Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
Trong đó:
Y= đầu ra, K= vốn, L= lao động, A = TFP,
α= hệ sống đóng góp của vốn,
(β = 1 - α ) = hệ số đóng góp của lao động
năm GDP K L
1991 572737.8 59355 30134
1992 622115.7 90828 30857
1993 671104.6 123890 31580
1994 728899 122692 32304
1995 797104.3 137284 33031
1996 870096.2 157722 33761
1997 939846 188055 34493
1998 993307.4 193034 35233
1999 1055962 211927 35976
2000 1125699 234808 36902
2001 1200974 274633 38379
2002 1284122 315251 39376
2003 1376703 354918 40404
2004 1478454 401762 41579
2005 1588646 447135 42775
2006 1699501 516383 43980
2007 1820667 656057 45216.3
2008 1923749 707224 46463.58
2009 2027591 762843 47747.41
2010 2739843 830278 49059.31
2011 2915554 770087 50356.03
2012 3076042 812714 51621.71
2013 3246870 872124 52207.8
2014 3455392 957630 52744.71
2015 3696826 1044420 52839.7
2016 3944144 1147147 53302.8
2017 4217875 1270594 53343.4
Cho biết tổng hệ số đóng góp của vốn và lao động là bằng 1 và số liệu
các Doanh nghiệp như sau:
Tốc độ tăng trưởng (%) Hệ số Đóng góp vào tăng trưởng
đóng góp (%)
Y Vốn Lao động của vốn Vốn Lao động TFP
(gY) (gK) (gL) (α)
Biết rằng:
- Vốn sản xuất của PA1 chiếm 1/7 vốn đầu tư. Trong đó, vốn lưu động
chiếm 80% và vốn cố định chiếm 20% vốn sản xuất.
- Khi sản lượng tăng gấp đôi, vốn lưu động tăng gấp đôi và vốn cố định
chỉ tăng thêm 20%
Tính suất hao phí vốn đầu tư, suất hao phí vốn lưu động và suất hao phí vốn
cố định cho từng phương án.
Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau:
Tính suất hao phí vốn đầu tư, vốn sản xuất, vốn lưu động và vốn cố định
cho từng phương án. Hãy chọn phương án hiệu quả nhất?
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.4. Thời hạn hoàn vốn đầu tư
Vdt
Tv =
P + Kc
Tv: Thời hạn hoàn vốn đầu tư (năm)
Vđt: Vốn đầu tư
P: Lợi nhuận (sau thuế) thu được trong năm
Kc: Khấu hao cơ bản hàng năm
1 P + Kc
Hệ số hoàn vốn đầu tư: E= =
Tv Vdt
Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau:
Tính suất suất hao phí vốn đầu tư hàng năm và thời gian hoàn vốn đầu tư.
Hãy chọn phương án hiệu quả nhất?
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.5. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
𝑛
P P P
D z = ; Dv = ; Dd =
Z V D
DZ : Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất
Cơ cấu CPSX của PA1 là 25% VCĐ, 75% VLĐ. Sản phẩm tăng gấp đôi thì VCĐ tăng 30%
và VLĐ tăng gấp đôi. Tính:
1. Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư, theo chi phí sản xuất và theo doanh thu
2. Khấu hao cơ bản hàng năm
2. Một số chỉ tiêu đánh giá HQKT
2.6. Giá trị hiện tại ròng và và giá trị tương lai ròng
NPV: Giá trị hiện tại ròng của dự án (giá trị được quy đổi về
thời điểm năm gốc của dự án - năm 0)
NFV: Giá trị tương lai ròng của dự án (giá trị được quy đổi về
thời điểm năm cuối của dự án - năm n)
- ICOR là “giá” phải trả thêm cho việc tạo thêm một đơn vị kết quả sản xuất.
- ICOR càng thấp, hiệu quả sử dụng vốn càng cao
- Các nước phát triển có ICOR cao hơn các nước đang phát triển.
Một doanh nghiệp có các dữ liệu sau :
Năm 2015: Doanh thu bình quân đầu người = 72 triệu đồng và quy mô
doanh nghiệp là 200 người
Dự kiến năm 2023: Doanh thu bình quân đầu người = 120 triệu đồng và
quy mô doanh nghiệp là 250 người
ICOR = 3.5
Tính vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức doanh thu bình quân đầu
người năm 2023 như dự kiến?
3. Phương pháp luận xét HQKT
So sánh các chỉ tiêu
Chi phí sản xuất (chưa tính phí vận chuyển NVL) Tỷ đồng 5 - -
Chi phí sản xuất ở PA1: 70% là chi phí lưu động, 30% là chi phí cố định. Khi công suất
tăng gấp đôi, chi phí lưu động cũng tăng gấp đôi, chi phí cố định chỉ tăng thêm 20%
Hãy tính ít nhất 3 chỉ tiêu để chọn phương án hiệu quả nhất?
Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu ĐVT PA1 PA2
Công suất sản xuất hàng năm (từ năm 1 trở đi) nghìn sp 110 120
Chi phí sản xuất trên mỗi sản phẩm nghìn đồng 286 285
Giá bán nghìn đồng 300 300
Tổng vốn đầu tư xây dựng (trđ) triệu đồng 5200 6000
Tỷ suất chiết khấu hàng năm % 10 10
Tỷ lệ bỏ vốn từng đợt (%)
Năm đầu tiên (năm 0) % 40 30
Năm thứ 2 % 30 30
Năm thứ 3 % 30 40
Thời gian hoàn thành dự án năm 5 5
Hãy so sánh các chỉ tiêu Hv, Dv, Dz và NPV và lựa chọn phương án khà thi nhất?
Phương pháp luận xét HQKT So sánh các chỉ tiêu
V1 V2
Z1 Z2