Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN bth 1 2
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN bth 1 2
PHẦN 1: MỞ ĐẦU..........................................................................................................4
4) Ta có bảng excel...........................................................................................8
I) Góc 𝝋𝟏 = 240°..........................................................................................9
1) Hoạ đồ cơ cấu...............................................................................................9
1) Góc 𝝋 =240°...........................................................................................15
LỜI MỞ ĐẦU
Môn học nguyên lý máy là một trong những môn học cơ sở không thể thiếu được
đối với các ngành kỹ thuật. Vì vậy bài tập lớn môn học là việc rất quan trọng và
cần thiết để chúng ta hiểu sâu, hiểu rộng những kiến thức đã học được ở cả lý
thuyết lẫn thực hành, tạo tiền đề cho những môn học sau này.
Với những kiến thức đã học, cùng với sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo trong thời
gian qua nhóm chúng em đã hoàn thành bài tập lớn của môn học này. Nhưng do
đây là lần đầu tiên làm bài tập lớn, kiến thức còn hạn chế nên không tránh khỏi
những thiếu sót. Chúng em rất mong được sự góp ý của thầy giáo để bài tập lớn của
môn học được hoàn thiện hơn.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của thầy giáo TS. Nguyễn Bá Hưng
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.Xác định các thông số đã biết
H 100
l AB= 2 = 2 =50 (mm)=0.05
lAB 0.05 m
Chọn AB=70(mm)Tỉ lệ xích họa đồ : 𝜇𝑙 = = =0.001 ( )
AB 50 mm
BC
Tỷ lệ chiều dài thanh trục khuỷu : 𝜆= AB = 3
BC = 3AB = 3.*50 =150(mm)
𝑙𝐵𝐶 = 𝑙2 = 𝐵𝐶. 𝜇𝑙 = 150 ∗ 0,001 = 0.15(𝑚)
∑ l⃗i =0
i=1
{l⃗3 . ⃗
⃗
l3 . ⃗
e 0=−l⃗i . ⃗e 0−l⃗2 . ⃗
n0 =−⃗l i . ⃗
n0 − ⃗
e0
l2 . ⃗
n0
{l⃗ . ⃗ e =−l⃗ . e⃗ . ⃗
e .⃗
⇔ ⃗3 0 3 ⃗i 0 1 ⃗2 0 2
l3 . ⃗
n0 . ⃗
e3 =−l i . ⃗
e −l⃗ . ⃗
n0 . ⃗
e .⃗
e
e 1− l 2 . ⃗
n0 . ⃗
e2
−l 1
−l 1 . cos φ1=l 2 .cos φ2 → cos φ 2 = cos φ 1
l2
−l 1
→ φ 2 = arc cos ( l2
cos φ 1 )
{
x B+ xC
xs =
2
2
yB+ yC
ys =
2
2
2. Bài toán vận tốc
3
{
3
∑ ( w i li ⃗ni+ ii ⃗e i ) . n⃗i=0
i=1
Hay {i1 cos φ1−w 1 l 1 sin φ1 +i 2 cos φ2−w2 l 2 sin φ2 +i 3 cos φ3 −w3 l 3 sin φ3=0
i 1 cos φ1 +w 1 l 1 cos φ1 +i 2 sin φ2 +w 2 l 2 cos φ2 +i 3 sin φ3 +w 3 l 3 cos φ3 =0
→¿
∆ = l 2 cos φ2 cos φ 3 + l 2 sin φ2 sin φ3
Với φ 3= 270°
→ ∆ = −l 2 sin φ2
Xét Δ i =w 1 l 1 l 2 sin φ1 cos φ 2−w 1 l 1 l 2 cos φ 1 sin φ 2
3
Với φ 3= 270°
→ Δ w2 =w 1 l 1 sin φ1
−l2 sin φ2
{
2 2
−w 1 l 1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−w2 l 2 cos φ2−ε 2 l 2 sin φ2−l̈ 3 cos φ3=0
−w21 l 1 sin φ 1+ ε 1 l 1 cos φ 1−w 22 l 2 sin φ2+ ε 2 l 2 cos φ2 + l̈ 3 sin φ3 =0
{ ε 2 l2 sin φ2−¿ l̈3 cos φ3 =−w 21 l1 cos φ1−ε1 l1 sin φ1−w22 l2 cos φ2 ¿ ε2 l2 cos φ 2+ l̈3 sin φ3=w 21 l1 sin φ1−ε1 l1 cos φ 1+ w22 l2 sin
{
2 2
b =−w1 l 1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−w 2 l 2 cos φ 2
Đặt: 1
b 2=w 21 l 1 sin φ1−ε 1 l 1 cos φ1 +w 22 l 2 sin φ2
1) Hoạ đồ cơ cấu
Hành trình cơ cấu:
H 100
l AB= 2 = 2 =50 (mm)=0.05m
BC
Tỷ lệ chiều dài thanh trục khuỷu : 𝜆= AB = 3
BC = 3AB = 3.*50 = 150(mm)
𝑙𝐵𝐶 = 𝑙2 = 𝐵𝐶. 𝜇𝑙 = 150 ∗ 0,001 = 0.15(𝑚)
𝜑 = 240° ta dựng đoạn AB dài 50mm, hợp với phương Ox một góc 240°
Từ { 𝐴𝐵 =150𝑚𝑚
Dựng được điểm B.
Từ B, ta dựng đường tròn tâm B, bán kính R = 150mm. Từ A, ta dựng đường thẳng ∆
vuông góc Ox, đường thẳng này cắt đường tròn tâm B tại C.
Do ⃗
vB = ⃗
1
v B và A thuộc giá cố định nên:
2
140
v B = v B = 𝜔1 . l AB = π.0.05 = 7.33 (m/s)
1 2
3
Trong đó:
{
phương ⊥ AB
⃗
vB2
độ lớn:7.33
m
s ( )
chiều: theochiều ω 1
{
phương ⊥ BC
⃗
vC B
2 2
độ lớn chưa biết
Chiều chưa biết
{
phương ∕ ∕ AC
⃗
v C độ lớn chưa biết
2
μv
=73.3 mm biểu thị vận tốc ⃗
vB 2
vB C 6.438
→ ω2 = = 0.15 = 42.92
2 2
BC
{
S 2 thuộc BC
Do S B=S C
2 2
τ
Do trục khuỷu quay đều nên ⃗
a B A =0 và A thuộc giá cố định nên:
1
140
a B = a B =a nB A = (𝜔1)^2 * l AB =( π)^2* 0.05=1074.7 (m/s2 )
2 1 1
3
Gia tốc điểm C :
aC = ⃗
⃗ aB + ⃗
3
n
aC B + ⃗
2
aC B
3
t
2 3 2
{
Phương ∕ ∕ AB
Trong đó : ⃗
a B Chiều từ B đến A
2
độ lớn :1074.7
{
Phương ∕ ∕ BC
aC B n
⃗ Chiều từ C đến B
3 2
m
độlớn : ( ω 2 )2∗l BC =276.32( )
s2
⃗
aC B 3 2
t
{chiềuPhương ⊥ BC
và độ lớn chưa biết
⃗
aC 3 {chiềuPhương ∕ ∕ AC
và độ lớn chưa biết
μa
49.99mm biểu thị vecto ⃗
aB 2
n
aC B
Từ B’ ta dựng vecto ⃗
B ' B' ' song song với BC,chiều từ C đến B, có độ lớn B’B’’ = 2 2
μa
n
=12.85mm , biểu thị vec tơ ⃗
aC B 3 2
t
aC B 498.37
→ 𝜀2 = = 0.15 = 3322.47 ( rad/ s2)
2 2
l BC
Các đại lượng Phương pháp giải tích Phương pháp họa đồ
v c (m/s)
2
2.592 2.592
v s (m/s)
2
4.313 4.457
𝜔 2 (rad/s)
42.92 42.92
a c (m/s2 )
3 741.27 741.54
a s (m/s2 )
2 893.27 878.28
𝜀 2 (rad/s )
2
3321.71 3322.47
Từ bảng trên ta có thể thấy kết quả ở hai phương pháp tương đương nhau hay cách giải của hai
phương pháp là tương đương nhau
Dựa vào đồ thị trên ta xét hành trình H 240 tại góc φ 1=240o
l ACmax =l AB+ l BC =0 , 05+0,150=0 , 2(m)
→ pm . H c = p3 . H 240
pm .0 , 05 H 0 , 5 .0 ,05. 100
⇒ p3 = = =0,025 (N/mm2 )
H3 100.4
N 12 = ⃗
Mà ⃗ N 12 + ⃗
n t
N 12 , thay vào phương trình trên ta có:
⃗
N 12 + ⃗
n
N 12 + ⃗
t
P3 + ⃗
Pq3 + ⃗
G3 + ⃗
Pq2 + ⃗
G2 + ⃗
N 43 = 0⃗
q 1038.16 P
Từ b dựng vecto ⃗
bc song song với AC, chiều hướng lên, có độ lớn bc= =
μP 62.74
=16.553
P
Từ c dựng vecto ⃗
cd có phương cùng với ⃗ a S , có độ lớn cd= q =
a S , có chiều ngược với ⃗ 2
2 2
μP
3513.12
=56 mm, biểu diễn vecto ⃗
Pq .
62.74 2
P 3 282.74
Từ d ta dựng vecto ⃗
de song song với AC, chiều hướng xuống,có độ lớn de= =
μP 62.74
=4.51
mm, biểu diễn vecto ⃗
P3.