Professional Documents
Culture Documents
Tăng T V NG S D NG Cam 16 by Ngocbach
Tăng T V NG S D NG Cam 16 by Ngocbach
Tăng T V NG S D NG Cam 16 by Ngocbach
Test 1
Reading Passage 1
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ
mới
Why we need to protect Tại sao chúng ta cần bảo
polar bears vệ loài gấu Bắc Cực ?
far-reaching consequences :
Polar bears are being increasingly Loài gấu Bắc cực đang ngày càng
hậu quả khó lường
threatened by the effects of climate có nguy cơ bị đe dọa bởi những
far-reaching (a) : ngoài tầm với
change, but their disappearance could tác động của sự biến đổi khí hậu ,
, khó lường
have far-reaching consequences. nhưng sự biến mất của chúng có
uniquely adapted : duy nhất
They are uniquely adapted to the thể có hậu quả khó lường .
thích nghi
extreme conditions of the Arctic Chúng là loài duy nhất thích
Circle, where temperatures can reach nghi được với những điều kiện
-40°C. One reason for this is that they khắc nghiệt ở Vòng Bắc Cực , nơi
have up to : lên tới
have up to 11 centimetres of fat mà nhiệt độ có thể giảm tới – 40
underneath their skin. Humans with độ C . Một lí do cho điều đó là bởi
comparative levels : mức độ
comparative levels of adipose tissue chúng có một lớp mỡ dày lên tới
tương đương
would be considered obese and 11 cm bên dưới lớp da . Con
adipose tissue : mô mỡ
would be likely to suffer from người với các lớp mô mỡ tương
obese : bệnh béo phì
diabetes and heart disease. Yet the đương như vậy sẽ được coi là béo
Reading Passage 2
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ
mới
A . The pyramids are the most A.Kim tự tháp bậc thang là những the most famous monuments :
famous monuments of ancient Egypt di tích nổi tiếng nhất của Ai Cập những di tích nổi tiếng nhất
and still hold enormous interest for cổ đại và vẫn giữ được sự quan
people in the present day. These tâm to lớn đối với con người ngày hold enormous interest : vẫn giữ
grand, impressive tributes to the nay . Những cống hiến vĩ đại và được sự quan tâm to lớn
memory of the Egyptian kings have ấn tượng đó là để tưởng nhớ các
become linked with the country even vị vua Ai cập đã hòa nhập đất These grand, impressive tributes:
though other cultures, such as the nước mặc dù các nền văn hóa khác Những cống hiến vĩ đại và ấn
Chinese and Mayan, also built như Trung Quốc vad Maya cũng tượng đó
pyramids. The evolution of the đã xây dựng kim tự tháp.Sự tiến
pyramid form has been written and hóa của hình dạng kim tự tháp đã
argued about for centuries. However, được ghi chép lại và thảo luận
there is no question that, as far as trong nhiều thế kỉ . Tuy nhiên ,
Egypt is concerned, it began with one không có gì bản cãi rằng , khi there is no question that: không
monument to one king designed by nhắc đến Ai Cập , nó xuất hiện có gì bản cãi rằng
one brilliant architect: the Step với một di tích của một vị vua as far as Egypt is concerned : khi
Pyramid of Djoser at Saqqara. được thiết kế bởi một kiến trúc sư nhắc đến Ai Cập
lỗi lạc : Kim tự tháp bậc thang của
Djoser tại Saqqara.
B . Djoser was the first king of the B. Djoser là vị vua đầu tiên ở
Third Dynasty of Egypt and the first Vương triều thứ 3 của Ai Cập và Dynasty (n) : vương triều , triều
to build in stone. Prior to Djoser’s là người đầu tiên xây dựng bằng đại
Reading Passage 3
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ
mới
The future of work Tương lai của công việc
According to a leading business Theo như một công ty tư vấn kinh business consultancy : công ty
consultancy, 3—14% of the global doanh hàng đầu , 3 -14 % lực tư vấn kinh doanh
workforce will need to switch to a lượng lao động toàn cầu sẽ cần the global workforce : lực
different occupation within the next chuyển sang một nghề nghiệp lượng lao động toàn cầu
10-15 years, and all workers will need khác trong vòng 1 -15 năm tới , và
to adapt as their occupations evolve tất cả người lao động sẽ cần phải
Cambridge IELTS 16
Test 2
Reading Passage 1
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ
mới
The White Horse of Con Bạch mã của
The earliest evidence of a horse at Bằng chứng sớm nhất về một con
Uffington is from the 1070s CE when ngựa ở Uffington là từ những năm
‘White Horse Hili' is mentioned in 1070 CN khi ‘White Horse Hili' Abbey of Abingdon : Tu viện
documents from the nearby Abbey of được đề cập trong các tài liệu từ Abingdon
Abingdon, and the first reference to Tu viện Abingdon gần đó ,và Reference (n) : sự tham khảo
the horse itself is soon after, in 1190 ngay sau đấy là tài liệu tham
CE. However, the carving is believed khảo đầu tiên về con ngựa này , the similarity : sự tương đồng
to date back much further than that. vào năm 1190 CN . Tuy nhiên ,
Due to the similarity of the Uffington hình tượng được cho là có niên đại
White Horse to the stylised depictions lâu hơn thế . Dựa vào sự tương depiction (n) : sự mô tả , đặt tả
of horses on 1st century BCE coins, it đồng của con Bạch mã ở
had been thought that the creature Uffington với các mô tả cách
Cambridge IELTS 16
Test 3
Reading Passage 1
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ
mới
Roman shipbuilding and Công nghiệp đóng tàu và Roman (n) : người La Mã
Shipbuilding (n) : sự đóng tàu,
navigation hàng hải của Người La thuyền
Mã Navigation (n) : hàng hải , sự đi
Shipbuilding today is based on Việc đóng tàu ngày nay được lại bằng đường thủy , sự định
science and ships are built using dựa trên nền tảng khoa học và hướng , điều hướng
computers and sophisticated tools. những con tàu được chế tạo bằng Base on something : dựa trên ,
Shipbuilding in ancient Rome, máy tính và các công cụ tinh vi . dựa vào
A Well above the treeline in Trên hàng cây của những đỉnh
A
Norway’s highest mountains, ancient núi cao nhất Na Uy , các cánh Norway (n): nước Na Uy
fields of ice are shrinking as Earth’s đồng băng cổ đại đang dần thu Shrink (v): co lại, thu hẹp lại
climate warms. As the ice has hẹp lại do sự ấm lên của khí hậu Vanish (v): tan biến, biến mất
vanished, it has been giving up the Trái đất. Khi băng tan biến , nó Give up something / Ving (v): từ
treasures it has preserved in cold đã từ bỏ việc bảo tồn các kho bỏ cái gì,thứ gì
storage for the last 6,000 years - báu ở cái khoang lạnh tự nhiên Preserve (v) : bảo tồn , lưu trữ
items such as ancient arrows and skis này trong suốt 6000 năm qua – Storage (n) : kho dự trữ , khoang
from Viking Age* traders. And those những vật phẩm như mũi tên cổ chứa
B Organic materials like textiles and B Các nguyên liệu hữu cơ như Organic material : nguyên liệu
hides are relatively rare finds at vải dệt và da thú thô sơ tương hữu cơ
archaeological sites. This is because đối hiếm được tìm thấy tại các vị Textile (n) : vải dệt
unless they’re protected from the trí khảo cổ. Điều này là do trừ khi Hide (n): da thú (thô sơ, chưa qua
microorganisms that cause decay, chúng được bảo vệ khỏi các vi sơ chế)
they tend not to last long. Extreme sinh vật gây thối rữa , chúng có Relatively (adv) : một cách tương
cold is one reliable way to keep xu hướng không tồn tại lâu. Sự giá đối
artefacts relatively fresh for a few buốt là một cách uy tín để giữ các Microorganism (n): vi sinh vật
thousand years, but once thawed out, tạo tác tương đối nguyên vẹn Decay (n): tình trạng mục nát, thối
these materials experience trong hàng nghìn năm , nhưng rữa
degradation relatively swiftly. ngay khi được rã đông , những đồ Reliable (a) : đáng tin cậy , uy tín
vật này trải qua sự xuống cấp Keep something fresh : giữ
tương đối nhanh chóng. nguyên vẹn cái gì
Thaw out (v): làm tan ra , rã đông
D At the edges of the contracting ice D Ở trên rìa của các mảng băng At the edge of something : ở rìa ,
E Barrett’s team radiocarbon-dated E Nhóm nghiên cứu các - bon Radiocarbon-date (n): xác định
153 of the artefacts and compared phóng xạ của Barrett đã xác định tuổi đời , niên đại bằng cacbon
those dates to the timing of major niên đại của 153 trong số các tạo phóng xạ
environmental changes in the region tác và so sánh những niên đại đó Compare something to
F What was surprising, according to F Điều đáng ngạc nhiên , theo according to somebody
Barrett, was the timing of these như Barrett , là mốc thời gian của /something : theo như ai , điều gì
periods. Oppland’s mountains những giai đoạn nay. Những ngọn Daunting terrain (n): địa hình
present daunting terrain and in núi ở Oppland có địa hình hiểm hiểm trở, khó khăn
periods of extreme cold, glaciers trở và trong những thời kỳ cực extreme cold : cực kỳ lạnh
Reading Passage 3
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ
mới
Plant ‘thermometer’ “Nhiệt kế” thực vật kích
triggers springtime growth thích sự phát triển vào
by mùa xuân bằng cách đo
measuring night-time heat nhiệt độ ban đêm
A photoreceptor molecule in plant Một phân tử cảm quang trong Thermometer (n): Nhiệt kế
cells has been found to have a các tế bào thực vật đã được phát Trigger (v) : tạo ra, gây ra , kích
second job as a thermometer after hiện đảm nhiệm thêm công việc thích , kích hoạt
dark - allowing plants to read thứ hai là trở thành một chiếc Springtime (n) : thời gian mùa
seasonal temperature changes. nhiệt kế trong bóng tối - cho phép xuân
Scientists say the discovery could thực vật xác định được những sự night-time heat : nhiệt độ , nhiệt
help breed crops that are more biến đổi về nhiệt độ theo mùa. lượng ban đêm
resilient to the temperatures Các nhà khoa học chia sẻ rằng Photoreceptor molecule: Phân
expected to result from climate khám phá này có thể giúp nhân tử cảm nhận ánh sáng
change giống những loại cây trồng có Cell (n) : tế bào
khả năng chịu đựng tốt hơn với seasonal temperature change :
nhiệt độ gây ra bởi sự biến đổi khí sự biến đổi về nhiệt độ theo mùa
B At night, these molecules change B Các nhà khoa học đã so sánh State (n) : trạng thái , tình trạng
states, and the pace at which they phytochrome với thủy ngân trong Bang (thuộc về đất nước)
change is ‘directly proportional to nhiệt kế và cho biết rằng vào ban Pace (n): Tốc độ , nhịp điệu
temperature’, say scientists, who đêm, những phân tử này sẽ thay directly proportional to
compare phytochromes to mercury đổi trạng thái, và tốc độ thay đổi something : Tỉ lệ thuận
in a thermometer. The warmer it is, của chúng ‘tỉ lệ thuận với nhiệt proportional to something: Tỉ
the faster the molecular change - độ’. Thời tiết càng ấm, sự thay đổi lệ nghịch
stimulating plant growth. phân tử diễn ra càng nhanh, và Mercury (n): Thủy ngân
điều này thúc đẩy sự phát triển stimulate something (v): Kích
của thực vật. thích , thúc đẩy cái gì đó
D With weather and temperatures D Việc thời tiết và nhiệt độ ngày Unpredictable (adj): Khó dự
set to become ever more càng trở nên khó dự đoán hơn do báo
unpredictable due to climate change, sự biến đổi khí hậu , các nhà light-sensing molecule : phân tử
researchers say the discovery that nghiên cứu cho rằng việc khám cảm quang
this light-sensing molecule also phá ra phân tử cảm quang này function as something: có chức
functions as the internal thermometer cũng có những chức năng tương năng , đóng vai trò là cái gì
in plant cells could help us breed tự nhiệt kế bên trong các tế bào internal (adj) : bên trong , phía
tougher crops. ‘It is estimated that thực vật có thể giúp chúng ta nhân trong
agricultural yields will need to giống các loại cây trồng bền bỉ tough (adj) : khó khăn , khắc
double by 2050, but climate change hơn. ‘Người ta ước tính rằng sản nghiệt , bền bỉ , dẻo dai
is a major threat to achieving this. lượng nông nghiệp sẽ cần tăng Agricultural yields: Sản lượng
Key crops such as wheat and rice are gấp đôi vào năm 2050, nhưng sự nông nghiệp
sensitive to high temperatures. biến đổi khí hậu lại là một mối đe double (v): tăng gấp đôi
Thermal stress reduces crop yields dọa lớn để đạt được thành tựu major threat : mối đe dọa lớn
by around 10% for every one degree này. Các loại cây lương thực như achieve something (v) : đạt
increase in temperature,’ says lead lúa mì và gạo rất nhạy cảm với được thành tựu gì
researcher Dr Philip Wigge from nhiệt độ cao. Ứng suất nhiệt làm Key crops: các giống cây trồng
Cambridge’s Sainsbury Laboratory. giảm năng suất cây trồng xuống quan trọng, cây lương thực
‘Discovering the molecules that khoảng 10% với mỗi một độ tăng Sensitive (adj) : nhạy cảm , có
allow plants to sense temperature has lên’. Tiến sĩ Philip Wigge từ cảm giác
the potential to accelerate the Phòng thí nghiệm Sainsbury của Thermal stress: Ứng suất nhiệt
breeding of crops resilient to thermal Cambridge cho biết. 'Việc khám crop yields : năng suất cây trồng
stress and climate change.’ phá ra những phân tử giúp thực Laboratory (n) : phòng thí
E In their active state, phytochrome E Ở trạng thái hoạt động, các active state : trạng thái hoạt
molecules bind themselves to DNA phân tử phytochrome tự liên kết động
to restrict plant growth. During the với DNA để hạn chế sự phát triển Bind (v): trói buộc, kết thân, liên
day, sunlight activates the molecules, của thực vật. Vào ban ngày , ánh kết
slowing down growth. If a plant sáng mặt trời kích hoạt các phân restrict something (v): ngăn
finds itself in shade, phytochromes tử, làm chậm sự phát triển. Nếu chặn, cản trợ cái gì đó
are quickly inactivated - enabling it một cái cây được trồng trong bóng activate (v) : kích hoạt , hoạt
to grow faster to find sunlight again. râm , các phytochrome nhanh động
This is how plants compete to escape chóng bị vô hiệu – tạo điều kiện slow down : làm chậm lại , giảm
each other’s shade. ‘Light-driven cho nó phát triển nhanh hơn để đi
changes to phytochrome activity vươn tới ánh sáng mặt trời.Đây là Shade (n): bóng râm
occur very fast, in less than a cách thực vật cạnh tranh với Inactivate (v) : vô hiệu hóa ,
second,’ says Wigge. nhau để thoát khỏi bóng râm của không hoạt động
chúng. ‘ Những biến đổi theo ánh Compete (v) : đấu tranh , cạnh
sáng đổi với hoạt động tranh
phytochrome xảy ra rất nhanh , Light-driven (a) : hướng tới ánh
chỉ chưa đầy một giây.’ Wigge sáng
cho biết. in less than a second : chỉ chưa
At night, however, it’s a different đầy một giây
F ‘The lower the temperature, the ‘Nhiệt độ càng thấp thì tốc độ
slower the rate at which phytochrome trở về trạng thái vô
phytochromes revert to inactivity, so hiệu sẽ càng chậm, do đó các phân
the molecules spend more time in tử sẽ có nhiều thời gian hơn ở
their active, growth-suppressing trạng thái hoạt động và
state. This is why plants are slower ức chế tăng trưởng của cây. Đó Growth-suppressing (adj): cản
to grow in winter. Warm là lý do tại sao thực vật phát triển trở , ức chế việc phát triển
temperatures accelerate dark chậm hơn trong mùa đông. Tiết suppress something: ngăn cản,
reversion, so that phytochromes trời ấm áp sẽ đẩy nhanh quá trình đàn áp cái gì
rapidly reach an inactive state and ‘đảo ngược trong bóng tối’ Detach something from
detach themselves from the plant’s để phytochrome có thể nhanh something : tách ra, gỡ ra
G Some plants mainly use day G Một số loài thực vật dựa vào độ
length as an indicator of the season. dài ban ngày như một dấu hiệu Indicator (n): chỉ báo , dấu hiệu
Other species, such as daffodils, của mùa. Những loài cây khác, , báo hiệu
have considerable temperature chẳng hạn như hoa thủy tiên, lại Daffodil (n): Hoa thủy tiên
sensitivity, and can flower months in có sự nhạy cảm về nhiệt độ khá considerable temperature
advance during a warm winter. In rõ ràng và có thể ra hoa trước sensitivity : sự nhạy cảm về
fact, the discovery of the dual role of vài tháng trong suốt một mùa nhiệt độ khá rõ ràng
phytochromes provides the science đông ấm. Trên thực tế, việc khám flower (v) : ra hoa , nở hoa
behind a well-known rhyme long phá ra vai trò kép của in advance : trước , làm trước
used to predict the coming season: phytochrome cung cấp cho khoa dual role of something : vai trò
oak before ash we’ll have a splash, học một câu tục ngữ nổi tiếng từ kép của cái gì
ash before oak we’re in for a soak. lâu đã được sử dụng để dự đoán Dual (adj): Đôi, chứa 2 thành
mùa sắp tới: Quạ tắm thì ráo, sáo phần riêng biệt, kép
H The new findings are the H Những phát hiện mới là đỉnh
culmination of twelve years of cao của mười hai năm nghiên cứu Culmination (n): Đỉnh cao hoặc
research involving scientists from liên quan đến các nhà khoa học từ sự kết thúc
Germany, Argentina and the US, as Đức, Argentina và Mỹ, cũng như
well as the Cambridge team. The nhóm Cambridge. Công việc ấy
work was done in a model system, được thực hiện trong một hệ model system : một hệ thống mô
using a mustard plant called thống mô hình, sử dụng cây mù hình
Cambridge IELTS 16
Test 4
Reading Passage 2
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ mới
Changes in reading habits Những thay đổi trong
Implication (n): ảnh hưởng
thói quen đọc sách
Look around : quan sát xung
Những tác động nào ảnh hưởng đến quanh, nhìn quanh
Reading Passage 3
Bài đọc gốc Bản dịch Highlight các cụm từ
mới
Attitudes towards Artificial Các ý kiến xung quanh
Attitude towards something: ý
Intelligence Trí Tuệ Nhân Tạo kiến , thái độ xung quanh vấn đề
B Take the case of Watson for Take the case of : lấy ví dụ , lấy
B Lấy trường hợp của Watson
Oncology, one of technology giant for Oncology, một trong những trường hợp về điều gì
IBM’s supercomputer programs. chương trình siêu máy tính Giant (adj) : khổng lồ , vĩ đại
Their attempt to promote this khổng lồ công nghệ của IBM. Supercomputer (n) : siêu máy
program to cancer doctors was a PR Những nỗ lực của họ trong việc tính
disaster. The Al promised to deliver quảng bá chương trình này tới các Program (n) : chương trình
top-quality recommendations on bác sĩ chữa trị ung thư là một sự Cancer (n) : bệnh ung thư
the treatment of 12 cancers that thảm họa PR . AI hứa hẹn sẽ đưa PR = Public Relations : sự
accounted for 80% of the world’s ra các khuyến nghị chất lượng quảng bá hình ảnh sản phẩm của
cases. But when doctors first nhất trong việc điều trị 12 loại một công ty , tổ chức nào đó
interacted with Watson, they found ung thư đang chiếm 80% tổng số PR disaster : sự thảm họa PR
themselves in a rather difficult các ca bệnh trên thế giới. Nhưng Promise (v) : hứa hẹn
situation. On the one hand, if khi các bác sĩ lần đầu tiên tiếp xúc Top- quality (adj) : chất lượng
Watson provided guidance about a với Watson, họ lại đối mặt với hàng đầu , chất lượng nhất
treatment that coincided with their một tình huống khá khó khăn. Recommendation (n) : sự gợi ý,
C This is just one example of C Đây chỉ là một ví dụ về sự Confidence (n) : sự tự tin
people’s lack of confidence in Al thiếu tự tin của con người vào AI Reliability (n) : độ tin tưởng
and their reluctance to accept what và sự miễn cưỡng của họ khi chấp Psychological (adj) : thuộc về
Al has to offer. Trust in other people nhận những gì AI mang lại. Sự tin tâm lý
is often based on our understanding tưởng vào người khác thường dựa A feeling of safety: cảm giác
of how others think and having trên sự hiểu biết của chúng ta về yên tâm
experience of their reliability. This họ và kinh nghiệm về độ tin cậy Fairly (adv): tương đối, khá
helps create a psychological feeling của họ. Điều đấy tạo ra một cảm Unfamiliar (adj) : xa lạ , lạ lẫm
of safety. Al, on the other hand, is giác yên tâm về mặt tâm lý . Mặt Technically (adv) : một cách kỹ
still fairly new and unfamiliar to khác, AI vẫn còn khá mới mẻ và thuật
most people. Even if it can be lạ lẫm với hầu hết mọi người. decision-making process : quá
technically explained (and that’s not Ngay cả khi nó có thể được giải trình đưa ra quyết định
always the case), Al’s decision- thích một cách kỹ thuật (và anxiety (adj) : lo lắng , bồn chồn
making process is usually too không phải lúc nào cũng vậy), quá sense (n) : cảm giác
difficult for most people to trình đưa ra quyết định của AI lose control : mất kiểm soát
comprehend. And interacting with thường quá khó đến nỗi gần như Instance (n): ví dụ, trường hợp
something we don’t understand can mọi người không thể hiểu được. In the background : phía sau ,
cause anxiety and give us a sense Và việc tương tác với thứ mà ngầm
that we’re losing control. chúng ta không hiểu rõ có thể gây Acutely (adv): sâu sắc
Many people are also simply not ra sự lo lắng và cho chúng ta cảm Aware of something : nhận thức
D Feelings about Al run deep. In a D Những cảm nghĩ về Al rất sâu Run deep: (thuộc về cảm xúc và
recent experiment, people from a sắc. Trong một thử nghiệm gần vấn đề) có từ lâu , rất sâu sắc
range of backgrounds were given đây, mọi người với xuất thân Experiment (n) : thí nghiệm ,
E Fortunately, we already have E May mắn thay , chúng ta đã có Fortunately (adv) : May mắn
some ideas about how to improve một số ý tưởng về việc củng cố thay
trust in Al. Simply having previous niềm tin vào Al. Những trải previous experience : trải
experience with Al can significantly nghiệm trước đó với Al có thể cải nghiệm trước đó
improve people’s opinions about the thiện đáng kể quan điểm của con significantly (adv) : một cách
technology, as was found in the người về công nghệ , nhu đã được
đáng kể
study mentioned above. Evidence tìm thấy trong nghiên cứu đã đề
also suggests the more you use other cập ở trên. Nhiều bằng chứng mention (v) : đề cập tới , nhắc
technologies such as the internet, the cũng chỉ ra rằng khi bạn sử dụng tới
more you trust them. những công nghệ khác càng nhiều serve (v) : phục vụ , hoạt động
F Research suggests that allowing F Nghiên cứu chỉ ra rằng việc cho
people some control over Al phép loài người kiểm soát quyền control over : kiểm soát t, nắm
decision-making could also improve đưa ra quyết định của Al cũng có quyền
trust and enable Al to learn from thể củng cố niềm tin và để Al học decision-making : việc đưa rả
human experience. For example, one hỏi kinh nghiệm từ con người . Ví quyết định
study showed that when people were dụ , một nghiên cứu chỉ ra rằng
allowed the freedom to slightly khi con người được phép tự do freedom (n) : sự tự do
modify an algorithm, they felt more thay đổi một thuật toán , họ cảm Modify (v): sửa đổi
satisfied with its decisions, more thấy hài lòng hơn với những quyết satisfied (adj): cảm thấy thỏa