Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Tài Liệu Ôn Thi Group

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi Câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đạo hàm của hàm số f  x   sin x  2 cos x là
A. f '  x    cos x  2sin x B. f '  x    cos x  2sin x
C. f '  x   cos x  2sin x D. f '  x   cos x  2sin x
Câu 2: Thể tích V của khối lập phương cạnh 3a là
A. V  81a 3 B. V  9a 3 C. V  a 3 D. V  27 a 3
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x 4 là
A.  ; 4  B.  0; 4  C.  0;16  D.  4;  
Câu 4: Với a , b là các số thực dương tùy ý, log 3  a.b 2  bằng
1
A. log 3 a  2 log 3 b B. 2  log3 a  log 3 b 
C. log 3 a  log 3 b D. 2 log3 a.log 3 b
2
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AC  5a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  bằng
4a 12a 97 3 22a 12a
A. B. C. D.
3 97 11 5
Câu 6: Phương trình log 3  3 x  2   3 có nghiệm là
25 29 11
A. x  B. x  87 C. x  D. x 
3 3 3
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O , SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  vuông góc
B. Hai mặt phẳng  SAC  và  ABCD  vuông góc
C. Hai mặt phẳng  SAB  và  ABCD  vuông góc
D. Hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  vuông góc
Câu 8: Đạo hàm của hàm số f  x   x 2  2 x tại điểm x  3 là
A. f '  3  4 B. f '  3  0 C. f '  3  1 D. f '  3  3
Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 .
Thể tích V của khối chóp S. ABC là
1 3
A. V  a 3 B. V  a 3 C. V  2a 3 2 D. V  a 3
2 4
Câu 10: Tìm hệ số góc k của đường thẳng tiếp xúc với parabol y  x 2  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  2
A. k  4 B. k  0 C. k  2 D. k  1
T

Câu 11: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 3 2024 x là
E
N
I.

1 1 1 1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
H

x ln 3 2024 x x 2024 x ln 3
T
N

Câu 12: Từ một hộp có 15 viên vi trong đó có 6 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng
O
U

thời 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi đó có cả hai màu là


IE

8 12 27 4
IL

A. B. C. D.
35 65 35 91
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.


Học sinh trả lời từ Câu 13 đến Câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi Câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 13: Cho hàm số y  log 5  x 2  2 x  3 có tập xác định là D .
a) Tập xác định của hàm số là D   \ 1;3
b) log 5 x 2
 2 x  3  log5 x 2  2 x  3 với x  D
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm M  2; 2 
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1  5
Câu 14: Giải được các phương trình sau. Khi đó
a) Phương trình log3 x  4 có một nghiệm duy nhất
b) Phương trình log 2  2 x  2   3 có điều kiện nghiệm là x  1
c) Phương trình log 4  x 2  5 x  10   2 có tổng các nghiệm bằng 5
d) Phương trình 3.e 2 x  4  4 có hai nghiệm phân biệt
Câu 15: Cho hàm số f  x   x 2  2 x
a) Đạo hàm của hàm số là f '  x   2 x  2
b) Đạo hàm của hàm số tại x0  2024 là f '  2024   2025
c) Tập nghiệm của bất phương trình f '  x   0 là D   1;  
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm x0  1 là y  4 x  1
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
M là trung điểm của AC .
a) SA  BC
b) BM   SAC 
c) BC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc có số đo là 45
d) Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  SAC 

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.


Câu 17: Cho hàm số y  log  x 2  2mx  4  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số xác định với mọi x
thuộc  ?
Trả lời: .................................

Câu 18: Tích các nghiệm của phương trình log 32 x  log 3  9 x   4  0 bằng bao nhiêu ?
Trả lời: .................................

Câu 19: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức S  t   S  0  .2t ,
T

t 
E

trong đố S  0  là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S   là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau
N

 
I.
H

3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu ( đơn vị: phút ) kể từ lúc ban đầu, số
T
N

lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?


O

Trả lời: .................................


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 20: Kim tự tháp Cheops là kim tự tháp lớn nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây dựng vào thế kỉ
thứ 26 trước Công nguyên và là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự tháp có dạng hình
chóp với đáy là hình vuông có cạnh dài khoảng 230 m , các cạnh bên bằng nhau và dài khoảng 219 m
. Hỏi góc ( gần đúng ) tạo bởi cạnh bên SC và cạnh đáy AB của kim tự tháp là bao nhiêu độ ? ( Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ )

Trả lời: .................................

Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA   ABCD  và SA  3  m  , góc giữa SC
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Hỏi thể tích của khối chóp S. ABCD bằng bao nhiêu ?
Trả lời: .................................

Câu 22: Bất phương trình  4 x  65.2 x  64   2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên ?
Trả lời: .................................

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like