T56 Analgesic Drugs 1.en - VI

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

Translated from English to Vietnamese - www.onlinedoctranslator.

com

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI


TRƯỜNG KỸ THUẬT HÓA HỌC
Khoa Hóa dược và Công nghệ thuốc trừ sâu

BÀI HỌC

HÓA DƯỢC I

Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thúy Mỹ

Hà Nội – 2021
2.2.5. THUỐC GIẢM ĐAU

2.2.5.1. Tổng quan

2.2.5.2. Một số thuốc giảm đau nhóm opioid

2
2.2.5.1. KHÁI QUÁT CHUNG
q Nỗi đau: rối loạn chức
năng nghiêm trọng
xuất hiện nhiều nhất
phản ứng nguyên thủy
của sự lo lắng
hệ thống.
q Morphine: chủ yếu
thành phần có
thuốc giảm đau
tác dụng củathuốc phiện.

q nguyên nhân:

ü Thu hẹp
mạch máu →
giãn mạch.
ü Cơ bắp
sự co lại của
hệ thống tiêu hóa
→ cơ bắp
thư giãn
2.2.5.2. Một số thuốc giảm đau nhóm opioid
2.2.5.2.1.Morphinecác dẫn xuất:metopone

2.2.5.2.2.Thebainecác dẫn xuất:buprenorphine

2.2.5.2.3.Thuốc tổng hợpdựa trên bộ xương morphine


đơn giản hóa:pethidin
2.2.5.2.4. Thuốc đối kháng thuốc phiện:naloxone

2.2.5.2.5. Morphin nội sinh:Met-enkephalin

4
2.2.5.2.1. Dẫn xuất morphin
Một)Tổng quan
q Cấu trúc của morphin có 6
đặc điểm:
ü 5C không đối xứng.
ü Khung Phenantren.
üNitơ bậc ba 1N là
ngoài khung pheantrene.

üRượu thứ cấp 1OH


và 1OH phenolic.
ü 1 liên kết ete-oxit.
ü1 liên kết đôi trên
vòng kín không bão hòa
2.2.5.2.1. Dẫn xuất morphin
b)Mối quan hệ giữa cấu trúc và tác dụng
q Alkyl hóa phenolic OH: thuốc an thần, tăng nhãn áp và chống co giật

tác dụng giảm → phenolic OH gây nghiện.


q Acetyl hóa 2OH: tăng tác dụng giảm đau, độc hại và gây nghiện
sắc nét.
q Dẫn xuất thay thế O của morphin:
ü codein: điều trị ho (R1=CH3, R2=H)
ü heroin: gây nghiện (R1=R2=OCCH3)
q Hydro hóa liên kết đôi trên vòng kín, oxy hóa
rượu bậc 2 OH thành oxo: có tác dụng giảm đau, tăng độc tính
→ Liên kết đôi và nhóm OH quyết định tác dụng giảm đau,
tác dụng gây nghiện và độc hại của morphin.
6
2.2.5.2.1. Dẫn xuất morphin

b)Mối quan hệ giữa cấu trúc và tác dụng

q Dẫn xuất Dihydrogen - morphinone:


ü Oxomorphone(R1=R3=H, R2=OH)
ü Metopone(R1=R2=H, R3=CH3)

q Tại vị trí N: thay CH3= H, allyl


→ tác dụng đối kháng với morphin.

q Dẫn xuất thay thế N của morphin


ü Nalorphin: R1=R2= H, R3= CH2CH=CH2

q Dẫn xuất đối kháng của morphin


ü Nalbuphin: R1= OH, R2=CH2(CH2)4
7
2.2.5.2.1. Dẫn xuất morphin

số 8
2.2.5.2.2. Dẫn xuất thebaine
2.2.5.2.2. Dẫn xuất thebaine
q Thebaine:
ü Dehydromorphine dimethyl ether
ü Tác dụng giảm đau yếu
q 1963-1971:
ü Tổng hợp các dẫn xuất của thebaine
ü Buprenorphine(12000 lần)
2.2.5.2.2. Dẫn xuất thebaine

11
2.2.5.2.3. Ma túy tổng hợp dựa trên sự
đơn giản hóa bộ xương morphin

12
N-metyl morphinan

13
Phenazocine

14
pethidin

15
pethidin

16
Benzyl xyanua (6) Metyl-di(b-cloetyl)-
NaNH2(80 đ)
(117 đương lượng) amit (7) (156 eq)

C7Hsố 8(600 đ) Khuấy ở 30ồC 40ồC NH3(k)

Ngưng tụ, trào ngược ở 110ồC

H2ồ Trích xuất H2Pha O

HCl loãng Trích xuất H2Pha O

Na2CO3 Trung hòa, chiết xuất H2Pha O

1.ether
1. Hòa tan
2. khan
2.K2CO3

Lọc K2CO3.n H2ồ


Sơ đồ khối của
của pethidin
sản xuất Chưng cất ở 148ồC Ether
H2VÌ THẾ4, H2ôi, Ngưng tụ ở 140ồC 150ồC
NH4Cl, C2H5Ồ

làm mát

NaOH Trung hòa

ete Trích xuất H2Pha O

Na2VÌ THẾ4 Khan

Khối Fiter Na2VÌ THẾ4.nH2ồ

sơ đồ của
Chưng cất ở 160ồC 165ồC
của pethidin
Ete, (số 8)

sản xuất làm mát


HCl (khí) Tạo muối

Lọc Giải pháp

etanol hòa tan

Kết tinh (cô đặc, etanol


làm mát)
Khối
sơ đồ của Lọc Giải pháp

của pethidin
sản xuất

Pethidin.HCl
ĐỀ ÁN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PETHIDINE

H2ồ H2ồ H2ồ


giai đoạn
giai đoạn giai đoạn
ĐỀ ÁN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PETHIDINE

Hơi nước

pha
2 HO
H2Pha O
21
Methadone
Methadone

23

You might also like