Câu hội thoại đơn giản

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu hội thoại đơn giản

1. What’s your name?

2. Where are you from?

3. How have you been?

4. What time is it?


5. What do you do for work?
6. What do you want to do?
I would like to….
7. Would you like something to drink? – Yes I would like some….

Từ vựng về cơ thể con người

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

Arm /ɑrm/ cánh tay

Back /bæk/ lưng

Belly /ˈbɛli/ bụng

Blood /blʌd/ máu

Body /ˈbɑdi/ cơ thể

Body part /ˈbɑdi pɑrt/ bộ phận cơ thể

Bone /boʊn/ xương

Bottom /ˈbɑtəm/ mông

Brain /breɪn/ não

Chest /ʧɛst/ ngực, lồng ngực

Ear /Ir/ tai

Eye /aɪ/ mắt


Face /feɪs/ khuôn mặt

Finger /ˈfɪŋgər/ ngón tay

Foot /fʊt/ bàn chân

Hair /hɛr/ tóc

Hand /hænd/ bàn tay

Head /hɛd/ đầu

Heart /hɑrt/ trái tim

Hip /hɪp/ hông

Leg /lɛg/ chân

Lip /lɪp/ môi

Mouth /maʊθ/ miệng

Neck /nɛk/ cổ

Nose /noʊz/ mũi

Shoulder /ˈʃoʊldər/ vai

Skin /skɪn/ làn da

Thigh /θaɪ/ đùi

Toe /toʊ/ ngón chân

Tongue /tʌŋ/ lưỡi

Tooth /tuθ/ răng

Waist /weɪst/ vòng eo, eo


Mạo từ xác định The

Mạo từ "The" đứng trước danh từ xác định và chỉ đến đối tượng cụ thể, đối tượng đã được nhắc
đến trước đó và được cả người nói và người nghe đều biết đến.

Các trường hợp sử dụng và không sử dụng The:

Trường hợp sử dụng The Trường hợp không sử dụng The

Khi vật thể được coi là duy nhất.

Trước danh từ mà được đề cập trước đó.

Trước danh từ mà được xác định bằng


cụm từ hay mệnh đề. Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.

Trước danh từ chỉ vật riêng biệt. Trước danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều theo nghĩa chung,
không chỉ một trường hợp nào.
Trước so sánh hơn nhất, trước first (thứ
nhất), second (thứ hai), only (duy nhất), E.g: I like noodles. (Tôi thích phở).

Trước sở hữu tính từ hoặc danh từ sở hữu cách.
Trước danh từ số ít tượng trưng cho
nhóm hay loài động vật. Trước tên gọi các bữa ăn.

Trước tính từ nhằm đại diện cho một Trước các tước hiệu.
nhóm người.
Trước man: The man → man
Trước danh từ số ít dùng trước động từ số
ít. Đại từ thay thế là He/She/It. Trước: spring (mùa xuân), autumn (mùa thu), last night (đêm qua), next
year (năm sau), from beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to
Trước danh từ riêng chỉ biển, sông, quần right (từ trái qua phải).
đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các
nước, sa mạc, biển.

Trước họ của một gia đình (mang nghĩa


là cả gia đình, số nhiều).
Mạo từ bất định A/An

Mạo từ bất định là mạo từ luôn đứng trước danh từ đếm được số ít, không được đề cập từ trước
hoặc dùng trong câu mang tính khái quát.

Trường hợp không


Trường hợp sử dụng A Trường hợp sử dụng An
sử dụng A, An

Trước các danh từ bắt đầu bằng phụ âm hoặc một


nguyên âm có âm là phụ âm: e year (một năm), a
house (một căn nhà), a uniform (một bộ đồng phục),

Đứng trước một danh từ bắt đầu bằng “uni” và


Trước danh từ số
“eu”: a university (một trường đại học), a eulogy (lời Trước các danh từ bắt đầu bằng các
nhiều.
ca ngợi), a union (một tổ chức), … nguyên âm “a, e, i, o”: an apple (một
quả táo), an orange (một quả cam).
Trước danh từ
Dùng với các đơn vị phân số: ¼ = a forth, ⅙ = a
không đếm được.
sixth, … Trước một số từ bắt đầu bằng “u”: an
umbrella (một cái ô).
Trước tên gọi các
Trước “half” – “một nửa” khi nó theo sau một đơn vị Trước một số từ bắt đầu bằng “h”
bữa ăn, trừ khi có
nguyên vẹn: a kilo and a half. câm: an hour (một giờ).
tính từ đi kèm.
Dùng trước các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $20
a box, 30 km a hour, …

Trước các số đếm nhất định thường là hàng ngàn,


hàng trăm: a/one thousand, a/one million, …

Các trường hợp sử dụng mạo từ bất định a/an và không được sử dụng:
A/An The

 Khi nhắc đến đối tượng nào đó


 Khi nhắc đến đối tượng nào đó CỤ THỂ, ĐÃ
CHUNG CHUNG, CHƯA XÁC
XÁC ĐỊNH
ĐỊNH
 Khi nhắc đến đối tượng nào đó ĐÃ ĐƯỢC ĐỀ
 Khi nhắc đến đối tượng nào đó LẦN
CẬP
ĐẦU TIÊN
 The có thể sử dụng với cả DANH TỪ ĐẾM
 A/An chỉ sử dụng với DANH TỪ
ĐƯỢC và DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
ĐẾM ĐƯỢC

You might also like