Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
GV: Trần Thị Nguyên Hảo
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

Sơ bộ kích thước tiết diện

1 1
Chiều dày sàn ℎ� = ÷ �1 và hb ≥ 7cm
30 35

1 1
Chiều cao dầm phụ ℎ�� = ÷ ���
12 14

1 1
ℎ�� = ÷ ���

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


Chiều cao dầm chính
10 12
1 2
Bề rộng dầm �� = ÷ ℎ�
4 3

BỘ XÂY DỰNG
Kích thước tiết diện dầm phải là bội số 5 cm
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN

hdp

q; kN/m

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


1. Sơ đồ tính lob log
Nhịp tính toán
3
Nhịp biên: �0� = �1 − ���

BỘ XÂY DỰNG
2
Nhịp giữa: �0� = �1 − ���
3
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN
2. Xác định tải trọng

� = �� + �� ; ��
�2
� = � � 1� �ộ�� �ả� ;
��

CẤU TẠO ĐAN SÀN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


�ả� ��ọ�� �ℎườ�� ���ê�:
�� = �� = �� . �� . ℎ� ; ��
�2

BỘ XÂY DỰNG
�ả� ��ọ�� �ạ� �ℎờ� : �� = ��,� �� ; ��
�2
4
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN
3. Xác định nội lực
Momen tại nhịp biên, �ố� 2
��0 2
� =± ; ���. � hay kN.m
11

Momen tại các nhịp giữa, �ố� ��ữ�


��0 2
� =± ; ���. � hay kN.m

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


16

BỘ XÂY DỰNG
5
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN
4. Tính và bố trí cốt thép
Ø Tiết diện tính toán của bản là CKCU tiết diện chữ nhật
b =100 cm và h = hb ; h0= h – a với a = (1,5 ÷ 2)cm

� b=100cm
�� = 2

�� �ℎ0 hb

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


��� �ℎ0 6a150
�� = ; ��2 /1� �ộ�� �ả�
��

BỘ XÂY DỰNG
ℎ�� �� = ; (�ì �� ; � �à � �à �á� ℎệ �ố ��ê� ℎệ)
�ℎ0 �� 6
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. TÍNH BẢN SÀN
4. Tính và bố trí cốt thép

- Cốt thép chịu lực: Diện tích cốt thép As được tính toán từ M, đặt tại
miền có momen căng thớ.
Chọn  ≥ 6, khoảng cách 70≤ a ≤ 200. Nếu As << thì tối thiểu phải
bố trí 6a200 → As=1,41cm2 .
- Cốt thép cấu tạo: Đặt theo phương l2 (cạnh dài), có tác dụng định vị
cốt thép thép chịu lực và chống co ngót của BT không đồng đều, thường
bố trí 6a250÷300
Ø Nguyên tắc bố trí thép : Phân ly, kết hợp

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


Ø Đánh dấu số hiệu thanh thép:
Cùng số hiệu thanh thép khi có cùng: đường kính , hình dạng và
kích thước

BỘ XÂY DỰNG
6a120 6a150
7
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ

1. Sơ đồ tính
2. Xác định tải trọng
3. Xác định nội lực: vẽ biểu đồ bao M, bao Q
4. Tính và bố trí thép: cốt dọc, cốt đai.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ

1. Sơ đồ tính
2. Xác định tải trọng
3. Xác định nội lực: vẽ biểu đồ bao M, bao Q
4. Tính và bố trí thép: cốt dọc, cốt đai.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ


Cấu tạo dầm phụ

1. Sơ đồ tính

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


3 3
Nhịp tính toán : Nhịp biên: ��� = ��� − ��� = �2 − ���
2 2

BỘ XÂY DỰNG
Nhịp giữa: ��� = ��� − ��� = �2 − ���
L0 = max (lob ; log )
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
2. Xác định tải trọng

§ Tải trọng thường xuyên


� = �� � � � + �� ; kN/m

���� �ầ� �ℎụ; �� = ����� . 1,1 . ��� . ℎ�� − ℎ� ; kN/m

§ Tải trọng tạm thời � = �� � ��

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


→ Tải trọng phân bố trên dầm phụ �� = � + � ; kN/m

BỘ XÂY DỰNG
II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
���� = �2 �� �0 2
3. Xác định nội lực
���� = �1 �� �0 2
qd
�1; �2 : tra bảng SGK

L0 L0 1/2 L0

1 2 3 4 5 6 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


L0 L0 1/2 L0

BỘ XÂY DỰNG
II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
4. Tính và bố trí cốt thép dọc M min

M max
• Tại nhịp tính thép theo CKCU tiết diện chữ T, vì TTH qua cánh
nên tính theo tdcn lớn (bf x hdp)
• Tại gối tính toán thép theo tiết diện chữ nhật (bdp x hdp)

Vị trí Momen As As ; cm2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


(kN.m) cm2 (thép chọn)
Nhịp biên 3,78 212 + 114 = 3,8 cm2
Gối 2 3,06 3  12 = 3,39 cm2

BỘ XÂY DỰNG
Nhịp giữa
3,16 212 + 112 = 3,39 cm 2
II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
5. Tính và bố trí cốt thép đai

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
III. THIẾT KẾ DẦM CHÍNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
19
III. THIẾT KẾ DẦM CHÍNH

Cấu tạo dầm chính

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


1. Sơ đồ tính

BỘ XÂY DỰNG
Nhịp tính toán Lo= Ldc= 3L1
Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
III. THIẾT KẾ DẦM CHÍNH
2. Xác định tải trọng
Dầm chính sẽ chịu tải trọng tập trung do dầm phụ truyền
xuống tại vị trí dầm phụ gối lên dầm chính.
§ Tải trọng thường xuyên:
G = G1 + G0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


G1 = g . L 2
G0 =  . 1,1 . bdc . (hdc - hb ) . L1
hdc
§ Tải trọng tạm thời : Q = q .L2

BỘ XÂY DỰNG
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
G G G G G G G G
TT

Q Q Q Q
HT1
Q Q Q Q
HT2
Q Q Q Q Q Q
HT3
Q Q Q Q

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


HT4
Q Q
HT5

BỘ XÂY DỰNG
Q Q Q Q
HT6
TT

HT5
HT4
HT2

HT6
HT3
HT1
M11 M12
MB

M21
MC

M22
MD

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

3. Tổ hợp tải trọng – Biểu đồ bao nội lực

�� = �� ��,� ��,� + ��,� ��,� ��,�,� + ��,� ��,� ��,�,� (1)


�≥� �≥� �≥�

�� = 0,87 (�ℎà ≤ 5 �ầ��); hệ số tầm quan trọng xem Phụ lục H


Hệ số tổ hợp cơ bản: L,1 = 1,0 ; L,2 = L,3 = ... = 0,95
t,1 = 1,0 ; t,2 = 0,9 ; t,3 = t,4= ... = 0,7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


Ø Tổ hợp đặc biệt

�� = ��,� ��,� + ��,� ��,� ��,�,� + ��,� ��,� ��,�,� + �� (2)

BỘ XÂY DỰNG
�≥� �≥� �≥�

Hệ số tổ hợp đặc biệt: t,1 = 0,5 ; t,2 = t,3 = ... = 0,3


Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

Biểu đồ Bao momen M (kN.m)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


Biểu đồ Bao lực cắt Q (kN.m)

BỘ XÂY DỰNG
Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

4. Tính và bố trí cốt thép


• Tại nhịp tính thép theo CKCU tiết diện chữ T, vì TTH qua cánh
nên tính theo tdcn lớn (bf x hdc)
• Tại gối tính toán thép theo tiết diện chữ nhật (bdc x hdc)

Vị trí Momen As ; cm2


As
(kN.m) (thép chọn)
cm2
Nhịp biên 6,33

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


212 + 114 = 3,8 cm2
Gối 2 7,92 2 14+1 16 = 5,09 cm2
Nhịp giữa 3,8 212 + 112 = 3,39 cm2

BỘ XÂY DỰNG
Gối giữa 5,89 314 = 4,62 cm2
* Tính toán cốt treo (cốt đai, cốt vai bò)
Đặt cốt đai và vai bò :
Chỉ đặt cốt đai
Pcb   R sw Asw  2 R sw As ( vai ) sin 
ℎ1
��� 1−
ℎ�
= ��� ��� Pcb   R sw Asw
As ( vai ) 
2 R sw sin 

Pcb  R sw Asw
Asw  na sw

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
Ø Giao tung độ Mtd với biểu đồ Bao M là điểm cắt lý thuyết
Ø Điểm cắt thực tế cách điểm cắt lý thuyết 1 đoạn W
0,8�
�= + 5∅ ≥ 20∅
2���

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


BỘ XÂY DỰNG
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
Hướng
l dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm

Tên nét vẽ (layer) Độ dày


nét
Cốt dọc dầm, cột 0.5 - 0.6

Thép đan sàn, thép đai. 0.30 -


(số hiệu mặt cắt, 0.35
chữ cao 350-400)
Nét bao bê tông, 0.25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM


ghi chú thép (text cao 250).

Kích thước (dim), 0.15 –


nét khuất chieu day san 0.2

BỘ XÂY DỰNG
Trục cột 0.09

You might also like