2a-Ly Thuyet Dau Cap

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 69

Đầu Nối Cáp Trung Thế

Định nghĩa

Môt sợi cáp ngầm trung


thế ………………

Làm sao để kết thúc và nối


với một hệ thống khác ?
Định nghĩa
Theo các chức năng cần thiết
Đầu Nối Cáp Loại I
1.Điều tiết áp lực điện thế do điện trường
Tại vị trí kết thúc màn chắn

2.Chống lại dòng điện rò trên bề mặt


Giữa dây dẫn cao thế & Đất
( Tracking Protection )

3.Kín, chống ẩm, chống mưa


Đối với môi trường bên ngoài
1.Điều tiết áp lực do điện trường
Tại vị trí kết thúc màn chắn

Tại sao cần phải điều tiết


áp lực điện thế
do điện trường ?
Định nghĩa điện trường
Đường đẳng thế
Lực điện
trường Phân bổ đều
&
Đối xứng trong hệ có
màn chắn tiếp đất
Để chuẩn bị nối cáp, ….

Màn chắn cáp phải cắt xén


bớt cho phù hợp
Áp lực do điện trường
gây ra có thể lên đến
100 V/Mil ( 4 kV/mm )

Trong khi chỉ cần


76 V/Mil ( 3 kV/mm ) là điện
có thể phóng qua không khí
Nếu không có biện pháp điều tiết điện trường,
lớp cách điện sẽ bị đánh thủng

Bóc lớp bán dẫn - Cho dễ nhìn


Hình thực tế
Đâu là giải pháp?

Tăng thêm chiều dài lớp cách điện?

Gần như không có tác dụng


Điều áp bằng hình học:
Tạo lớp cách điện hình cone

Tạo dáng phù hợp

Tăng khoảng cách

Cách điện hình cone


Điều áp bằng khối hình cone

50% Đường đẳng thế


Lực điện trường 40% 60%
20%
80%
Lớp bán dẫn-cone
Khối cách điện-cone
Màn chắn cáp
Lõi cáp
Cách điện cáp
Điều áp bằng lớp cách điện High-K

High-K (chất có hằng số cách điện


cao) làm giảm áp lực do điện trường
tại vị trí kết thúc màn chắn.
Bằng cách:
làm khúc xạ các lực điện trường
Tỉ số “K” giữa hằng số cách điện của hai
lớp cách điện kế cận nhau (lớp High-K và
lớp cách điện cáp) làm cho các lực điện
trường qua mặt phân cách bị khúc xạ.
Hằng số cách điện "K"
Mỗi loại vật liệu có một giá trị "K"
khác nhau:
Không khí 1.00
Cách điện XLPE 3.00
Băng cách điện cao thế 3.00
Chất "High K" 30.0
Giảm áp bằng khúc xạ

Vật liệu giảm áp có hằng số cách


điện cao (High K)

Trên cơ sở lý thuyết khúc xạ


Khúc xạ lực điện trường
tại mặt giao tiếp của hai lớp cách điện
K2 > K1
Cách điện
θ2
K2

Cách điện θ1
K1
Tan θ2 K2
=
Tan θ1 K1
Sau khi có điều áp High K

Phân bổ điện thế


Stress
Hình cone
Cone High-K

Điện thế được phân bố


trên những khoảng tương đối đều nhau
2.Chống dòng điện rò trên bề mặt
cách điện giữa đầu dây dẫn (24 kV) và đất
Giải pháp tránh Chống lại tracking
phóng điện bề mặt
Chọn lựa cách điện:
Yếu tố quan trọng

Vô cơ? Hữu cơ?


Tracking – Định nghĩa

Sự phân hủy chất cách điện gây


ra bởi dòng điện đi qua

để lại một lối mòn


có chứa chất carbone dẫn diện.
Điều kiện tạo ra tracking
Phải có đủ ba điều kiện:
(1.) Điện thế
Surface Stress (Volts/Mil or kV/mm)
(2.) Nhiễm bẩn
Bụi / Hóa chất / Muối / Những phần tử
trộn lẫn trong không khí
(3.) Ẩm ướt
Độ ẩm cao / Sương mù / Nước ngưng tụ
Sương muối / Tuyết / Mưa
Phương pháp (1.) Tăng khoảng
cách giữa điểm
kiểm sóat đầu cao thế và
Tracking tiếp đất

(2.) Tạo những tán


chụp (Skirts), tăng
khỏang cách phóng
điện bề mặt
(3.) Vật liệu chống
tracking:
Sứ Porcelain
Glass
Polymer
Silicone Rubber
Ưu nhược điểm các loại vật liệu cách
điện
Sứ Porcerlain: Sứ tuy rẻ và thông dụng, mặt phải
bóng, nguyên chất, nguyên khối, không bị bọt, chất
lượng gia công phải tốt.
Thủy tinh: Rẻ hơn cả sứ, độ cách điện cao, chịu lực
rất kéo tốt, không bị nóng bởi nắng, dễ phát hiện
chất lượng do trong suốt, không bị lão hóa, nhưng dễ
bám hơi ẩm thu hút bụi làm giảm cách điện bề mặt,
ở điện áp cao khó đúc do cơ cấu làm nguội phức tạp
Polymer hay Composite: Nhẹ hơn 2 loại, trên kết hợp
nhựa Resin Epoxy sợi thủy tinh làm thân và tán bằng
nhựa EPDM hay Silicone, nên thi công dễ dàng, tuổi
thọ cao, độ bền kéo hơn sứ Porcelain
Chọn vật liệu cách điện

Ưu điểm của Silicone Rubber (SR):


SR Có tính vón nước
SR Tính vón nước có khả năng hồi phục
SR Chịu được tia tử ngoại
SR Cơ bản là hợp chất vô cơ không dẫn điện
Tính vón nước
TÍNH VÓN NƯỚC TÍNH LOANG NƯỚC
Góc tiếp xúc > 90o Góc tiếp xúc < 90o

Nước có khuynh hướng “vón cục” Nước loang ướt cả bề mặt


Không làm ướt bề mặt
PORCELAIN
SILICONE

Cách điện cao su silicone có tính “vón nước” tốt


và có khả năng phục hồi tính “vón nước”
Vón nước Loang nước
Cao su Silicone Porcelain

Nước “vón cục”


Nước loang trên bề mặt
Góc tiếp xúc các loại cách điện khác nhau –
thay đổi theo thời gian
Góc Góc
Thời gian
đầu kỳ cuối kỳ
(năm )
Porcelain A 62° 40° 10
B N/A 30° 16
C 60° 40° (*) 20

EPDM A 95° 62° 6


B 95° 0° (**) 17
C 95° 80° 2

Silicone A 100° 103° 8


B 103° 128° 7
C 100° 105° 16
D N/A 105° 10
* 5° - Trước khi chùi lớp bẩn bám bề mặt.
** Sau 3 phút, nước loang và ngấm vào bề mặt
Cao su Silicone
Trên một mũ chụp đầu cáp

Nước vón cục


Trên mũ chụp đầu cáp Cao su Silicone
Thử nghiệm nhiễm bẩn
theo tiêu chuẩn ASTM D-2132
Bề mặt vẫn giữ tính
chất “vón nước”
UV – Tia cực tím
Cách điện EPDM
Tác động của tia cực tím UV
Năng lượng tia cực tím
Gây nứt nẻ, dấu chân chim, nám bề mặt
Độ dài sóng: 300 nm – Năng lượng bức xạ: 398 kJ/M
Nối nguyên tử Carbon-to-Carbon (EPDM,
Polyethylene, EVA) có thể bị phá vỡ bởi tia cực
tím.
Nối nguyên tử Silicone-Oxygen là một trong
những kết nối phân tử chắc chắn nhất vượt quá
khả năng phá hoại của tia cực tím.
dấu chân chim, vết nám làm cho bề mặt dễ nhiểm
bẩn hơn & dễ gây phóng điện.
Cơ cấu phân tử
Lực nối kết phân tử

Silicone EPDM
H
H H2 CH3 H2
H C H
C C C C
Si O Si O Si
C C C C
H C H
CH3 H2 H H2
H
Lực nối kết Si-O Lực nối kết C-C
445 Kilo-Joules/Mole 348 Kilo-Joules/Mole
Năng lượng kết nối phân tử (kJ/M)
Một số hợp chất Polymer

Loại Năng lượng


kết nối kết nối
Si-O ( Silicone Rubber ) 445
C-H 414
C-O 360
C-C ( EPDM, EVA, PE, Etc.) 348
Si--C 318
Si--H 318
C-S 275
Si-Si 222
S-S 205
UV (300 nm trong ánh sáng 398
mặt trời)
Khống chế dòng điện rò mặt ngoài

Silicone tốt hơn các loại porcelain, EPDM &


EVA.
Silicone có tính chất “vón nước” hơn porcelain
và các loại polymer khác.
Silicone có khả năng phục hồi tính “vón nước”.
Silicone có khả năng chống lại tác động của tia
cực tím do có năng lượng kết nối phân tử cao.
3. Kín – chống ẩm

Ẩm ướt không xâm nhập được vào


đầu nối cáp, do đó……

Chiều dài phóng điện bề mặt luôn được duy trì


Ngăn ngừa được sự xuống cấp của cách điện
cáp do ẩm ướt tác động lên.
Các thành phần kim loại bên trong không bị
ăn mòn.
Co rút nguội 3M
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
u cáp co rút ngu i 3M™ QT-II Termination
Tính n%ng cao c&p L(i ích cho khách hàng
Công ngh- co rút ngu i - Luôn gi4 s5 6àn h7i, co
tiên ti n dãn v!i s5 giãn n; nhi-t
(Cold-shrink Technology) c<a cáp.
- Không c n l?a và ngu7n
nhi-t. An toàn cho vi-c
thi công ; khu v5c dA
cháy nB, chCt hDp.

- An toàn cho thi t bF


6i-n k t n#i và 6 (c 6A
xu&t s? dHng b;i các nhà
làm t< 6i-n.

© 3M 2007. All
Rights Reserved.
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
u cáp co rút ngu i 3M™ QT-II Termination
Tính n%ng cao c&p L(i ích cho khách hàng
Công ngh- co rút ngu i - Thi công dA dàng (chI
tiên ti n rút kéo, không c n tCp
(Cold-shrink Technology) khò nhi-t, không c n
dùng nhiMu l5c) ngay c
v!i th( m!i làm 6 u cáp.
- LoNi trO các r<i ro do thi
công sai, tay nghM không
Bn 6Fnh, không phH thu c
nhiMu vào tuBi nghM,
không t#n nhiMu chi phí
6ào tNo.
- 3M phát minh công
ngh- co rút ngu i tO n%m
1968 và hi-n có hUn 40
© 3M 2007. All n%m hoàn thi-n nó.
Rights Reserved.
3M™ QT-II Termination
Xng 6iMu áp và tán che m a tích h(p
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
u cáp co rút ngu i 3M™ QT-II Termination
Tính n%ng cao c&p L(i ích cho khách hàng
u cáp tích h(p #ng 6iMu - Rút ngZn th[i gian thi
áp và tán tNi nhà máy công.
- Rút ngZn th[i gian thi
công, không c n ch[
ngu i nh pp co nhi-t.
VCt li-u tiên ti n cao su - Ch#ng tia UV, không bF
silicone lão hóa bM m^t, kéo dài
tuBi th_ 6 u cáp.
- Không th&m n !c, bM
m^t trUn láng, khó bám
bHi khi n cho 6 u cáp có
th` s? dHng 6 (c ; môi
tr [ng ô nhiAm.

© 3M 2007. All
Rights Reserved.
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
u cáp co rút ngu i 3M™ QT-II Termination
Tính n%ng cao c&p L(i ích cho khách hàng
VCt li-u tiên ti n cao su - BM m^t g n nh vô cU
silicone nên không bF rNn chân
chim do hi-n t (ng phóng
6i-n bM m^t, t%ng tuBi
th_ 6 u cáp.
TO 35 cho t!i 630mm2 chI - Gi m s# l (ng ch<ng
s? dHng 4 loNi #ng co rút loNi ph i l u kho, gi m
ngu i chi phí kho, qu n lý, t%ng
kh n%ng 6áp gng nhu
c u thay th , lZp 6^t.
PhHc vH chính hãng tNi - (c t v&n, 6ào tNo tO
Vi-t Nam chính nh4ng chuyên gia
c<a 3M.

© 3M 2007. All
Rights Reserved.
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
Ví dH lZp 6^t 1 6 u cáp trung th co nhi-t
Làm kín
6uôi cos
Cao su làm kín

Tán che m a

Xng thân 6 u cáp


Cao su 6iMu áp

u cáp hoàn chInh


Xng 6iMu áp
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
Ví dH lZp 6^t 1 6 u cáp trung th co nhi-t (9 b !c)
B !c (1): Chu n bF cáp,
gZn dây ti p 6Fa, làm
kín và gia nhi-t gZn cB
chia cáp.
B !c (2) & (3): CZt bán
dln, b%ng 67ng và qu&n
cao su 6iMu áp làm 6 y
vF trí ti p giáp bán dln
và l!p cách 6i-n XLPE.
B !c (4): Bôi mo
silicone và khò nhi-t
#ng 6iMu áp, chú ý khò
6Mu tay 6` #ng co 6Mu
và bám sát vào cáp,
tránh khò quá nhi-t 6`
cháy #ng 6iMu áp.
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
Ví dH lZp 6^t 1 6 u cáp trung th co nhi-t (9 b !c)

B !c (5): Khò #ng co


nhi-t cách 6i-n thân
6 u cáp và cZt ph n
d ra n u có

B !c (6) & (7): GZn


6 u cosse và qu&n
cao su mastic 6q
làm kín 6 u cos,
ch#ng m.
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
Ví dH lZp 6^t 1 6 u cáp trung th co nhi-t (9 b !c)
B !c (8): Khò nhi-t
#ng che 6uôi
cosse.

B !c (9): Khò nhi-t


tOng tán che m a.

HOÀN TuT
` 6 u cáp ngu i
tr !c khi ti n hành
lZp 6^t hay th?
nghi-m
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
Ví dH lZp 6^t 1 6 u cáp trung th co ngu i (7 b !c)
B !c (1): Chu n bF cáp,
gZn dây ti p 6Fa, làm
kín và gia nhi-t gZn cB
chia cáp.
B !c (2): y các #ng
silicone n#i dài vq cáp
vào các pha

B !c (3) & (4): CZt bán


dln b%ng 67ng và ép
cosse
S n ph m Trung th cho l !i phân ph#i
Ví dH lZp 6^t 1 6 u cáp trung th co ngu i (7 b !c)
B !c (5): ánh d&u
vF trí lZp 6^t #ng
QTII và bôi mo
silicone 6iMn 6 y vF
trí ti p giáp cách
6i-n và bán dln
B !c (6): a #ng
6 u cáp vào 6úng vF
trí và bZt 6 u rút,
kéo dây lõi 6o bên
trong ra ngoài.

B !c (7): Qu&n 1 l!p


b%ng cao su silicone
ngoài cùng 6` làm kín

HOÀN TuT
KỸ THUẬT LÀM ĐẦU CÁP CO NGUỘI -3M
6/10(12)kV 12/20(24)kV 18/30(36)kV

ID OD ID OD ID OD

4 tán
6 tán
8 tán
ID: Trong nhà
OD: Ngoài trời
Dấu hiệu và nhận dạng đầu cáp 3M
KỸ THUẬT LÀM ĐẦU CÁP CO NGUỘI – ĐẦU CÁP NGOÀI TRỜI
KỸ THUẬT LÀM ĐẦU CÁP CO NGUỘI – ĐẦU CÁP TRONG NHÀ
Kiểm tra hộp vật tư cáp
Ví dH: Cáp 3x50 ngoài tr[i, 6uôi cos dài 40mm
[A] = 60mm + 500mm (#ng n#i dài silicone) + 275mm + 45mm
= 880mm
KỸ THUẬT LÀM ĐẦU CÁP CO NGUỘI – KÉO DÀI ĐẦU CÁP
KỸ THUẬT LÀM ĐẦU CÁP CO NGUỘI – MÀN CHẮN SỢI ĐỒNG

You might also like