Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

bảng tính Tên

Hệ thống cung cấp điện


Lớp học
Tổng số câu hỏi: 71
Thời gian làm bài: 35phút
Ngày
Tên người hướng dẫn: Đỗ Hải

1. Các phần tử cơ bản của hệ thống điện là

a) A. Máy phát điện, đường dây, hộ tiêu thụ b) B. Máy biến áp, đường dây, hộ tiêu thụ
c) C. Máy phát điện, máy biến áp, đường dây d) D. Cả 3 đáp án trên

2. Các cấp điện áp đang vận hành trên hệ thống điện Việt Nam là

a) A. 500 kV, 220 kV, 110 kV, 22 kV b) B. 220V, 110V, 380V

c) C. 35kV, 22kV, 10kV, 6kV d) D. 500kV, 220V, 110V

3. Tần số vận hành định mức của lưới điện Việt Nam là:

a) A. 40Hz b) B. 45Hz

c) C. 50Hz d) D. 55Hz

4. Nguồn điện – nhà máy điện là nơi xảy ra quá trình biến đổi

a) A. Điện năng thành các dạng năng lượng khác b) B. Các dạng năng lượng khác thành điện năng
c) C. Điện năng thành cơ năng d) D. Điện năng thành nhiệt năng

5. Máy biến áp tăng áp hai cuộn dây làm

a) A. Tăng điện áp phía sơ cấp b) B. Tăng điện áp phía thứ cấp


c) C. Giảm điện áp phía sơ cấp d) D. giảm điện áp phía thứ cấp

6. Máy biến áp hạ áp hai cuộn dây làm

a) A. Giảm điện áp phía sơ cấp b) B.Giảm điện áp phía thứ cấp


c) C. Tăng điện áp phía sơ cấp d) D. Tăng điện áp phía thứ cấp

7. Có thể phân loại lưới điện thành

a) A. Lưới Truyền tải, lưới phân phối, lưới tiêu thụ b) B. Lưới hệ thống, lưới tiêu thụ, lưới phân phối

c) C. Lưới hệ thống, lưới truyền tải, lưới phân phối d) D. Cả 3 đáp án trên

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 1/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

8. Nhu cầu phụ tải điện luôn

a) A. Thay đổi liên tục theo thời gian b) B. Thay đổi liên tục theo nguồn điện
c) C. Thay đổi liên tục theo đường dây d) D. Cả 3 phương án trên

9. Có thể phân hộ tiêu thụ điện thành mấy loại?

a) A. 3 loại b) B. 2 loại

c) C. 1 loại d) D. 4 loại

10. Máy biến áp tăng áp hai cuộn dây có tác dụng

a) A. Tăng dòng điện phía thứ cấp b) B. Tăng dòng điện phía sơ cấp

c) C. Giảm dòng điện phía thứ cấp d) D. Giảm dòng điện phía sơ cấp

11. Máy biến áp hạ áp hai cuộn dây có tác dụng

a) A. Giảm dòng điện phía thứ cấp b) B. Giảm dòng điện phía sơ cấp
c) C. Tăng dòng điện phía sơ cấp d) D. Tăng dòng điện phía thứ cấp

12. Ở lưới điện Việt Nam, lưới truyền tải là lưới có cấp điện áp

a) A.110V - 220V b) B. 220V - 380V


c) C. 110 kV – 220kV d) D. 220kV - 380kV

13. Lưới hạ áp là lưới

a) A. Có cấp điện áp 0,5kV; đưa điện từ trạm phân phối b) B. Có cấp điện áp 0,4 kV; đưa điện từ nguồn phát đến
đến các thiết bị dùng điện các thiết bị dùng điện
c) C. Có cấp điện áp 0,5kV; đưa điện từ nguồn phát đến d) D. Có cấp điện áp 0,4 kV; đưa điện từ trạm phân phối
các thiết bị dùng điện đến các thiết bị dùng điện

14. Hộ phụ tải loại 1 là những hộ tiêu thụ điện mà

a) A. nếu mất điện sẽ gây thiệt hại về kinh tế như sản b) B. Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến
xuất sản phẩm bị thiếu hụt ,thứ phẩm tăng ,gây ra an ninh quốc gia, ảnh hưởng đến các cơ quan trọng
lãng công và không sử dụng hết công suất thiết bị yếu của nhà nước, gây nguy hiểm chết người, tổn thất
nghiêm trọng về kinh tế hoặc theo nhu cầu cấp điện
đặc biệt của khách hàng

c) C. loại phụ tải cho phép mất điện,đó là các công trình d) D. Cả 3 đáp án kể trên
dân dụng,công trình phúc lợi,khu dân cư…

15. Hộ phụ tải loại 2 là những hộ tiêu thụ điện mà

a) A. Khi điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến an ninh b) B. Loại phụ tải được phép gián đoạn
quốc gia, gây nguy hiểm chết người, tổn thất về kinh
tế,....
c) C. Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ gây tổn thất lớn d) D. Cả 3 đáp án trên
về kinh tế, rối loạn các quá trình công nghệ phức tạp,
rối loạn hoạt động bình thường của thành phố.
https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 2/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

16. Ở lưới điện Việt Nam, lưới phân phối là lưới có cấp điện áp

a) A. 110V - 220V b) B. 110kV - 220kV


c) C. 6V - 35V và 0,4kV d) D. 6 kV-35 kV và 0,4 kV

17. Đơn vị đo của điện trở, điện dẫn, điện kháng theo thứ tự lần lượt là

a) A. Ohm, Siemens, Ohm b) B. Ohm, Ampe, Ohm


c) C. Oat, Siemens, Ampe d) D. Ohm, Ampe, Siemens

18. Các thông số chế độ được tính toán trong chế độ xác lập

a) A. Điện áp tại các nút, dòng công suất nhánh, công b) B. Dòng điện tại các nút, dòng công suất nhánh, cống
suất nút suất nút
c) C. Điện áp tại các nút, công suất nút d) D. Dòng công suất nhánh, dòng điện tại các nút

19. Công suất trên đường dây được biểu diễn dưới dạng số phức có

a) A. Tổng phần thực phần ảo là công suất tác dụng b) B. Phần ảo là công suất tác dụng
c) C. Phần thực là công suất phản kháng d) D. Phần thực là công suất tác dụng

20. Công suất trên đường dây được biểu diễn dưới dạng số phức có

a) A. Phần thực là công suất phản kháng b) B. Phần ảo là công suất phản kháng
c) C. Phần ảo là công suất tác dụng d) D. Tổng phần thực và phần ảo là công suất phản
kháng

21. Sơ đồ thay thế của đường dây trên không gồm

a) A. Điện trở, điện dung, công suất, dòng điện b) B. Điện trở, điện dẫn, điện kháng, dung dẫn
c) C. Dòng điện, công suất, điện kháng d) D. Điện trở, điện kháng, công suất

22. Đặc trưng cho hiện tượng phát nóng của dây dẫn là

a) A. Nhiệt độ b) B. Điện trở


c) C. Công suất d) D. Cả 3 đáp án trên

23. Đặc trưng cho hiện tượng tự cảm và hỗ cảm của đường dây là

a) A. Điện trở b) B. Điện kháng

c) C. Điện cảm d) D. Cả 3 đáp án trên

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 3/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

24. Điện áp xoay chiều gây ra điện trường giữa các dây dẫn với nhau và giữa các dây dẫn với đất. Đặc trưng cho hiện
tượng này là

a) A. Điện cảm b) B. Điện dung


c) C. Điện kháng d) D. Cả 3 đáp án trên

25. Điện áp cao tạo trên bề mặt dây dẫn cường độ điện trường gây tổn thất vầng quang; điện áp cao cũng gây nên dòng
điện rò trong cách điện của cáp và trên bề mặt cách điện khác. Đặc trưng cho hiện tượng này là

a) A. Điện dẫn b) B. Điện kháng


c) C. Điện trở d) D. Cả 3 đáp án trên

26. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào

a) A. vật liệu làm dây dẫn b) B. Vật liệu làm dây dẫn, tiết diện của dây dẫn và nhiệt
độ

c) C. Tiết diện dây dẫn d) D. Nhiệt độ

27. Trong máy biến áp, giá trị điện trở cuộn dây máy biến áp có thể được tính thông qua

a) Giá trị tổn thất công suất tác dụng ngắn mạch b) Giá trị tổn thất công suất tác dụng đoạn mạch

28. Trong máy biến áp, giá trị điện kháng cuộn dây máy biến áp có thể được tính thông qua

a) Giá trị điện áp đoạn mạch b) Giá trị điện áp ngắn mạch

29. Khi máy biến áp làm việc, tổn thất nào không thay đổi khi phụ tải máy biến áp thay đổi

a) A. Tổn thất công suất tác dụng trên dây cuốn của máy b) B. Tổn thất công suất phản kháng trên dây cuốn cảu
biến áp máy biến áp

c) C. Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép máy biến d) D. Cả 3 đáp án trên
áp

30. Khi máy biến áp làm việc, tổn thất nào phụ thuộc công suất phụ tải của máy biến áp

a) A. Tổn thất công suất phản kháng trong lõi thép của b) B. Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép của máy
máy biến áp biến áp

c) C. Tổn thất công suất tác dụng trên cuộn dây máy d) D. Cả 3 đáp án trên
biến áp

31. Kí hiệu đơn vị đo của công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến theo thứ tự lần lượt là

a) A. VAr, W, VA b) B. VAr, VA, W

c) C. W, VA, VAr d) D. W, VAr, VA

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 4/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

32. Khi máy biến áp làm việc, tổn thất nào không thay đổi khi phụ tải máy biến áp thay đổi

a) A. Cả 3 đáp án b) B. Tổn thất công suất phản kháng trong lõi thép máy
biến áp
c) C. Tổn thất công suất phản kháng trong cuộn dây của d) D. Tổn thất công suất tác dụng trong cuộn dây của
máy biến áp máy biến áp

33. Khi máy biến áp làm việc, tổn thất nào phụ thuộc công suất phụ tải của máy biến áp

a) A. Tổn thất công suất phản kháng trên cuộn dây máy b) B. Tổn thất công suất phản kháng trên lõi thép của
biến áp máy biến áp

c) C. tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép của máy d) D. Cả 3 đáp án trên
biến áp

34. Nâng cao hệ số công suất của tải là để

a) A. Tăng lượng công suất phản kháng truyền trên hệ b) B. Giảm lượng công suất phản kháng truyền trên hệ
thống thống

c) C. Giảm công suất tác dụng truyền trên hệ thống d) D. Cả 3 đáp án trên

35. Bù công suất phản kháng là để

a) A. Giảm lượng công suất tác dụng truyền trên hệ b) B. Tăng lượng công suất phản kháng truyền trên hệ
thống thống

c) C. Giảm lượng công suất phản kháng truyền trên hệ d) D. Cả 3 đáp án trên
thống

36. Phụ tải sau nên bù công suất phản kháng

a) A. Có hệ số công suất thấp b) B. Có hệ số công suất cao

c) C. Cả 2 đáp án trên

37. Theo qui định các phụ tải lớn (trên 40 kW) sẽ phải bù công suất phản kháng khi:

a) A. Có hệ số công suất bé hơn 0,9 b) B. Có hệ số công suất lớn hơn 0,9

c) C. Có hệ số công suất bằng 0,9 d) D. Cả 3 đáp án trên đều sai

38. Lõi thép được đặt trong dây nhôm có chức năng chính

a) A. Tăng khả năng dẫn điện b) B. Tăng độ bền cơ


c) C. Giảm độ nặng của dây d) D. cả 3 đáp án trên

39. Các thông số định mức của 1 thanh cái bao gồm

a) A. Công suất, tần số, dòng ngắn mạch cực đại b) B. Dòng điện, công suất, tần số

c) C. Dòng điện, điện áp, dòng ngắn mạch cực đại

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 5/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

40. Lưới điện 3 pha 4 dây thường sử dụng trong lưới điện

a) A. Hạ áp, và lưới 6 kV, 10 kV, 22kV, 35kV b) B. Hạ áp, và lưới 110 kV, 220kV, 500kV

41. Đường dây truyền tải trên không thường sử dụng

a) A. Các loại dây nhôm có cường lực thép (ACSR) b) B. Các loại dây nhôm thông thường

42. Loại hình truyền tải điện năng nào sau đây đang được áp dụng phổ biến:

a) A. Trên không b) B. Ngầm

c) C. Cả trên không và ngầm

43. Cáp hạ áp có điện áp đến

a) A. 110kV b) B. 220kV
c) C. 1kV d) D. 220V

44. Chiều dài tối đa đường dây 22 kV vào khoảng

a) A. 17km b) B. 18km

c) C.19km d) D. 20km

45. Chiều dài tối đa đường dây 110 kV vào khoảng

a) A. 100m b) B. 100km
c) C. 1000m d) D. 1000km

46. Chiều dài tối đa đường dây 0,4 kV vào khoảng

a) A. 1000m b) B. 1000km
c) C. 100m d) D. 100km

47. Đường dây truyền tải cho khoảng cách 300 km được xem là

a) A.Đường dây ngắn b) B. Đường dây trung bình

c) C. Đường dây dài

48. Hệ thống truyền tải điện nào sau đây được xem là tin cậy nhất

a) A. Hệ thống mạch vòng b) B. Hệ thống mạch hình sao


c) C. Hệ thống mạch cây d) D. Cả 3 đáp án trên

49. Thành phần điện dẫn (G) trên đường dây truyền tải sẽ

a) A. Giảm tổn thất công suất b) B. Tăng tổn thất công suất
c) C. Không thay đổi tổn thất công suất

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 6/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

50. Thành phần dung dẫn (B) trên đường dây truyền tải sẽ:

a) A.Phát công suất tác dụng trên đường dây b) B. Phát công suất phản kháng trên đường dây
c) C. Không phát công suất

51. Kỹ thuật đảo pha để cân bằng thông số của 3 pha thường được dùng cho

a) A. Đường dây ngắn b) B. Đường dây trung bình

c) C. Đường dây dài d) D. Cả 3 đường dây

52. Đường dây trung áp thường được thay thế bởi

a) A. Điện trở, điện kháng song song b) B. Điện trở, điện kháng nối tiếp
c) C. Điện trở d) D. Điện kháng

53. Điều chỉnh điện áp trong hệ thống điện thường được thực hiện thông qua

a) A. Đầu phân áp trong máy biến áp và công suất tác b) B. Đầu phân áp máy biến áp
dụng
c) C. Công suất phản kháng d) D. Đầu phân áp máy biến áp và bù công suất phản
kháng

54. Các phụ tải điện thường không thể điều chỉnh được

a) A. Điện áp hệ thống b) B. Dòng điện hệ thống

c) C. Tần số hệ thống d) D. Cả 3 đáp án trên

55. Ưu điểm lớn nhất khi dùng dây dẫn nhôm là

a) A. Nặng và giá thành cạnh tranh b) B. Nhẹ và giá thành cạnh tranh
c) C. Nhẹ và giá thành đắt d) D. Nặng và giá thành đắt

56. Dung dẫn và điện dẫn thường được bỏ qua khi tính toán với đường dây trên không:

a) A. Đường dây ngắn b) B. Đường dây trung bình


c) C. Đường dây dài d) D. Cả 3 đường dây

57. Cấp điện áp nào sau đây không thuộc mạng trung áp

a) A. 10kV b) B. 22kV
c) C. 35kV d) D. 110kV

58. Cấp điện áp nào sau đây thuộc mạng cao áp

a) A. 110V b) B. 220V

c) C. 35kV d) D. 110kV

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 7/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

59. Điện áp hạ áp được hiểu là điện áp có giá trị

a) A. Dưới 1 kV b) B. Trên 1kV


c) C. Trên 6kV d) D. Trên 110kV

60. Điện áp trung áp phổ biến ở Việt Nam là

a) A. 22 kV, 35kV b) B. 110V, 220V


c) C. 110kV, 220kV d) D. 22V, 35V

61. Vật liệu nào sau được chọn làm cách điện chính cho cáp cao áp

a) A. PE b) B. PVC
c) C. XLPE d) D. Cả 3

62. Hệ thống truyền tải sẽ hiệu quả hơn khi

a) A. Tăng hệ số công suất b) B. Giảm hệ số điện áp


c) C. Tăng hệ số công suất và điện áp d) Giảm hệ số công suất và điện áp

63. Để giảm tổn thất công suất, giải pháp nào sau đây là tốt nhất

a) A. Giảm điện áp b) B. Tăng điện áp

c) C. Tăng điện trở d) D. Cả 3 đáp án

64. Để giảm tổn thất công suất, giải pháp nào sau đây là tốt nhất

a) A. Giảm điện áp b) B. Tăng điện trở


c) C. Giảm điện trở d) D. Cả 3 đáp án trên

65. Đối với máy biến áp người ta quy ước

a) Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải, cuộn thứ cấp là cuộn b) Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn, cuộn thứ cấp là
nối với nguồn cuộn nối với tải

66. Cuộn sơ cấp của máy biến áp là

a) A. Cuộn nối với nguồn b) B. Cuộn nối với tải


c) C. Cuộn nối với cả 2

67. Cuộn thứ cấp của máy biến áp là

a) A. Cuộn nối với nguồn b) B. Cuộn nối với tải

c) C. Cuộn nối với cả 2

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 8/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

68. Nguồn năng lượng nào sau đây chưa được khai thác để sản xuất điện phổ biến ở Việt Nam:

a) A. Thủy điện b) B. Nhiệt điện


c) C. Thủy triều d) D. Cả 3 đáp án trên

69. Nguồn năng lượng nào sau đây chưa được khai thác để sản xuất điện phổ biến ở Việt Nam:

a) A. Thủy điện b) B. Địa nhiệt


c) C. Nhiệt điện d) D. Mặt trời

70. Nguồn năng lượng nào sau đây được khai thác để sản xuất điện phổ biến ở Việt Nam:

a) A. Than đá, thuỷ điện, mặt trời, gió b) B. Địa nhiệt

c) C. Thủy triều d) D. Cả 3 đáp án trên

71. Yêu cầu về độ tin cậy cung cấp điện của các hộ tiêu thụ điện như sau

a) A. Loại 1 cao hơn loại 2 b) B. Loại 2 cao hơn loại 1


c) C. Loại 3 cao hơn loại 1 d) D. Loại 3 cao hơn loại 2

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 9/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

Phím trả lời

1. c) C. Máy phát điện, máy biến 2. a) A. 500 kV, 220 kV, 110 kV, 22 3. c) C. 50Hz
áp, đường dây kV

4. b) B. Các dạng năng lượng khác 5. b) B. Tăng điện áp phía thứ cấp 6. b) B.Giảm điện áp phía thứ cấp
thành điện năng

7. c) C. Lưới hệ thống, lưới truyền 8. a) A. Thay đổi liên tục theo thời 9. a) A. 3 loại
tải, lưới phân phối gian

10. c) C. Giảm dòng điện phía thứ 11. d) D. Tăng dòng điện phía thứ 12. c) C. 110 kV – 220kV
cấp cấp

13. d) D. Có cấp điện áp 0,4 kV; 14. b) B. Khi cung cấp điện bị gián 15. c) C. Khi cung cấp điện bị gián
đưa điện từ trạm phân phối đoạn sẽ ảnh hưởng đến an đoạn sẽ gây tổn thất lớn về
đến các thiết bị dùng điện ninh quốc gia, ảnh hưởng kinh tế, rối loạn các quá trình
đến các cơ quan trọng yếu công nghệ phức tạp, rối loạn
của nhà nước, gây nguy hoạt động bình thường của
hiểm chết người, tổn thất thành phố.
nghiêm trọng về kinh tế hoặc
theo nhu cầu cấp điện đặc
biệt của khách hàng

16. d) D. 6 kV-35 kV và 0,4 kV 17. a) A. Ohm, Siemens, Ohm 18. a) A. Điện áp tại các nút, dòng
công suất nhánh, công suất
nút

19. d) D. Phần thực là công suất tác 20. b) B. Phần ảo là công suất phản 21. b) B. Điện trở, điện dẫn, điện
dụng kháng kháng, dung dẫn

22. b) B. Điện trở 23. c) C. Điện cảm 24. b) B. Điện dung

25. a) A. Điện dẫn 26. b) B. Vật liệu làm dây dẫn, tiết 27. a) Giá trị tổn thất công suất tác
diện của dây dẫn và nhiệt độ dụng ngắn mạch

28. b) Giá trị điện áp ngắn mạch 29. c) C. Tổn thất công suất tác 30. c) C. Tổn thất công suất tác
dụng trong lõi thép máy biến dụng trên cuộn dây máy biến
áp áp

31. d) D. W, VAr, VA 32. b) B. Tổn thất công suất phản 33. a) A. Tổn thất công suất phản
kháng trong lõi thép máy biến kháng trên cuộn dây máy
áp biến áp

34. b) B. Giảm lượng công suất 35. c) C. Giảm lượng công suất 36. a) A. Có hệ số công suất thấp
phản kháng truyền trên hệ phản kháng truyền trên hệ
thống thống

37. a) A. Có hệ số công suất bé 38. b) B. Tăng độ bền cơ 39. c) C. Dòng điện, điện áp, dòng
hơn 0,9 ngắn mạch cực đại

40. b) B. Hạ áp, và lưới 110 kV, 41. a) A. Các loại dây nhôm có 42. c) C. Cả trên không và ngầm
220kV, 500kV cường lực thép (ACSR)

43. c) C. 1kV 44. d) D. 20km 45. b) B. 100km

46. a) A. 1000m 47. c) C. Đường dây dài 48. a) A. Hệ thống mạch vòng

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 10/11
14:04 05/04/2024 Hệ thống cung cấp điện | Quizizz

49. b) B. Tăng tổn thất công suất 50. b) B. Phát công suất phản 51. c) C. Đường dây dài
kháng trên đường dây

52. b) B. Điện trở, điện kháng nối 53. d) D. Đầu phân áp máy biến áp 54. c) C. Tần số hệ thống
tiếp và bù công suất phản kháng

55. b) B. Nhẹ và giá thành cạnh 56. a) A. Đường dây ngắn 57. d) D. 110kV
tranh

58. d) D. 110kV 59. a) A. Dưới 1 kV 60. a) A. 22 kV, 35kV

61. c) C. XLPE 62. c) C. Tăng hệ số công suất và 63. b) B. Tăng điện áp


điện áp

64. c) C. Giảm điện trở 65. b) Cuộn sơ cấp là cuộn nối với 66. a) A. Cuộn nối với nguồn
nguồn, cuộn thứ cấp là cuộn
nối với tải

67. b) B. Cuộn nối với tải 68. c) C. Thủy triều 69. b) B. Địa nhiệt

70. a) A. Than đá, thuỷ điện, mặt 71. a) A. Loại 1 cao hơn loại 2
trời, gió

https://quizizz.com/print/quiz/5edc9ea5ebdb71001bb03726 11/11

You might also like