Professional Documents
Culture Documents
55 LOP 11 ĐỀ KHẢO SÁT LUYỆN TẬP
55 LOP 11 ĐỀ KHẢO SÁT LUYỆN TẬP
55 LOP 11 ĐỀ KHẢO SÁT LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho cấp số nhân ( u n ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = 2. Số 320 là số hạng thứ bao nhiêu
của cấp số nhân đó?
A. Số hạng thứ 6 . B. Số hạng thứ 9 .
C. Số hạng thứ 7 . D. Số hạng thứ 8 .
A. u1 = 1 . B. u1 = 3 . C. u1 = −1 D. u1 = 2 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x + = 1 là
3
A. − + k 2 ( k ). B. + k ( k ).
C. + k 2 ( k ). D. − + k ( k ).
6 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 1 và lim f ( x ) = −2. Khi đó giá trị của f (1) bằng
x →1
A. − 1 . B. − 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Đường thẳng SA là giao
tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A B
O
D C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi G , G ' là trọng tâm các tam giác ABC và A ' B ' C ' .
Hình chiếu của tam giác A ' BC ' lên mặt phẳng ( ABC ) theo phương chiếu GG ' là
Câu 9: Khảo sát thời gian sử dụng Internet trong 1 ngày của 45 học sinh lớp 11A, cô giáo chủ nhiệm
thu được mẫu số liệu ghép nhóm (đơn vị: phút), với năm nhóm như sau:
Thời gian 0; 60 ) 60;120 ) 120;180 ) 180; 240 ) 240; 300 )
(phút)
Số học sinh 3 12 23 5 2 n = 45
Giá trị đại diện của nhóm 120;180 ) bằng:
Câu 10: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường
thẳng a và song song với mặt phẳng ( P ) ?
A. Vô số. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 11: Khảo sát chiều cao của 100 học sinh nam khối 11 của một trường THPT, người ta thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Chiều cao 160;163 ) 163;166 ) 166;169 ) 169;172 ) 172;175 )
(xen-ti-mét)
Số học sinh 11 28 37 21 3
Tần số học sinh có chiều cao thuộc nửa khoảng 169;172 ) là:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
A. 37. B. 21. C. 3. D. 28 .
A. x B. x . C. x − D. x + .
b) lim f ( x ) = − .
x → −
1
c) lim f ( x ) = .
x → 2+ 4
d) Nếu hàm số y = f ( x ) tồn tại giới hạn hữu hạn khi x → −2 và x → 2 thì 4 ( a + b ) = 29 .
Câu 15: Khi ký hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất phương án trả lương
như sau: Năm thứ nhất, tổng tiền lương cả năm là 60 triệu đồng; kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi
năm tổng tiền lương cả năm tăng thêm 12 triệu đồng so với năm trước đó. Gọi u n (triệu đồng)
là tổng tiền lương người lao động nhận được trong cả năm thứ n .
a) u2 = 72 .
b) Dãy số ( u n ) là cấp số cộng với công sai d = 12 .
c) Số tiền lương người lao động nhận được trong năm thứ năm ít hơn 100 triệu đồng.
d) Sau ít nhất 10 năm làm việc thì tổng số tiền lương người lao động đã nhận được kể từ năm
đầu tiên lớn hơn 800 triệu đồng.
Câu 16: Khảo sát cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 40 học sinh lớp 11D, thầy giáo chủ nhiệm thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
f ( x) −1
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức và thỏa mãn lim = 1 . Tính
x →1 x2 − 3x + 2
f ( x) − 2 − f ( x)
lim .
x →1 1 − x2
Câu 21: Trong một hội trường, ghế được xếp thành các hàng ngang theo quy tắc: hàng đầu tiên có 15
chiếc ghế, mỗi hàng sau đó có số ghế nhiều hơn hàng liền trước 2 chiếc ghế. Nếu có 1325
chiếc ghế thì có thể xếp được tối đa bao nhiêu hàng ghế trong hội trường theo quy tắc như
trên?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C A A B C A C B D D B B
Câu 1: Cho cấp số nhân ( u n ) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = 2. Số 320 là số hạng thứ bao nhiêu
của cấp số nhân đó?
A. Số hạng thứ 6 . B. Số hạng thứ 9 .
C. Số hạng thứ 7 . D. Số hạng thứ 8 .
Lời giải
Chọn C
A. u1 = 1 . B. u1 = 3 . C. u1 = −1 D. u1 = 2 .
Lời giải
Chọn A
un = 2n − 1 u1 = 2.1 − 1 = 1.
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x + = 1 là
3
A. − + k 2 ( k ). B. + k ( k ).
3 6
C. + k 2 ( k ). D. − + k ( k ).
6 3
Lời giải
Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
cos x + = 1 x + = k 2 x = − + k 2 ( k ).
3 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 1 và lim f ( x ) = −2. Khi đó giá trị của f (1) bằng
x →1
Hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi lim f ( x ) = f (1) f (1) = −2.
x →1
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Đường thẳng SA là giao
tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A B
O
D C
Lời giải
Chọn C
Ta có: O AC ( SOC ) ( SAC ) SA là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SOC )
.
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi G , G ' là trọng tâm các tam giác ABC và A ' B ' C ' .
Hình chiếu của tam giác A ' BC ' lên mặt phẳng ( ABC ) theo phương chiếu GG ' là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
A. Tam giác ABC . B. Tam giác A ' G ' C ' .
C. Tam giác GBC . D. Tam giác A ' B ' C ' .
Lời giải
Vậy hình chiếu của tam giác A ' BC ' lên mặt phẳng ( ABC ) theo phương chiếu GG ' là tam
giác ABC .
A. ( 0; + ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( −; 0 ) ( 4; + ) . D. 0; 4 .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số y = log 3 ( 4 x − x 2 ) xác định 4 x − x 2 0 0 x 4 x ( 0; 4 ) .
Câu 9: Khảo sát thời gian sử dụng Internet trong 1 ngày của 45 học sinh lớp 11A, cô giáo chủ nhiệm
thu được mẫu số liệu ghép nhóm (đơn vị: phút), với năm nhóm như sau:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian 0; 60 ) 60;120 ) 120;180 ) 180; 240 ) 240; 300 )
(phút)
Số học sinh 3 12 23 5 2 n = 45
Giá trị đại diện của nhóm 120;180 ) bằng:
Câu 10: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường
thẳng a và song song với mặt phẳng ( P ) ?
A. Vô số. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D.
Có duy nhất 1 mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với mặt phẳng ( P ) .
Câu 11: Khảo sát chiều cao của 100 học sinh nam khối 11 của một trường THPT, người ta thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Chiều cao 160;163 ) 163;166 ) 166;169 ) 169;172 ) 172;175 )
(xen-ti-mét)
Số học sinh 11 28 37 21 3
A. 37. B. 21. C. 3. D. 28 .
Lời giải
Chọn B.
Tần số học sinh có chiều cao thuộc nửa khoảng 169;172 ) là 21.
A. x B. x . C. x − D. x + .
Lời giải
Chọn B.
(x )
= x . .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 13: Bác An gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với hai quyển sổ tiết kiệm
như sau:
- Quyển 1 bác gửi 100 triệu đồng theo kì hạn 12 tháng với lãi suất không đổi 6,8% /năm.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
- Quyển 2 bác gửi 100 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 6% /năm.
a) Sau 2 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) làm tròn đến hàng triệu là 114 triệu đồng.
b) Sau 2 năm, bác An rút hết tiền ở cả 2 quyển sổ tiết kiệm thì được nhiều hơn 225 triệu đồng nhưng ít
hơn 230 triệu đồng.
Sau 2 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) là 100 (1 + 0, 068 ) 114 triệu đồng.
2
b) Đúng
Đối với quyển sổ tiết kiệm 2, lãi suất 6% /năm nên lãi suất kỳ hạn 6 tháng là r = 3% = 0, 03 .
Sau 2 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 2 (cả vốn và lãi) là 100 (1 + 0, 03 ) 113 triệu đồng.
4
Sau 2 năm, bác An rút hết tiền ở cả 2 quyển sổ tiết kiệm thì được
100 (1 + 0, 068 ) + 100 (1 + 0, 03 ) 227 triệu đồng.
2 4
c) Sai
Sau n năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) là 100 (1 + 0, 068 ) triệu đồng.
n
Sau n năm, tổng số tiền tiết kiệm ở quyển 1 và quyển 2 (cả vốn và lãi) là
100 (1 + 0, 068 ) + 100 (1 + 0, 03 ) = 100 (1, 068 n + 1, 03 2 n ) triệu đồng.
n 2n
Nếu bác An muốn rút về 300 triệu đồng để sửa nhà thì 100 (1, 068n + 1, 032 n ) 300 n 6, 5 .
Vậy nếu bác An muốn rút về 300 triệu đồng để sửa nhà thì bác cần gửi ít nhất 7 năm.
d) Sai
+) Tình huống 1: Bác An rút tiền ở cả 2 quyển sổ sau 2 năm
Sau 2 năm, bác An rút hết tiền ở cả 2 quyển sổ tiết kiệm thì được
100 (1 + 0, 068 ) + 100 (1 + 0, 03 ) = 226, 613 triệu đồng.
2 4
+) Tình huống 2: Sau 1 năm, bác An rút một nửa số tiền ở quyển 1 (cả vốn và lãi) rồi chuyển sang
quyển 2 và tiếp tục gửi sau 2 năm
Sau 1 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) là 100 (1 + 0, 068 ) = 106, 8 triệu đồng.
Bác An rút 53, 4 triệu đồng và chuyển 53, 4 triệu đồng vào quyển thứ 2.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
Sau 1 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 2 (cả vốn và lãi) là 100 (1 + 0, 03 ) = 106, 09 triệu đồng. Sau khi
2
dồn một nửa số tiền quyển 1 vào quyển 2 thì số tiền quyển 2 là 106, 09 + 53, 4 = 159, 49 triệu đồng.
Do đó, sau 2 năm bác An sẽ thu được tổng số tiền là 53, 4 + 159, 49. (1 + 0, 03 ) = 222, 603 triệu đồng.
2
b) lim f ( x ) = − .
x → −
1
c) lim f ( x ) =
+
.
x→ 2 4
d) Nếu hàm số y = f ( x ) tồn tại giới hạn hữu hạn khi x → −2 và x → 2 thì 4 ( a + b ) = 29 .
Giải:
a) Đúng
2− 2− x
lim f ( x ) = lim = f (1) .
b) Sai
lim f ( x ) = lim ( x 2 + ax + 2 ) = lim x 2 1 + + 2
a 2
.
x →− x →− x →−
x x
a 2
Vì lim x 2 = +; lim 1 + + = 1 0 xlim f ( x ) = + .
x →− x →−
x x2 →−
c) Sai
lim f ( x ) = lim+ ( x + a − b ) = 2 + a − b .
x → 2+ x→ 2
d) Sai
2− 2− x 1
lim− f ( x ) = lim− =
x→ 2 x→ 2 x+2 2
Để hàm số y = f ( x ) tồn tại giới hạn hữu hạn khi x → 2 thì lim f ( x ) = lim f ( x )
x → 2+ x → 2−
1
Suy ra 2 + a − b = , (1) .
2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
2− 2− x 4 − (2 − x) 1 1
Mặt khác, lim+ f ( x ) = lim+ = lim+ = lim+ = .
x →−2 x →−2 x+2 x →−2
(2 + 2− x ) ( x + 2) x →−2 2+ 2− x 4
lim f ( x ) = lim+ ( x 2 + ax + 2 ) = − 2 a + 6
Để hàm số y = f ( x ) tồn tại giới hạn hữu hạn khi x → −2 thì lim f ( x ) = lim f ( x ) .
x →−2 + x →−2 −
1
Suy ra − 2 a + 6 = , (2) .
6
35 53 88
Từ (1) và (2) suy ra a = ,b = 4(a + b) = .
12 12 3
Câu 15: Khi ký hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất phương án trả lương
như sau: Năm thứ nhất, tổng tiền lương cả năm là 60 triệu đồng; kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi
năm tổng tiền lương cả năm tăng thêm 12 triệu đồng so với năm trước đó. Gọi u n (triệu đồng)
là tổng tiền lương người lao động nhận được trong cả năm thứ n .
a) u2 = 72 .
b) Dãy số ( u n ) là cấp số cộng với công sai d = 12 .
c) Số tiền lương người lao động nhận được trong năm thứ năm ít hơn 100 triệu đồng.
d) Sau ít nhất 10 năm làm việc thì tổng số tiền lương người lao động đã nhận được kể từ năm
đầu tiên lớn hơn 800 triệu đồng.
Lời giải
a) u2 = u1 + d = 60 + 12 = 72 Đúng.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
x 20 +x 21
Khi đó trung vị là . Do x 20 , x 21 thuộc nhóm 40; 50 ) nên nhóm này chứa trung vị.
2
Do đó p = 2; a2 = 40; m2 = 18; m1 = 3; a3 − a2 = 50 − 40 = 10 .
20 − 3
M e = 40 + . 10 49, 4 Đúng.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
Ta có EH = FK = 7 − x 2 , HK = MN = 3.
Ta có:
EH + HK + FK = EF
2 7 − x2 + 3 = 4 2 7 − x2 = 1 4 (7 − x2 ) = 1 7 − x2 =
1 27
x2 =
4 4
Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
Tương tự ( P ) / / B ' C nên từ E kẻ đường thẳng song song với B ' C cắt BC tại K, suy ra K là trung
BK 1
điểm của BC . Vậy = .
BC 2
f ( x) −1
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức và thỏa mãn lim = 1 . Tính
f ( x) − 2 − f ( x)
lim .
x →1 1 − x2
Lời giải
f ( x) −1 f ( x) −1
Ta có lim = lim = 1 nên x = 1 là một nghiệm đơn của đa thức
x →1 x − 3x + 2
2 x →1
( x − 1)( x − 2 )
f ( x) −1.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2024 – 2025
f ( x) − 2 − f ( x) f 2 ( x) + f ( x) − 2
lim = lim
x →1 1 − x2 x →1
(1 − x ) ( f ( x ) +
2
2 − f ( x) )
= lim
( f ( x ) − 1) ( f ( x ) + 2 ) = lim
( x − 1) g ( x ) ( f ( x ) + 2 )
(1 − x ) ( f ( x ) + ) − ( x − 1)( x + 1) ( f ( x ) + 2 − f ( x ) )
− g ( x) ( f ( x) + 2) − g (1) ( f (1) + 2 ) 3
= lim = = .
x →1
(
( x + 1) f ( x ) + 2 − f ( x ) ) ( 2 f (1) + 2 − f (1) ) 4
Câu 21: Trong một hội trường, ghế được xếp thành các hàng ngang theo quy tắc: hàng đầu tiên có 15
chiếc ghế, mỗi hàng sau đó có số ghế nhiều hơn hàng liền trước 2 chiếc ghế. Nếu có 1325
chiếc ghế thì có thể xếp được tối đa bao nhiêu hàng ghế trong hội trường theo quy tắc như
trên?
Lời giải
Gọi số ghế trong hàng ghế thứ i là ui , khi đó ta có
u1 = 15; u 2 = 17 = u1 + 2; u3 = 19 = u1 + 2 2; ; u n = u1 + 2 ( n − 1)
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16