Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Trac Nghiem hp2 Moi Nhat
Cau Hoi Trac Nghiem hp2 Moi Nhat
Cau Hoi Trac Nghiem hp2 Moi Nhat
Bài 8: 70 câu
Bài 9: 55 câu
Bài 10: 70 câu
Bài 11: 70 câu
Bài 12: 55 câu
Bài 13: 100 câu
Tổng: 420 câu
BÀI 8
Câu 1. “Diễn biến hòa bình” là:
A. Chiến lược cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
B. Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
C. Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 2. Biện pháp của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành chiến lược “Diễn
biến hòa bình” là:
A. Biện pháp phi quân sự
B. Biện pháp quân sự
C. Biện pháp ngoại giao
D. Biện pháp bạo loạn
Câu 3. Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được bắt nguồn từ:
A. Nước Mỹ
B. Nước Nga
C. Nước Đức
D. Nước Pháp
Câu 4. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam nhằm:
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Xóa bỏ hệ thống chính trị, kinh tế
C. Lật đổ chế độ, theo quỹ đạo của chúng
D. Tự do hóa đời sống chính trị, xã hội
Câu 5. Chiến lược “Diễn biến hòa bình” bắt đầu hình thành từ:
A. Năm 1945
B. Năm 1930
C. Năm 1954
D. Năm 1960
Câu 6. Mục tiêu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “Diễn biến hòa
bình” đối với Việt Nam là:
1
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
2
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 14. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch kích động người H’Mông đòi thành lập khu tự
trị riêng ở:
A. Vùng Tây Bắc
B. Vùng Tây Nguyên
C. Vùng Đông Bắc
D. Vùng Tây Nam Bộ
Câu 15. Lực lượng tiến hành bạo loạn lật đổ thường là:
A. Lực lượng ly khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài
B. Lực lượng đối lập phối hợp chặt chẽ với lực lượng ly khai bên ngoài
C. Lực lượng ly khai phối hợp với lực lượng dân chủ, nhân quyền
D. Lực lượng bất mãn chống đối trong nước cấu kết với kẻ thù từ bên ngoài
Câu 16. Thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
khích lệ lối sống tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa ở tầng lớp:
A. Thanh niên, nhất là sinh viên
B. Học sinh, sinh viên thành thị
C. Công nhân các khu công nghiệp
D. Người dân nghèo ở thành thị
Câu 17. Bạo loạn lật đổ có thể xẩy ra ở nhiều nơi, nhiều vùng của đất nước, trọng điểm là:
A. Các trung tâm chính trị, kinh tế
B. Các khu công nghiệp tập trung
C. Các trung tâm văn hóa, khoa học
D. Các khu công nghệ, kỹ thuật cao
Câu 18. Thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình” chống phá chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực thù địch luôn coi Việt Nam là:
A. Một trọng điểm
B. Vấn đề cơ bản
C. Một trọng tâm
D. Vấn đề trọng điểm
Câu 19. Sau thất bại về chiến lược quân sự, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chuyển
sang chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam từ năm:
A. 1975
B. 1979
C. 1973
D. 1976
Câu 20. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam từ khi nào?
A. Sau thất bại chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Khi đưa quân vào xâm lược miền Nam
C. Sau biến động chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
D. Khi Việt Nam tiến hành sự nghiệp đổi mới
Câu 21. Trong các nhiệm vụ quốc phòng - an ninh hiện nay ở nước ta, phòng, chống chiến lược
3
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
4
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 28. Chống phá về chính trị trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, kẻ thù âm mưu thực
hiện:
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Đối lập chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phủ định chủ nghĩa Mác-Lênin, xóa bỏ chủ nghĩa xã hội
D. Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng, an ninh trật tự
Câu 29. Thực hiện thủ đoạn chống phá về chính trị trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với
cách mạng Việt Nam, kẻ thù tiến hành:
A. Kích động đòi thực hiện chế độ “đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập”
B. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị, xã hội
C. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội
D. Cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội nhân dân và công an nhân dân.
Câu 30. Để cùng cả nước phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ, sinh viên
phải:
A. Phát hiện và góp phần đấu tranh đánh bại mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù
B. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đưa đất nước phát triển
C. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho công nhân và nhân dân lao động
D. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh toàn diện
Câu 31. Một trong những nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
A. Làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước, từng bước lệ thuộc chủ nghĩa đế quốc
B. Khuyến khích kinh tế nước ngoài phát triển giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
C. Kêu gọi kinh tế cá thể phát triển, từng bước đưa kinh tế tư nhân thay thế kinh tế quốc doanh
D. Phát triển nhanh kinh tế tư bản Nhà nước, giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
Câu 32. Chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” kẻ thù thực
hiện thủ đoạn:
A. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa
B. Chia rẽ Việt Nam với các nước tiến bộ, yêu chuộng hòa bình
C. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa còn lại
D. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ trên thế giới
Câu 33. Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hòa bình” về văn hóa, kẻ thù tập trung tấn công vào:
A. Bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam
B. Truyền thống kinh nghiệm của văn hóa Việt Nam
C. Những sản phẩm văn hóa quý báu của chúng ta
D. Nền văn hóa và sản phẩm văn hóa dân tộc Việt Nam
Câu 34. Thực hiện thủ đoạn trong lĩnh vực tôn giáo - dân tộc của chiến lược “Diễn biến hòa
bình”, kẻ thù lợi dụng vấn đề dân tộc để kích động tư tưởng:
A. Đòi li khai, tự quyết dân tộc
B. Chia rẽ các dân tộc, gây mâu thuẫn
C. Đòi biểu tình, ly khai lập khu tự trị
D. Gây mâu thuẫn giữa các dân tộc
Câu 35. Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực tôn giáo - dân tộc, kẻ thù triệt
5
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
6
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
7
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
8
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
A. Thực hiện chiến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sản
B. Thất bại trong chiến tranh thế giới lần thứ hai
C. Lôi kéo các nước tiến bộ ở Tây Âu phụ thuộc vào Mỹ
D. Phá hoại các nước xã hội chủ nghĩa còn non yêu
Câu 57. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống chiến lược “Diễn
biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ?
A. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng
B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân
C. Xây dựng và luyện tập các phương án chống bạo loạn lật đổ
D. Thường xuyên xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh
Câu 58. Nội dung chính của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là kẻ thù sử dụng mọi thủ đoạn
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, tư tưởng, đối ngoại, quốc phòng, an ninh…để:
A. Phá hoại, làm suy yếu các nước xã hội chủ nghĩa từ bên trong
B. Chia rẽ, thành lập các tổ chức phản động để can thiệp quân sự
C. Phá hoại các nước từ bên trong để dễ dàng tiến công từ bên ngoài
D. Chia rẽ, gây mâu thuẫn để các nước xẩy ra xung đột, lấy cớ tiến công
Câu 59. Một trong những nội dung kẻ thù chống phá về chính trị trong “Diễn biến hòa bình” là:
A. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
B. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy lãnh đạo Đảng, Nhà nước ta
C. Chia rẽ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị, quân sự
D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, chính quyền, tổ chức đoàn thể
Câu 60. Đảng ta xác định nội dung bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa hiện nay là toàn
diện, vì kẻ thù thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình”:
A. Với nhiều đòn tiến công trên tất cả mọi lĩnh vực
B. Kết hợp với răn đe quân sự, biểu tình và bạo loạn lật đổ
C. Với bao vây cấm vận, cô lập ngoại giao, răn đe quân sự
D. Kết hợp với các biện pháp vũ trang và phi vũ trang
Câu 61. Để đạt được ý đồ thống trị thế giới và xóa bỏ các nước xã hội chủ nghĩa còn lại, chủ
nghĩa đế quốc tiếp tục điều chỉnh chiến lược toàn cầu, trong đó chiến lược “Diễn biến hòa bình”
là:
A. Bộ phận trọng yếu
B. Bộ phận chủ yếu
C. Bộ phận quan trọng
D. Bộ phận quyết định
Câu 62. Khởi đầu thực hiện bạo loạn lật đổ, các thế lực thù địch thường tiến hành:
A. Gây rối, làm mất ổn định trật tự an toàn xã hội
B. Bạo động, đập phá gây mất trật tự nơi công cộng
C. Ngăn chặn, gây rối, chống người thi hành công vụ
D. Tập hợp lực lượng, tuyên truyền nói xấu chế độ
Câu 63. Vị Tổng thống Mỹ đã bổ sung, hình thành và công bố thực hiện chiến lược “ngăn chặn”
chủ nghĩa cộng sản là:
9
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
A. Truman
B. Kenman
C. Aixenhao
D. Kennơđi
Câu 64. Thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
cho rằng, phải làm xói mòn tư tưởng, đạo đức, niềm tin cộng sản của thế hệ trẻ để:
A. Tự diễn biến, tự suy yếu, dẫn đến sự sụp đổ, tan rã của các nước xã hội chủ nghĩa còn lại
B. Tự đấu tranh, đòi yêu sách, dẫn đến bạo loạn lật đổ các nước xã hội chủ nghĩa còn lại
C. Tự diễn biến, gây mâu thuẫn, kích động biểu tình, bạo loạn lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Gây mất đoàn kết, tạo mâu thuẫn, tự đấu tranh dẫn đến sụp đổ các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 65. Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, đối với sinh viên, kẻ thù đặc biệt coi trọng:
A. Khích lệ lối sồng tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu xã hội chủ nghĩa
B. Tuyên truyền lối sống tư sản, tham gia hoạt động các tổ chức phi chính phủ
C. Kích động đòi yêu sách, phúc lợi xã hội và tham gia các tổ chức phản động
D. Khích lệ lối sống tự do, xuống đường đấu tranh đòi dân chủ phương tây
Câu 66. Để chống phá các nước tiến bộ, trước hết là các nước xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực thù địch thực hiện “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ với:
A. Răn đe quân sự
B. Cô lập ngoại giao
C. Cấm vận kinh tế
D. Dân chủ, nhân quyền
Câu 67. Đẩy mạnh chiến lược “Diễn biến hòa bình” ở nước ta, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
thù địch thường triệt để khai thác và lợi dụng những khó khăn, sai sót của Đảng, Nhà nước tạo
nên sức ép, từng bước chuyển hóa để:
A. Thay đổi đường lối chính trị, đi theo quỹ đạo chủ nghĩa tư bản
B. Lôi kéo quần chúng nhân dân đi theo chúng để được giàu có
C. Thay đổi chế độ, theo phương tây để được bảo hộ của tư bản
D. Gây mâu thuẫn, kích động nhân dân bạo loạn vũ trang
Câu 68. Một trong những chiêu bài mà chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng trong
“Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
A. Dân chủ, nhân quyền
B. Tự do, dân chủ
C. Nhân quyền, bình đẳng
D. Bình đẳng, tự do
Câu 69. Trước những thắng lợi của công cuộc đổi mới toàn diện ở Việt Nam, chủ nghĩa đế quốc
và các thế lực thù địch đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận, bình thường hóa quan hệ để chuyển sang
những thủ đoạn mới, đẩy mạnh hoạt động xâm nhập:
A. Dính líu, ngầm, sâu, hiểm
B. Can thiệp, thâm độc, hiểm, sâu
C. Lôi kéo, công khai, hiểm, sâu
D. Xúi dục, can thiệp, ngầm, sâu
Câu 70. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá cách mạng nước ta hiện nay là toàn
10
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
diện, trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội với:
A. Nhiều thủ đoạn tinh vi khó nhận biết
B. Các thủ đoạn xảo quyệt dễ nhận được
C. Nhiều hình thức tinh vi khó nhận rõ
D. Các biện pháp khôn khéo khó nhận ra
11
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
BÀI 9
12
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
13
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
14
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
15
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
16
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Xây dựng lực lượng vũ trang vững mạnh toàn diện
D. Xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân vững chắc
Câu 39. Đặc tính nổi bật của vũ khí công nghệ cao là:
A. Hàm lượng tri thức, kỹ năng tự động hóa cao
B. Khả năng tự động, hiện đại hóa, công nghiệp hóa
C. Hàm lượng công nghệ, kỹ năng hiện đại hóa cao
D. Khả năng thích ứng với mọi điều kiện tác chiến
Câu 40. Hệ thống phòng thủ dân sự được tiến hành ở:
A. Từng địa phương và trong phạm vi cả nước
B. Từng vùng chiến lược và khu vực phòng thủ
C. Từng địa phương và khu vực tác chiến
D. Từng khu vực phòng thủ tỉnh và huyện
Câu 41. Trong phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao, phòng tránh tốt
là:
A. Điều kiện để đánh trả có hiệu quả
B. Yếu tố quyết định để đánh thắng kẻ thù
C. Yếu tố cơ bản để chiến thắng kẻ thù
D. Điều kiện chủ yếu để giành thắng lợi
Câu 42. Đánh trả tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao của địch nhằm:
A. Tiêu diệt, phá thế tiến công của địch
B. Tiêu diệt địch, bảo vệ lực lượng chiến đấu
C. Tiêu diệt địch, đánh bại địch tiến công
D. Tiêu diệt địch bảo đảm cho phòng tránh an toàn
Câu 43. Hoàn thiện hệ thống phòng thủ dân sự là:
A. Nhiệm vụ chiến lược rất quan trọng của nền quốc phòng toàn dân
B. Nội dung chủ yếu có tính chiến lược của nền quốc phòng toàn dân
C. Biện pháp chiến lược thường xuyên của nền quốc phòng toàn dân
D. Nhiệm vụ cơ bản hàng đầu mang tính chiến lược của nền quốc phòng toàn dân
Câu 44. Để phòng chống trinh sát của địch, chúng ta phải:
A. Làm hạn chế đặc trưng của mục tiêu
B. Cơ động phòng tránh nhanh
C. Gây nhiễu trinh sát của địch
D. Hạn chế năng lượng bức xạ
Câu 45. Trong phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao, đánh trả có hiệu
quả là:
A. Vấn đề cốt lõi nhất của phòng tránh, đánh trả
B. Nội dung cơ bản chống lại vũ khí công nghệ cao
C. Vấn đề chủ yếu trong phòng tránh, đánh trả
D. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng tránh
Câu 46. Tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao là phương thức tiến hành chiến tranh kiểu
17
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
18
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
19
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
BÀI 10
Câu 1. Dân quân tự vệ là lực lượng:
A. Vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác
B. Nhân dân được vũ trang sẵn sàng chiến đấu
C. Xung kích bảo vệ và duy trì sản xuất, công tác
D. Vũ trang nòng cốt bảo vệ kinh tế và văn hóa
Câu 2. Dân quân tự vệ đặt dưới sự chỉ đạo, chỉ huy trực tiếp của:
A. Cơ quan quân sự địa phương
B. Bộ quốc phòng, quân khu
C. Ủy ban nhân dân các cấp
D. Hội đồng nhân dân địa phương
Câu 3. Một trong những nhiệm vụ của dân quân tự vệ được quy định trong Luật dân quân tự vệ
2009 là:
A. Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập
B. Học tập quân sự, văn hóa sẵn sàng chiến đấu bảo vệ nhân dân
C. Học tập chính trị, thường xuyên luyện tập và sẵn sàng chiến đấu
D. Học tập văn hóa, chính trị, quân sự và bảo vệ an ninh trật tự
Câu 4. Dân quân tự vệ là một lực lượng:
A. Chiến lược trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Quan trọng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Cơ bản trong chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Chiến lược chủ yếu trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân
Câu 5. Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt được tổ chức thành:
A. Lực lượng cơ động và lực lượng tại chỗ
B. Lực lượng cơ động và lực lượng thường trực
C. Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị
D. Lực lượng cơ động và lực lượng dự bị
Câu 6. Dân quân tự vệ đặt dưới sự chỉ đạo, chỉ huy thống nhất của:
A. Bộ Quốc phòng
B. Bộ chỉ huy quân sự các cấp
C. Ủy ban nhân dân các cấp
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 7. Dân quân tự vệ đặt dưới sự quản lý, điều hành của:
A. Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp
B. Chính phủ và Bộ chỉ huy quân sự các cấp
C. Đảng ủy và Ủy ban nhân dân các cấp
D. Chính phủ và Bộ Quốc phòng
Câu 8. Thành phần của dân quân tự vệ gồm 2 lực lượng:
A. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi
B. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi
20
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
21
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
22
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
23
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 31. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, chúng ta phải:
A. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước đối với lực
lượng dân quân tự vệ
B. Thực hiện tốt đường lối, chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước, đẩy mạnh sự
nghiệp đổi mới
C. Thực hiện đầy đủ các quy định của công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh,
rộng khắp
D. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ chương trình giáo dục chính trị, huấn luyện quân sự cho lực
lượng dân quân tự vệ
Câu 32. “Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng
điểm” là một trong những nội dung của:
A. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên
B. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên
C. Biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng dự bị động viên
D. Giải pháp cơ bản xây dựng lực lượng dự bị động viên
Câu 33. Cơ quan thực hiện việc đăng ký, quản lý quân nhân dự bị động viên là:
A. Ban chỉ huy quân sự xã (phường, thị trấn), Ban chỉ huy quân sự huyện (quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh)
B. Ban lãnh đạo cơ quan, đơn vị công tác, Ban chỉ huy quân sự các cơ quan, đơn vị công tác
C. Ban chỉ huy quân sự xã (phường, thị trấn), Ban chỉ huy đơn vị, cơ quan dự bị động viên
D. Ban chỉ huy quân sự huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) và đơn vị dự bị động viên
Câu 34. Một trong những nguyên tắc sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị động viên là:
A. Theo trình độ chuyên nghiệp quân sự, chuyên môn kỹ thuật
B. Theo khả năng về sức khỏe, tuổi đời và nơi cư trú
C. Theo trình độ chuyên môn nghiệp vụ, theo nghề nghiệp
D. Theo trình độ kỹ thuật, chiến thuật, chức vụ và sức khỏe.
Câu 35. Việc bảo đảm vật chất, kinh phí xây dựng lực lương dự bị động viên hàng năm do:
A. Chính phủ giao chỉ tiêu nhiệm vụ cụ thể cho các bộ, ngành, địa phương thực hiện
B. Các bộ, ngành, địa phương phối hợp với các đơn vị dự bị động viên thực hiện
C. Các địa phương chủ động phối hợp với các đơn vị dự bị động viên thực hiện
D. Chính phủ giao chỉ tiêu cho các đơn vị dự bị đông viên và địa phương thực hiện
Câu 36. Quyết định và thông báo quyết định động viên công nghiệp quốc phòng do:
A. Chính phủ quy định
B. Bộ quốc phòng quy định
C. Chủ tịch nước quy định
D. Chủ tịch Quốc hội quy định
Câu 37. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
A. Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên
B. Tạo nguồn, biên chế và đăng ký lực lượng dự bị động viên
C. Tạo nguồn, tổ chức và quản lý lực lượng dự bị động viên
D. Tạo nguồn, quản lý và kiểm tra lực lượng dự bị động viên
24
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 38. Thực chất của xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
A. Chuẩn bị nguồn nhân lực, phương tiện kỹ thuật để bổ sung, mở rộng quân đội
B. Xây dựng phong trào quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân tại địa phương
C. Chuẩn bị hợp lý nhân lực cho bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Động viên mọi người tham gia lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam
Câu 39. Trong thời chiến, dân quân tự vệ là lực lượng:
A. Nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa phương
B. Xung kích cho toàn dân chiến đấu, phục vụ chiến đấu
C. Nòng cốt cho toàn dân cả nước đánh giặc
D. Xung kích trong mọi hoạt động chiến đấu ở cơ sở
Câu 40. Thời hạn phục vụ của lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt theo Luật Dân quân tự vệ năm
2009 là:
A. 4 năm
B. 3 năm
C. 2 năm
D. 5 năm
Câu 41. Tổ chức đơn vị dân quân tự vệ cao nhất là:
A. Tiểu đoàn, hải đoàn
B. Lữ đoàn, hải đoàn
C. Đại đội, hải đội
D. Trung đội, hải đội
Câu 42. Vũ khí, trang bị cho dân quân tự vệ, từ nguồn nào cũng đều là:
A. Tài sản của Nhà nước giao cho dân quân tự vệ quản lý
B. Vật chất của Nhà nước giao cho dân quân tự vệ quản lý
C. Tài sản của quốc phòng giao cho dân quân tự vệ quản lý
D. Vật chất của địa phương giao cho dân quân tự vệ quản lý
Câu 43. Đối tượng tạo nguồn hạ sỹ quan, binh sỹ dự bị động viên là:
A. Quân nhân đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự có đủ điều kiện quy định
B. Dân quân tự vệ nòng cốt có đủ điều kiện theo quy định
C. Hạ sỹ quan, chiến sỹ đang tại ngũ có đủ điều kiện quy định
D. Dân quân tự vệ rộng rãi có đủ điều kiện quy định
Câu 44. Biên chế dân quân tự vệ được thống nhất trong toàn quốc do:
A. Bộ Quốc phòng quy định
B. Các quân khu quy định
C. Chính phủ quy định
D. Quốc hội quy định
Câu 45. Thời điểm sử dụng lực lượng dự bị động viên là:
A. Khi có lệnh động viên
B. Lúc chiến tranh xảy ra
C. Khi nguy cơ bị xâm lược
D. Nếu quân đội suy yếu
25
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 46. Việc lựa chọn, giao nhiệm vụ động viên công nghiệp quốc phòng cho các doanh nghiệp
công nghiệp phải bảo đảm:
A. Tính đồng bộ theo nhu cầu sản xuất, sửa chữa trang bị của quân đội
B. Sự thống nhất giữa công nghiệp dân dụng với công nghiệp quốc phòng
C. Tính xuyên suốt đáp ứng nhu cầu sản xuất của công nghiệp quốc phòng
D. Đầy đủ hợp lý, đồng bộ theo nhu cầu sản xuất, sửa chữa của quân đội
Câu 47. Xây dựng lực lượng dự bị động viên là nhiệm vụ chính trị thường xuyên của:
A. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân
B. Lực lượng vũ trang nhân dân
C. Các cấp, các ngành và nhân dân
D. Các địa phương và quân đội
Câu 48. Khi sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị động viên phải theo nguyên tắc:
A. Sắp xếp những quân nhân dự bị cư trú gần nhau vào từng đơn vị
B. Theo yêu cầu của từng địa phương và nguyện vọng của quân nhân
C. Đúng nguyện vọng và trình độ chuyên nghiệp của mọi quân nhân
D. Theo sự chỉ đạo thống nhất của Bộ trưởng Bộ quốc phòng
Câu 49. Phạm vi khảo sát, lựa chọn doanh nghiệp công nghiệp để động viên công nghiệp quốc
phòng là:
A. Tất cả các doanh nghiệp công nghiệp của Việt Nam
B. Các doanh nghiệp công nghiệp quốc doanh Việt Nam
C. Tất cả mọi doanh nghiệp công nghiệp cả nước Việt Nam
D. Các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp Việt Nam
Câu 50. Lực lượng bảo đảm mở rộng quân đội khi đất nước có chiến tranh xâm lược là:
A. Lực lượng dự bị động viên
B. Lực lượng đoàn viên thanh niên
C. Lực lượng vũ trang dự bị
D. Lực lượng quân nhân xuất ngũ
Câu 51. Thực chất của xây dựng lực lượng dự bị động viên là chuẩn bị nguồn nhân lực bổ sung,
mở rộng lực lượng quân đội khi:
A. Chuyển đất nước sang trạng thái chiến tranh
B. Xây dựng phong trào quốc phòng toàn dân ở địa phương
C. Lực lượng quân đội thiếu hụt không bảo đảm chiến đấu
D. Đất nước cần phát huy khả năng của quân nhân xuất ngũ
Câu 52. Khi sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vi dự bị động viên, nếu hết người có trình độ
chuyên nghiệp quân sự mà vẫn còn thiếu thì:
A. Sắp xếp người có trình độ chuyên nghiệp quân sự tương ứng
B. Đề nghị cấp trên điều động từ địa phương, đơn vị khác đến
C. Sử dụng lực lượng dân quân thường trực bổ sung cho đủ
D. Chờ đợt sau bổ sung cho đúng trình độ chuyên nghiệp quân sự
Câu 53. Trong công tác chuẩn bị động viên công nghiệp quốc phòng, phải thực hiện:
A. Giao chỉ tiêu động viên
26
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
27
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
28
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
D. Truyền thống và nghệ thuật xây dựng lực lượng quân sự của Đảng
Câu 69. Trong công tác chuẩn bị động viên công nghiệp quốc phòng, các doanh nghiệp được giao
nhiệm vụ động viên phải căn cứ vào kế hoạch của cấp trên để:
A. Lập kế hoạch động viên công nghiệp quốc phòng cho doanh nghiệp mình
B. Xây dựng phương án động viên công nghiệp quốc phòng của doanh nghiệp mình
C. Lập kế hoạch sản xuất, sửa chữa của doanh nghiệp phù hợp với nhiệm vụ
D. Lắp đặt, xây dựng hệ thống dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp mình
Câu 70. Công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên là biểu hiện quán triệt quan điểm về:
A. Sự kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Thống nhất giữa hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Sự nhất trí giữa nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội và nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
D. Thấu suốt hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng của Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
29
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
BÀI 11
Câu 1. Lãnh thổ quốc gia là:
A. Phạm vi không gian được giới hạn bởi biên giới quốc gia
B. Phạm vi không gian của vùng đất, vùng trời và vùng biển quốc gia
C. Phạm vi giới hạn thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia
D. Phạm vi giới hạn một phần của trái đất thuộc chủ quyền quốc gia
Câu 2. Lãnh thổ quốc gia bao gồm:
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và vùng lãnh thổ quốc gia đặc biệt
B. Vùng đất, vùng nước, vùng trời và các vùng đảo đặc biệt
C. Vùng đất, vùng biển, vùng đặc quyền kinh tế và vùng nội thủy
D. Vùng đất, lãnh hải, thềm lục địa và vùng trời lãnh thổ đặc biệt
Câu 3. Lãnh hải của Việt Nam là vùng biển:
A. Có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở
B. Nằm tiếp liền với vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường biên giới
D. Nằm ngoài nội thủy của có chiều rộng 24 hải lý
Câu 4. Nội thủy của lãnh thổ quốc gia là vùng biển:
A. Nằm ở phía trong đường cơ sở
B. Được giới hạn bởi bờ biển và lãnh hải
C. Thuộc lãnh hải và tiếp giáp lãnh hải
D. Được giới hạn bởi đường biên giới trên biển
Câu 5. Xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là một nội dung của xây dựng và bảo vệ chủ quyền:
A. Lãnh thổ quốc gia
B. Biên giới quốc gia
C. Dân tộc thống nhất
D. Độc lập dân tộc
Câu 6. Biên giới quốc gia Việt Nam trên đất liền là đường phân định:
A. Lãnh thổ trên bề mặt đất liền của vùng đất quốc gia Việt Nam
B. Phạm vi vùng đất quốc gia Việt Nam với quốc gia khác
C. Ranh giới lãnh thổ quốc gia Việt Nam với quốc gia khác
D. Phạm vi lãnh thổ quốc gia Việt Nam với quốc gia khác
Câu 7. Biên giới quốc gia Việt Nam bao gồm biên giới quốc gia:
A. Trên đất liền, trên không, trên biển và trong lòng đất
B. Trong đất liền , trên biển và trên lãnh thổ quốc gia đặc biệt
C. Trên mặt đất, trong lòng đất, trên mặt biển và dưới lòng đất
D. Trong lòng đất, trên đất liền, trên các đảo và các quần đảo .
Câu 8. Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam là vùng biển có chiều rộng:
A. 200 hải lý tính từ đường cơ sở
B. 350 hải lý tính từ lãnh hải
30
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
31
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
32
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
D. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nội dung chủ yếu trong sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc.
Câu 24. Quần đảo Trường Sa là huyện đảo thuộc tỉnh:
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên
C. Quảng Ngãi
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 25. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là:
A. Thực hiện tổng thể các giải pháp, biện pháp trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, xã
hội, đối ngoại và quốc phòng, an ninh
B. Thực hiện tổng thể các giải pháp, biện pháp một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của
đời sống xã hội
C. Thực hiện tổng thể mọi hoạt động trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối
ngoại, quốc phòng, an ninh
D. Thực hiện tổng thể các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước trên tất cả
mọi lĩnh vực trong phạm vi cả nước
Câu 26. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là phải:
A. Xây dựng và phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại và quốc phòng,
an ninh của đất nước
B. Xây dựng và phát triển tiềm lực kinh tế, chính trị, quốc phòng, an ninh của đất nước
C. Xây dựng và phát triển toàn diện nền kinh tế, kết hợp với tăng cường quốc phòng - an ninh
của đất nước
D. Xây dựng và phát triển nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân của đất nước
Câu 27. Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là:
A. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp chống lại sự xâm phạm, phá hoại dưới mọi
hình thức để giữ gìn toàn vẹn chủ quyền nhà nước đối với lãnh thổ quốc gia
B. Sử dụng các lực lượng và các biện pháp làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn chống phá của
kẻ thù để giữ gìn toàn vẹn lãnh thổ quốc gia
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng vũ trang đánh bại mọi hành động phá hoại, xâm lược của kẻ
thù để bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ
D. Sử dụng mọi lực lượng, phương tiện, đấu tranh toàn diện trên tất cả mọi lĩnh vực kinh tế,
chính tri, quốc phòng, an ninh, đối ngoại để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
Câu 28. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là:
A. Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp của Việt Nam trên mọi mặt
B. Xây dựng, phát triển mọi mặt nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Xây dựng, phát triển toàn diện nền kinh tế, kết hợp với tăng cường quốc phòng - an ninh
D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với đấu tranh quân sự và bảo đảm an ninh chính trị
Câu 29. Nội dung nào sau đây là một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ quốc gia?
A. Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước, bao gồm vùng đất, vùng trời, nội thủy, lãnh hải và
lãnh thổ quốc gia đặc biệt của Việt Nam
B. Bảo vệ độc lập chủ quyền thống nhất toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ Đảng, bảo vệ chế độ xã hội
chủ nghĩa và bảo vệ nhân dân
33
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
C. Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước
D. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền thống nhất lãnh thổ, kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh
tế với quốc phòng, an ninh, đối ngoại
Câu 30. Làm tốt nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là:
A. Trực tiếp góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
B. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam
C. Trực tiếp bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
D. Thực hiện kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng - an ninh
Câu 31. Khu vực biên giới trên đất liền của Việt Nam gồm:
A. Các xã, phường, thị trấn có một phần địa giới hành chính trùng với biên giới quốc gia trên
đất liền
B. Các xã, phường, thị trấn có địa giới hành chính tiếp giáp với đường biên giới quốc gia trên
đất liền
C. Khu vực thuộc các xã, phường, thị trấn có chiều rộng 10 km tính từ đường biên giới quốc
gia trên đất liền
D. Khu vực các xã, phường, thị trấn có địa giới hành chính nằm liền kề đường biên giới quốc
gia trên đất liền
Câu 32. Xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là:
A. Thực hiện tổng thể các biện pháp để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, bảo vệ tài nguyên, môi sinh,
môi trường, lợi ích quốc gia trên khu vực biên giới
B. Thực hiện tổng thể các giải pháp một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội trên khu vực biên giới
C. Thực hiện tổng thể các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước trên tất cả
mọi lĩnh vực trên khu vực biên giới
D. Thực hiện tổng thể mọi hoạt động trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối
ngoại, quốc phòng, an ninh trên khu vực biên giới
Câu 33. Biên giới quốc gia của Việt Nam là:
A. Đường và mặt phẳng thẳng đứng
B. Đường và mặt phẳng nằm ngang
C. Hệ thống các tọa độ được xác định
D. Hệ thống các đường và mặt phẳng
Câu 34. Theo Luật Biên giới quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam thì “xây
dựng, quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia, khu vực biên giới” là:
A. Sự nghiệp của toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý
B. Sự nghiệp của cả đất nước do Đảng thống nhất lãnh đạo
C. Sự nghiệp của cả dân tộc do nhân dân thống nhất làm chủ
D. Sự nghiệp của cả hệ thống chính trị do Nhà nước quản lý
Câu 35. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là tăng cường:
A. Mở rộng quan hệ đối ngoại các cấp trên khu vực biên giới
B. Hợp tác với các nước trên thế giới vì hòa bình ,ổn định và phát triển
C. Mở rộng phát triển kinh tế, quốc phòng, an ninh với các nước láng giềng
34
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
D. Hợp tác chiến lược, ổn định lâu dài với các nước láng giềng
Câu 36. Xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là phải:
A. Phối hợp với các nước đấu tranh ngăn chặn mọi hành động phá hoại tình đoàn kết, hữu nghị.
B. Phối hợp với các nước ngăn chặn mọi âm mưu gây bạo loạn lật đổ của kẻ thù
C. Phối hợp chặt chẽ giữa chống giặc ngoài và dẹp thù trong để bảo vệ vững chắc tổ quốc
D. Phối hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị-trật tự an toàn xã hội.
Câu 37. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia trên khu vực biên giới
B. Bảo vệ an ninh các cột mốc biên giới
C. Bảo vệ an ninh các cửa khẩu biên giới
D. Bảo vệ an ninh các đồn Biên phòng trên biên giới
Câu 38. “ Xây dựng, quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia, khu vực biên giới là sự nghiệp của toàn
dân do Nhà nước thống nhất quản lý” được quy định trong:
A. Luật Biên giới
B. Luật Quốc phòng
C. Luật Nghĩa vụ quân sự
D. Luật Công An
Câu 39. Theo luật pháp quốc tế, việc Trung Quốc chiếm giữ quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam là
vi phạm về:
A. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt nam
B. Chủ quyền biển đảo Việt Nam
C. Quyền chủ quyền của Việt Nam
D. Chủ quyền biên giới quốc gia Việt nam
Câu 40. “ Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở khu vực biên giới” là một trong những
nội dung của:
A. Xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia
B. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền quốc gia
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Xây dựng và bảo vệ khu vực biên giới
Câu 41. “Bảo vệ tài nguyên, môi sinh, môi trường” là một trong những nội dung của:
A. Xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia
B. Xây dựng và bảo vệ khu vực biên giới
C. Xây dựng và bảo vệ lãnh thổ quốc gia
D. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền dân tộc
Câu 42. Sinh viên cần nhận thức sâu sắc ý nghĩa, tầm quan trọng của chủ quyền lãnh thổ, biên
giới quốc gia để:
A. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân
B. Xây dựng ý thức, trách nhiệm sinh viên
C. Nâng cao hiểu biết về mọi mặt
D. Xây dựng ý chí quyết tâm học tập tốt
Câu 43. Khu vực có chiều rộng 10 km tính từ biên giới quốc gia vào phía trong lãnh thổ là:
35
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
36
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
A. Quảng Trị
B. Quảng Ninh
C. Bình Định
D. Quảng Ngãi
Câu 51. Tỉnh có một phần địa giới hành chính trùng với đường biên giới Việt Nam - Căm pu chia
là:
A. An Giang
B. Tiền Giang
C. Hâu Giang
D. Bắc Giang
Câu 52. Huyện Côn Đảo là đơn vị hành chính thuộc tỉnh:
A. Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Tiền Giang
C. Bình Thuận
D. Cần Thơ
Câu 53. Biên giới quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Thiêng liêng, bất khả xâm phạm
B. Khẳng định chủ quyền đất nước
C. Tối cao, bất khả xâm phạm
D. Chủ quyền, độc lập, tự do
Câu 54. Xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị ổn định trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc là:
A. Vấn đề đặc biệt quan trọng
B. Chính sách đặc biệt quan trọng
C. Vấn đề đặc biệt quan tâm
D. Nội dung rất quan trọng
Câu 55. Mọi công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không phân biệt thành phần xã
hội, dân tộc, tín ngưỡng tôn giáo, trình độ văn hóa, nơi cư trú, phải có:
A. Nghĩa vụ, trách nhiệm xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia
B. Tinh thần dân tộc phát huy truyền thống bảo vệ lãnh thổ, biên giới quốc gia
C. Trách nhiệm với ông cha ta xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
D. Nhiệm vụ cao cả đối với sự nghiệp bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
Câu 56. Về vấn đề tranh chấp chủ quyền ở Biển Đông, vì lợi ích an ninh chung của các bên hữu
quan, Việt Nam sẵn sàng:
A. Đàm phán hòa bình để giải quyết
B. Hợp tác cùng khai thác chung
C. Đưa ra hội nghị quốc tế giải quyết
D. Đối thoại song phương để giải quyết
Câu 57. Đặc trưng chính trị và tính pháp lý thiết yếu của một quốc gia độc lập, được thể hiện
trong:
A. Hoạt động của các cơ quan nhà nước và trong hệ thống pháp luật quốc gia
B. Quản lý chủ quyền lãnh thổ biên giới và duy trì trật tự an toàn xã hội
37
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
C. Hoạt động kiểm soát của các cơ quan nhà nước theo quy định quốc tế
D. Duy trì mọi hoạt động theo khuôn khổ luật pháp nhà nước và quốc tế
Câu 58. Quan điểm xây dựng biên giới hòa bình hữu nghị, ổn định là:
A. Vấn đề đặc biệt quan trọng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Yêu cầu chiến lược lâu dài của cách mạng Việt Nam
C. Vấn đề sống còn của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Nội dung cốt lõi trong đường lối cách mạng Việt Nam
Câu 59. Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ,
biên giới là:
A. Thông qua đàm phán hòa bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích
chính đáng của nhau
B. Thông qua đối thoại ngoại giao vừa hợp tác, vừa đấu tranh và đàm phán thương lượng hòa
bình, bảo đảm lợi ích của nhau
C. Thông qua luật pháp quốc tế trên cơ sở thương lượng hòa bình, tôn trọng độc lập chủ quyền
và lợi ích chính đáng của nhau
D. Thông qua thương lượng cấp nhà nước giữa các bên, bằng nhiều biện pháp ngoại giao thân
thiện nhất là đàm phán hòa bình thông qua diễn đàn quốc tế
Câu 60. Ngày 02/5/2014, Trung Quốc hạ đặt dàn khoan Hải Dương 981 trên vùng biển nước ta là
vi phạm:
A. Quyền chủ quyền lãnh thổ Việt Nam
B. Chủ quyền biên giới của Việt Nam
C. Chủ quyền lãnh thổ Việt Nam
D. Quyền chủ quyền biển đảo Việt Nam
Câu 61. Ngày 02/5/2014, Trung Quốc hạ đặt dàn khoan Hải Dương 981 trên vùng nào thuộc vùng
biển Việt Nam?
A. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B. Vùng đặc quyền kinh tế và lãnh hải
C. Vùng nội thủy và vùng đặc quyền kinh tế
D. Vùng thềm lục địa và vùng tiếp giáp lãnh hải
Câu 62. Việt Nam có đường biên giới quốc gia trên đất liền dài:
A. 4550 km
B. 4505 km
C. 5450 km
D. 5405 km
Câu 63. Việt Nam có đường biến giới tiếp giáp với Trung Quốc dài:
A. 1350 km
B. 1530 km
C. 1503 km
D. 1305 km
Câu 64. Việt Nam có đường biến giới tiếp giáp với Lào dài:
A, 2067 km
B. 2607 km
38
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
C. 2670 km
D. 2076 km
Câu 65. Việt Nam có đường biến giới tiếp giáp với Campuchia dài:
A. 1137 km
B. 1317 km
C. 1371 km
D. 1173 km
Câu 66. Điểm cuối cùng của đường cơ sở vùng biển Việt Nam là:
A. Đảo Cồn Cỏ
B. Đảo Lý Sơn
C. Đảo Hòn Mê
D. Đảo Bạch Long Vĩ
Câu 67. Đặc trưng cơ bản, quan trọng nhất của quốc gia là:
A. Chủ quyền quốc gia
B. Lãnh thổ quốc gia
C. Quyền lực quốc gia
D. Quốc gia độc lập
Câu 68. Vùng trời trên vùng lãnh thổ quốc gia đặc biệt thực hiện theo quy định chung của:
A. Công ước quốc tế
B. Luật hàng không quốc tế
C. Luật biên giới quốc gia
D. Công ước Liên hợp quốc
Câu 69. Đảo Thổ Chu thuộc địa phận tỉnh:
A. Kiên Giang
B. An Giang
C. Hậu Giang
D. Cà Mau
Câu 70. Độ sâu cụ thể của biên giới trong lòng đất được xác định bằng độ sâu mà:
A. Kỹ thuật khoan sâu có thể thực hiện
B. Khả năng đào sâu của từng quốc gia
C. Các quốc gia xác định và công bố
D. Do Liên hợp quốc quy định chung
39
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
BÀI 12
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vấn đề dân tộc là:
A. Vấn đề chiến lược của cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Vấn đề quan trọng của cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Vấn đề cần thiết của cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Vấn đề sách lược của cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 2. Việt Nam là một quốc gia dân tộc thống nhất gồm:
A. 54 dân tộc cùng sinh sống
B. 56 dân tộc cùng sinh sống
C. 52 dân tộc cùng sinh sống
D. 57 dân tộc cùng sinh sống
Câu 3. Tính chất của tôn giáo là:
A. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị
B. Tính kế thừa,tính phát triển, tính chính trị
C. Tính chính trị, tính chọn lọc, tính phát triển
D. Tính kế thừa, tính quần chúng, tính thực tiễn
Câu 4. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc phải ly khai, tự trị
C. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 5. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng
B. Các dân tộc Việt nam đều có chung phong tục, tập quán
C. Mỗi dân tộc Việt nam đều có nền văn hóa riêng
D. Các dân tộc Việt nam đều có các tôn giáo riêng
Câu 6. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo:
A. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người
B. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
C. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống phù hợp với tâm lý, hành vi của mọi người
Câu 7. Vấn đề dân tộc theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, là phải gắn kết chặt chẽ với:
A. Vấn đề giai cấp
B. Dân tộc, dân chủ
C. Độc lập dân tộc
D. Bản chất quốc tế
Câu 8. Một trong những đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là:
A. Cư trú phân tán và xen kẽ
B. Cư trú du canh, du cư
40
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
41
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
42
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
B. Nội dung cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
C. Nhiệm vụ đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
D. Vị trí quan trọng đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
Câu 25. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, thực chất của vấn đề dân tộc là:
A. Sự va chạm, mâu thuẫn lợi ích giữa các dân tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc
gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
B. Sự va chạm, đụng độ, mâu thuẫn trong quan hệ đời sống xã hội giữa các dân tộc trong một
quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
C. Sự khác biệt về phong tục, tập quán, quyền lợi của nhau giữa các dân tộc trong một quốc gia
đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trên thế giới
D. Sự bất bình đẳng, phân biệt chủng tộc trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội giữa các dân
tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
Câu 26. Một trong những lý do dẫn đến vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài là do:
A. Dân số và trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc không đều nhau
B. Các dân tộc chưa đồng thời đứng lên đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc đối với các dân tộc trên toàn thế giới
D. Chủ nghĩa đế quốc thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình” trên thế giới
Câu 27. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề
dân tộc:
A. Khắc phục tàn dư tư tưởng phân biệt, kỳ thị dân tộc, tư tưởng dân tộc lớn, dân tộc hẹp hòi
B. Xây dựng quan hệ sâu sắc, tốt đẹp, phong phú, hài hòa giữa các dân tộc
C. Thiết lập và mở rộng mối quan hệ khăng khít, gắn bó với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Xây dựng tình đoàn kết hữu nghị, bình đẳng, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 28. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là các dân tộc ở nước ta có quy
mô dân số và:
A. Trình độ phát triển không đồng đều
B. Trình độ phát triển khá đồng đều
C. Trình độ phát triển còn hạn chế
D. Trình độ phát triển đồng đều.
Câu 29. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí chiến lược lâu dài trong sự nghiệp cách
mạng Việt Nam
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc có ý nghĩa sâu sắc trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam
C. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc gắn liền với quá trình xây dựng và phát triển của cách
mạng Việt Nam
D. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc đi đôi với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội
văn minh, tốt đep
Câu 30. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Thực hiện chính sách ưu tiên trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, trí thức là người dân tộc thiểu
số
B. Ưu tiên trong giáo dục cán bộ, nhân lực, vật lực cho các địa phương vùng đồng bào các dân
tộc thiểu số
43
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
C. Tập trung phát triển nhanh về văn hóa – xã hội cho các địa phương vùng đồng bào các dân
tộc thiểu số
D. Thực hiện tốt các chính sách, nhất là chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình cho đồng bào
các dân tộc thiểu số
Câu 31. Lĩnh vực trọng yếu mà các thế lực thù địch lợi dụng, lấy đó làm ngòi nổ để chống phá
cách mạng Việt Nam là:
A. Vấn đề dân tộc, tôn giáo
B. Vấn đề diễn biến hòa bình
C. Vấn đề bạo loạn lật đổ
D. Vấn đề dân chủ, nhân quyền
Câu 32. Để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam của các thế lực thù địch,
giải pháp cơ bản nhất là thực hiện tốt:
A. Chính sách dân tộc, tôn giáo
B. Chính sách xóa đói, giảm nghèo
C. Chính sách đại đoàn kết dân tộc
D. Chính sách vận động quần chúng
Câu 33. Lợi dụng những khó khăn của đồng bào dân tộc ít người, những khuyết điểm trong thực
hiện chính sách của một bộ phận cán bộ để kích động đòi ly khai, tự quyết dân tộc là một trong
những nội dung của thủ đoạn “Diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực:
A. Dân tộc, tôn giáo
B. Tư tưởng, văn hóa
C. An ninh lãnh thổ
D. An ninh ninh biên giới
Câu 34. Lòng biết ơn, sự tôn kính đối với những người có công khai phá tự nhiên và chống lại
các thế lực áp bức trong tình cảm tâm lý con người là nguồn gốc:
A. Tâm lý của tôn giáo
B. Cảm xúc của tôn giáo
C. Nhận thức của tôn giáo
D. Xã hội của tôn giáo
Câu 35. Xuất phát từ lợi ích, những lực lượng xã hội khác nhau lợi dụng tôn giáo để thực hiện
mục tiêu chính trị của mình, đó là:
A. Tính chính trị của tôn giáo
B. Tính xã hội của tôn giáo
C. Tính kinh tế của tôn giáo
D. Tính lịch sử của tôn giáo
Câu 36. Ngày nay thế giới đã phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao nhưng con người vẫn
tin vào tôn giáo, bởi vì:
A. Con người vẫn chưa hoàn toàn làm chủ tự nhiên và xã hội
B. Con người chưa tin vào hiện thực khách quan
C. Trình độ dân trí trên thế giới phát triển chưa đồng đều
D. Thế giới vẫn còn nhiều bất công, thiên tai, chiến tranh
Câu 37. Tôn giáo có tính quần chúng, bởi vì:
44
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
45
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
46
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đấu tranh có hiệu quả đối với những hành vi chống đối
Câu 51. Để đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo, chúng
ta phải phát huy vai trò của:
A. Cả hệ thống chính trị
B. Đồng bào các dân tộc, tôn giáo
C. Các tổ chức quần chúng
D. Các già làng, chức sắc tôn giáo
Câu 52. Để thực hiện thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam,
các thế lực thù địch thường sử dụng chiêu bài:
A. “nhân quyền”, “dân chủ”, “tự do”
B. “dân chủ”, “tuyên truyền”, “tự do”
C. “truyền đạo”, “dân chủ”, “tự do”
D. “nhân quyền”, “kích động”, “dân chủ
Câu 53. Ở Việt Nam vị vua được tôn vinh Phật hoàng là:
A. Trần Nhân Tông
B. Lý Thái Tông
C. Trần Thánh Tông
D. Lý Nhân Tông
Câu 54. Vấn đề cốt lõi xuyên suốt trong công tác dân tộc ở nước ta hiện nay là:
A. Khắc phục sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
B. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, điều kiện sinh sống giữa các dân tộc
C. Giải quyết các tệ nạn xã hội, ưu tiên phát triển toàn diện các dân tộc ít người
D. Khắc phục sự chênh lệch giàu, nghèo, sự phân hóa trong xã hội hiện nay
Câu 55. Tôn giáo là một cộng đồng xã hội với các yếu tố:
A. Hệ thống giáo lý tôn giáo, nghi lễ tôn giáo, tổ chức tôn giáo với đội ngũ giáo sỹ, tín đồ, cơ
sở vật chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo
B. Hệ thống giáo khoa tôn giáo, nghi thức tôn giáo, tổ chức tôn giáo với đội ngũ giáo sỹ, tín đồ,
cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo
C. Hệ thống giáo lý tôn giáo, nghi thức tôn giáo, tổ chức tôn giáo với các thành viên và cơ sở
vật chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo
D. Hệ thống giáo khoa tôn giáo, nghi thức tôn giáo, đội ngũ giáo sỹ, tín đồ đông đảo và cơ sở
vật chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo
47
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
BÀI 13
Câu 1. Bảo vệ an ninh quốc gia là:
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh
quốc gia
B. Bảo vệ các hoạt động phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và đấu tranh với mọi âm mưu thủ
đoạn phá hoại của kẻ thù
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm bí mật
quốc gia, các công trình của Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về quốc phòng, an ninh
D. Bảo vệ các công trình, cơ sở chính trị, an ninh,quốc phòng, kinh tế khoa học công nghệ của
Nhà nước.
Câu 2. Lĩnh vực được xác định là cốt lõi, xuyên suốt nhất trong bảo vệ an ninh quốc gia là:
A. An ninh chính trị
B. An ninh kinh tế
C. An ninh xã hội
D. An ninh quốc phòng
Câu 3. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh trên biển của nước ta hiện nay là:
A. Cảnh sát biển
B. Bộ đội Biên phòng
C. Công an nhân dân
D. An ninh quân đội
Câu 4. “Bảo vệ môi trường” là một trong những nội dung của công tác:
A. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. Giữ gìn nguồn nước sinh hoạt
C. Giữ gìn an toàn các khu công nghiệp
D. Giữ gìn vệ sinh, an toàn lao động
Câu 5. Để bảo đảm thắng lợi hoàn toàn và triệt để trong cuộc đấu tranh bảo vệ an ninh quốc gia,
giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, lực lượng công an phải:
A. Kết hợp phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với công tác nghiệp vụ của các cơ quan
chuyên môn
B. Kết hợp sức mạnh của quần chúng với công tác nghiệp vụ của các cơ quan chuyên môn
thuộc công an nhân dân
C. Kết hợp tai, mắt của quần chúng nhân dân với công tác nghiệp vụ của các cơ quan chuyên
môn công an nhân dân
D. Kết hợp tính tự giác cách mạng của quần chúng với công tác nghiệp vụ của các cơ quan
chuyên môn
Câu 6. Quan điểm của Đảng, Nhà nướ c tatrong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an
toàn xã hội đã chỉ rõ là phải kết hợp chặt chẽ:
A. Nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
B. Công tác phòng ngừa với điều tra xử lý tội phạm
C. Công tác giáo dục tuyên truyền với xử lý nghiêm minh
D. Công tác trật tự xã hội với công tác quốc phòng toàn dân
48
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 7. Mối quan hệ giữa bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
A. Trật tự an toàn xã hội được giữ vững sẽ tạo điều kiện cho an ninh quốc gia càng được củng
cố vững chắc
B. An ninh quốc gia hoạt động độc lập, không có liên quan đến công tác giữ gìn trật tự, an toàn
xã hội
C. An ninh quốc gia quyết định trực tiếp và lâu dài đến công tác giữ gìn trật tự an toàn xã hội
D. Trật tự an toàn xã hội chi phối trực tiếp cả trước mắt và lâu dài đến công tác bảo vệ an ninh
quốc gia
Câu 8. Nội dung thể hiện quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong bảo vệ an ninh quốc gia, trật
tự, an toàn xã hội là:
A. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân
B. Phát huy vai trò giám sát của các tổ chức Đảng
C. Tăng cường công tác tuyên truyền của các tổ chức xã hội
D. Tăng cường vai trò hoạt động giám sát của Nhà nước
Câu 9. “Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn xã hội” là một
trong những nội dung của:
A. Quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. Giải pháp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
C. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
Câu 10. “Hình thức thích hợp để tập hợp, thu hút đông đảo quần chúng lao động và giải quyết
những nhiệm vụ đặt ra trong công tác bảo vệ an ninh trật tự” là một trong những vị trí, tác dụng
của:
A. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
B. Phong trào phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội
C. Phong trào vì an ninh, trật tự Tổ quốc
D. Phong trào giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
Câu 11. Một trong những vị trí, tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
A. Một bộ phận gắn bó chặt chẽ với phong trào cách mạng khác trong cả nước cũng như từng
địa phương
B. Một bộ phận liên quan chặt chẽ, gắn bó với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an
toàn xã hội
C. Một nội dung quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội trong cả
nước cũng như từng địa phương
D. Một thành phần không thể thiếu trong phong trào cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 12. Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
A. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với các
loại tội phạm
B. Giúp cho lực lượng công an có điều kiện triển khai sâu rộng công tác nghiệp vụ phòng chống
tội phạm
C. Trực tiếp phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm, ngăn chặn các tệ nạn xã hội
D. Huy động sức mạnh của các tổ chức chính trị - xã hội để phòng chống tội phạm
Câu 13. Loại tệ nạn xã hội thường dẫn đến tội phạm nghiêm trọng là:
49
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
50
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
51
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 29. Mức cao nhất của khung hình phạt cho tội phạm đặc biệt nghiêm trọng:
A. Trên 15 năm tù giam, tù chung thân hoặc tử hình
B. Đến 15 năm tù giam, tù chung thân hoặc tử hình
C. Trên 20 năm tù giam, tù chung thân hoặc tử hình
D. Đến 20 năm tù giam, tù chung thân hoặc tử hình
Câu 30. Xây dựng điển hình và nhân điển hình tiên tiến là nội dung của:
A. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
B. Nhiệm vụ của quần chung nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc
C. Đặc điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
D. Mục đích của phong trào đoàn kết nhân dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
Câu 31. Phòng chống tội phạm phải gắn với phát triển kinh tế - xã hội, là nội dung của:
A. Quan điểm phòng chống tội phạm
B. Giải pháp phòng chống tội phạm
C. Biện pháp phòng chống tội phạm
D. Nhiệm vụ phòng chống tội phạm
Câu 32. Một trong những nội dung giữ gìn trật tự an toàn xã hội là:
A. Giữ gìn trật tự công cộng
B. Bảo đảm trật tự công cộng
C. Bảo đảm an toàn lao động
D. Giữ gìn an toàn vệ sinh thực phẩm
Câu 33. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn
xã hội là phải tăng cường:
A. Hiệu lực quản lý của Nhà nước
B. Hiệu quả quản lý của các tổ chức
C. Kiểm tra, xử phạt của lực lượng công an
D. Hiệu lực quản lý của toàn xã hội
Câu 34. “Đảng lãnh đạo trực tiếp về mọi mặt là nhân tố quyết định thắng lợi của cuộc đấu tranh
bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội” là một trong những nội dung thể hiện:
A. Quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
C. Tính chất bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
Câu 35. “Bảo vệ sự ổn định, phát triển vững mạnh của nền kinh tế thị trường nhiều thành phần
theo định hướng xã hội chủ nghĩa” là một nội dung của:
A. Bảo vệ an ninh kinh tế
B. Bảo vệ an toàn nền kinh tế
C. Bảo vệ an ninh trật tự xã hội
D. Bảo vệ an ninh xã hội
Câu 36. “Phòng ngừa tai nạn lao động, phòng chống thiên tai, dịch bệnh” là một trong những nội
dung của:
A. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
52
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
53
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
54
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
55
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 56. Bộ luật phòng chống tội phạm ở nước ta hiện nay là:
A. Bộ luật Hình sự
B. Luật công an nhân dân
C. Bộ luật Tố tụng hình sự
D. Luật An ninh quốc gia
Câu 57. Một trong những nội dung nhiệm vụ của phòng chống tội phạm là:
A. Tổ chức các hoạt động phòng ngừa tội phạm
B. Đấu tranh các hoạt động ngăn chặn tội phạm
C. Tổ chức các hoạt động khắc phục tội phạm
D. Tuyên truyền công tác phòng chống tội phạm
Câu 58. Hình thức sử dụng ma túy phổ biến trong giới trẻ ở nước ta hiện nay là:
A. Sử dụng ma túy tổng hợp
B. Hút, hít heroin.
C. Tiêm, chích thuốc phiện
D. Tiêm chích heroin
Câu 59. Để phòng chống tội phạm, cả nước ta đã và đang thực hiện:
A. Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
B. Chương trình đoàn kết phòng chống tội phạm
C. Chương trình toàn dân phòng chống tội phạm
D. Chương trình cả nước phòng chống tội phạm
Câu 60. Một trong những nội dung giữ gìn trật tự an toàn xã hội là:
A. Phòng chống tệ nạn xã hội
B. Bài trừ mê tín dị đoan
C. Bài trừ tệ nạn cờ bạc
D. Phòng chống mại dâm
Câu 61. Tư tưởng chỉ đạo trong phòng chống tội phạm là:
A. Phòng ngừa tội phạm là phương hướng chính
B. Kiên quyết, nghiêm minh, liên tục và triệt để
C. Phòng ngừa thường xuyên và triệt để
D. Chủ động, kiên quyết, thường xuyên và liên tục
Câu 62. Một trong những bộ luật về giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
A. Bộ luật Tố tụng hình sự
B. Bộ luật An ninh quốc gia
C. Bộ luật Công an nhân dân
D. Bộ luật Tố tụng dân sự
Câu 63. Hậu quả và tác hại của tệ nạn mại dâm là:
A. Làm xói mòn đạo đức dân tộc, là một trong những nguyên nhân dẫn đến căn bệnh
HIV/AIDS
B. Trái với chuẩn mực đạo đức xã hội, là một trong những nguyên nhân dẫn đến phạm tội
C. Phá vỡ tình yêu, là một trong những nguyên nhân làm mất phẩm giá con người
D. Làm ảnh hưởng đến đạo đức, nhân phẩm, giá trị con người và ảnh hưởng đến an sinh xã hội.
56
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
Câu 64. Trong phòng chống tội phạm thì phòng ngừa:
A. Mang ý nghĩa kinh tế, chính trị, xã hội sâu sắc
B. Mang tính quần chúng, bảo đảm cuộc sống bình yên
C. Có tính đồng bộ giữa nhà nước với nhân dân
D. Có ý nghĩa kinh tế, chính trị, xã hội là chủ yếu
Câu 65. Quần chúng nhân dân đông đảo là nền tảng, là chỗ dựa vững chắc để tổ chức xây dựng
nền an ninh nhân dân là nội dung của :
A. Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ tổ quốc
B. Ý nghĩa của quần chúng nhân dân trong bảo vệ tổ quốc
C. Đặc điểm của quần chúng nhân dân trong bảo vệ tổ quốc
D. Hiệu quả của quần chúng nhân dân trong bảo vệ tổ quốc
Câu 66. Sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là sự nghiệp cách mạng
của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân là thể hiện:
A. Tính quần chúng
B. Tính dân tộc
C. Tính chính trị
D. Tính xã hội
Câu 67. Hành vi sinh viên xả rác trong phòng học là vi phạm về:
A. Giữ gìn trật tự nơi công cộng
B. Bảo vệ môi trường
C. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
D. Bảo vệ trật tự, an ninh
Câu 68. Để phòng chống tội phạm có hiệu quả phải gắn phòng chống tội phạm với:
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Phát triển văn hóa - đạo đức
C. Phát triển văn hóa - giáo dục
D. Phát triển văn hóa - xã hội
Câu 69. Trong công tác phòng chống tội phạm, sinh viên phải:
A. Phát hiện và cung cấp những thông tin có liên quan đến phòng chống tội phạm
B. Xây dựng các cơ quan bảo vệ pháp luật trong sạch, có chuyên môn giỏi
C. Tăng cường hợp tác quốc tế trong phòng chống tội phạm
D. Đổi mới chính sách kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống cho nhân dân
Câu 70. Những người có hành vi phạm tội gây thiệt hại đến tài sản, đến tính mạng, sức khỏe,
danh dự, phẩm giá con người, hành vi vi phạm trật tự an toàn xã hội, nhưng không có mục đích
chống lại Nhà nước là:
A. Đối tượng xâm phạm về trật tự an toàn xã hội
B. Đối tượng xâm phạm an ninh, lợi ích quốc gia
C. Đối tượng xâm phạm an ninh, lợi ích xã hội
C. Đối tượng xâm phạm trật tự xã hội, quốc gia
Câu 71. Một trong những giải pháp phòng chống tội phạm:
A. Hoàn thiện hệ thống pháp luật
57
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
58
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
59
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
D. Tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn nhân dân xây dựng đời sống văn hóa tại khu dân cư
Câu 85. Đội Cờ đỏ là tổ chức quần chúng nòng cốt làm nhiệm vụ an ninh trật tự trong nhà
trường là một tổ chức quần chúng có chức năng:
A. Thực hành
B. Tư vấn
C. Quản lý
D. Điều hành
Câu 86. Bảo vệ bí mật nhà nước là nội dung của:
A. Bảo vệ an ninh chính trị.
B. Bảo vệ an ninh kinh tế.
C. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa.
D. Bảo vệ an ninh trên lĩnh vực quốc phòng an ninh đối ngoại.
Câu 87. Nội dung bảo vệ an ninh lãnh thổ là:
A. Bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội khu vực biên giới, vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
B. Bảo vệ nội bộ, đội ngũ cán bộ trong các cơ quan kinh tế
C. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu chống phá hoạt động kinh tế của các thế lực thù địch.
D. Bảo vệ các địa bàn trọng yếu, khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 88. Một trong những đặc điểm của tệ nạn xã hội là:
A. Có tính lây lan nhanh trong xã hội
B. Có mối quan hệ với các hiện tượng tiêu cực khác
C. Có phương thức hoạt động tinh vi
D. Có tính liên kết thành ổ nhóm
Câu 89. “Nghiên cứu xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội” là một
trong những nội dung của:
A. Nhiệm vụ hoạt động phòng chống tội phạm
B. Biện pháp hoạt động phòng chống tội phạm
C. Nhiệm vụ đấu tranh với các loại tội phạm
D. Giải pháp hoạt động phòng chống tội phạm
Câu 90. Trong phòng chống tội phạm, phải thực hiện nguyên tắc:
A. Khoa học và tiến bộ
B. Tiến bộ và hiện đại
C. Kết hợp và phối hợp
D. Gia đình và xã hội
Câu 91. Công tác phòng chống tội phạm phải:
A. Mang tính đồng bộ, hệ thống và có sự phối kết hợp chặt chẽ giữa các cơ quan Nhà nước, tổ
chức xã hội và các công dân
B. Mang tính hệ thống, thống nhất giữa các cấp, các ngành, các thành phần kinh tế từ trung
ương đến cơ sở
C. Mang tính đồng bộ và có sự phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị, các cá
nhân trong cả nước
60
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
D. Mang tính hệ thống, đồng bộ trong lực lượng công an và sự đoàn kết thống nhất trong các
tầng lớp xã hội
Câu 92. Để đấu tranh phòng chống tội phạm, sinh viên phải:
A. Thực hiện tốt các quyền, nghĩa vụ của công dân được quy định trong hiến pháp, pháp luật
B. Tích cực, chủ động điều tra phát hiện và đấu tranh với các loại tội phạm
C. Thường xuyên tham gia nhiệt tình đạt hiệu quả cao vào các hoạt động ngăn chặn tội phạm.
D. Trực tiếp làm tốt công tác phòng ngừa, ngăn chặn tội phạm ở nhà trường, địa phương.
Câu 93. Một trong những mục đích của công tác phòng chống tệ nạn xã hội là:
A. Ngăn ngừa, chặn đứng không để cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển lan rộng trên địa bàn.
B. Ngăn ngừa, từng bước xóa bỏ những mâu thuẫn, hành vi dẫn đến tệ nạn xã hội
C. Ngăn ngừa, kết hợp xây dựng đời sống văn hóa, bảo vệ thuần phong mỹ tục của dân tộc
D. Ngăn ngừa, phát hiện những hành vi hoạt động của bọn tội phạm dẫn đến tệ nạn xã hội
Câu 94. Tệ nạn cờ bạc thường có mối quan hệ chặt chẽ với:
A. Tội phạm hình sự và các hiện tượng tiêu cực khác
B. Các hành vi và hiện tượng tiêu cực trong xã hội.
C. Các hành vi lừa đảo và tội phạm ma túy
D. Tội phạm kinh tế và các tệ nạn xã hội khác
Câu 95. Để góp phần phòng ngừa hậu quả của tệ nạn xã hội và tội phạm ở nhà trường, sinh viên
cần phải :
A. Có trách nhiệm phát hiện, báo cáo kịp thời các hành vi tệ nạn xã hội và phạm tội cho nhà
trường
B. Nhận thức rõ hậu quả, không tham gia vào các tệ nạn xã hội dưới bất cứ hình thức nào.
C. Nhận thức rõ trách nhiệm, không ngừng học tập và nâng cao tri thức, hiểu biết pháp luật.
D. Có trách nhiệm tự bảo vệ mình, ký kết không tham gia các hoạt động tệ nạn xã hội
Câu 96. Cùng với sự phát triển của khoa học - công nghệ hiện đại, loại tội phạm mới đang phát
triển là:
A. Tội phạm công nghệ cao
B. Tội phạm điện tử
C. Tội phạm máy tính
D. Tội phạm bàn phím
Câu 97. Vấn đề cốt lõi của bảo vệ an ninh tư tưởng là:
A. Bảo vệ chủ nghĩa Mác Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Bảo vệ sự ổn định chính trị, sự vững mạnh của chế độ
C. Bảo vệ đường lối chính sách của Đảng, pháp luật nhà nước
D. Bảo vệ nhà nước, lòng tin của quần chúng nhân dân
Câu 98. “Bảo vệ an ninh quốc gia là sự nghiệp của toàn dân. Cơ quan, tổ chức, công dân có trách
nhiệm, nghĩa vụ bảo vệ an ninh quốc gia theo quy định của pháp luật”, là nội dung quy định
trong:
A. Điều 8 Luật An ninh quốc gia năm 2004
B. Điều 7 Luật An ninh quốc gia năm 2004
C. Điều 8 Luật An ninh quốc gia năm 2014
61
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)
lOMoARcPSD|17569730
62
Downloaded by Phúc An (hoanganphuc1101@gmail.com)