Professional Documents
Culture Documents
HD BTL-P1
HD BTL-P1
1 1
Chiều dày sàn ℎ� = ÷ �1 và hb ≥ 7cm
30 35
1 1
Chiều cao dầm phụ ℎ�� = ÷ ���
12 14
1 1
ℎ�� = ÷ ���
BỘ XÂY DỰNG
Kích thước tiết diện dầm phải là bội số 5 cm
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN
hdp
q; kN/m
BỘ XÂY DỰNG
2
Nhịp giữa: �0� = �1 − ���
3
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN
2. Xác định tải trọng
� = �� + �� ; ��
�2
� = � � 1� �ộ�� �ả� ;
��
�
CẤU TẠO ĐAN SÀN
BỘ XÂY DỰNG
�ả� ��ọ�� �ạ� �ℎờ� : �� = ��,� �� ; ��
�2
4
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN
3. Xác định nội lực
Momen tại nhịp biên, �ố� 2
��0 2
� =± ; ���. � hay kN.m
11
BỘ XÂY DỰNG
5
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. THIẾT KẾ SÀN
4. Tính và bố trí cốt thép
Ø Tiết diện tính toán của bản là CKCU tiết diện chữ nhật
b =100 cm và h = hb ; h0= h – a với a = (1,5 ÷ 2)cm
� b=100cm
�� = 2
�� �ℎ0 hb
BỘ XÂY DỰNG
ℎ�� �� = ; (�ì �� ; � �à � �à �á� ℎệ �ố ��ê� ℎệ)
�ℎ0 �� 6
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
I. TÍNH BẢN SÀN
4. Tính và bố trí cốt thép
- Cốt thép chịu lực: Diện tích cốt thép As được tính toán từ M, đặt tại
miền có momen căng thớ.
Chọn ≥ 6, khoảng cách 70≤ a ≤ 200. Nếu As << thì tối thiểu phải
bố trí 6a200 → As=1,41cm2 .
- Cốt thép cấu tạo: Đặt theo phương l2 (cạnh dài), có tác dụng định vị
cốt thép thép chịu lực và chống co ngót của BT không đồng đều, thường
bố trí 6a250÷300
Ø Nguyên tắc bố trí thép : Phân ly, kết hợp
BỘ XÂY DỰNG
6a120 6a150
7
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
1. Sơ đồ tính
2. Xác định tải trọng
3. Xác định nội lực: vẽ biểu đồ bao M, bao Q
4. Tính và bố trí thép: cốt dọc, cốt đai.
1. Sơ đồ tính
2. Xác định tải trọng
3. Xác định nội lực: vẽ biểu đồ bao M, bao Q
4. Tính và bố trí thép: cốt dọc, cốt đai.
1. Sơ đồ tính
BỘ XÂY DỰNG
Nhịp giữa: ��� = ��� − ��� = �2 − ���
L0 = max (lob ; log )
Hướng dẫn BTL: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
BỘ XÂY DỰNG
II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
���� = �2 �� �0 2
3. Xác định nội lực
���� = �1 �� �0 2
qd
�1; �2 : tra bảng SGK
L0 L0 1/2 L0
1 2 3 4 5 6 7
BỘ XÂY DỰNG
II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
4. Tính và bố trí cốt thép dọc M min
M max
• Tại nhịp tính thép theo CKCU tiết diện chữ T, vì TTH qua cánh
nên tính theo tdcn lớn (bf x hdp)
• Tại gối tính toán thép theo tiết diện chữ nhật (bdp x hdp)
BỘ XÂY DỰNG
Nhịp giữa
3,16 212 + 112 = 3,39 cm 2
II. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
5. Tính và bố trí cốt thép đai
BỘ XÂY DỰNG
Nhịp tính toán Lo= Ldc= 3L1
Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
III. THIẾT KẾ DẦM CHÍNH
2. Xác định tải trọng
Dầm chính sẽ chịu tải trọng tập trung do dầm phụ truyền
xuống tại vị trí dầm phụ gối lên dầm chính.
§ Tải trọng thường xuyên:
G = G1 + G0
BỘ XÂY DỰNG
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
G G G G G G G G
TT
Q Q Q Q
HT1
Q Q Q Q
HT2
Q Q Q Q Q Q
HT3
Q Q Q Q
BỘ XÂY DỰNG
Q Q Q Q
HT6
TT
HT5
HT4
HT2
HT6
HT3
HT1
M11 M12
MB
M21
MC
M22
MD
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
BỘ XÂY DỰNG
�≥� �≥� �≥�
BỘ XÂY DỰNG
Hướng dẫn Bài tập lớn: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
BỘ XÂY DỰNG
Gối giữa 5,89 314 = 4,62 cm2
* Tính toán cốt treo (cốt đai, cốt vai bò)
Đặt cốt đai và vai bò :
Chỉ đặt cốt đai
Pcb R sw Asw 2 R sw As ( vai ) sin
ℎ1
��� 1−
ℎ�
= ��� ��� Pcb R sw Asw
As ( vai )
2 R sw sin
Pcb R sw Asw
Asw na sw
BỘ XÂY DỰNG
Trục cột 0.09