Professional Documents
Culture Documents
Xác Định Tải Trọng
Xác Định Tải Trọng
Xác Định Tải Trọng
G G G G G G G G
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B C D E
P P P P
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B C D E
P P P P
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B C D E
Tiết diện a M Tiết diện M
P P P P P P
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B C D E
P P P P
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B C D E
Tiết diện a M (kN) Tiết diện M (kN)
f. Trường hợp 6: Hoạt tải cho gối B có momen dương cực đại:
P P
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B C D E
g. Trường hợp 7: Hoạt tải để cho gối C có momen dương lớn nhất:
P P P P
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B C D E
b. Trường hợp 2:
c. Trường hợp 3:
d. Trường hợp 4:
e. Trường hợp 5:
f. Trường hợp 6:
g. Trường hợp 7:
- Kích thước tiết diện chữ T: b = 300 mm, h = 550 mm, h’f = 60 mm,
o S’f = 360 mm, b’f = 1020 mm.
- Giả định a = 50 mm, ta có h0 = 550 – 50 = 500 mm
- Xác định vị trí trục trung hòa:
- Mf = Rb × bf ′ × hf ′ × (h0 − 0,5 × hf ′)
= 11.5x103 x1.02x0.06x(0.5 – 0.5x0.06) = 330.79 (kNm)
Mmax = 95.25 (kNm) => Mmax < Mf. Suy ra trục trung hòa đi qua cách.
Vậy việc tính toán ở tiết diện tại nhịp dầm được tính toán như đối với tiết diện hình
chữ nhật lớn b’f x hdc
Tính toán
Các bước tính toán cốt thép:
𝑀
- 𝛼𝑚 =
𝑅𝑏 ×𝑏×ℎ02
- 𝜉𝑚 = 1 − √1 − 2 × 𝛼𝑚
𝜉𝑚 ×𝑅𝑏 ×𝑏×ℎ0
- 𝐴𝑠 = (mm2)
𝑅𝑠
𝐴𝑠
-𝜇= (%)
𝑏×ℎ0
𝑅𝑏 = 11,5𝑀𝑃𝑎
- Bê tông: Cấp độ bền chịu nén B20 có: { ; 𝐸𝑏 = 27000Mpa.
𝑅𝑏𝑡 = 0,9𝑀𝑃𝑎
𝑅𝑠 = 225𝑀𝑃𝑎
- Thép: thép nhóm CB – 240 T có: { 𝑅𝑠𝑐 = 225𝑀𝑃𝑎 ; 𝐸𝑠 = 210000Mpa.
𝑅𝑠𝑤 = 175𝑀𝑃𝑎
- Dự kiến dùng ∅8, 2 nhánh, 𝐴𝑠𝑤 = 2×50,3 = 100,6 mm2.
b. Điều kiện tính toán:
- Qmax 0.5Rbt bdc ho Suy ra: Qmax = 80.4 0.5 0.09 30 50 = 67.5
- Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt.
c. Tính toán:
Tính toán cốt đai đoạn gần gối L/3:
- Dự kiến dùng ∅8, 2 nhánh, 𝐴𝑠𝑤 = 2×50,3 = 100,6 mm2.
- Tính toán bước đai:
Bước đai lớn nhất theo thực nghiệm:
Rbt bdc ho2 0.09 30 502
Smax = = = 83.955 cm =839.55 mm
Qmax 80.4
h1 150
Pcb (1 − ) 70.5 102 (1 − )
hodc
A treo
s =
Rsw
=
210
500 = 23.5