Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC Năm học 2022-2023


Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................

Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Người phát hiện ra quy luật phân li độc lập là


A. Coren. B. Dacuyn. C. Moocgan. D. Menden.
Câu 2: Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là AABb, kết quả tự đa bội của loài
này là
A. AABBaabb B. ABABabab. C. AAAABBbb. D. AAaaBBbb.
Câu 3: Nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có kí hiệu như sau: ABCD*EFGH. Do đột biến,
người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến thu được như sau: ABABCD*EFGH (kí hiệu
(*) mô phỏng tâm động). Đó là dạng đột biến nào?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 4: Theo di truyền học hiện đại nội dung của quy luật phân li độc lập là
A. tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là 9:3:3:1.
B. một gen nằm trên 1 NST.
C. các cặp alen phân li độc với nhau trong quá trình hình thành giao tử.
D. xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bắng tích xác suất các tính trạng hợp thành nó.
Câu 5: Ở một loài 2n = 24. Số nhiễm sắc thể có trong tế bào thể ba của loài này là bao
nhiêu?
A. 36. B. 23. C. 25. D. 72.
Câu 6: Trong tế bào sinh dưỡng của một người có 3 NST X, người này mặc hội chứng
A. Đao. B. Tocno. C. Siêu nữ. D. Claiphento.
Câu 7: Có bao nhiêu bộ ba kết thúc?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tác động cộng gộp?
A. các gen không alen tác động bổ sung với nhau cùng quy định 1 tính trạng.
B. cứ có thêm 1 alen trội thì lại làm tăng sự biểu hiện kiểu hình lên 1 chút ít.
C. một gen quy định nhiều tính trạng.
D. nhiều gen alen cùng quy định 1 tính trạng.
Câu 9: Ở 1 loài thực vật có 2n = 18, số nhóm gen liên kết là
A. 18. B. 9. C. 6. D. 36.
Câu 10: Khi xảy ra hoán vị gen thì tần số hoán vị
A. không vượt quá 50%. B. bằng 50%.
C. nhỏ hơn 50%. D. lớn hơn 50%.
Câu 11: Đột biến đa bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở
A. tất cả các cặp NST. B. 1 số cặp NST hoặc tất cả các cặp NST
C. một hoặc 1 số cặp NST. D. một cặp NST.

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 12: Cho những cây cà chua F1 cây cao, quả đỏ tự thụ phấn, F2 thu được
30 000 cây trong đó có 48 cây thấp, quả vàng; những cây còn lại thuộc 3 KH khác nhau.
Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và mọi diễn biến của NST trong giảm phân ở tế
bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn đều giống nhau. Có bao nhiêu dự đoán sai trong các
dự đoán sau?
1. Gen quy định các tính trạng đã xảy ra hiện tượng HVG 2 bên, f = 8%.
2. Số cây có KH cao, vàng ở F2 là 15048.
3. Cây có kiểu gen đồng hợp ở F2 chiếm tỉ lệ là 42,64%.
4. Alen trội quy định tính trạng chiều cao cây nằm trên cùng NST với alen lặn quy
định tính trạng màu sắc quả.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Moocgan là
A. chuột. B. hoa anh thảo. C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm.
Câu 14: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp?
Ab
A. AABb. B. Ab C. aaBB. D. AABB.
Câu 15: Ý nghĩa của liên kết gen là
A. xác định vị trí gen trên NST. B. hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. xác định tính trạng trội lặn. D. làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 16: Nhiều tính trạng do một gen quy định là hiện tượng
A. tương tác gen. B. gen đa hiệu.
C. di truyền qua tế bào chất. D. quy luật phân li.
Bd
Câu 17: Khi cơ thể có kiểu gen bD giảm phân xảy ra liên kết gen thì giao tử BD sinh ra
chiếm tỉ lệ là
A. 0%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 18: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, cách viết kiểu
gen nào dưới đây sai?
AB Ab
A. ab B. ab C. D.
Câu 19: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit được gọi là
A. dịch mã. B. phiên mã. C. tái bản. D. tự nhân đôi.
Câu 20: Ý nghĩa của quy luật hoán vị gen là
A. xác định tính trạng trội lặn. B. xác định vị trí gen trên NST.
C. hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 21: Một nhóm tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd. Theo lý thuyết, tế bào này giảm
phân tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 22: Thể một xuất hiện do sự kết hợp giữa các giao tử nào dưới đây ?
A. n x (n+1). B. n x (n-1) C. (n-1) x (n+1). D. n x (n+3).
Câu 23: Để phát hiện ra quy luật hoán vị gen, Moocgan đã
A. lai thuận nghịch F1 B. cho F1 giao phối với nhau.
C. lai phân tích ruồi cái F1. D. lai phân tích ruồi đực F1.
Câu 24: Người mắc hội chứng Đao, trong tế bào sinh dưỡng có bao nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 43. B. 45. C. 46. D. 47.
Câu 25: Ở ruồi giấm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở
A. cả 2 giới. B. cơ thể cái. C. cơ thể đực D. 1 giới.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 26: Dạng đột biến nào không làm thay đổi chiều dài cũng như số nucleotit của gen?
A. mất. B. thay thế. C. mất và thay thế. D. thêm.
Câu 27: Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd. Tỉ lệ kiểu gen AAbbDd được hình thành ở F1

A. 1/16. B. 1/8. C. 1/32. D. 3/16.
Câu 28: Phân tử nào dưới đây làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 29: Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Menden là
A. ruồi giấm. B. chuột. C. đậu Hà Lan. D. hoa anh thảo.
Câu 30: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân của một hợp tử 2n, tạo ra:
A. thể tứ bội. B. thể lệch bội. C. thể khảm. D. thể bốn.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132

You might also like