Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

CHƯƠNG 3

HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG


PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
1. Bản chất hiệu quả kinh tế

Hiệu quả kinh tế là phạm trù phản ánh


trình độ và năng lực quản lý, đảm bảo
thực hiện có kết quả cao những nhiệm vụ
kinh tế - xã hội với chi phí thấp nhất
Phân loại

 Hiệu quả kinh tế cá biệt (P, Pr, TR) và Hiệu


quả kinh tế quốc dân (GDP, GNP)
 Hiệu quả chi phí bộ phận và Hiệu quả chi phí
tổng hợp
 Hiệu quả tuyệt đối và Hiệu quả so sánh
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.1. Năng suất lao động
Q
W =
T

W: năng suất lao động bình quân trong kỳ


Q: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
T: thời gian lao động trong kỳ
“Nhanh, nhiều, tốt, rẻ, an toàn, đạo đức”
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT

2.2. Năng suất nhân tố tổng hợp (TFP)


𝜶 𝜷
Y = 𝑨. 𝑲 𝑳

Trong đó:
Y= đầu ra, K= vốn, L= lao động, A = TFP,
α= hệ sống đóng góp của vốn,
(β = 1 - α ) = hệ số đóng góp của lao động
năm GDP K L
1991 572737.8 59355 30134
1992 622115.7 90828 30857
1993 671104.6 123890 31580
1994 728899 122692 32304
1995 797104.3 137284 33031
1996 870096.2 157722 33761
1997 939846 188055 34493
1998 993307.4 193034 35233
1999 1055962 211927 35976
2000 1125699 234808 36902
2001 1200974 274633 38379
2002 1284122 315251 39376
2003 1376703 354918 40404
2004 1478454 401762 41579
2005 1588646 447135 42775
2006 1699501 516383 43980
2007 1820667 656057 45216.3
2008 1923749 707224 46463.58
2009 2027591 762843 47747.41
2010 2739843 830278 49059.31
2011 2915554 770087 50356.03
2012 3076042 812714 51621.71
2013 3246870 872124 52207.8
2014 3455392 957630 52744.71
2015 3696826 1044420 52839.7
2016 3944144 1147147 53302.8
2017 4217875 1270594 53343.4
Cho biết tổng hệ số đóng góp của vốn và lao động là bằng 1 và số liệu
các Doanh nghiệp như sau:
Tốc độ tăng trưởng (%) Hệ số Đóng góp vào tăng trưởng
đóng góp (%)
Y Vốn Lao động của vốn Vốn Lao động TFP
(gY) (gK) (gL) (α)

May mặc 4 4.44 2.61 0.54


Cà phê 3.5 4.22 2.36 0.45
Gỗ 5 5.77 3.13 0.52
Máy tính 6 5 2.5 0.6
Gạo 7 6 6.67 0.7
1. Tính mức đóng góp của K, L, TFP vào trong tốc độ tăng trưởng sản lượng của các DN?
2. Phân tích sự khác nhau về nguồn gốc tăng trưởng của DN Gạo và máy tính
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.3. Suất hao phí vốn
V
Hv =
Q
Hv: Suất hao phí vốn
V: Lượng vốn sử dụng
Q: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ

Vdt 𝑉𝑙đ + 𝑉𝑐đ


H vdt = 𝐻𝑣𝑠𝑥 =
Q 𝑄
Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 3 phương án với các chỉ tiêu sau:

Chỉ tiêu ĐVT PA 1 PA 2 PA 3


Sản lượng (Q) Nghìn tấn 25 50 100
Vốn đầu tư cơ bản Triệu đồng 35000 60000 110000

Biết rằng:
- Vốn sản xuất của PA1 chiếm 1/7 vốn đầu tư. Trong đó, vốn lưu động
chiếm 80% và vốn cố định chiếm 20% vốn sản xuất.
- Khi sản lượng tăng gấp đôi, vốn lưu động tăng gấp đôi và vốn cố định
chỉ tăng thêm 20%
Tính suất hao phí vốn đầu tư, suất hao phí vốn lưu động và suất hao phí vốn
cố định cho từng phương án.
Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau:

Chỉ tiêu ĐVT PA 1 PA 2


Sản lượng (Q) Nghìn sp 220 240
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản Triệu đồng 2200 2400
Chi phí sản xuất Triệu đồng 572 648
Trong đó: + Tiền thuê công nhân 66 72
+ Tiền thuê nhà xưởng 44 36
+ Tỷ số giữa giá trị NVL/Hao mòn 3.2 4
máy móc

Tính suất hao phí vốn đầu tư, vốn sản xuất, vốn lưu động và vốn cố định
cho từng phương án. Hãy chọn phương án hiệu quả nhất?
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.4. Thời hạn hoàn vốn đầu tư
Vdt
Tv =
P + Kc
Tv: Thời hạn hoàn vốn đầu tư (năm)
Vđt: Vốn đầu tư
P: Lợi nhuận (sau thuế) thu được trong năm
Kc: Khấu hao cơ bản hàng năm
1 P + Kc
Hệ số hoàn vốn đầu tư: E= =
Tv Vdt
Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau:

Chỉ tiêu ĐVT PA 1 PA 2


Sản lượng hàng năm (Q) Nghìn sp 180 225
Đầu tư nhà xưởng (số năm sử dụng) Tỷ đồng 75 (40 năm) 90 (40 năm)
Đầu tư trang thiết bị (số năm sử dụng) Tỷ đồng 72 (12 năm) 150 (16 năm)
Giá bán/sp Nghìn đồng 900 825
Chi phí sản xuất/sp Nghìn đồng 600 540
Chi phí ngoài sản xuất/sp Nghìn đồng 75 60

Tính suất suất hao phí vốn đầu tư hàng năm và thời gian hoàn vốn đầu tư.
Hãy chọn phương án hiệu quả nhất?
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.5. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
𝑛

𝑃 = ෍[𝐷𝑖 − (𝑍𝑖 +𝑇ℎ𝑖 )] ± 𝑇0


𝑖=0
P: Tổng lợi nhuận ròng thu được từ sản xuất kinh doanh
Di: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm i (hoặc thực hiện dịch vụ)
Zi: Chi phí tổng khối lượng sản phẩm i
Thi: Thuế, phí các loại của sản phẩm i
To: Tổn thất hoặc thu nhập ngoài hoạt động cơ bản
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.5. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận

P P P
D z = ; Dv = ; Dd =
Z V D
DZ : Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất

DV : Tỷ suất lợi nhuận theo vốn

DD : Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu


Cho các số liệu của 3 DN sản xuất thép như sau:
Chỉ tiêu ĐVT DN 1 DN 2 DN 3
Sản lượng sản xuất Tấn 2000 4000 8000
Giá bán Triệu đồng/tấn 15 15 15
Suất hao phí vốn sản xuất Triệu đồng/tấn 11 10 9
Khoảng cách vận chuyển ng/liệu Km 30 50 100
Cước phí vận chuyển Ngàn đồng/Tấn/Km 2 2 2
Thuế tiêu thụ sản phẩm Triệu đồng/tấn 0.5 0.5 0.5
Hệ số hoàn vốn đầu tư 0.1 0.1 0.1
Tổng vốn đầu tư Tỷ đồng 150 250 500
Tính:
1. Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư, theo chi phí sản xuất và
theo doanh thu
2. Khấu hao cơ bản hàng năm
Có 2 phương án về công suất của doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu ĐVT PA 1 PA 2
Sản lượng sản xuất sp 8000 16000
Giá bán Nghìn đồng/sp 160 160
Chi phí sản xuất triệu đồng 1120 -
Tỷ lệ chi phí ngoài sx (so với CPSX) % 8 6
Suất vốn đầu tư cơ bản Nghìn đồng/sp 70 120
Thời hạn thu hồi vốn đầu tư năm 5 5
Thuế doanh thu % 2 2
Thu nhập từ lãi tiền gửi NH triệu đồng 20 30

Cơ cấu CPSX của PA1 là 25% VCĐ, 75% VLĐ. Sản phẩm tăng gấp đôi thì VCĐ tăng 30%
và VLĐ tăng gấp đôi. Tính:
1. Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư, theo chi phí sản xuất và theo doanh thu
2. Khấu hao cơ bản hàng năm
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.6. Giá trị hiện tại ròng và và giá trị tương lai ròng

NPV: Giá trị hiện tại ròng của dự án (giá trị được quy đổi về
thời điểm năm gốc của dự án - năm 0)

Bi: thu nhập của năm thứ i


Bi − Ci
n
NPV =  Ci: chi phí của năm thứ i
i = 0 (1 + E )
i
E: Tỷ lệ chiết khấu
n: Độ dài thời gian quy đổi (năm)
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.6. Giá trị hiện tại ròng và và giá trị tương lai ròng

NFV: Giá trị tương lai ròng của dự án (giá trị được quy đổi về
thời điểm năm cuối của dự án - năm n)

𝑛 Bi: thu nhập của năm thứ i


𝐵𝑖 − 𝐶𝑖
𝑁𝐹𝑉 = ෍ Ci: chi phí của năm thứ i
(1 + 𝐸)𝑖−𝑛
𝑖=0 E: Tỷ lệ chiết khấu
n: Độ dài thời gian quy đổi (năm)
 Một công ty đang cân nhắc một dự án có thời hạn 4 năm với những
thông tin liên quan tới dự án đó như sau:
– Vốn đầu tư ban đầu cho dự án đó (năm 0) là 6 tỷ
– Cuối năm thứ 1, phải bổ sung VLĐ là 0,5 tỷ. Số VLĐ này sẽ được thu
hồi ở năm cuối cùng của dự án
– Trong suốt 4 năm, mỗi năm sẽ tạo ra dòng tiền 2 tỷ/năm
– Tỷ lệ chiết khấu: E = 10%
 Tính NPV và NFV của dự án
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.7. Suất đầu tư tăng trưởng

Tổng đầu tư tăng thêm K


ICOR = --------------------------------- = ------
Mức gia tăng sản lượng Y

- ICOR là “giá” phải trả thêm cho việc tạo thêm một đơn vị kết quả sản xuất.
- ICOR càng thấp, hiệu quả sử dụng vốn càng cao
- Các nước phát triển có ICOR cao hơn các nước đang phát triển.
Một doanh nghiệp có các dữ liệu sau :
Năm 2015: Doanh thu bình quân đầu người = 72 triệu đồng và quy mô
doanh nghiệp là 200 người
Dự kiến năm 2023: Doanh thu bình quân đầu người = 120 triệu đồng và
quy mô doanh nghiệp là 250 người
ICOR = 3.5
Tính vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức doanh thu bình quân đầu
người năm 2023 như dự kiến?
3. Phương pháp luận xét HQKT
So sánh các chỉ tiêu

Các chỉ tiêu so sánh

PA NSLĐ Hv Tv D NPV ....

PA1 W1 Hv1 T1 D1 NPV1 .....

PA2 W2 Hv2 T2 D2 NPV2 ....

…. …. ….. ….. ….. ….. …..

PAn Wn Hvn Tn Dn NPVn .....


Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 3 phương án với các chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu ĐVT PA 1 PA 2 PA 3
Sản lượng nghìn sp 100 200 400
Tổng vốn đầu tư Tỷ đồng 12.5 15 20
Giá bán Nghìn đồng/sp 90 90 90

Chi phí sản xuất (chưa tính phí vận chuyển NVL) Tỷ đồng 5 - -

Khoảng cách vận chuyển NVL Km 30 70 100


Cước phí vận chuyển Ngđ/m/Km 0.5 0.45 0.4
Thuề tiêu thụ Tỷ đồng 0.6 0.7 1
Khấu hao cơ bản hàng năm Tỷ đồng 0.3 0.25 0.2

Chi phí sản xuất ở PA1: 70% là chi phí lưu động, 30% là chi phí cố định. Khi công suất
tăng gấp đôi, chi phí lưu động cũng tăng gấp đôi, chi phí cố định chỉ tăng thêm 20%
Hãy tính ít nhất 3 chỉ tiêu để chọn phương án hiệu quả nhất?
Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu ĐVT PA1 PA2
Công suất sản xuất hàng năm (từ năm 1 trở đi) nghìn sp 110 120
Chi phí sản xuất trên mỗi sản phẩm nghìn đồng 286 285
Giá bán nghìn đồng 300 300
Tổng vốn đầu tư xây dựng (trđ) triệu đồng 5200 6000
Tỷ suất chiết khấu hàng năm % 10 10
Tỷ lệ bỏ vốn từng đợt (%)
Năm đầu tiên (năm 0) % 40 30
Năm thứ 2 % 30 30
Năm thứ 3 % 30 40
Thời gian hoàn thành dự án năm 5 5

Hãy so sánh các chỉ tiêu Hv, Dv, Dz và NPV và lựa chọn phương án khà thi nhất?
Phương pháp luận xét HQKT So sánh các chỉ tiêu

V1 V2
Z1 Z2

 TH1: V1 > V2, Z1 > Z2

 TH2: V1 = V2, Z1 > Z2

 TH3: V1 < V2, Z1 = Z2

 TH4: V1 > V2, Z1 < Z2

 TH5: có nhiều hơn 3 phương án

Chi phí thực hiện tính cho đơn vị sản phẩm

Ci = Zi + Edm x Vi -> min

You might also like