Gợi ý Bộ Đề 16 Test 5 Part 5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Anh Ngữ An Toàn – Nơi cuối cùng Bạn học Toeic

GỢI Ý PART 5 BỘ ĐỀ 16 TEST 5


A
n
s
No. Question Explanation Translate
w
e
r
Mr. Cavanaugh was surprised to see
Ông Cavanaugh đã rất ngạc nhiên khi gặp
his coworker at the convention
đồng nghiệp của mình tại hội nghị bởi vì anh
because he had not been ----- that she Dạng dịch
ta không nhân ra rằng cô ấy sẽ tham dự.
would be in attendance.
101 D (A) không chính thức
(A) informal Đáp án là V nên bắt từng V
(B) được công nhận
(B) recognized dịch chung với chủ từ
(C) hiện tại
(C) present
(D) nhận ra
(D) aware
Please be informed that ----- that are
Xin được thông báo rằng việc nộp hồ sơ cái
out of compliance with registration
Dạng dịch mài không tuân thủ các nguyên tắc đăng ký
guidelines will be automatically
sẽ tự động bị loại.
disqualified.
102 C Dịch từ trái sang phải, tới (A) thư ủy nhiệm
(A) credentials
khoảng trống đưa từng đáp (B) sự công nhận nhận
(B) acknowledgements
án vào (C) nộp hồ sơ
(C) submissions
(D) hậu quả
(D) consequences
Dạng một từ chia thành
When ---- Ms. Yamasaki, David
nhiều từ Khi giới thiệu Cô Yamasaki, David đã nói
brought up the two years she spent as
đến việc hai năm cô ấy làm trợ lý điều hành
an executive assistant at a film
Nhìn trước thấy when mà tại một công ty sản xuất phim.
production company.
103 C không có chủ từ -> điền Vp (A) V
(A) introduce
Ving hoặc Ved. (B) Ved
(B) introduced
(C) Ving
(C) introducing
Mà sau có Noun là Ms. (D) N
(D) introduction
Yamasaki nên điền Ving.
By marketing in an alternative way, Dạng liên từ.
Finity Systems dominates the niche Bằng cách tiếp thị theo một cách khác, Finity
market ------ fierce competition from B1. Xét trong câu có mấy Systems thống trị thị trường ngách mặc dù
rival brands. Vc.  trong câu có 1 Vc cạnh tranh khốc liệt từ các thương hiệu đối
(A) although dominates nên loại A,C thủ.
104 B
(B) despite (A) mặc dù
(C) because *Mẹo: Thấy A,B cùng (B) mặc dù
(D) moreover nghĩa mà sau là Noun (C) bởi vì
không phải mệnh đề nên (D) hơn nữa
ưu tiên điền Despite.
Dạng dịch

Dịch từ trái sang phải, tới Gloria Hendrick đang có kế hoạch bán phát
Gloria Hendrick is planning to sell her
khoảng trống đưa từng đáp minh của mình tại Triển lãm Thương mại
invention at the London Trade Show
án vào. London và liên hệ với những người mua địa
and contact her local buyers ----- to set
phương của cô ấy sau đó để sắp xếp một cuộc
up a meeting.
105 C *chú ý có 2 từ after và họp.
(A) toward
afterward có nghĩa khá (A) hướng tới
(B) after (prep/ liên từ)
tương đồng dẫn đến ta (B) sau khi
(C) afterwards (Adv)
phân vân khi chọn. Nhưng (C) sau đó
(D) lately
các Em nhớ after sẽ đóng (D) gần đây
vai trò là giới từ hoặc liên
từ. tức là sau after có thể là

www.fb.com/anhnguantoan www.anhnguantoan.com hotline : 0935503355 or 0796238704


Anh Ngữ An Toàn – Nơi cuối cùng Bạn học Toeic

mệnh đề hoặc N/Ving chứ


không phải là to V

Trong khi afterwards có


thể đóng vai trò là adv có
thể thay vào vị trí này hợp
lý, vì trạng từ không ảnh
hưởng cấu trúc ngữ pháp.
Dạng dịch

Đáp án đều là Adj nên bắt


Adj dịch chung với chủ từ.

*Chú ý : các Em chú ý rất


dễ chọn pleasant hoặc
satisfactory vì các em hiểu
sai cách dùng.

Nếu các Em muốn dùng


Mr. Abadi has a prior commitment,
chỉ cảm xúc vui lòng, hay Ông Abadi đã có cam kết trước, nhưng ông
but he would be ----- to meet with Mr.
hài lòng của ai đó khi làm sẽ vui mừng gặp ông Johnston để thảo luận về
Johnston to discuss the investment
gì thì Em chia ở dạng Ved. cơ hội đầu tư.
opportunity.
106 D Pleased, satisfied. (A) bổ sung
(A) additional
(B) dễ chịu, vui
(B) pleasant
Còn 2 từ này dùng như ví (C) vừa ý, thõa đáng
(C) satisfactory
dụ sau: (D) vui mừng
(D) delighted
1. we want a satisfactory
explanation of your
lateness. = chúng tôi muốn
được nghe giải thích thoả
đáng về sự chậm trễ của
anh.
2. She told a pleasant story
= Cô ta kể một câu chuyện
thú vị/một câu chuyện hay

----- Kancone’s online sales are Dạng liên từ:


concerned, all transactions occur over Theo như doanh số bán hàng trực tuyến của
an encrypted connection that B1. Xét trong câu xem có Kancone có liên quan, tất cả các giao dịch
guarantees a tremendous level of mấy Vc: trong câu có 3 Vc diễn ra qua kết nối được mã hóa đảm bảo
security for patrons. = are, occur, guarantees. mức độ bảo mật cao cho khách hàng quen.
107 D
(A) In advance of (đóng vai trò như Mà đã có 1 liên từ that rồi (A) Trước
giới từ) nên mình cần 1 liên từ nữa. (B) Tính đến thời điểm
(B) Up to the point (Adv) (C) Tương tự như vậy
(C) Likewise(adv) Chỉ có as far as đóng vai (D) Theo như
(D) As far as (liên từ) trò như 1 liên từ.
Dạng một từ chia thành
Managers must replenish displays of - Người quản lý phải bổ sung số lượng hàng
nhiều từ
---- by the date printed on each hóa trưng bày theo ngày được in trên mỗi sản
product on the inventory list. phẩm trong danh sách hàng tồn kho.
Nhìn trước thấy giới từ nên
108 (A) merchandising C (A) Ving/N (hoạt động buôn bán)
chọn Ving hoặc Noun.
(B) merchant (B) N (thương gia)
(C) merchandise (C) V/N (hàng hóa)
*chú ý từ merchandise là
(D) merchandises (D) Vs
Noun không đếm được nên

www.fb.com/anhnguantoan www.anhnguantoan.com hotline : 0935503355 or 0796238704


Anh Ngữ An Toàn – Nơi cuối cùng Bạn học Toeic

sẽ không có dạng số nhiều.

Nên đáp án D là Vs chứ


không phải Ns. Loại D.

+ merchant = thương gia.


Là noun chỉ người nên
không đứng 1 mình. Loại
B.

+ Thường mình ưu tiên


Noun sau giới từ. Nhưng
để chắc hơn thì ráp vào
dịch 2 đáp án còn lại.
Merchandising = mua bán.
Merchandise = hàng hóa.
Robert Kalb, the owner of the
Robert Kalb, chủ sở hữu của ứng dụng
Moverona app, apologized on ---- of
Moverona, đã thay mặt công ty xin lỗi về bất
the company for any inconveniences Dạng dịch
kỳ sự bất tiện nào mà khách hàng gặp phải khi
clients experienced when a glitch
trục trặc khiến ứng dụng bị lỗi vào thứ Tư.
109 caused the app to fail on Wednesday. A Dịch từ trái sang phải, tới
(A) thay mặt
(A) behalf khoảng trống đưa từng đáp
(B) phí
(B) charges án vào
(C) tài khoản
(C) account
(D) quyền sở hữu
(D) ownership
Effective -----, Openbase Technologies Có hiệu lực ngay lập tức, Openbase
will send all products containing Technologies sẽ gửi tất cả các sản phẩm có
lithium batteries by ground chứa pin lithium bằng phương tiện vận
Dạng dịch
transportation in order to comply with chuyển mặt đất để tuân thủ các quy định mới
110 new state regulations. A của bang.
Đáp án là Adv nên bắt từng
(A) immediately (A) ngay lập tức
Adv dịch chung với Adj
(B) nearly (B) gần như
(C) greatly (C) rất nhiều
(D) recently (D) gần đây
Gordon Theater, a 50-year-old
Dạng Verb Nhà hát Gordon, một tòa nhà 50 năm tuổi,
building, is presently undergoing
hiện đang được cải tạo để đáp ứng nhu cầu
renovations ----- the needs of people
Xét xem trong câu đã có đủ của những người khuyết tật cơ thể.
with physical disabilities
111 C Vc chưa, đủ rồi thì điền Vp (A) V
(A) accommodate
-> loại đáp án A, B,C (B) Vs
(B) accommodates
(C) to V
(C) to accommodate
(D) Ved
(D) accommodated
One of the region's largest fleets of
Một trong những đội xe giao hàng lớn nhất
delivery vehicles powered by -----
Dạng một từ chia thành khu vực chạy bằng năng lượng thay thế thuộc
energy is privately owned by Jack
nhiều từ sở hữu tư nhân của Jack Greets, chủ sở hữu
Greets, the owner of local company
của công ty địa phương Greets Trucking.
112 Greets Trucking. C
Nhìn trước thấy prep, nhìn (A) Adv
(A) alternatively
sau thấy N -> điền Adj (bổ (B) Vs
(B) alternates
sung nghĩa cho N) (C) Adj
(C) alternative
(D) Ving
(D) alternating

www.fb.com/anhnguantoan www.anhnguantoan.com hotline : 0935503355 or 0796238704


Anh Ngữ An Toàn – Nơi cuối cùng Bạn học Toeic

Teladex Credit Union considers an Teladex Credit Union coi một tổ chức như là
organization a non-profit so long as một tổ chức phi lợi nhuận miễn là thu nhập
the net income does not accrue to ---- Dạng dịch ròng không tăng lên để mang lại lợi ích cho
any private stockholder. bất kỳ cổ đông tư nhân nào.
113 A
(A) benefit Đáp án là V nên bắt từng V (A) mang lại lợi ích
(B) lend dịch chung với N (B) cho mượn
(C) afford (C) đủ khả năng
(D) invest (D) đầu tư
Dạng một từ chia thành
Although not directly ---- with a state
nhiều từ Mặc dù không liên kết trực tiếp với cơ quan
agency, Flex Travel Services works
nhà nước, Flex Travel Services làm việc cùng
alongside the passport bureau to
Nhìn trước thấy although với phòng hộ chiếu để xử lý thị thực nhanh
process visas swiftly.
114 C (bỏ qua not và directly vì là chóng. (A) V
(A) affiliate
Adv) mà không thấy chủ từ (B) Vs
(B) affiliates
-> điền Vp(giống trường (C) Ved
(C) affiliated
hợp when, while khi không (D) N
(D) affiliation
có chủ từ.)
Dạng dịch

Whenever Michael has inquiries Đáp án là V nên bắt từng V Bất cứ khi nào Michael có thắc mắc về tình
about his company's finances, he ---- dịch chung với chủ từ. hình tài chính của công ty, anh ấy chuyển
them to the professional accountants at tiếp chúng cho các kế toán viên chuyên
Maloney & Associates. *Chú ý: giới từ to sau nghiệp tại Maloney & Associates.
115 A
(A) forwards khoảng trống là dấu hiệu (A) chuyển tiếp
(B) proceeds hỗ trợ cho việc chọn đáp (B) tiến lên
(C) offers án. (C) cung cấp
(D) replies (D) trả lời
To = đến  V điền vào sẽ
mang nghĩa duy chuyển.
The security systems at Spanphase Hệ thống an ninh tại Spanphase Group được
Group were set up with the ---- of thiết lập với sự hỗ trợ của các chuyên gia
outsourced experts who have Dạng dịch thuê ngoài, những người đã tiến hành thử
conducted infiltration testing to nghiệm xâm nhập để đảm bảo hệ thống được
116 ensure the system is protected. C Dịch từ trái qua phải, đến bảo vệ.
(A) welfare khoảng trống đưa từng đáp (A) phúc lợi
(B) career án vào (B) nghề nghiệp
(C) support (C) hỗ trợ
(D) creation (D) sáng tạo
Fans of the Bulldogs now have reason
Người hâm mộ Bulldogs bây giờ có lý do để
to celebrate, as ---- team won six
Dạng đại từ ăn mừng, vì đội họ đã thắng sáu trận liên tiếp.
consecutive games.
(A) N
117 (A) they B
Nhìn sau thấy N -> điền (B) TTSH
(B) their
Adj (C) TN
(C) them
(D) ĐTSH
(D) theirs
A popular environmental
Một nhiếp ảnh gia môi trường nổi tiếng đang
photographer is inviting local
Dạng Verb mời các doanh nghiệp địa phương tài trợ một
businesses ----- each month of a
cái lịch độc đáo mỗi tháng, nó thể hiện những
unique calendar, which displays
Xét xem trong câu đã đủ bức ảnh đầy màu sắc sống động từ khắp nơi
vividly colorful photos from around
118 C Vc chưa, đủ rồi thì điền Vp trong khu vực.
the region.
(A) V
(A) sponsor
Vì phía sau có N nên điền (B) Ved
(B) sponsored
Vp dạng to + V (C) to V
(C) to sponsor
(D) had Ved
(D) had sponsored

www.fb.com/anhnguantoan www.anhnguantoan.com hotline : 0935503355 or 0796238704


Anh Ngữ An Toàn – Nơi cuối cùng Bạn học Toeic

At the ---- of lndigreen Express'


Ở đỉnh cao của sự thành công của lndigreen
success, the company brought in a
Dạng dịch Express, công ty đã mang lại doanh thu hàng
staggering 2.5 minion dollars in
tháng đáng kinh ngạc 2,5 triệu đô la.
monthly revenue.
119 B Dịch từ trái qua phải, đến (A) tiện lợi
(A) convenience
khoảng trống đưa từng đáp (B) chiều cao, đỉnh cao
(B) height
án vào (C) yêu cầu
(C) request
(D) chiến lược
(D) strategy
Members lucky ----- to attend the Các thành viên đủ may mắn tham dự hội chợ
annual art fair have viewed one of nghệ thuật hàng năm đã được xem một trong
Dạng dịch
artist Zamir Rashad's newest works, a những tác phẩm mới nhất của nghệ sĩ Zamir
painting called “Luxury.” Rashad, bức tranh có tên "Luxury."
120 D Dịch từ trái qua phải, đến
(A) than (A) hơn
khoảng trống đưa từng đáp
(B) quite (B) khá
án vào
(C) other (C) khác
(D) enough (D) đủ
The address of the president at the end
Bài phát biểu của chủ tịch vào cuối cuộc họp
of the meeting was ----- excluded in
đã được cố tình loại trừ để kết thúc cuộc họp
order to finish the meeting on time as Dạng dịch
đúng giờ khi thời gian tranh luận kéo dài.
the debate time lengthened.
121 A (A) cố ý
(A) intentionally Đáp án là Adv nên bắt từng
(B) được cho là
(B) arguably Adv dịch chung với V
(C) thường
(C) commonly
(D) quan trọng
(D) vitally
Dạng liên từ:
Dr. Oliveira's team at the medical
facility in Brazil gained international B1. Xem trong câu có bao Nhóm của bác sĩ Oliveira tại cơ sở y tế ở
attention ---- they performed a nhiêu Vc: trong câu có 3 Brazil đã thu hút được sự chú ý của quốc tế
transplant that was the first of its kind Vc = gained,performed. khi họ đã thực hiện một ca cấy ghép đầu tiên
to use a prosthesis created by a 3-D Was mà đã có 1 liên từ that thuộc loại này sử dụng một bộ phận giả được
122 B
printer. nên cần 1 liên từ nữa. tạo ra bởi một máy in 3-D.
(A) as if (A) như thể
(B) when Cả 4 đáp án đều có thể (B) khi
(C) which đóng vai trò là liên từ (C) cái nào
(D) how được. Nên chúng ta chỉ có (D) như thế nào
thể dịch.
A new class of antibiotics is being ----
Một loại thuốc kháng sinh mới đang được
- with saving the life of a tourist
cho là là đã cứu sống một khách du lịch nhập
hospitalized after contracting an
Dạng dịch viện sau khi mắc một căn bệnh không phổ
uncommon ailment that was assumed
biến được cho là không tồn tại trong thời
123 to be nonexistent in modern times. B
Đáp án là V nên bắt từng V hiện đại.
(A) analyzed
dịch chung với N (A) được phân tích
(B) credited
(B) cho là, tin là
(C) overlooked
(C) bị bỏ qua
(D) considered
(D) được xem xét
The presumption is based on ---- that Dạng một từ chia thành Giả định dựa trên bản dự toán cho thấy gần
suggest nearly 25,000 workers have nhiều từ 25.000 công nhân đã tham gia vào ngành du
joined the booming tourism industry lịch đang bùng nổ kể từ khi Bộ Phát triển
since the Ministry of Economic Nhìn trước thấy prep -> Kinh tế bắt đầu thúc đẩy mạnh mẽ việc làm
124 Development began heavily promoting D cần N/Ving trong lĩnh vực này.
jobs in the sector. (A) Ving
(A) estimating Lấy các đáp án đưa vào (B) N (quá trình tính toán (tạo ra bản dự
(B) estimation câu để dịch rồi chọn toán))
(C) estimate (C) V/N

www.fb.com/anhnguantoan www.anhnguantoan.com hotline : 0935503355 or 0796238704


Anh Ngữ An Toàn – Nơi cuối cùng Bạn học Toeic

(D) estimates Lưu ý nếu là N thì nên xét (D) Vs/Ns (tính toán/ bản dự toán)
N – Vs (Ns – V) theo chữ
suggest sau that.

N that V = ….. that suggest

Suggest không có S, nên N


trước phải có S.

Chú ý : That đóng vai trò


đại từ quan hệ thay thế cho
N từ phía trước, làm chủ từ
cho câu sau : that =
estimates
A new report indicates that over a ---- Một báo cáo mới chỉ ra rằng trong khoảng
of five years, the electric cars slated thời gian 5 năm, những chiếc xe điện dự kiến
Dạng dịch
for release in August could eventually ra mắt vào tháng 8 cuối cùng có thể có giá cả
be more affordable than gas vehicles. phải chăng hơn xe chạy bằng gas.
125 A Dịch từ trái sang phải, tới
(A) period (A) khoảng
khoảng trống đưa từng đáp
(B) duration (B) thời hạn
án vào
(C) session (C) phiên
(D) calendar (D) lịch
The CEO's public relations manager
Giám đốc quan hệ công chúng của CEO hy
expects the second interview is going
Nhìn trước thấy “a”, nhìn vọng cuộc phỏng vấn thứ hai sẽ có tác động
to have a ---- impact than the previous
sau thấy N -> điền Adj, đáng chú ý hơn hơn lần trước.
one.
126 D loại A, B (A) most + Adv
(A) most noticeably
(B) more + Adv
(B) more noticeably
Vì sau đó có “than” chỉ so (C) Adj
(C) noticeable
sánh hơn -> chọn đáp án D (D) more + Adj
(D) more noticeable
Dạng Verb

Xét xem trong câu có đủ


If you want great recipes, head over to Vc chưa Nếu bạn muốn có những công thức nấu ăn
Dallas chef TK Person's newly tuyệt vời, hãy truy cập blog mới ra mắt của
launched blog, which ---- instructions Câu này có liên từ if và đầu bếp Dallas TK Person, blog này phân loại
for meals by ingredients, occasions, which nên sẽ có 3 Vc mà hướng dẫn cho các bữa ăn theo nguyên liệu,
127 and seasons. C trong câu đã có want và dịp và mùa.
(A) classifying head over là 2 Vc rồi -> (A) Ving
(B) classify cần 1 Vc nữa, loại đáp án (B) V
(C) classifies A và D (C) Vs
(D) classifications (D) N
Vì blog là số ít, which thay
cho blog ở vế sau nên chọn
đáp án C (vì N – Vs)
James rejected the offers made in the James đã từ chối những lời đề nghị được đưa
----- since he believed that hiring ra trong hợp đồng vì anh ta tin rằng các bên
parties showed insufficient interest in Dạng dịch tuyển dụng không đủ quan tâm đến anh ta
him although he was one of the most mặc dù anh ta là một trong những người xuất
128 outstanding people in his field. D Dịch từ trái sang phải, tới sắc nhất trong lĩnh vực của mình.
(A) degree khoảng trống đưa từng đáp (A) mức độ
(B) réumé án vào (B) lý lịch
(C) profession (C) nghề nghiệp
(D) contract (D) hợp đồng

www.fb.com/anhnguantoan www.anhnguantoan.com hotline : 0935503355 or 0796238704


Anh Ngữ An Toàn – Nơi cuối cùng Bạn học Toeic

------ Mr. Choi had put in tremendous Dạng liên từ:


Mặc dù ông Choi đã rất nỗ lực để thu hút các
effort to attract the investors for the
nhà đầu tư cho dự án mới, nhưng ông không
new project, he could not get enough B1. Xet trong câu có mấy
thể có đủ vốn.
funds. Vc: trong câu có 2 Vc =
129 C (A) Kể từ
(A) Since had, could mà chưa có liên
(B) Tuy nhiên
(B) However từ nên chọn liên từ.
(C) Mặc dù
(C) Even though
(D) Như thể
(D) As though Ta đưa 4 đáp án vào dịch.
Là một nghệ sĩ saxophone cổ điển, Jonathan
As a classic saxophonist, Jonathan
Malik giữ cho lưỡi gà (nơi để thổi của kèn
Malik keeps his reeds in good
saxophone) của mình ở tình trạng tốt bằng
condition by storing them in a solid
Dạng dịch cách cất giữ chúng trong một hộp bảo vệ chắc
guard case that allows them to dry ----
chắn cho phép chúng khô ráo hoàn toàn mà
130 without warping. A
Đáp án là Adv nên bắt từng không bị cong vênh.
(A) thoroughly
Adv dịch chung với V (A) triệt để, hoàn toàn
(B) concurrently
(B) đồng thời
(C) lately
(C) gần đây
(D) basically
(D) về cơ bản

www.fb.com/anhnguantoan www.anhnguantoan.com hotline : 0935503355 or 0796238704

You might also like