Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

BÀI 4

QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN


VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN
CỦA CÔNG DÂN

Giảng viên: ThS. Trần Ngọc Định

1
MỤC TIÊU BÀI HỌC

• Trình bày được các khái niệm cơ bản về quyền con


người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, ý
nghĩa của việc quy định quyền con người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp.
• Vận dụng được các nguyên tắc của chế định quyền
con người, quyền công dân trong Hiến pháp.
• Trình bày và vận dụng được các quyền con người cơ
bản, các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
theo Hiến pháp và pháp luật hiện hành.

2
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ

Sinh viên cần có các kiến thức cơ bản liên quan đến môn học:
• Lý luận Nhà nước và Pháp luật;
• Lịch sử Nhà nước và Pháp luật.

3
HƯỚNG DẪN HỌC

• Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính


của từng bài.
• Liên hệ và lấy ví dụ thực tế khi học đến từng
vấn đề và khái niệm.
• Trao đổi với giáo viên và học viên trên lớp và
trong các giờ thảo luận/bài tập.
• Làm bài tập hoặc tiểu luận về các vấn đề trong
nội dung của bài.

4
CẤU TRÚC NỘI DUNG

4.1. Khái niệm chung

4.2. Các nguyên tắc của quyền con người, quyền và


nghĩa vụ cơ bản của công dân

4.3. Các quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản


của công dân theo Hiến pháp và pháp luật hiện hành

5
4.1. KHÁI NIỆM CHUNG

4.1.1. Khái niệm công


dân và quốc tịch

4.1.2. Khái niệm


quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân

6
4.1.1. KHÁI NIỆM CÔNG DÂN VÀ QUỐC TỊCH

• Công dân là gì?

Nhà nước Quốc tịch Công dân

Công dân Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam.

7
4.1.1. KHÁI NIỆM CÔNG DÂN VÀ QUỐC TỊCH (tiếp theo)

Hưởng đầy đủ các Sự khác biệt về địa vị pháp lý


quyền và các nghĩa vụ
liên quan trước
Nhà nước

Người Công
Có tư không dân Việt
Được Nhà nước
cách quốc Nam
bảo hộ
công dân tịch
Công
dân
nước
ngoài
Chịu sự quản
lý và tài phán
của Nhà nước

8
4.1.2. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN

• Quyền con người là những quyền, tiêu chuẩn cơ bản mà thiếu nó con người không
thể sống bình thường được.
• Xâm phạm quyền con người của một người nào đó có nghĩa rằng đối xử với họ như
thể họ không phải là một con người.
• Quyền con người là những quyền con người được hưởng bởi vì (đơn giản vì) họ là
con người (human beings) không tính đến quốc tịch, chủng tộc, sắc tộc, giới tính hay
tôn giáo…
• Quyền con người là những quyền được thừa nhận bởi hầu hết các nhà nước (xã
hội) và được trao một cách mặc nhiên cho tất cả mọi người, trong đó có các quyền
tự do và bình đẳng.
• Quyền con người là những bảo đảm pháp lý phổ quát (universal legal guarantees)
có tác dụng bảo vệ các cá nhân và nhóm chống lại những hành động (actions) hoặc
sự bỏ mặc (omissions) làm tổn hại đến nhân phẩm, những sự được phép
(entitlements) và tự do cơ bản (fundamental freedoms) của con người.
(United Nations, Human Rights: Questions and Answers, New York and Genev,
2006, tr.4)
9
4.1.2. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN (tiếp theo)

• Tính chất của quyền con người


 Tính phổ quát;
 Không thể bị tước đoạt;
 Tính liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau;
 Tính đặc thù.
• Ba thế hệ quyền con người trong lịch sử

Các quyền cá nhân trong lĩnh vực dân sự, chính trị, các quyền bình đẳng
và tự do cá nhân.

Các quyền cá nhân trong lĩnh vực kinh tế-xã hội-văn hoá.

Các quyền tập thể như quyền dân tộc cơ bản, tự quyết, bình đẳng giữa
các dân tộc và quốc gia; quyền phát triển, quyền thông tin, quyền được
sống trong hoà bình, trong môi trường lành mạnh...
10
4.1.2. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN (tiếp theo)

Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là những quyền và nghĩa vụ cơ bản nhất, quan
trọng nhất của công dân được Hiến pháp ghi nhận và bảo vệ

Quyền Quyền con


Mọi người
con người người

Quyền
Quyền công công dân
Công dân
dân

11
4.2. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA CHẾ ĐỊNH QUYỀN CON NGƯỜI VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN

4.2.2. Nguyên
4.2.1. Nguyên
tắc quyền công
tắc tôn trọng
dân không tách
quyền con
rời với nghĩa vụ
người
công dân

4.2.3. Mọi người


đều bình đẳng
4.2.4. Nguyên
trước pháp luật
tắc nhân đạo
và không phân
biệt đối xử

4.2.5. Nguyên tắc về


tính hiện thực của
quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân

12
4.2.1. NGUYÊN TẮC TÔN TRỌNG QUYỀN CON NGƯỜI

Ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các quyền con người, quyền công dân về
chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm
theo Hiến pháp và pháp luật.
Điều 14 Hiến pháp
• Hiến pháp 1992 sửa đổi năm 2013 thể hiện mạnh mẽ tư tưởng tôn trọng, bảo vệ và
thúc đẩy quyền con người ở Việt Nam.
• Ý nghĩa của việc ghi nhận và đảm bảo quyền con người trong Hiến pháp.

13
4.2.2. NGUYÊN TẮC QUYỀN CÔNG DÂN KHÔNG TÁCH RỜI NGHĨA VỤ CÔNG DÂN

Quyền
Công
Nhà nước dân
Nghĩa vụ/Trách nhiệm

14
4.2.3. NGUYÊN TẮC MỌI NGƯỜI ĐỀU BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT VÀ
KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ

Bình đẳng

Quyền

Nghĩa vụ

Khả năng gánh chịu trách nhiệm


pháp lý khi vi phạm pháp luật

15
4.2.4. NGUYÊN TẮC NHÂN ĐẠO

• Nhân đạo đối với tất cả mọi người: Mở rộng dân chủ, Quy định và đảm bảo tốt các
quyền con người và công dân.
• Nhân đạo/ưu tiên đối với các nhóm xã hội có đặc thù nhất định:
 Phụ nữ;
 Người già, người tàn tật…
 Trẻ em.
• Có chính sách đối với những người nước ngoài đấu tranh vì hoà bình tiến bộ xã hội.

16
4.2.5. NGUYÊN TẮC VỀ TÍNH HIỆN THỰC CỦA QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN

Điều kiện kinh tế


chính trị xã hội

Khả năng đảm bảo Nhà nước


của Nhà nước xác định các
quyền nghĩa
vụ cơ bản
của công
Nhu cầu mở rộng dân
dân chủ

Các yếu tố khác

17
4.3. VẤN ĐỀ QUY ĐỊNH QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN TRONG CÁC HIẾN PHÁP VIỆT NAM

Lịch sử lập hiến Việt Nam quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân trong các Hiến pháp:
• Hiến pháp 1946
Chương II: Nghĩa vụ và quyền lợi: 18 điều/70 điều
• Hiến pháp 1959
Chương III: Quyền lợi và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 27/112 điều
• Hiến pháp 1980
Chương V: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 29/147 điều
• Hiến pháp 1992
Chương V: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 33/147 điều
• Hiến pháp 1992 (2013)
Chương II: Quyền con người, Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 26/120 điều

18
4.4. CÁC QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
THEO HIẾN PHÁP

4.4.2. Các
4.4.1. Các
quyền về kinh
quyền về
tế, xã hội và
chính trị
văn hóa

4.4.3. Các
4.4.4. Các
quyền tự do
nghĩa vụ
dân chủ, tự do
cơ bản
cá nhân

19
4.4.1. CÁC QUYỀN VỀ CHÍNH TRỊ

Quyền bầu cử,


ứng cử

Quyền biểu quyết


khi trưng cầu ý
dân

Có 4 quyền
Quyền tham gia
quản lý Nhà nước
và xã hội

Quyền khiếu nại


tố cáo

20
4.4.2. CÁC QUYỀN VỀ KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA

• Quyền sở hữu;
• Quyền tự do kinh doanh;
• Quyền lao động;
• Quyền có nơi ở hợp pháp;
• Quyền bình đẳng;
• Quyền được đảm bảo về an sinh xã hội;
• Quyền được kết hôn, ly hôn;
• Quyền học tập;
• Quyền sáng tác nghiên cứu;
• Quyền hưởng thu văn hóa;
• Quyền xác định dân tộc;
• Quyền sống trong môi trường trong lành.

21
4.4.3. CÁC QUYỀN TỰ DO DÂN CHỦ, TỰ DO CÁ NHÂN

• Quyền sống, hiến mô tạng;


• Quyền tự do ngôn luận tự do báo chí, quyền được thông tin;
• Quyền hội họp, lập hội biểu tình;
• Quyền tự do đi lại, cư trú;
• Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo;
• Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, danh dự, nhân phẩm;
• Quyền bí mật đời tư, bí mật về thư tín điện thoại, điện tín. Bất khả xâm phạm về
chỗ ở;
• Quyền được bào chữa và suy đoán vô tội.

22
4.4.4. CÁC NGHĨA VỤ CƠ BẢN

Tuân thủ Hiến


pháp và pháp luật

Trung thành với


Tổ quốc, bảo vệ
Tổ quốc
Có 4 nghĩa
vụ cơ bản
Nộp thuế

Bảo vệ môi
trường

23
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu các nội dung chính sau:
• Khái niệm quyền con người, quyền công dân;
• Các nguyên tắc của quyền con người, quyền công dân;
• Phân loại các quyền con người, quyền công dân;
• Nội dung và ý nghĩa của các quyền con người, quyền
công dân.

24

You might also like