Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

第十二课:Bài 12

生词:TỪ MỚI 内容: NỘI DUNG


Yǔyán (danh) : ngôn ngữ
什么语言?(汉语,越南语,英语)
语言大学 /北京语言大学 /
chéngdōng xiǎoxué zhōngxué gāozhōng
城 东 大学/ 读:大学 – 小 学/ 中 学/ 高 中
Dàxué (danh) : đại học
S + 怎么样? (tính chất)
--你们的汉语老师怎么样?
--他很好。
Zěnmeyàng (đại) : như thế nào
(thương lượng, trưng cầu ý kiến)
8 快,怎么样?

Juéde (động) : cảm thấy, cho


---晚上吃鱼,怎么样?
rằng --好的
你们觉得汉语怎么样?
yǒu y ì s i
我觉得汉语 很有意思 :thú vị
Yǔfǎ (danh) : ngữ pháp
--- 汉语语法
tīng shuō dú xiě
听 -- 说 – 读 – 写
Tīng (động) : nghe
和 :我和你 / 老师和学生…
我觉得听和说不难,读和写很难。
Hé (liên) : và
tīnghuà
听 话 --- 说汉语 / 怎么说?/ 怎么读?
读书 / 写汉字/ 写信 / 怎么写?
Shuō (động) : nói, kể

比较一下儿
Bǐjiào (phó, động) : tương đối,
khá, so sánh
比较 + Tinh tu / V tam ly
~ 好 / 难 / 多 / 少/ 忙 / 贵 / 喜欢

---容易 >< 难
Róngyì (tính): dễ, dễ dàng
Tôi cảm thấy đọc và viết tương đối dễ
我觉得读和写比较容易。

Dú (động): đọc

Xiě (động): viết

Dànshì (liên): nhưng 听和说很容易,但是读和写很难。


汉语比较难,但是我喜欢。
S + 给 + Ai do + V + (O)
Gěi (giới): cho 我 给 妈妈 打 电话。
他 给 我 买 一本书。
他给我寄信。
Xīn (tính): mới
妈妈给我做饭。
我给她写信。
我给老师买咖啡。
Tóngxué (danh): bạn học, bạn
cùng lớp 新书/ ~ 衣服/ ~ 老师 / ~ 手机 / ~房/ ~ 同学
~ 朋友….
jiù
旧 :cũ (miêu tả cho đồ vật)
Tóngwū (danh): bạn cùng 老 : ~ 朋友 / ~ 同学
phòng
Anh ấy là bạn học của tôi, cũng là bạn cùng
phòng của tôi
他是我的同学,也是我的同屋。
Bān (danh): lớp s h ì yǒu
室友 = 同屋 / 新同屋
shàng b ā n x i à bān
哪个班? 102 班/ 上 班 / 下班 /
Běijīng yǔyán dàxué (tên riêng): 我们班有 18 个同学。
Đại học ngôn ngữ Bắc kinh
我在 102 班学汉语。
S + 在 + địa điểm + V + (O)
你在哪个班学习?
我们在城东大学学习汉语。
我在 ABC 公司工作。
中午,我在食堂吃饭。
他在图书馆看书。
wàimiàn
我在外 面 等你。
Lín (tên riêng): (họ) Lâm
林老师
d e
Định ngữ và trợ từ kết cấu 的
Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ (danh từ)
(miêu tả, hạn chế)
Tính từ
Đại từ
Danh từ
Động từ

1/ Khi đại từ/ danh từ làm định ngữ, biểu thị


quan hệ hạn chế hoặc sở hữu thì cần “的”
我的书 / 老师的词典
2/ *tính từ đơn âm tiết làm định ngữ ko
cần 的 : 好人 / 好书 / 热咖啡
• Tính từ 2 âm tiết hoặc Cụm tính từ (很 + tinh tu)
làm định ngữ cần 的:
很好的老师 / 好吃的饭 / 漂亮的衣服
3/ Khi danh từ biểu thị thuộc tính làm định ngữ,
ko cần 的:
男同学 / 中文书 / 汉语词典 / 越南人/
4/ Khi động từ làm định ngữ, cần 的:
S + V + 的 + danh từ
我买的书 / 妈妈做的饭 / 我写的信/

You might also like