C2 3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Machine Translated by Google

Machine Translated by Google

CHÍNH SÁCH CUNG, CẦU & CHÍNH PHỦ

• Thặng dư của người tiêu dùng và Thặng dư của nhà sản xuất

• Kiểm soát giá: Giá trần và Giá sàn • Chính sách dựa trên

thị trường: Thuế • Thương mại quốc tế


Machine Translated by Google

Đánh giá trạng thái cân bằng thị trường


P
Cân bằng thị trường: 60

P = $30 50 S

Q = 15 (ngàn) 40 CS
CS: Thặng dư tiêu dùng 30
Tái bút

PS: Thặng dư của nhà sản xuất 20


TS:Tổng thặng dư 10
D
0 Q
TS = CS + PS
0 5 10 15 20 25 30
3
Machine Translated by Google

Giá cảTrần nhàảnh hưởng đếnthị trườngKết quả như thế nào
P P
S S
Giá
$1000
trần nhà
Giảm cân
$800 $800

Giá
$500
trần
thiếu
D D
Q Q
300 250 400

Giá trần cao hơn giá cân bằng không có tính Giá cân bằng ($800) cao hơn mức trần và do đó là
ràng buộc - không ảnh hưởng đến kết quả thị bất hợp pháp. Giá trần có tính ràng buộc, gây
trường.
thiếu hụt.
Machine Translated by Google

Làm thế nàoGiáSànảnh hưởngThị trườngKết quả


lao
W S W động dư thừaS
Giá
7,25 USD
sàn

$6,00 $6,00
Giảm cân
Giá
$5,00
sàn

D D
L L
500 400 550

Giá sàn thấp hơn giá cân bằng không có tính ràng Mức lương cân bằng ($6) thấp hơn mức sàn và do
buộc - không ảnh hưởng đến kết quả thị đó là bất hợp pháp. Giá sàn có tính ràng
trường. buộc, gây ra tình trạng dư thừa.
Machine Translated by Google

Kiểm soát giá ảnh hưởng Mặt hàng Trần thị trường

đến phúc lợi như thế nào


Giá
P
Số lượng yêu cầu

Số lượng đã cung cấp


MỘT S

C Thặng dư/thiếu hụt


P*
B D
Thặng dư của người tiêu dùng
máy tính

E Giá trần ràng buộc Thặng dư của nhà sản xuất

D
Giảm cân chết người

Q1 Hỏi* Q2 Q Tổng thặng dư


Machine Translated by Google

Kiểm soát giá ảnh hưởng Mặt hàng Sàn chợ

đến phúc lợi như thế nào Giá

P
Số lượng yêu cầu
S
Số lượng đã cung cấp
MỘT
Giá sàn ràng buộc
PF
Thặng dư/thiếu hụt

B C
P* Thặng dư của người tiêu dùng

D
E Thặng dư của nhà sản xuất

D Giảm cân chết

Q1 Hỏi* Q2 Q Tổng thặng dư


Machine Translated by Google

1. Giá trần có tính ràng buộc khi được thiết lập 4. Nếu giá sàn không có tính ràng buộc được áp dụng trên thị trường thì
các
Một. cao hơn mức giá cân bằng, gây ra tình trạng thiếu hụt.

b. cao hơn giá cân bằng, gây ra thặng dư. Một. lượng bán ra thị trường sẽ giảm.

c. thấp hơn giá cân bằng, gây ra tình trạng thiếu hụt. b. lượng bán ra thị trường sẽ không đổi.

d. thấp hơn mức giá cân bằng, gây ra thặng dư. c. giá trên thị trường sẽ tăng.

2. Trần giá ràng buộc d. giá trên thị trường sẽ giảm.

(i) gây ra thặng dư. 5. Giá sàn ràng buộc

(ii) gây ra sự thiếu hụt. (i) gây ra thặng dư.

(iii) được đặt ở mức giá cao hơn giá cân bằng. (ii) gây ra sự thiếu hụt.

(iv) được đặt ở mức giá thấp hơn giá cân bằng. (iii) được đặt ở mức giá cao hơn giá cân bằng.

Một. (ii) chỉ (iv) được đặt ở mức giá thấp hơn giá cân bằng.

b. (iv) chỉ
Một.
(tôi chỉ

c. b. (iii) chỉ
(i) và (iii) chỉ
c. (i) và (iii) chỉ
d. (ii) và (iv) chỉ
d. (ii) và (iv) chỉ
3. Giả sử giá cân bằng của một lần khám sức khỏe ("thể chất") của bác

sĩ là 200 đô la và chính phủ áp đặt mức giá trần là 150 đô la 6. Giả sử giá cân bằng của một tuýp kem đánh răng là 2 đô la, và chính

cho mỗi lần khám sức khỏe. Do giá trần, phủ áp đặt mức giá sàn là 3 đô la một tuýp. Nhờ có giá sàn,

Một. số lượng vật chất được yêu cầu tăng lên. Một. Đường cầu về kem đánh răng dịch chuyển sang trái.

b. vật chất đang thiếu hụt. b. Đường cung kem đánh răng dịch chuyển sang phải.

c. số lượng vật chất được cung cấp giảm. c. lượng cầu về kem đánh răng giảm và lượng kem đánh răng mà các doanh

d. Tất cả những điều trên là chính xác. nghiệp muốn cung cấp tăng lên.

d. lượng cung cấp kem đánh răng không đổi.


Machine Translated by Google

Thị trường
Kiểm soát giá
P phòng khách sạn
140
S
130
Thị trường phòng khách
120
sạn là sự cân bằng trong đồ thị.
110
100
• Xác định tác dụng của:
90
A. Giá trần $90 B. 80 D
70
Giá sàn $90 C. Giá
60
sàn $120 • Tìm mức 50
40
giảm trọng lượng chết (nếu 0
Q
50 60 70 80 90 100 110 120 130
có)
Machine Translated by Google

A.$90giá trần Thị trường


P
140 phòng khách sạn
S
130
Giá giảm xuống còn 90 USD. 120

(giá trần ràng buộc dưới 110


100
mức cân bằng)
90 Giá trần
- Khách mua yêu cầu 120 phòng 80
Thiếu D = 30
- Người bán cung cấp 90 70
60
- Thiếu 30 50

- DWL = 10x15/2=75 40
0
50 60 70 80 90 100 110 120 130 Q

10
Machine Translated by Google

B.$90giá sàn Thị trường


P
140 phòng khách sạn
S
130
Giá cân bằng nằm 120
trên mức giá sàn 90 110

USD nên giá sàn 100


Giá sàn
không có tính ràng buộc. 90
80 D
P = $100, 70
Q = 100 phòng. 60
50
40
0 Q
50 60 70 80 90 100 110 120 130
11
Machine Translated by Google

C.$120giá sàn Thị trường


P
140 phòng khách sạn
S
130 thặng dư = 60

Giá tăng lên $120. 120


Giá sàn
(giá sàn ràng buộc cao 110
hơn mức cân bằng) 100
90
- Khách mua có nhu cầu 60 phòng,
80 D
- Người bán cung cấp 120, 70
60
- Dư 60 căn
50

- DWL = 40x60/2=1200 40
0 Q
50 60 70 80 90 100 110 120 130
12
Machine Translated by Google

Cung, cầu và cân bằng thị trường

Cho thị trường cung và cầu như sau: Cầu Qd


=200– P,CungQs=P. Một.
Vẽ đường cung và đường cầu
b. Tìm lượng và giá cân bằng.c. Nếu chính
phủ áp đặt giá trần ở mức 40, điều gì sẽ xảy ra, tìm
ra tổn thất trọng lượng (nếu có)
d. Nếu chính phủ áp đặt giá sàn ở mức 140, điều gì sẽ xảy
ra, tìm ra mức giảm trọng lượng chết (nếu có)
Machine Translated by Google

Cung, cầu và cân bằng thị trường


220

• Cầu:Qd=200-P • Cung:Qs=P 200

• Cân bằng thị 180


160
160
trường:
140
• P=100
120
• Q=100 100
100
• Giá trần:40(ràng buộc) •
80
Qd=160 •
60
Qs=40 • 40
40
Thiếu hụt=120 • 40
20
DWL=60x120/2=3600 • Giá
0
trần:120không ràng buộc 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220
Machine Translated by Google

Cung, cầu và cân bằng thị trường


220
• Cầu:Qd=200-P • Cung:Qs=P
200
• Cân bằng thị 180

trường: 160 140


• P=100 140

• Q=100 120

100
• Giá sàn:140(ràng buộc) •
80
Qd=60 •
60
Qs=140 • 60
40
Thiếu hụt=80 •
20
DWL=80x40/2=1600 • Giá
0
sàn:60không ràng buộc 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220

You might also like