Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ THI HSG LỚP 10 THPT ĐAN PHƯỢNG

NĂM HỌC 2018-2019


MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 150 PHÚT

ĐỀ BÀI
Câu I (6 điểm)

1. Cho parabol . Tìm giá trị của để đường thẳng cắt

parabol tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng nằm trên

đường thẳng .

2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn ( là tham số): có hai


nghiệm , thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức sau:

.
Câu II (5 điểm)

1. Giải bất phương trình: .

2. Giải hệ phương trình .

Câu III (2 điểm) Cho là những số thay đổi thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
Câu IV (4 điểm)
1. Cho tam giác có và diện tích bằng . Tính các góc của tam giác này

biết .
2. Cho tam giác là tam giác đều cạnh . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm

sao cho . Tìm theo để đường thẳng


vuông góc với đường thẳng .
Câu V (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho hình thang với hai đáy là và . Biết

diện tích hình thang bằng (đơn vị diện tích), đỉnh và trung điểm cạnh là

. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng biết đỉnh có hoành độ dương
và nằm trên đường thẳng .

Trang 1
-----------------Hết-----------------

ĐÁP ÁN

Câu I.1. Cho parabol . Tìm giá trị của để đường thẳng cắt

parabol tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng nằm trên

đường thẳng .
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của và là

(1).

Phương trình (1) có nên nó luôn có hai nghiệm phân biệt. Suy ra với

mọi giá trị của tham số thì đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt .

Gọi lần lượt là hai nghiệm của (1). Khi đó theo Vi-et ta có .

Ta có , nên tọa độ trung điểm của là

Điểm khi và chỉ khi .

Vậy thì thỏa yêu cầu bài toán.

Câu I.2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn ( là tham số): có hai
nghiệm , thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức sau:

.
Lời giải

Ta có .

Phương trình có 2 nghiệm , thỏa mãn

Trang 2
.

Ta có

Xét với .

Vậy đạt giá trị lớn nhất bằng khi , đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi .

Câu II.1. Giải bất phương trình: .


Lời giải

Vì nên tập xác định của bất phương trình đã cho là .


Ta có

Đặt .

Bất phương trình trở thành kết hợp với

suy ra .

Vậy tập nghiệm bất phương trình là .


BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu II.1.1. Giải bất phương trình .

Trang 3
Lời giải

Điều kiện: . Khi đó

. (1)

Ta thấy là nghiệm.

Với , ta có

. Do đó .

Suy ra nghiệm của bất phương trình là .

Câu II.1.2. Giải bất phương trình

Lời giải

Điều kiện , đặt

Thay

Th1: suy ra vô nghiệm.

Th2: khi đó

Vậy tập nghiệm .

Câu II.2. Giải hệ phương trình


Lời giải

Điều kiện:

Phương trình thứ hai của hệ

Trang 4
.

Thay vào phương trình đầu của hệ ta được

(*)

Giải : .

Giải : .

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm và .


Chú ý: Có thể giải phương trình (*) bằng cách khác như sau:

(*) 

Trang 5

thỏa mãn phương trình (*).

Thử lại, ta thấy

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Câu II.2.1. Giải hệ phương trình .


Lời giải

Điều kiện: .

Phương trình đầu 

 .

Trang 6
Từ đó tìm được (do và )

Thay vào phương trình thứ 2 của hệ ta được:

  .

Câu II.2.2. Giải hệ phương trình .


Lời giải

Điều kiện .

Phương trình đầu của hệ 

 .

Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được

Câu III. Cho là những số thay đổi thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải

Cách 1

+Ta có = .

+Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho 2 số dương ta được

Trang 7
.

Do đó , dấu bằng xảy ra khi

⇔ .

Vậy GTNN của P bằng khi .


Cách 2
Từ giả thiết và áp dụng BĐT Cauchy - Schwarz ta có

⇔ .
Dấu bằng xảy ra khi

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi .


Bài toán tổng quát

Cho số thực dương cố định và n số thực


dương thay đổi thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.
Câu IV.1. Cho tam giác có và diện tích bằng .

Trang 8
Tính các góc của tam giác này biết .
Lời giải

Ta có:

Mặt khác .

Từ và ta suy ra

Khi thì xảy ra dấu hay

Vậy tam giác vuông cân tại C nên


Câu IV.2. Cho tam giác là tam giác đều cạnh . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm

sao cho . Tìm theo để đường thẳng


vuông góc với đường thẳng .
Lời giải

Ta có:

Trang 9
Vậy đường thẳng vuông góc với đường thẳng khi .
Cách 2.

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó .

Ta có .

Vậy với thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu IV.2.1. Cho tam giác là tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Trên các cạnh , , lần
lượt lấy các điểm , , sao cho , , với , ,
. Tìm giá trị của theo để đường thẳng vuông góc với đường thẳng
.
Lời giải

Trang 10
Ta có

+)

+) .

Tìm được .

Vậy với thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
Câu IV.2.2. Cho tam giác là tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Trên các cạnh , , lần

lượt lấy các điểm , , sao cho , , với . Tìm giá trị
của theo để đường thẳng tạo với đường thẳng một góc .
Lời giải

Ta có

Trang 11
.

Từ giả thiết ta có .

Vậy với và thì đường thẳng tạo với đường thẳng một góc .
Câu V. Trong mặt phẳng tọa độ cho hình thang với hai đáy là và . Biết diện tích

hình thang bằng (đơn vị diện tích), đỉnh và trung điểm cạnh là . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng biết đỉnh có hoành độ dương và nằm trên
đường thẳng .
Lời giải

Gọi là giao điểm của và , ta có và .

Do đó (1).

Phương trình đường thẳng : .

Ta có: ; .

Suy ra: (2).

Trang 12
Từ (1) và (2) ta có: .

Đường thẳng đi qua và nhận véc tơ là véc tơ chỉ phương.

Phương trình tổng quát của đường thẳng là: .


BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu V.1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình thang với hai đáy và . Biết diện

tích hình thang là 14 (đơn vị diện tích), đỉnh , và trung điểm cạnh là

. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang biết đỉnh có hoành độ dương và
nằm trên đường thẳng : .
Lời giải

Gọi là giao điểm của và .

Dễ thấy nên và là trung điểm của .

: .

Gọi .

Ta có:

( thỏa mãn) hoặc ( loại) .

Vì , mà nên .

Trang 13
.

Trang 14

You might also like