Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Câu Hỏi 2 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng được bán ra bên ngoài. Chi nhánh K trực
thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân, tổ chức kế toán riêng được ghi nhận doanh thu và tính
KQKD. Trong kỳ Công ty M xuất kho lô hàng hóa bán cho Chi nhánh K chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn là
Linh 31211020075 - Phạm Thùy  40, giá bán chưa thuế GTGT là 50, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi nhánh K đã nhập kho, sau đó xuất
bán ra ngoài 20% chưa thu tiền giá bán chưa thuế 15, thuế GTGT 10%. Chi nhánh K ghi sổ như sau:

a. Nợ 156: 50, Nợ 133: 5/ Có 3368-M: 55; Và Nợ 131: 16,5/ Có 511: 15, Có 333: 1,5
Bảng Điều khiển  Các khoá học của tôi  (S5)KTTC.NC2-KN004-K47  Trắc nghiệm Cụm các chương; KIỂM TRA GIỮA KỲ
b. Nợ 156: 40, Nợ 133: 5/ Có 3368-M: 45; Nợ 131: 16,5/ Có 511: 15, Có 333: 1,5; và Nợ 632: 10/ Có 156: 8, Có
và Ôn tập  Ôn tập KTTC.NC2
3368-M: 2
Bắt đầu vào lúc Saturday, 18 May 2024, 9:34 PM c. Nợ 156: 32, Nợ 632: 10, Nợ 133: 5/Có 3368-M: 47; Và Nợ 131: 16,5/ Có 511: 15, Có 333: 1,5
Trạng thái Đã xong d. Nợ 156/Có 3368-M: 55; và Nợ 131: 16,5/ Có 511: 15, Có 333: 1,5
Kết thúc lúc Saturday, 18 May 2024, 9:47 PM
Thời gian thực hiện 13 phút 19 giây
Điểm 15,00 trên 40,00 (38%)
The correct answer is: Nợ 156: 40, Nợ 133: 5/ Có 3368-M: 45; Nợ 131: 16,5/ Có 511: 15, Có 333: 1,5; và Nợ 632:
10/ Có 156: 8, Có 3368-M: 2
Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Báo cáo tài chính hợp nhất được áp dụng cho: Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

a. Nhóm công ty có quan hệ Mẹ - con Lợi thế thương mại phát sinh khi hợp nhất kinh doanh sẽ được kế toán (theo quy định của Việt Nam):
b. Nhóm công ty bao gồm công ty mẹ và các công ty liên kết
c. Một doanh nghiệp có các đơn vị phụ thuộc (có tổ chức kế toán riêng) a. Ghi nhận ngay vào chi phí quản lý doanh nghiệp tại thời điểm mua
d. Tổng công ty và các đơn vị phụ thuộc b. Ghi nhận là tài sản ngắn hạn và đánh giá tổn thất hằng năm
c. Ghi nhận ngay vào thu nhập khác tại thời điểm mua
d. Ghi nhận là tài sản dài hạn và phân bổ không quá 10 năm
The correct answer is: Nhóm công ty có quan hệ Mẹ - con

The correct answer is: Ghi nhận là tài sản dài hạn và phân bổ không quá 10 năm
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các trường hợp có thể loại trừ không lập báo cáo tài chính hợp nhất: Đánh giá sản phẩm dở dang (SPDD) xét về bản chất là ước tính kế toán, vì thế nếu doanh nghiệp thay đổi
phương pháp đánh giá SPDD thì việc thay đổi này có liên quan đến kỳ kế toán trước (vì ảnh hưởng Giá
a. Công ty mẹ kiểm soát công ty con có tính chất tạm thời vốn hàng bán) và kế toán phải điều chỉnh việc sửa chữa như là một sai sót.
b. Công ty mẹ vừa lại là công ty con và được cổ đông không kiểm soát đồng ý với công ty mẹ không lập báo
cáo tài chính hợp nhất a. Câu phát biểu trên là Đúng – nếu công ty đăng ký với Cơ quan Thuế
c. Tất cả các câu đều đúng b. Câu phát biểu trên là Sai

d. Công ty mẹ không phải là công ty đại chúng, hạn chế chuyển nhượng vốn c. Câu phát biểu trên là Đúng
d. Câu phát biểu trên là Sai – nếu công ty mẹ chưa xét duyệt

The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng


The correct answer is: Câu phát biểu trên là Sai

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Ngày 01/12/20X1 công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B với giá bán 150.000.000đ. Giá vốn của lô
hàng này tại công ty mẹ A là 100.000.000đ. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Ngày 31/12/20X1, 40% số hàng Tập đoàn P đã trả 150 tỷ để sở hữu 70% cổ phần trong Công ty S vào ngày 31 tháng 12 năm 20X1, khi S
mua của công ty mẹ, công ty con B đã bán ra bên ngoài. Ngày 01/02/20X2 toàn bộ 60% số hàng mua của có Vốn cổ phần là 50 tỷ và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là 100 tỷ. Giá trị hợp lý của các tài sản
công ty mẹ A (mua từ ngày 1/12/20X1) đã được công ty B bán ra bên ngoài tập đoàn. Lợi nhuận chưa thuần bằng giá trị sổ sách. Lợi thế thương mại phát sinh từ giao dịch này là:
thực hiện trong giá trị Hàng tồn kho đầu kỳ là:
a. 50 tỷ
a. 12.000.000đ b. 0 tỷ
b. 30.000.000đ c. 90 tỷ
c. 18.000.000đ d. 45 tỷ
d. 0

The correct answer is: 45 tỷ


The correct answer is: 30.000.000đ
Câu Hỏi 8 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đơn vị cấp dưới bán hàng hóa cho đơn vị cấp trên với giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 90 triệu đồng. Tháng 4/N+1 phát hiện năm N kế toán bỏ sót bút toán trích trước lãi trái phiếu trả sau (khi đáo hạn vào
Hàng hóa này đã được cấp trên bán 60% ra bên ngoài, công ty có chính sách ghi nhận doanh thu khi bán năm N+5) đủ điều kiện vốn hóa 15 triệu đồng (trđ) cho tháng 12/N – biết rằng BCTC năm N đã công bố và
hàng ra bên ngoài. Lãi lỗ nội bộ cần được loại trừ khi lên BCTC tổng hợp là: (đơn vị triệu đồng) công trình nhà xưởng vẫn đang thi công dự kiến năm N+3 hoàn thành. Công ty có kỳ kế toán là năm, kết
thúc 31/12. Xử lý kế toán như thế nào tình huống phát hiện sai sót trên?
a. 0
b. (4) a. Phải thực hiện bút toán điều chỉnh số dư đầu năm N+1 do áp dụng điều chỉnh hồi tố: SDĐN TK 2412 tăng
c. (10) 15 triệu đồng và SDĐN TK 335 tăng 15 trđ

d. 10 b. Thực hiện bút toán ghi sổ sách tháng 4 năm N+1 do áp dụng điều chỉnh phi hồi tố (vì công trình còn dở
dang): Nợ TK 2412 / Có TK 335: 15 trđ
c. Thực hiện bút toán ghi sổ sách tháng 4 năm N+1 do áp dụng điều chỉnh phi hồi tố (vì vốn hóa công trình):
The correct answer is: 0 Nợ TK 211 / Có TK 242: 15 trđ
d. Thực hiện bút toán ghi sổ sách tháng 4 năm N+1 do áp dụng điều chỉnh phi hồi tố (vì công trình còn dở
dang): Nợ TK 2412 / Có TK 335: 15 trđ; hoặc Kế toán không cần xử lý tại tháng 4/N+1, chờ đến cuối kỳ
Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lập BCTC (31/12/N+1) ghi bút toán Nợ 2412/Có 335: 15 trđ + mức trích cho năm N+1

Công ty có năm tài chính trùng năm dương lịch. Ngày 01/01/20x1, mua 1 tài sản cố định sử dụng ngay tại
văn phòng có giá mua chưa thuế 66.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán, ước tính sử dụng 3 The correct answer is: Thực hiện bút toán ghi sổ sách tháng 4 năm N+1 do áp dụng điều chỉnh phi hồi tố (vì
năm. Kế toán định khoản khi mua: Nợ 642: 66.000.000, Nợ 133: 6.600.000 / Có 331: 72.600.000. Bút toán công trình còn dở dang): Nợ TK 2412 / Có TK 335: 15 trđ; hoặc Kế toán không cần xử lý tại tháng 4/N+1, chờ
SAI này đã ảnh hưởng đến việc xác định lợi nhuận trước thuế (LNTT) cuối năm 20x1 như thế nào? đến cuối kỳ lập BCTC (31/12/N+1) ghi bút toán Nợ 2412/Có 335: 15 trđ + mức trích cho năm N+1

a. Không bị ảnh hưởng


b. Làm cho LNTT giảm 44.000.000 Câu Hỏi 11 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

c. Làm cho LNTT giảm 66.000.000


d. Làm cho LNTT tăng 44.000.000
Cuối năm tài chính, ngày 31/12/N+1, kế toán đang chuẩn bị soạn lập báo cáo tài chính năm N+1, sau đó
kế toán phát hiện chưa phân bổ chi phí trả trước năm N về khoản chi phí sử dụng công cụ dùng ở bộ
phận bán hàng. Vì đây là sai sót không trọng yếu nên kế toán ghi:
The correct answer is: Làm cho LNTT giảm 44.000.000
a. Ghi bổ sung vào tháng 12/N và chỉnh lại báo cáo tài chính năm N: Nợ TK 641 / Có TK 242
b. Ghi bổ sung vào tháng 12/N+1 và điều chỉnh lại báo cáo tài chính năm N: Nợ TK 811 / Có TK 242
c. Ghi bổ sung vào tháng 12/N+1 và không chỉnh lại báo cáo tài chính năm N: Nợ TK 641 /Có TK 242
d. Tất cả câu còn lại đều đúng, tuỳ theo cách kế toán vận dụng

The correct answer is: Ghi bổ sung vào tháng 12/N+1 và không chỉnh lại báo cáo tài chính năm N: Nợ TK 641
/Có TK 242
Câu Hỏi 12 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty A đầu tư vào công ty B với tỷ lệ quyền biểu quyết 90% và có quyền chi phối B; công ty B đầu tư Công ty Liên kết chia cổ tức sau thời điểm đầu tư, nghiệp vụ kinh tế này sẽ được điều chỉnh thế nào khi
vào công ty C với tỷ lệ quyền biểu quyết 30% và có ảnh hưởng đáng kể. Khoản đầu tư vào công ty C sẽ lên Báo cáo tài chính hợp nhất:
được công ty A trình bày trên:
a. Tăng doanh thu tài chính
a. Báo cáo tài chính riêng của A: Khoản đầu tư vào công ty liên kết b. Không điều chỉnh
b. Báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn: Khoản đầu tư vào công ty con c. Giảm giá trị khoản đầu tư
c. Báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn: Khoản đầu tư vào công ty liên kết d. Tăng giá trị khoản đầu tư
d. Trên cả Báo cáo tài chính riêng của A và Báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn

The correct answer is: Giảm giá trị khoản đầu tư


The correct answer is: Báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn: Khoản đầu tư vào công ty liên kết

Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Công ty A mua 60% quyền biểu quyết của công ty B, chi phí mua gồm: Tiền gởi ngân hàng: 100, trả nợ
Công ty X mua 800 nghìn cổ phiếu phổ thông trong tổng số 1 triệu cổ phiếu phổ thông của công ty Y và thay cho công ty B sau 1 năm là 30, phí tư vấn hợp nhất 2. Vậy giá phí hợp nhất kinh doanh là:
có quyền kiểm soát công ty Y. Công ty Y mua 600 nghìn trong tổng số 1,2 triệu cổ phiếu phổ thông của
công ty Z và có quyền kiểm soát đối với công ty Z. Hãy cho tỷ lệ lợi ích của X đối với Z là bao nhiêu? a. 102
b. 133
a. 80% c. 135
b. 35% d. 132
c. 40%
d. 50%
The correct answer is: 132

The correct answer is: 40%


Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thời hạn nộp báo cáo tài chính hợp nhất là:

a. 30 ngày sau khi hết hạn nộp báo cáo tài chính riêng của các đơn vị trong tập đoàn
b. 90 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
c. 60 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
d. Tùy vào điều kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp

The correct answer is: 90 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu Hỏi 19 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Khi loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán Tài sản cố định trong nội bộ tập đoàn thì trên Báo cáo Khi kế toán thay đổi thời gian khấu hao tài sản cố định, ví dụ ban đầu khấu hao 8 năm, đã sử dụng 2
tài chính hợp nhất sẽ phát sinh: năm, ước tính thời gian sử dụng còn lại là 4 năm. Điều này dẫn đến chi phí năm hiện tại tăng cao ảnh
hưởng kết quả kinh doanh trong kỳ, nên kế toán ...:
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả a. không điều chỉnh cột thông tin so sánh trên Báo cáo tài chính, chỉ thuyết minh trên bản Thuyết minh Báo
c. Tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. cáo tài chính.
b. áp dụng điều chỉnh hồi tố để điều chỉnh số dư đầu năm hiện tại và cột thông tin so sánh của Báo cáo tài
chính năm hiện tại.
The correct answer is: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại. c. áp dụng phương pháp ghi bổ sung vào các năm trước.
d. áp dụng điều chỉnh hồi tố để điều chỉnh số dư các năm trước và cột thông tin so sánh của Báo cáo tài chính
năm hiện tại.
Câu Hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vào 01/01/20X1, V đã mua 35% vốn cổ phần phổ thông của W với chi phí 480.000. Giá mua bằng giá trị The correct answer is: không điều chỉnh cột thông tin so sánh trên Báo cáo tài chính, chỉ thuyết minh trên bản
hợp lý của tài sản thuần tương ứng với tỷ lệ sở hữu. Trong năm 20X1, W đã kiếm được lợi nhuận sau thuế Thuyết minh Báo cáo tài chính.
là 80.000 và trả cổ tức là 40.000. Trong báo cáo tài chính hợp nhất của V, Khoản đầu tư vào công ty liên
doanh liên kết tại ngày 31 tháng 12 năm 20X1 phải là:
Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
a. 494.000
b. 475.000 Công ty A bán cho chi nhánh A1 trực thuộc (có tổ chức kế toán riêng) một lô hàng hóa có giá trị 50 triệu
c. 500.500 đồng (trđ), đã xuất hóa đơn GTGT cho chi nhánh, thuế GTGT 10%. Giá vốn lô hàng 60 trđ, thuế suất thuế
d. 520.500 TNDN là 20%. Công ty có chính sách ghi nhận doanh thu khi bán hàng ra bên ngoài công ty, toàn bộ lô
hàng vẫn còn tồn kho ở chi nhánh A1. Cách xử lý nào sau đây là phù hợp khi lập BCTC tổng hợp của công
ty A: (đvt: triệu đồng)
The correct answer is: 494.000
a. Không điều chỉnh nếu giá bán ra bên ngoài thấp hơn giá vốn nội bộ
b. Nợ DT BH và CCDV: 50, Nợ HTK: 10 / Có GVHB: 60
c. Không điều chỉnh DTBH và GVHB do hàng chưa bán ra bên ngoài.
d. Nợ DT BH và CCDV/Có GVHB: 50 và Nợ Phải trả nội bộ/ Có Phải thu nội bộ: 55

The correct answer is: Không điều chỉnh DTBH và GVHB do hàng chưa bán ra bên ngoài.
Câu Hỏi 21 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Câu Hỏi 23 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Trong thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất, phải trình bày các nội dung cơ bản sau: Công ty có kỳ kế toán năm, kết thúc 31/12. Tháng 4/N (BCTC năm N-1 đã công bố) công ty nhận lại nhập
kho 1 lô hàng đã bán trong tháng 12/N-1 có doanh thu bán hàng là 95, giá vốn hàng bán là 120 (bỏ qua
a. Tất cả câu trên đều đúng các khoản thuế). Xử lý nào sau đây là đúng theo quy định:
b. Năm tài chính của tập đoàn
c. Danh sách công ty con và công ty liên kết a. Đây là trường hợp sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh

d. Chính sách kế toán của tập đoàn b. Tùy vào mức độ trọng yếu để điều chỉnh hồi tố hoặc phi hồi tố
c. Ghi nhận vào sổ sách kế toán tháng 4/N – theo TT 200
d. Đây là trường hợp sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm không cần điều chỉnh
The correct answer is: Tất cả câu trên đều đúng e. Chỉ điều chỉnh hồi tố ảnh hưởng số dư đầu năm N các tài khoản bị ảnh hưởng và cột thông tin so sánh
trong BCTC năm N

Câu Hỏi 22 Không trả lời Đạt điểm 1,00


The correct answer is: Ghi nhận vào sổ sách kế toán tháng 4/N – theo TT 200
Ngày 31/12/N, Công ty mẹ bán TSCĐ nguyên giá 100, HMLK là 60, giá bán cho công ty con là 50, thời gian
khấu hao ở cty con là 2 năm theo đường thẳng, thuế suất thuế TNDN 20%. Bút toán loại trừ khi lập BCTC
hợp nhất năm N, ghi: Câu Hỏi 24 Không trả lời Đạt điểm 1,00

a. +Nợ Nguyên giá tài sản cố định: 70 / Có Chi phí khác: 10, Có Hao mòn Tài sản cố định: 60; Và + Nợ Tài sản Năm 20x0 kế toán bỏ sót giao dịch mua lô hàng hóa (chưa thanh toán cho người bán) và công ty đã bán
thuế TNDN hoãn lại: 2/ Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 2 ngay không nhập kho (giả sử bỏ qua tác động của các loại thuế và Báo cáo tài chính năm 20x0 đã phát
b. + Nợ Chi phí quản lý DN: 5/ Có Hao mòn Tài sản cố định: 5; Và + Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại: 1/ Có Chi hành) – và do sai sót trọng yếu nên bút toán điều chỉnh số dư đầu năm (SDĐN) năm 20x1 khi áp dụng
phí thuế TNDN hoãn lại: 1 điều chỉnh hồi tố như sau:
c. +Nợ Nguyên giá tài sản cố định: 70 / Có Thu nhập khác: 10, Có Hao mòn Tài sản cố định: 60; Và + Nợ Tài
sản thuế TNDN hoãn lại: 2/ Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 2 a. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 911 tăng
d. +Nợ Thu nhập khác: 10, Nợ Nguyên giá tài sản cố định: 50/ Có Hao mòn Tài sản cố định: 60; Và + Nợ Tài b. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 4211 giảm
sản thuế TNDN hoãn lại: 2/ Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 2 c. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 632 tăng
d. SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 4211 tăng

The correct answer is: +Nợ Thu nhập khác: 10, Nợ Nguyên giá tài sản cố định: 50/ Có Hao mòn Tài sản cố định:
60; Và + Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại: 2/ Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 2 The correct answer is: SDĐN TK 331 tăng và SDĐN TK 4211 giảm
Câu Hỏi 25 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Câu Hỏi 27 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Ngày 01/01/20X1 công ty A mua 40% cổ phần của công ty B bằng TGNH 70 tỷ đồng, với khoản đầu tư này Ngày 01/01/20X1 công ty A mua 30% cổ phần của công ty B bằng TGNH 10 tỷ đồng, với khoản đầu tư này
công ty A có ảnh hưởng đáng kể. Ngày 31/12/20X1 công ty B đã chia tổng cổ tức đợt 1 năm 20X1 bằng công ty A có ảnh hưởng đáng kể. Cuối năm 20X1, công ty B ghi nhận khoản chênh lệch đánh giá lại tài
TGNH là 10 tỷ đồng, biết rằng tổng lợi nhuận sau thuế của công ty liên kết là 30 tỷ đồng. Giá trị chỉ tiêu sản cố định tăng là 2 tỷ. Biết A ghi nhận khoản đầu tư vào B trên Báo cáo tài chính riêng theo PP giá gốc.
“Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” trên Báo cáo tình hình tài chính riêng của A ngày 31/12/20X1 là: Bút toán A ghi vào vào sổ sách cuối năm 20X1 về thông tin trên là:

a. 70 tỷ a. Nợ TK 222/ Có TK 412: 0,6 tỷ


b. 100 tỷ b. Nợ TK 211/ Có TK 412: 2 tỷ
c. 60 tỷ c. Nợ TK 211/ Có TK 412: 0,6 tỷ
d. 78 tỷ d. Công ty A không ghi nhận bút toán

The correct answer is: 70 tỷ The correct answer is: Công ty A không ghi nhận bút toán

Câu Hỏi 26 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Câu Hỏi 28 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Trong năm 20x1, công ty Mẹ bán cho công ty Con 1 lô hàng hóa có giá gốc 20, giá bán nội bộ chưa thuế Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc - Xí nghiệp A và Xí nghiệp B, không có tư cách pháp nhân (có tổ chức
30, thuế GTGT 10%. Công ty Con bán hết lô hàng ra ngoài tập đoàn với giá bán chưa thuế 40, thuế GTGT kế toán riêng). Trách nhiệm về soạn thảo Báo cáo tài chính (BCTC) của 2 Xí nghiệp là:
10%. Tất cả giao dịch trên được thanh toán bằng chuyển khoản. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Bút toán
loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán nội bộ cho năm 20x1 là: a. Tùy thuộc vào quyết định của đơn vị kế toán cấp trên là Công ty ABC – để xác định trách nhiệm lập và trình
bày BCTC (có hay không cần lập và gửi BCTC nội bộ)
a. Nợ Giá vốn hàng bán / Có Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ: 30 b. Phải lập và nộp nội bộ đầy đủ bộ BCTC theo quy định pháp lý
b. Nợ TK 511 / Có TK 632: 40 c. Chỉ cần lập và gửi nội bộ Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Nợ TK 632 / Có TK 511: 30 d. Chỉ cần lập và gửi nội bộ Báo cáo tình hình tài chính
d. Nợ Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ/ Có Giá vốn hàng bán: 30

The correct answer is: Tùy thuộc vào quyết định của đơn vị kế toán cấp trên là Công ty ABC – để xác định trách
The correct answer is: Nợ Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ/ Có Giá vốn hàng bán: 30 nhiệm lập và trình bày BCTC (có hay không cần lập và gửi BCTC nội bộ)
Câu Hỏi 29 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Câu Hỏi 31 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Nhà đầu tư nắm giữ gián tiếp thông qua công ty con từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết của bên Công ty cấp vốn cho một đơn vị trực thuộc bằng một TSCĐ hữu hình có NG: 500 triệu đồng (trđ), HMLK:
nhận đầu tư thì: 50 trđ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, thời điểm cấp vốn là đầu năm tài chính. Bút toán
điều chỉnh khoản mục về cấp vốn khi lập BCTC tổng hợp đối với giao dịch này là:
a. Trình bày khoản đầu tư đó trên Báo cáo tài chính riêng của mình theo phương pháp giá gốc.
b. Trình bày khoản đầu tư đó trên Báo cáo tài chính riêng của mình theo phương pháp vốn chủ sở hữu. a. Nợ Phải trả nội bộ ngắn hạn: 450 trđ / Có Phải thu nội bộ ngắn hạn: 450 trđ
c. Tất cả các câu đều sai b. Nợ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (hoặc Vốn góp của chủ sở hữu): 450 trđ/ Có Vốn kinh doanh ở đơn vị

d. Trình bày khoản đầu tư đó trên Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu. trực thuộc: 450 trđ
c. Nợ Phải trả nội bộ dài hạn: 500 trđ / Có Phải thu nội bộ dài hạn: 500 trđ
d. Không cần điều chỉnh vì thực chất TSCĐ vẫn được duy trì trong đơn vị
The correct answer is: Trình bày khoản đầu tư đó trên Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ
sở hữu.
The correct answer is: Nợ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (hoặc Vốn góp của chủ sở hữu): 450 trđ/ Có Vốn
kinh doanh ở đơn vị trực thuộc: 450 trđ
Câu Hỏi 30 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, công ty mẹ mua 80% cổ phần của công ty con với trị giá là 300 tỷ đồng. Cùng ngày, tài Câu Hỏi 32 Không trả lời Đạt điểm 1,00
sản thuần của công ty con theo giá trị hợp lý là 360 tỷ đồng (bao gồm vốn cổ phần là 230 tỷ và lợi nhuận
sau thuế chưa phân phối là 130 tỷ đồng). Hãy xác định lợi thế thương mại trong giao dịch này (theo quy Đầu tư vào công ty liên kết, phạm vi áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trình bày trên báo cáo tài
định của Việt Nam). chính theo chế độ kế toán Việt Nam:

a. (12) tỷ đồng a. Khoản đầu tư tài chính của công ty chiếm từ 20% đến dưới 50% vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư
b. 12 tỷ đồng b. Khoản đầu tư tài chính của công ty chiếm từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư
c. 120 tỷ đồng c. Được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất; và Khoản đầu tư tài chính của công ty chiếm từ 20% đến
d. 60 tỷ đồng dưới 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư
d. Được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất

The correct answer is: 12 tỷ đồng


The correct answer is: Được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất; và Khoản đầu tư tài chính của công ty
chiếm từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư
Câu Hỏi 33 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Câu Hỏi 36 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Theo phương pháp giá gốc, nếu tại thời điểm cuối kỳ công ty liên kết có tình hình tài chính sa sút thì Năm 20x1 công ty đầu tư một thiết bị có nguyên giá 2 tỷ đồng, công ty áp dụng phương pháp khấu hao
thông tin này: nhanh với hệ số điều chỉnh là 2, thời gian sử dụng là 5 năm. Tuy nhiên cơ quan Thuế không đồng ý khấu
hao nhanh, chỉ chấp nhận khấu hao theo phương pháp đường thẳng 5 năm. Đây là trường hợp ...
a. Có ảnh hưởng đến giá trị khoản đầu tư trên Báo cáo tài chính hợp nhất
b. Có ảnh hưởng đến giá trị khoản đầu tư trên Báo cáo tài chính riêng a. Phải điều chỉnh sai sót do Thuế không đồng ý
c. Không ảnh hưởng đến giá trị khoản đầu tư trên Báo cáo tài chính riêng b. Chênh lệch tạm thời – theo VAS 17

d. Không ảnh hưởng cả Báo cáo tài chính riêng và Báo cáo tài chính hợp nhất c. Chênh lệch không tạo ra chênh lệch tạm thời theo quy định của Thuế
d. Thay đổi chính sách kế toán

The correct answer is: Có ảnh hưởng đến giá trị khoản đầu tư trên Báo cáo tài chính riêng
The correct answer is: Chênh lệch tạm thời – theo VAS 17

Câu Hỏi 34 Không trả lời Đạt điểm 1,00


Câu Hỏi 37 Không trả lời Đạt điểm 1,00
Trường hợp loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ trong BCTCHN làm phát sinh
chênh lệch tạm thời, kế toán phải xác định thuế thu nhập hoãn lại và ghi nhận như sau: Đầu Tháng 2/N Công ty cổ phần ABC công bố chia cổ tức cho cổ đông hiện hữu năm N-1 (BCTC năm N-1
chưa công bố), xử lý nào sau đây của kế toán là đúng:
a. Nợ Lợi nhuận kế toán kỳ này / Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
b. Nợ Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại / Có Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại a. Đây là sự kiện xảy ra năm N thì ghi sổ năm N, không cần quan tâm các vấn đề khác
c. Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối / Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả b. Do công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm N-1 và trước ngày phát hành BCTC năm N-1 thì sẽ không
d. Nợ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành/ Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được công nhận là một khoản nợ phải trả trên BCĐKT tại ngày 31/12/N-1, tuy nhiên sẽ được trình bày
trong thuyết minh BCTC năm N-1 theo quy định của VAS 21
c. Vì công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N-1 nên không trình bày gì trên BCTC năm N-1
The correct answer is: Nợ Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại / Có Chi phí thuế thu nhập doanh d. Phản ánh là một khoản nợ phải trả trên sổ sách năm N-1 và trình bày Nợ phải trả trên Báo cáo tình hình tài
nghiệp hoãn lại chính.

Câu Hỏi 35 Không trả lời Đạt điểm 1,00 The correct answer is: Do công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm N-1 và trước ngày phát hành BCTC năm
N-1 thì sẽ không được công nhận là một khoản nợ phải trả trên BCĐKT tại ngày 31/12/N-1, tuy nhiên sẽ được
Công ty A mua 60% vốn cổ phần B, B mua 30% vốn cổ phần của C. Tỷ lệ lợi ích của A tại C là: trình bày trong thuyết minh BCTC năm N-1 theo quy định của VAS 21

a. 18%
b. 90%
c. Số khác
d. 16%

The correct answer is: 18%


Câu Hỏi 38 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Câu Hỏi 40 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Thay đổi chính sách kế toán cần thực hiện hồi tố báo cáo tài chính – các trường hợp nào sau đây: Tháng 12 năm 20x0 kế toán bỏ sót giao dịch thanh toán chi phí tiếp khách bằng tiền tạm ứng số tiền 1
triệu đồng – tháng 4/20x1 do số tiền không trọng yếu nên bút toán điều chỉnh phi hồi tố vào sổ sách kế
a. Sai sót trọng yếu xảy ra trong năm tài chính. toán năm 20x1 là:
b. Công ty tự nguyện thay đổi phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho
c. Công ty tự nguyện thay đổi tỷ lệ % khấu hao tài sản cố định tại công ty. a. Nợ TK 1388/Có TK 141: 1 triệu đồng – lỗi kế toán phải bồi thường

d. Công ty tự nguyện thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định mà cơ quan Thuế đồng ý b. Nợ TK 642/Có TK 141: 1 triệu đồng
c. Nợ TK 811/Có TK 141: 1 triệu đồng vì là giao dịch năm trước
d. Nợ TK 4211/Có TK 141: 1 triệu đồng vì chi phí năm trước
The correct answer is: Công ty tự nguyện thay đổi phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho

The correct answer is: Nợ TK 642/Có TK 141: 1 triệu đồng


Câu Hỏi 39 Không trả lời Đạt điểm 1,00

Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 90, sau đó A đã bán ra ngoài 50% ◀︎KIỂM TRA GIỮA KỲ (Phần Trắc nghiệm) lúc 10g30 ngày 07/03/2024
lượng hàng với giá bán 60. Vậy các chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động sẽ được điều chỉnh để lập
BCTC tổng hợp: Chuyển tới...
Thực hành Trắc nghiệm (trên lớp) Chương 27 ▶︎
a. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 90, Khoản mục “Hàng tồn kho” tăng 5 và Khoản mục “Giá
vốn hàng bán” giảm 95
b. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 90, Khoản mục “Giá vốn hàng bán” giảm 85, Khoản mục
“Hàng tồn kho” giảm 5
c. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 110 và Khoản mục “Giá vốn hàng bán” giảm 90
d. Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 90 và Khoản mục “Giá vốn hàng bán” giảm 100

The correct answer is: Khoản mục “Doanh thu bán hàng và CCDV” giảm 90, Khoản mục “Hàng tồn kho” tăng 5
và Khoản mục “Giá vốn hàng bán” giảm 95

You might also like