Mục tiêu điều trị bệnh tiểu đường là gì
A. Kiểm soát đường huyết
B. Ngăn chặn các biến chứng của TĐ
C. Giảm thiểu tai biến hạ đường huyết
D. A,B, Đúng
E. A,B,C đúng.
70. Chỉ đinh dùng Insulin khi :
A. Đường máu tăng cao >250 mg/dl (14mmol/l), HbA1c >11%
B. TĐ do bệnh lý tụy: viêm tụy mạn, sau cắt tụy...
C. Dùng thuốc sulfulnylure không hiệu quả
D. A,B đúng
E. A,B,C đúng.
71. Kháng sinh có nguồn gốc:
A. Được tạo ra bởi nấm
B. Được tạo ra bởi vi sinh vật
C. Được tạo ra bởi các vi sinh vật và quá trình bán tổng hợp hoặc tổng hợp hóa
học.
D. Được tạo ra bởi tổng hợp hóa học
72. Chọn đáp án đúng nhất, Imipenem nhóm kháng sinh?
A. Betalactam
B. Cephalosporin
C. Carbapenem
D. Cả A và C.
73.Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
E. Nizatidin
74. Phenytoin hiệp lực với thuốc nào sau đây:
A. Heparin
B. Cimetidin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
E. Isoniazid
75. Các tai biến thường gặp của các thuốc NSAID ở:
A. Trên thận
B. Trên huyết áp
C. Trên đường tiêu hoá
D. Trên gan
E. Trên hệ thống tạo máu
76. Chọn câu đúng: Vioxx là thuốc có tác dụng chống viêm do:
A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Ức chế COX 2
E. Tất cả sai
76 . Cotrim Forte là thuốc nào
A. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 1:5
B. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 5:1
C. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 1:5
D. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 5:1
77. Tác dụng của nhóm Quinolon có Flo là do:
A.Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
78. Rifampicin chủ yếu được đào thải qua đâu?
A. A.Nước tiểu trong 48h
B. B.Nước tiểu trong 24h
C. C.Mật trong 24h
D. Phân trong 24 giờ
79.Mebendazol không đặc hiệu trên loại giun nào?
A. Giun móc
B. Giun tóc
C. Giun đũa
D. Giun chỉ
80. Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?
A. Suy thận
B. Suy gan
C. Phụ nữ có thai
D. B,C đúng
E. A,B,C đúng.
81. Kháng sinh không hấp thụ qua đường uống là
A.Benzyl penicillin
B.Phenoxyl penicillin
C.Amino penicillin
D.Amidino penicillin
82. Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein của vi
khuẩn:
A.Quinolon
B.Macrolid
C.Tetracyclin
D.Chloramphenicol
83. Chloramphenicol có tác động:
A.Kiềm khuẩn
B.Diệt khuẩn
C.Diệt khuẩn đối với H. influenzae, S. pneumoniae, Neisseria meningitidis và
một số Bacteroides
D.A và C đúng
84. Tại sao không phối hợp kháng sinh Macrolic và Clincosamid.
A.Một kháng sinh diệt khuẩn sẽ đối kháng với một kháng sinh kiềm khuẩn
B.Erythromycin kích thích Chlostridium difficle đề kháng với clindamycin
C.Có chung đích tác động nên đẩy nhau ra khỏi đích
D.Tất cả đều đúng
85. Phối hợp Amoxicillin và acid clavulanic nhằm mục đích:
A.Mở rộng phổ kháng khuẩn
B.Bất hoạt beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra
C.Bảo vệ amoxicillin khỏi tác dụng của beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra
D.Tất cả đều đúng
86. Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?
A.Betalactamines
B. Aminoglycosides
C. Vancomycin
D. Tất cả đều đúng
87. Cơ quan thải trừ của Vancomycin?
A. Gan
B. Thận
C. Mật
D. Lách
88. ADR đáng chú ý của vancomycin là gì?
A. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
B. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
C. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
D. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
89.Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây
thần kinh ngoại biên?
A. Isoniazid
B. Rifampicine
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
90. Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?
A. Trimethoprim
B. Thuốc lợi tiểu thiazid
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Rifampicin
91. Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:
A. Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose
B. Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin
C. Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin
D. A,B đúng
E. A,B,C đúng
92. Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc
nào sau đây:
A. Biguanid
B. Metformin hoặc Thaizolidinedion
C. Sulfonylure
D. Chất ức chế alpha-glucosidase
93. Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure
A. Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin
B. Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu
C. Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận
D. Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng
94. Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:
A. Hội chứng Cushin
B. Nhiễm trùng toàn thân
C. Tăng huyết áp
D. Tất cả đều đúng
95. Các chế phẩm insulin có tác dụng kéo dài, làm nền là:
A. Glargin
B. Lispro
C. Actrapid
D. Insulin Mixtard
96. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:
A. Kích thích tiết insulin
B. Giảm sản xuất glucose ở gan
C. Tăng nhạy cảm với insulin
D. Làm chậm hấp thu glucose ở ruột
97. Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%,
suy tim sung huyết, gãy xương:
A. Sulfonylure
B. Ức chế alpha-glucosidase
C. Pioglitazon
D. Ức chế enzym DPP-4
98. Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:
A. Humulin
B. Sitagliptin
C. Dapagliflozin
D. Glyburide
99. Cơ chế của sự kháng thuốc:
(1)Thay đổi khả năng thẩm thấu thuốc của màng tế bào vi khuẩn.
(2)Cấu trúc điểm gắn thuốc bị thay đổi.
(3)Vi khuẩn sản xuất enzyme thủy phân thuốc.
(4)Vi khuẩn thay đổi đường biến dưỡng.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. Tất cả đều đúng.
100.Penicillin nào không bị hủy bởi β-lactamase:
A. Penicillin G
B. Nafcillin
C. Ampicillin
D. Penicillin V
101. Kiểu phối hợp kháng sinh nào có tác dụng hợp đồng:
A.Amphotericin và Flucytosine.
B.Sulfonamides và Trimethoprim.
C.Penicillin và Cephalosporin.
D.A và B.
102. Chọn câu đúng về Cephalosporins:
A.Tất cả Cephalosporins thế hệ 3 thấm được vào HTK trung ương
B.Cefazolin được dùng để phòng ngừa nhiễm trùng ngoại khoa.
C.Xếp thành 3 loại chính.
D. Có cơ chế tác động khác với Penicillins.
103. Chọn câu đúng về Aminoglycosides:
A.Hoạt tính cao ở pH acid.
B.Gây độc cho dây thần kinh thính giác và thận.
C.Chưa xuất hiện chủng vi khuẩn kháng Streptomycin.
D.Không được sử dụng phối hợp Streptomycin và Penicillin.
104. Chọn câu đúng Cephalosporins:
A.Thế hệ 4 được dùng điều trị Pseudomonas aeruginosa.
B.Thế hệ 1 thấm được vào HTK trung ương.
C.Thế hệ 3 giảm tác động với trực khuẩn gram âm.
D.Thế hệ 3 giảm tác động với trực khuẩn gram âm.
105. Kháng sinh hiệu quả đối với nhiễm khuẩn tủy xương do Staphylococci:
A.Vancomycin
B.Lincomycin
C.Erythromycin
D.Polymyxin
106. Chloramphenicol là thuốc chọn lọc điều trị nhiễm khuẩn:
A.Rickettsia, Chlamydia
B.Salmonella, H. influenzae
C.Salmonella, Rickettsia
D.H. influenza, Chlamydia
107. Tác dụng phụ của aspirin được gọi là Hội chứng salicylisme gồm các biểu
hiện:
A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh
B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da
C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt
D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần
108. Ưu điểm của Diclophenac so với các AINS khác là:
A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien
B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid
C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca
lipopolygenase
D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxane
109. Tai biến của các thuốc NSAIDs ức chế COX II thường gặp nhiều nhất ở:
A. Trên đường tiết niệu
B. Trên tim mạch
C. Trên thần kinh
D. Trên đường tiêu hóa.
110. Glucocorticoid nên dùng tốt nhất vào giờ nào.
A. 5 - 8 giờ
B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ
D. 14 - 17 giờ
Chúc các bạn ôn tập tốt.

You might also like