Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

1. Công chúng - khách hàng là?

a. Một trong những yếu tố cần thiết trong DN


b. Một trong những yếu tố không thể thiếu trong DN
c. Một trong những yếu tố sống còn của DN
d. Một trong những yếu tố quang trọng trong DN
2. Khái niêm PR thường nhầm lẫn với?
a. Quảng cáo và tiếp thị
b. Tuyên truyền, truyền thông
c. Thông tin trên báo chi
d. Cả a, b, c
3. PR là một chương trình hàng động được hoạch đinh đầy đủ, duy trì liên tục
và dài hạn với mục tiêu nhằm?
A. Phát triển bền vững mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của
tổ chức đó.
B. Xây dựng và phát triển bền vững quan hê ô giữa một tổ chức và công
chúng mục tiêu của tổ chức đó.
C. Phát triển bền vững mốt quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của
tổ chức đó.
D. Xây dựng và phát triển bền vững quan hê giữa các tổ chức và công chúng mục
tiêu của tổ chức đó.
4. Các chiến dich PR không chỉ mag lại lợi ich cho tổ chức mà còn đem lại lợi
ích cho?
a. Cá nhân
b. Mọi người
c. Xã hội
d. Cả a, b, c đúng
5. Vai trò của người làm PR được thể hiện ở mấy phương diện? Đó là những
phương diện nào?
a. 4 gồm : quản lý, tư duy, tuyên truyền, giáo dục
b. 4 gồm : tuyên truyền, tư duy, giáo dục, thực hiện
c. 3 gồm : quản lý, thực thi, tuyên truyền
d. 4 gồm: quản lý, tư duy, thực thi, giáo dục
6. Quản trị các vấn đề phức tạp nảy sinh, cung cấp các giải pháp nhằm?
a. Xoay chuyển tình thế bất lợi cho tổ chức
b. Ổn định lại tình thế bất lợi cho tổ chức
c. Khắc phục tình thế bất lợi cho tổ chức
d. a và c sai
7. Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thi bao gồm:
a. Xây dựng các mối quan hê bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.
b. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận
thức về công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.
c. Xây dựng các mối quan hê bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi.
d. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhâ ôn thức
về công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường.

8. Người tiêu dùng thích giao dịch với công ty?


a. Mà họ thích và có những cảm nhận tốt
b. Mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt
c. Mà họ không thích và cảm nhận không tốt
d. Mà họ đánh giá thấp và không có cảm nhận gì
b
9. Các DN thường quan tâm đến nhiều hơn đến nhóm công chúng bên ngoài
vì?
a. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH của DN
b. Đa số công chúng bên ngoài là KH và là KH tiềm năng của DN
c. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH hoặc là KH tiềm năng của DN
d. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là KH tiền năng của DN

10. Chọn câu đúng về Quan hệ công chúng: "PR là những nỗ lực được hoạch
định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu...?"
a. ...hình thành và duy trì mối quan hê thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một
cá nhân và công chúng của nó
b. ... hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một
cá nhân và tổ chức với công chúng của nó
c. ... hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa các
tổ chức và công chúng của nó
d. ... hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một
tổ chức và công chúng của nó
11. Tiến trình, trình tự PR (RACE) bao gồm:
a. 1 Nghiên cứu, 2 Lập kế hoạch, 3 Giáo dục, 4 Đánh giá
b. 1 Khảo sát, 2 Nghiên cứu, 3 Lập kế hoạch, 4 Đánh giá
c. 1 Thăm dò, 2 Lập kế hoạch, 3 Nghiên cứu, 4 Đánh giá
d. 1 Lập kế hoạch, 2 Nghiên cứu, 3 giáo dục, 4 Đánh giá
12. "Thực thi" của vai trò PR là?
a. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt đông theo kế hoạch đã đề ra bao
gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
b. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các
hoạt đông nội bộ, nhân sự của tổ chức
c. Tổ chức thực hiên các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các
hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
d. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm
cả các hoạt đông nội bộ, nhân sự của tổ chức

13. Lợi ích của PR đối với DN là?


a. Làm mọi người biết đến, hiểu về DN, khuyến khích cho DN
b. Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN, và tạo động lực cho DN
c. Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng
d. Cả a, b, c
14. PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức cũng như sản phẩm , dich vụ và hoạt
động của tổ chức nhờ thế PR khắc phục...?
A. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với sản phẩm, thay
đổi tình thế bất lợi.
B. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu về của công chúng đối với tổ chức,
thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.
C. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với tổ chức, thay
đổi tình thế bất lợi.
D. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu của công chúng đối với sản phẩm,
thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.
15. Chức năng những xu hướng trong PR là?
A. Thực hiện chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu
quả.
B. Kiểm soát chiến lược và tư vấn, quản lý danh tiếng, vấn đề và ngăn ngừa hậu
quả.
C. Hoạch định chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và ngăn ngừa
hậu quả.
D. Thực thi chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu
quả.
16. Những kỹ năng thiết yếu của PR?
A. Có kiến thức sâu rộng, sáng tạo
B. Trung thực, có khả năng tổ chức và quyết định
C. Có kĩ năng giao tiếp, viết lách.
D. Cả a, b, c
17. Trong từ điển Bách Khoa toàn thư Thế giới : "PR là hoạt động nhằm mục
đích..."?
A. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa cá nhân nhiều nhóm
công chúng.
B. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức hoặc
cá nhân với một hoặc nhiều nhóm công chúng
C. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa môt cá nhân hoặc tổ
chức với từng nhóm khách hàng.
D. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức hoặc
nhiều nhóm công chúng
18. PR phối hợp cùng với Marketing trong hoạt động quảng cáo, tiếp thị hoặc
tuyên truyền nhằm...?
A. Phục vụ mục tiêu của cá nhân
B. Phục vụ mục tiêu của tổ chức.
C. Phục vụ mục tiêu của khách hàng.
D. Cả a, b, c
19. Sự có mặt của PR góp phần...?
a. Khuếch trương hình ảnh của tổ chức, tạo mối thiện cảm giữa công chúng và
tổ chức.
b. Quảng bá hình ảnh của sản phẩm, tạo mối quan hệ tốt giữa công chúng và tổ
chức.
c. Quảng cáo tính năng của sản phẩm, tạo thiện cảm với người tiêu dùng
d. Cả a, b, c
20. Định nghĩa của học giả Frank Jefkins: "PR bao gồm tất cả các hình thức
giao tiếp được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa tố chức
và công chúng của nó, nhằm đạt được những mục tiêu..." đó là mục tiêu gì?
A. Mục tiêu duy trì mối quan hệ thiện cảm, thông hiểu lẫn nhau.
B. Mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau.
C. Mục tiêu phục vụ lợi ích cho cả tổ chức lẫn công chúng.
D. Mục tiêu xây dựng hình ảnh thương hiệu
...
21. Giả thuyết 2 về nguồn gốc hình thành hoạt động của PR là của ai?
A. Thomas Jefferson
B. Chính phủ Anh
C. Frank Jefkins
D. Ivy Ledbetter Lee
22. Hiệp hội quan hệ công chúng đầu tiên trên thế giới được thành lập vào
năm nào?
A. Năm 1912
B. Đầu thế kỉ 20
C. Năm 1854
D. Năm 1946
23. Chính phủ Anh đã áp dụng các chính sách có liên quan đến quan hệ công
chúng vào hoạt động của họ vào thời gian nào?
A. Thế kỉ 17
B. Thế kỉ 18
C. Thế kỉ 19
D. Thế kỉ 20
24. PR xuất hiện ở Trung Quốc khi nào?
A. Từ 6000 năm trước
B. Từ 7000 năm trước
C. Từ 8000 năm trướ
D. Từ 9000 năm trước
25. Năm 1928 ở nước Mỹ xảy ra sự kiện gì gắn liền đến quyền của phụ nữ?
A. Quyền được uống rượu bia
B. Quyền được hút thuốc lá
C. Quyền được bình đẳng
D. Quyền được bảo vệ
26. Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR?
A. Edward Bernays
B. Ivy Ledbetter Lee
C. Frank Jefkins
D. Thomas Jefferson
27. Nguyên tắc cơ bản nào của Ivy Ledbetter Lee đã trở thành "kinh điển"
cho những tổ chức muốn nhận được sự ủng hộ của công chúng?
A. Cởi mở cung cấp thông tin cho báo chí.
B. Khi có sự cố lãnh đạo phải là người chịu trách nhiệm.
C. Tránh mọi phô trương, sáo rỗng, nói sự thật và cung cấp minh chứng khi được
yêu cầu.
D. Tất cả đều đúng
28. Ai là người có công giúp PR được công nhận về mặt pháp lý như một nghề
nghiệp chính thức?
A. Thomas Jefferson
B. Frank Jefkins
C. Edward Bernays
D. Ivy Ledbetter Lee
29. PR trải qua bao nhiêu giai đoạn để đến giai đoạn chuyên nghiệp hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
30. Kĩ thuật nào không có trong giai doạn khởi thủy của PR:
A. Tuyên truyền
B. Khuyến mãi
C. Quảng bá sản phẩm.
D. Thành lập tòa soạn báo.
31. Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là?
A. 1600- 1799
B. 1800- 1899
C. 1900- 1939
D. 1940- 1979
32. PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chính trị trong giai đoạn:
A. Giai đoạn hình thành nền tảng
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
33. Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản trị?
A. Giai đoạn khởi thủy
B. Giai đoạn hình thành nền tảng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
34. PR du nhập vào Việt Nam năm nào?
A. 1990
B. 1991
C. 1992
D. 1993
35. Hướng phát triển của PR Việt Nam là:
A. Các đơn vị quảng cáo mở thêm dịch vụ này.
B. Nâng cao trình độ, tính chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề đạo đức
nghề nghiệp.
C. Học tập thêm các nước đi trước.
D. B và C đúng
36. Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam?
A. Tạo ra nét mới trong kinh doanh.
B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống.
C. Tạo ra làn sóng mới trong xu hướng nghề nghiệp.
D. Tất cả đều đúng.
37. Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa
phát huy được công dụng của nó:
A. Nhận thức PR chưa đầy đủ.
B. Người lãnh đạo không có nhiều kiến thức chuyên sâu.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
38. Công ty chuyên nghiệp nhất trong giai đoạn PR mới du nhập Việt Nam là:
A. Venus
B. Galaxy
C. Masso Group
D. Goldsun
39. Chương trình "Sáng tạo vì thương hiệu Việt (2001) do công ty nào tổ
chức:
A. Coca Cola
B. Cà phê Trung Nguyên
C. Prudential
D. Tôn Hoa Sen
40. Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
a. Sự ép buộc
b. Công bố đầy đủ quy trình thủ tục nghiên cứu
c. Báo cáo kết quả chinh sách và phân bố rộng rãi
d. Giữ bí mật thông tin cá nhân
41. Nghiên cứu đánh giá đầu ra là:
A. Để xác định vấn đề/ cơ hội nào đang tồn tại
B. Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn
C. Nhận thức thái độ và hành vi của công chúng
D. Xác đinh công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả
42. Sắp xếp thành 1 tiến trình PR:
1. Lập kế hoạch
3. Nghiên cứu
2. Truyền thông
4. Đánh giá
A. 1-2-3-4
B. 3-1-2-4 (Nghiên cứu- Lập kế hoạch- Truyền thông- Đánh giá)
C. 1-3-2-4
D. 2-1-3-4
43. Các tiêu chuẩn trong nghiên cứu PR:
A. Công bố đầy đủ quy trình/ thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi
C. Giữ bí mật thông tin cá nhân
D. Tất cả các ý trên
44. Có bao nhiêu nhóm công chúng cơ bản?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
45. Để biết được nhận thức, thái độ, hành vi của công chúng như thế nào ta
phải:
a. Nghiên cứu thông tin đầu vào
b. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
c. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
d. Tất cả đều phải nghiên cứu
46. Phân tích tình thế là:
a. Nêu vấn đề
b. Phân tích ma trận SWOT
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
47. Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
48. Câu nào sau đây không phải là tiêu chuẩn trong đạo đức nghiên cứu?
A. Công bố đầy đủ quy trình/ thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chinh xác và phân bố rộng rãi
C. Theo dõi các xu hướng/ vấn đề
D. Giữ bí mật thông tin cá nhân
49. Nghiên cứu sơ cấp là gì?
A. Là nghiên cứu dựa trên các kết quả của các nghiên cứu trước
B. Nên thực hiện ngay khi nguồn thông tin thứ cấp vẫn còn giá trị
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
50. Nghiên cứu theo thể thức là nghiên cứu tại bàn hoặc tại hiện trường. Đúng
hay sai?
a. Đúng
b. Sai
51. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của
công chúng mục tiêu
B. Điều tra bằng bảng câu hỏi
C. Điều tra qua thư tin, điện thoại, trực tiếp hoặc internet
D. Tất cả các câu trên đều đúng
52. Phân tích phản hồi bao gồm:
A. Qua điện thoại, internet
B. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu
C. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê
D. Tất cả các ý trên
D
53. Kĩ thuật nào không thuộc phương pháp thứ cấp?
A. Điều tra
B. Phân tích dữ liệu có sẵn
C. Nhóm trọng điểm
D. Phỏng vấn sâu
54. Kĩ thuật nào thuộc phương pháp thứ cấp?
A. Điều tra
B. Nhóm trọng điểm
C. Điển cứu
D. Phân tích phản hồi
55. Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
A. Sự ép buộc
B. Sự không trung thực
C. Sự tổn hại
D. Tất cả các ý trên
56. Phương pháp nghiên cứu bao gồm:
A. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp, nghiên
cứu theo thể thức và không theo thể thức
B. Nghiên cứu định lượng và định tính, nghiên cứu theo thể thức và không theo thể
thức
C. Nghiên cứu định lượng và đinh tinh, nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp
D. Nghiên cứu theo thể thức, nghiên cứu định lượng và nghiên cứu sơ cấp
57. Nhà đầu tư/ tài chính thuộc nhóm công chúng bên trong?
a. Đúng
b. Sai
58. Nghiên cứu để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu
quả hơn là:
A. Nghiên cứu thông tin đầu vào
B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
D. Cả a, b đều đúng
59. Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra (output) là:
A. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu
B. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu
C. Các thành phần của một chương trình PR
D. Những kết quả của một chương trình PR
60. Hãy điền các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau: Chiến thuật là
các ........... hay .............được thực thi để triển khai các chiến lược.
A. Công việc - hành động
B. Hành động - công việc cụ thể
C. Hoạt động - thông điệp
D. Công việc - hành động cụ thể
61. Một chiến lược PR gồm:
A. Chủ đề bao quát -> thông điệp (chủ đề chính) -> kênh giao tiếp chính
B. Chủ đề chính -> chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính
C. Kênh giao tiếp chinh -> chủ đề bao quát -> chủ đề chính
D. Chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính -> chủ đề chính
62. Chiến lược là:
A. Kế hoạch bao quát để đạt được các mục đích và mục tiêu của PR.
B. Kế hoạch bao quát được đề ra để thực hiện trong chiến thuật.
C. Kế hoạch bao quát được đề ra để tiếp cận được đối tượng công chúng mục tiêu
tạo nên sức tác động mong muốn.
D. Kế hoạch bao quát được đề ra để đáp ứng được tinh khả thi của chiến thuật.
63. Công chúng có những nhóm nào:
A. Ít liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức, tích cực.
B. Không tích cực, không liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức.
C. Nhóm công chúng ít liên quan và nhóm công chúng tích cực.
D. Cả 3 ý trên đều sai.
64. Đâu là quy tắc thiết lập mục tiêu:
A. Khả thi, theo khung thời gian, chính xác và cụ thể.
B. Khả thi, theo khung thời gian, tính xác thực tin cậy.
C. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, thiết lập mục tiêu trong lĩnh vực PR, chính
xác và cụ thể.
D. Câu A và C.
65. Công chúng mục tiêu bao gồm:
A. Công chúng sơ cấp (primary), thứ cấp (secondary).
B. Công chúng đa cấp, công chúng sơ cấp.
C. Công chúng ít liên quan, công chúng thứ cấp.
D. Công chúng tích cực, công chúng có nhận thức
66. Mục đích của chương trình PR là gì?
A. Ám chỉ đến kết quả bao quát.
B. Thường là định tính, mang tính dài hạn.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
67. Mục tiêu quá trình đầu ra của PR là:
A. Các tác động liên quan đến những gì mong muốn cuối cùng đạt được.
B. Những gì dự kiến triển khai để đạt được kết quả cuối cùng trên.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
68. Mục tiêu của chương trình PR là gì?
A. Các bước cần có thể đạt được mục đích, đo lường được và ngắn hạn.
B. Ám chỉ đến kết quả bao quát, đinh tinh và mang tinh dài hạn.
C. Cả 2 ý trên đều đúng.
D. Cả 2 ý trên đều sai.
69. Quản trị mục tiêu gồm bao nhiêu bước:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
70. Kế hoạch chiến lược Ketchum là:
A. Các điều kiện, mục đích, khán giả, thông điệp chính.
B. Các dữ liệu, phạm vi, khán giả, thông điệp chính.
C. Các điều kiện, mục đích, phạm vi, thông điệp chính.
D. Các dữ liệu, mục đích, khán giả, thông điệp chính
71. Chương trình PR bao gồm:
A. Phân tích tình thế, công chúng mục tiêu, lịch trình ngân sách.
B. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược,
chiến thuật, lịch trình, ngân sách, đánh giá.
C. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược, lịch
trình, ngân sách.
D. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, đánh giá.
72. Bản kế hoạch PR gồm bao nhiêu mục?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
73. Đánh giá là gì?
A. Đo lường kết quả có đạt được mục đích hay không?
B. Đo lường kết quả có đạt được mục tiêu hay không?
C. Đo lường kết quả cả về mục đích và mục tiêu
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
74. Cách thức khái quát để đạt được mục đích/ mục tiêu PR được đề ra ở:
A. Chiến thuật
B. Phân tich tình thế
C. Chiến lược
D. Lịch trình
75. Có bao nhiêu yếu tố cân nhắc trong việc lập kế hoạch:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
76. Tính khả thi là:
A. Chỉ đáp ứng ngân sách và thời gian.
B. Triển khai được.
C. Nguồn nhân lực.
D. Cả 3 đáp án trên.
77. Ngân sách tổng chi phi cho dự phòng là bao nhiêu phần trăm:
A. 8%
B. 12%
C. 10%
D. 7%
78. Các giai đoạn trong tiến trình PR?
A. Nghiên cứu, lập kế hoạch, giao tiếp, đánh giá
B. Lập kế hoạch, nghiên cứu, đánh giá
C. Giao tiếp, đánh giá, nghiên cứu, lập kế hoạch
D. Đánh giá, nghiên cứu, giao tiếp, lập kế hoạch
79. Mục đích của giao tiếp
A. Thể hiện một cách nhất quán
B. Truyền tải thông tin
C. Giao tiếp cá nhân
D. Tìm hiểu thông tin

80. Cách trình bày của 1 thông điệp


A. Văn bản
B. Hình thức và giọng văn
C. Quảng cáo
D. Video
81. Thông tin cốt lõi mà tổ chức muốn truyền tải đến công chúng là gì?
A. Thể hiện một cách nhất quán
B. Gắn với mục tiêu PR
C. Truyền tải thông tin
D. A và B
82. Các công cụ chính để thực thi giao tiếp
A. Truyền thông kiểm soát và không kiểm soát
B. Quảng cáo và truyền thông đưa tin
C. Ấn phẩm, quảng cáo
D. Thông tin báo chi
83. Truyền thông tin không kiểm soát gồm những gì?
A. Quan hệ truyền đưa thông tin, giao tiếp cá nhân
B. Sự kiện, tài trợ
C. Giao tiếp cá nhân và sự kiện
D. A, B, C
84. Những nội dung nào thuộc quảng cáo cho mục đích PR
A. Quảng cáo công ty, quảng cáo thương mại, quảng cáo biện hộ
B. Quảng cáo sản phẩm, quảng cáo thương mại
C. Quảng cáo biện hộ và sản phẩm
D. Quảng cáo sản phẩm
85. Quảng cáo công ty là gì?
A. Để quảng bá hình ảnh của công ty đến khách hàng
B. Khẳng định vị trí và quan điểm của công ty
C. Hình ảnh và chế bản của công ty
D. Tầm quan trọng của công ty
86. Ấn phẩm thuộc bộ phận nào?
A. Quảng cáo
B. Giao tiếp
C. Không kiểm soát
D. Thông tin kiểm soát
87. Mục đích của tài trợ?
A. Thể hiện trách nhiệm xã hội
B. Tiếp thị dịch vụ của sản phẩm
C. Hình ảnh của cọng ty
D. Thể hiện thiện chí của tổ chức, tăng cường sự hiểu biết của quần chúng
88. Thể hiện trách nhiệm của xã hội: ủng hộ chống lũ lụt, học bổng cho học
sinh, sinh viên nghèo thuộc bộ phận nào của tài trợ?
A. Mục đích
B. Thương mại
C. Từ thiện
D. Tiếp thị
89. Ý nghĩa tổ chức sự kiện gồm mấy yêu cầu?
A. Xác định chủ đề của sự kiện
B. Cách thức tổ chức sự kiện như thế nào để làm nổi bật chủ đề
C. Cần phải gắn hoạt động sự kiện với hình ảnh của doanh nghiệp hay sản phẩm
D. Cả a,b,c
90. Kế hoạch của tài trợ gồm những bước nào?
A. Xác định mục tiêu rõ ràng
B. Chọn lĩnh vực tài trợ thích hợp với mục tiêu đề ra
C. Dự tính tổng chi phí
D. Cả a, b
91. Giao tiếp cá nhân là gì?
A. Tiếp xúc trực tiếp và gần gũi với công chúng
B. Phát triển trong cuộc hội thảo chuyên đề
C. Chủ doanh nghiệp, đại diện tổ chức
D. Cả a,b,c
92. Truyền thông không kiểm soát khác gồm?
A. Video
B. Websites
C. Báo chi
D. Cả a và b
93. Tiến trình PR gồm mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn
94. Quảng cáo cho mục đích PR gồm mấy yếu tố?
A. Bốn yếu tố
B. Năm yếu tố
C. Sáu yếu tố
D. Bảy yếu tố

You might also like