Professional Documents
Culture Documents
Gợi ý Bộ Đề 16 Test 5 Part 5
Gợi ý Bộ Đề 16 Test 5 Part 5
Gợi ý Bộ Đề 16 Test 5 Part 5
Dịch từ trái sang phải, tới Gloria Hendrick đang có kế hoạch bán phát
Gloria Hendrick is planning to sell her
khoảng trống đưa từng đáp minh của mình tại Triển lãm Thương mại
invention at the London Trade Show
án vào. London và liên hệ với những người mua địa
and contact her local buyers ----- to set
phương của cô ấy sau đó để sắp xếp một cuộc
up a meeting.
105 C *chú ý có 2 từ after và họp.
(A) toward
afterward có nghĩa khá (A) hướng tới
(B) after (prep/ liên từ)
tương đồng dẫn đến ta (B) sau khi
(C) afterwards (Adv)
phân vân khi chọn. Nhưng (C) sau đó
(D) lately
các Em nhớ after sẽ đóng (D) gần đây
vai trò là giới từ hoặc liên
từ. tức là sau after có thể là
Teladex Credit Union considers an Teladex Credit Union coi một tổ chức như là
organization a non-profit so long as một tổ chức phi lợi nhuận miễn là thu nhập
the net income does not accrue to ---- Dạng dịch ròng không tăng lên để mang lại lợi ích cho
any private stockholder. bất kỳ cổ đông tư nhân nào.
113 A
(A) benefit Đáp án là V nên bắt từng V (A) mang lại lợi ích
(B) lend dịch chung với N (B) cho mượn
(C) afford (C) đủ khả năng
(D) invest (D) đầu tư
Dạng một từ chia thành
Although not directly ---- with a state
nhiều từ Mặc dù không liên kết trực tiếp với cơ quan
agency, Flex Travel Services works
nhà nước, Flex Travel Services làm việc cùng
alongside the passport bureau to
Nhìn trước thấy although với phòng hộ chiếu để xử lý thị thực nhanh
process visas swiftly.
114 C (bỏ qua not và directly vì là chóng. (A) V
(A) affiliate
Adv) mà không thấy chủ từ (B) Vs
(B) affiliates
-> điền Vp(giống trường (C) Ved
(C) affiliated
hợp when, while khi không (D) N
(D) affiliation
có chủ từ.)
Dạng dịch
Whenever Michael has inquiries Đáp án là V nên bắt từng V Bất cứ khi nào Michael có thắc mắc về tình
about his company's finances, he ---- dịch chung với chủ từ. hình tài chính của công ty, anh ấy chuyển
them to the professional accountants at tiếp chúng cho các kế toán viên chuyên
Maloney & Associates. *Chú ý: giới từ to sau nghiệp tại Maloney & Associates.
115 A
(A) forwards khoảng trống là dấu hiệu (A) chuyển tiếp
(B) proceeds hỗ trợ cho việc chọn đáp (B) tiến lên
(C) offers án. (C) cung cấp
(D) replies (D) trả lời
To = đến V điền vào sẽ
mang nghĩa duy chuyển.
The security systems at Spanphase Hệ thống an ninh tại Spanphase Group được
Group were set up with the ---- of thiết lập với sự hỗ trợ của các chuyên gia
outsourced experts who have Dạng dịch thuê ngoài, những người đã tiến hành thử
conducted infiltration testing to nghiệm xâm nhập để đảm bảo hệ thống được
116 ensure the system is protected. C Dịch từ trái qua phải, đến bảo vệ.
(A) welfare khoảng trống đưa từng đáp (A) phúc lợi
(B) career án vào (B) nghề nghiệp
(C) support (C) hỗ trợ
(D) creation (D) sáng tạo
Fans of the Bulldogs now have reason
Người hâm mộ Bulldogs bây giờ có lý do để
to celebrate, as ---- team won six
Dạng đại từ ăn mừng, vì đội họ đã thắng sáu trận liên tiếp.
consecutive games.
(A) N
117 (A) they B
Nhìn sau thấy N -> điền (B) TTSH
(B) their
Adj (C) TN
(C) them
(D) ĐTSH
(D) theirs
A popular environmental
Một nhiếp ảnh gia môi trường nổi tiếng đang
photographer is inviting local
Dạng Verb mời các doanh nghiệp địa phương tài trợ một
businesses ----- each month of a
cái lịch độc đáo mỗi tháng, nó thể hiện những
unique calendar, which displays
Xét xem trong câu đã đủ bức ảnh đầy màu sắc sống động từ khắp nơi
vividly colorful photos from around
118 C Vc chưa, đủ rồi thì điền Vp trong khu vực.
the region.
(A) V
(A) sponsor
Vì phía sau có N nên điền (B) Ved
(B) sponsored
Vp dạng to + V (C) to V
(C) to sponsor
(D) had Ved
(D) had sponsored
(D) estimates Lưu ý nếu là N thì nên xét (D) Vs/Ns (tính toán/ bản dự toán)
N – Vs (Ns – V) theo chữ
suggest sau that.