CHNG 4 Mi TRNG CNH Tranh V KCH BN I Mi T CHC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Giá nguyên vật liệu đầu vào Năng lực người quản lí

Hành vi đổi mới của doanh nghiệp phụ thuộc


Sở thích của khách hàng nội địa Cách thức đánh giá thành tích

Các hoạt động kích thích sự đổi mới ==> tồn tại lâu
Những hoạt động đầu tư tư nhân
dài Hệ thống Nippon rhineland

Các tổ chức: tài chính, hoạt động quản trị và quản trị
Những hoạt động đầu tư công Các hệ thống quản trị DN trong đổi mới
kiểm soát doanh nghiệp
Hệ thống Anglo saxon

Tài nguyên thiên nhiên nội địa


Áp lực cạnh tranh
Chạy đua cạnh tranh
Nắm bắt được các cơ hội Nhu cầu nội địa
Năng lực nghiên cứu
So sánh đối chuẩn Năng lực trong sản xuất và nghiên cứu Để đạt được sự đổi mới Công ty phải có năng lực
Kĩ thuật đảo ngược công nghệ
Năng lực sản xuất
Cấp phép Học tập và bắt chước "Cầu kéo" nội địa mạnh về một số loại sản phẩm
Nhu cầu quốc gia
==> cơ hội đổi mới của các công ty nội địa Nguồn nhân lực chuyên nghiệp
R&D

Chế độ ưu đãi
Bằng sáng chế và ấn phẩm khoa học Khuyến khích và áp lực

Chi phí R&D Những nguồn thông tin công cộng 1.2 Cạnh tranh với đối thủ Quốc tế hóa RnD Chi phí thấp hơn
Thông báo công khai và phân tích báo chí
1.1 Hệ thống quốc gia về đổi mới Gần nhà cung cấp hoặc khách hàng tiềm năng

Động cơ chính: Kết nối với các mạng đổi mới quốc
So sánh quy mô và thành phần năng lực cạnh tranh như thế Khuyến khích sự tập trung các nguồn lực
gia hoặc khu vực
nào?
So sánh sự đổi mới của đối thủ so với công ty
Học kiến thức của họ hiệu quả chưa? Khả năng vững mạnh trong cạnh tranh liên kết công nghệ mới --> thị trường chưa tồn tại Động lực

Duy trì riêng lợi thế sáng tạo?


Lợi ích công nghệ từ bên ngoài
Sử dụng nguồn lực đổi mới hiệu quả chưa?
Ba cơ chế liên quan Hiểu biết và xây dựng để chỉ đạo năng lượng
Những nguồn cải tiến tiềm năng
Kết hợp thành 1 công nghệ hđ

Hình thức bảo vệ hiệu quả Bỏ qua 2 nhiệm vụ


Rào cản hiệu quả đối với hàng nhái. 6. Độ phức tạp của sản phẩm 1. Bí mật Học tập từ các hệ thống đổi mới của nước ngoài 3 lý do để theo dõi và học tập
khả năng điều hành chiến lược,...
Không có khả năng bảo vệ tuyệt đối => thông tin bị rò rỉ
cơ sở lắp đặt Chức năng không lỗi thời
Các yếu tố môi trường Các yếu tố cấp công ty Tăng các rào cản chống lại các đối thủ cạnh tranh
7. Tiêu chuẩn Quyền sơ hữu trí tuệ và danh tiếng Công nghệ và kĩ năng sản xuất
quy định 2. Tích lũy kiến thức ngầm Dài và khó bắt chước Phát triển và duy trì năng
Tài sản và năng lực vô hình
lực
tài sản bổ sung Ví dụ: kỹ năng thiết kế sản phẩm Kĩ năng và bí quyết Lợi thế cạnh tranh bền vững: năng lực cốt lõi Năng lực trao quyền DN cá nhân --> thích ứng nhanh vs
Hai cấp độ công ty và các yếu tố môi trường ảnh hưởng
Khả năng --> thói quen cấp cao hoặc tập hợp các thói thay đổi
hiệu ứng mạng
quen
chi phí chuyển đổi Các yếu tố môi trường 3. Thời gian dẫn đầu và dịch vụ sau bán hàng Thiết lập lòng trung thành và uy tín của thương hiệu
Liên kết năng lực + "thói quen" Năng lực cốt lõi --> sản phẩm cốt lõi -->đơn vị kinh doanh
chế độ có thể chấp nhận được,.. Nguồn bảo vệ chính chống lại hàng nhái Phân biệt khả năng " mức không" (cách kiếm sống) và khả Giao tiếp
Không nhất thiết là một lợi thế lớn năng "năng động" (thực sự thay đổi sản phẩm)
Thực hiện cùng với một cam kết mạnh mẽ Tầm quan trọng của năng lực tổ chức
1.Năng lực kĩ thuật
Chương 4: Môi trường cạnh tranh và kịch bản
Hiếm khi thành công trong việc thiết lập các vị trí thị trường dài 1.6 Phát triển năng lực cốt lõi của doanh nghiệp Khả năng theo dõi và khai thác các con đường công nghệ 2.Năng lực tổ chức KN Hamel và Prahalad về năng lực
hạn
8. Tiên phong về các sản phẩm mới đột phá 1.3 Giá trị của đổi mới đổi mới tổ chức 3.Rào cản bắt chước
Tạo ra chi phí thấp hơn Tham gia và cam kết làm việc
Đòi hỏi sự tập trung
Yếu tố quyết định mạnh mẽ của lợi ích thương mại tương đối đối 3 nguồn đổi mới chính: KH, nhà cung cấp, nhân sự nội bộ
9. Sức mạnh bảo vệ bằng sáng chế 4. Đường cong học tập
với các nhà đổi mới và người bắt chước
Tạo ra một dạng kiến ​thức tích lũy Công ty lớn, đa hệ thống --> nhóm năng lực có thể khác
Ít sử dụng kiến thức ngoài đơn vị kinh doanh
Thương mại hóa hiệu quả rất thường phụ thuộc vào tài sản
1.4 Các con đường phát triển công nghệ Sự đổi mới phụ ∈--> Nhà cung cấp máy móc + vật
5. Tài sản bổ sung liệu Xác định + phát triển phụ thuộc "kiến trúc chiến
Định vị của công ty nhỏ Nhà cung cấp chuyên biệt lược"
Bổ sung cho những người trong công nghệ

xu hướng chuyên môn hóa cao Trung tâm; sự phát triển tích lũy của năng lực công
Sửa sai lỗi lầm trong quá khứ của cơ khí, quân sự, nghệ cốt lõi
Đánh giá PP tiếp cận NLCL
công nghiệp hóa Phụ ∈ nhiều--> R&D không chính thức Khác biệt tiềm năng-->đa dạng hóa dựa trên
Các nhà cung cấp chi phối những công ty
Tồn tại CN
Khả năng hữu hạn của con người, phát triển công Các công ty quy mô chuyên sâu Cơ hội đổi mới
nghệ gen, ghép tạng,... Công nghệ sinh học
Năm con đường công nghệ chính Các công ty dựa trên cơ sở khoa học Sự cứng nhắc cốt lõi các cty đa công nghệ
Dựa trên công nghệ mới
Các công ty thông tin chuyên sâu
Thực phẩm biến đổi gen, bổ trợ cho cuộc sống của
con người Những nhà cung cấp chuyên biệt
Năng lực này chiếm ưu thế --> năng lực mới bị bỏ
qua
Thức ăn 1.5 Công nghệ mang tính cách mạng Loại sản phẩm
Điều cần thiết số 1
Bảo thủ--> loại bỏ đòi hỏi thay đổi trong quản lý cấp
Vị trí sở hữu sự đổi mới cap
Cách mạng vi điện tử Khoa học vật liệu
Các yếu tố ảnh hưởng đến con đường phát triển công nghệ Mục tiêu của sự đổi mới

Các nguồn đổi mới

Nguyên mẫu: Công nghệ in 3D(nền tảng),... Công nghệ vật liệu
Quy mô
Thay thế nhựa bình thường bằng nhựa composite,
giống nhựa và rất cứng, bền hơn các vật liệu thông Công nghệ vật liệu Kết nối được với các hoạt động riêng biệt trước
Kinh tế, công nghệ mang tính hệ thống
thường. đây.

Công nghệ ghép gỗ (tận dụng gỗ thừa,...)


Công nghệ thông tin Giảm chi phí phát triển sp: mô phỏng và mẫu ảo

Giảm sự khác biệt của các công nghệ: cao,trung


Tầm quan trọng của công nghệ phần mềm
bình, thấp

You might also like