Professional Documents
Culture Documents
Giải Đề Thi Thử Sở Hà Nội Năm 2023 - 2024: y x x x y x y x x x y x
Giải Đề Thi Thử Sở Hà Nội Năm 2023 - 2024: y x x x y x y x x x y x
Giải Đề Thi Thử Sở Hà Nội Năm 2023 - 2024: y x x x y x y x x x y x
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x 1 x 2
A. y x 3 2 x 2 1 . B. y . C. y x 4 x 2 1 . D. y .
x x 1
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 nên ta chọn đáp án D .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x y 4 z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. n3 3;1; 4 . B. n2 3; 4; 1 . C. n1 3; 4; 2 . D. n4 3; 1; 4 .
Lời giải
Mặt phẳng : 3 x y 4 z 2 0 có một VTPT là n 3; 1; 4 nên chọn đáp án D .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 4 bằng
5 4 1
A. 4 log 5 a . B. log 5 a . C. log 5 a . D. log 5 a .
4 5 4
Lời giải
4
Ta có: log 5 a 4 log 5 a 4log 5 a .
Câu 4. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Từ đồ thị của hàm số y f x ta thấy rằng hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Trang 1
Từ BBT suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng 1; 0 và 1; .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho OM 3i 2 j k . Điểm M có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 3; 2;1 . C. 1;3; 2 . D. 3; 2;1 .
Lời giải
Ta có tọa độ điểm M là 3; 2;1 .
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 x 2 là
A. x 5 . B. x 6 . C. x 8 . D. x 9 .
Lời giải
Ta có: log3 x 2 x 9 .
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 36 . Tọa độ tâm I của
mặt cầu S là
A. 1; 2; 1 . B. 1; 2;1 . C. 1;2; 1 . D. 1; 2;1 .
Lời giải
Tọa độ tâm I của mặt cầu S là I 1; 2; 1 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong nhóm có 15 học sinh
A. 15! . B. C154 . C. 4! . D. A154 .
Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong nhóm có 15 học sinh là: C154
1 4 4
Câu 10. Nếu f ( x)dx 3 và f ( x)dx 5 thì f ( x)dx bằng
0 1 0
A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 15 .
Lời giải
4 1 4
Lời giải
Lời giải
Ta có cos x dx sin x C .
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho bằng
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Theo hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là 1;3 . Do đó giá trị cực đại
của hàm số đã cho là 3 .
3 3 3
Câu 19. Nếu f x dx 5 và g x dx 4 thì f x g x dx bằng
1 1 1
A. 9. B. 1. C. 20. D. 6.
Lời giải
Trang 3
3 3 3
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 5 4 9 .
1 1 1
2x 1
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. y 2 .
Lời giải
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; 2 . Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 . Diện tích S của D được tính bởi
công thức
2 2 2 2
2 2
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
0 0 0 0
Lời giải
2
Áp dụng định nghĩa ta có, diện tích S của D được tính bởi công thức S f x dx .
0
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1; 2 và B 2;1;3 . Toạ độ của vectơ AB là
A. 2; 0;1 . B. 2;0;1 . C. 2; 0; 1 . D. 2; 2; 5 .
Lời giải
Ta có AB xB xA ; yB y A ; zB z A 2;0;1 .
Câu 23. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và công bội q với q 1. Tổng n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đó được tính theo công thức
1 u1n 1 qn u1
A. S n q. . B. S n u1. . C. Sn . D. S n u1 .q n 1 .
1 u1 1 q 1 q
Lời giải
1 qn
Áp dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân ta có S n u1. .
1 q
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ
Trang 4
A. y log 2 x . B. y log 2 x . C. y log 1 x . D. y log 1 x .
5 3 2
Câu 25. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ?
A. y x3 2 x 2 x 1 . B. y x3 2 x 2 x 1 .C. y x 4 2 x 2 1 D. y x 4 x 2 1 .
Lời giải
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 2024 x 1 0 là
A. 1; 2 . B. 1; . C. ; 2 . D. 2 ; .
Lời giải
log 2024 x 1 0 0 x 1 1 1 x 2 .
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 x trên đoạn 1;3 bằng
A. 5. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Ta có f x 3 x 2 1, f x 0 3 x 2 1 0 x .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;3;4 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Phương
trình mặt phẳng đi qua M và song song mặt phẳng P là
A. x y z 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 0 . D. x y z 8 0 .
Lời giải
Lời giải
Trang 5
Ta có y 2 x 1 y ' 2 x 1 ln 2 .
Câu 30. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 3 và đường thẳng y 2 x bằng
40 88 16 32
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 3 2 x
x 3
3 32
Diện tích hình phẳng cần tìm là S x 2 3 2 x dx
1 3
Câu 31. Một chiếc hộp có chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc hai tấm
thẻ trong hộp. Xác suất để lấy được hai tấm thẻ cùng mang số lẻ bằng
4 14 15 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên cùng lúc hai tấm thẻ từ 19 tấm thẻ nên số phần tử của không gian mẫu là
n C192 171 .
Từ 1 đến 19 có 10 số lẻ nên lấy ngẫu nhiên 2 tấm thẻ cùng mang số lẻ, số cách lấy là
n A C102 45 .
n A 45 5
Vậy p A .
n 171 19
2
Câu 32. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 2; và
x2
F 1 0 . Khi đó F 2 bằng
A. 4ln 2 . B. 4ln 2 1 . C. 2 ln 3 2 . D. 3ln 2 1 .
Lời giải
2
Ta có: F x dx 2 ln x 2 C trên khoảng 2; .
x2
Vì F 1 0 2 ln1 C 0 C 0 .
F x 2 ln x 2 F 2 2ln 4 4 ln 2 .
Câu 33. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có cạnh đáy bằng 3 và AB ' 5 .
Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 9 3 . B. 3 3 . C. 18 3 . D. 6 3 .
Lời giải
Trang 6
(3) 2 . 3 9 3
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là S ABC
4 4
9 3
Thể tích của khối lăng trụ là V .4 9 3
4
Câu 34. Cho hàm số y f x liên tục trên R có bảng xét dấu f ' x như sau:
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Do hàm số f x liên tục trên , dựa vào BBT ta có f 0 không xác định nhưng do hàm số
liên tục trên nên tồn tại f 0
Mặt khác f x đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua điểm x 0 , nên hàm số đã cho đạt cực tiểu
tại x 0 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x 3 y 2 z 5 0 và
(Q ) : 3 x ( m 2) y (2m 1) z 0 , với m là tham số thực. Hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) vuông góc
với nhau khi
A. m 0 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 5 .
Lời giải
Trang 7
Ta có vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng ( P) và (Q ) lần lượt là
n1 1; 3; 2 ; n2 3; ( m 2); 2m 1
Lời giải
9 1 9 1 5
Ta có x 4 .x 4 x 4 4
x2 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của OD . Biết
khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng 4 . Khi đó khoảng cách từ M đến mặt phẳng
( SCD ) bằng
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
d ( B, (SCD)) BD 4 MD d ( B, ( SCD ))
Ta có BM ( SCD ) D 4 d ( M , ( SCD)) 1
d (M , (SCD)) MD MD 4
1
Câu 38. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f x x x. f x dx . Giá trị của f 2 nằm
0
Trang 8
1
1 1 2
x3 x 1 a a 1 2
a x x a dx x ax dx a a .
2
0 0 3 2 3 2 2 3 3
0
2 2 8
f x x f 2 2 .
3 3 3
Câu 39. Sau khi uống rượu và điều khiển xe oto trên đường, ông A bị xử phạt số tiền là 40 000 000 đồng
và phải hoàn thành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày vi phạm. Theo thông tư số 18/2023/TT-
BTC của Bộ tài chính ngày 21 tháng 3 năm 2023, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân phải nộp
thêm 0, 05% trên tổng số tiền phạt chưa nộp. Để số tiền nộp thêm do chậm nộp phạt không quá
200000 đồng thì ngày muộn nhất ông A phải đến nộp tiền là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày vi
phạm?
A. 19 . B. 21 . C. 22 . D. 20 .
Lời giải
Áp dụng công thức lãi kép ta có
n
40000000. 1 0, 05% 40000000 200000
1 2
A. 2 . B. 1. C. . D. .
2 2
Lời giải
Trang 9
Vì AO OBC nên
AM ; OBC
AMO
1 2
OM là trung tuyến của tam giác vuông OBC nên OM BC
2 2
OA 1
Ta có tan tan
AMO 2.
OM 2
2
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai
0
16 5
hình phẳng được gạch chéo. Nếu S1
3
và S2 thì
6 f 3x 1 dx bằng
1
9 37 37 3
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 2
Lời giải
Đặt t 3 x 1 dt 3dx .
Đổi cận:
x 1 0
t 2 1
Suy ra
0 1 0 1
1 1 1 1 16 5 3
f 3x 1 dx f t dt f t d t f t dt S1 S2 .
1
3 2 3 2 0 3 3 3 6 2
Trang 10
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA 6 . Tam giác
SBC có diện tích bằng 15 và nằm trong mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 45 .
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A. 15 2 . B. 30. C. 45 2 . D. 15 3 .
Lời giải
2
Ta có S ABC S SBC .cos 45 15.
2
1 1 15 2
Ta có VS . ABC .S ABC .SA . .6 15 2
3 3 2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi giá trị của m , đồ thị hàm số
y x 3 x 2 x m có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. vô số. B. 0 . C. 1 D. 2 .
Lời giải
Ta có: y / 3 x 2 2 x 1 .
x 1 y 1 m
y/ 0 .
x 1 y m 5
3 27
1 5
Gọi hai cực trị của hàm số là A 1;1 m ; B ; m .
3 27
5 5
Ycbt 1 m m 0 1 m . Mà m Z . Vậy m 0
27 27
Câu 44. Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c với a 0 , có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Phương
trình 2 x f 2 x 4x 1 f x 2 x 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7 . B. 5 . C. 6 D. 8 .
Lời giải
*) Xét phương trình: 2 x f 2 x 4 x 1 f x 2 x 0
2 2
4 x 1 4.2 x.2 x 4 x 1 0 .
Trang 11
4x 1 4 x 1
f x x f x 2 x
2.2
Khi đó: I .
4x 1 4 x 1 f x 2
x
f x
2.2 x
c 1 a 1
Khi đó: a b 1 2 b 2 hay f x x 4 2 x 2 1
4 a 2b 0 c 1
Câu 45. Cho hai hàm số f x x3 ax 2 bx c và g x x 2 mx n có đồ thị lần lượt là các đường
cong P và C như hình vẽ.
g x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y và trục hoành bằng
f x 3
1 3 1 351 3 351
A. ln . B. ln . C. 13ln . D. ln .
3 2 3 8 2 8
Lời giải
Vì điểm cực trị của hàm số f x cũng là nghiệm của phương trình g x 0 nên
f x kg x 3x 2 2ax b k x 2 mx n k 3
Trang 12
1
Do đó f x 3 g x g x f x
3
g x x x1
Ta có 0 g x 0 , x1 x2
f x 3 x x2
x2 x x2
g x 1 2 f x 1
f x 1 x2
Vậy S
x1
f x 3
dx
3 x1 f x 3
dx
3 f x 3dx 3 ln f x 3
x1
x1
1 1 77 7 1 351
ln f x2 3 ln f x1 3 ln 3 ln 3 ln .
3 3 27 2 3 8
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác cân với ABC 1200 . Mặt bên ABBA
là hình thoi có AAB 600 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC bằng 3 . Độ dài cạnh AA bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 4 . D. 2 3 3 .
Lời giải
ABBA ABC
ABBA ABC AB AH ABC
AH AB
x 3
Do đó AH .
2
1
+ VABC . ABC 3 AH .S ABC 3 AH . . AB.BC.sin120 3
2
Trang 13
x 3 1 3
. .x.x. 3
2 2 2
x2
Vậy AA 2 .
Câu 47. Cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD 8 . Thể tích khối trong xoay
được tạo thành khi quay miền tứ giác ABCD quanh đường thẳng CD bằng
Gọi S là thể tích khối tròn xoay khi quay tứ giác ABCD quanh đường DQ .
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ADQ quanh đường DQ .
V1 bằng 2 lần thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ADC quanh đường DQ .
Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác BCQ quanh đường DQ .
V2 bằng 2 lần thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác BHQ quanh đường DQ .
Trang 14
1 1
S V1 V2 2 h1 R12 2 h2 R22
3 3
1 1
2 h1 R12 2 h2 R2 2
3 3
1 1
2 DC. . AC 2 2 HQ. .BH 2
3 3
1 1
2 4. .(4 3)2 2 2. .(2 3)2
3 3
128 16 112 .
Vậy Thể tích khối trong xoay được tạo thành khi quay miền tứ giác ABCD quanh đường thẳng
CD bằng 112 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 38 0 và hai mặt phẳng
: x 2 y 4 0; : 3 y z 5 0 . Xét P là mặt phẳng thay đổi, song song với giao tuyến
của hai mặt phẳng , và tiếp xúc với mặt cầu S , Khoảng cách lớn nhất từ điểm
A 5; 5; 6 đến mặt phẳng P bằng.
A. 3 10 . B. 10 . C. 4 10 . D. 5 10 .
Lời giải
x 1 y z 1
Suy ra d :
2 1 3
Vì P song song với giao tuyến của và nên P song song với d
Khoảng cách lớn nhất từ điểm A 5; 5; 6 đến mặt phẳng P là: d A, d R 3 10
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và hai điểm
A 1; 2; 2 , B 2;1; 1 . Mặt phẳng P qua A , B và cắt S theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 7 . Phương trình mặt phẳng P là
A. x 4 y z 6 0 . B. x y 4 z 5 0 .
C. 5 x 13 y 2 z 25 0 . D. 5x 16 y z 32 0 .
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 5 .
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P bằng 25 7 3 2 .
Trang 15
Kiểm tra đáp án A: Tọa độ điểm A không thỏa mãn phương trình này nên loại#A.
Kiểm tra đáp án B: Tọa độ hai điểm A và B đều thỏa mãn phương trình này và
1 2 4.3 5
d I , P 3 2 .
18
Câu 50. Cho hàm số f x x x 2 1 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho ứng với mỗi
x 3 x 2 x 1
m , phương trình f . f m 1 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
x 2 x 1 x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
1
Ta có f x x x 2 1 f x
x x2 1
1 2 1
x2 1 x x 1 x f x
f x f x
1 x 1
Suy ra f m
x 1 x
f m
x
x 3 x 2 x 1 x 3 x 2 1
Ta có f . f m 1 f
x 2 x 1 x x
x 2 x 1 f 1 m
x
x 3 x 2 x 1
f f m .
x 2 x 1 x
x x x2 1
Mà f x x x 2 1 có f x 1 0, x nên f x đồng biến
x2 1 x2 1
trên .
x 3 x 2 x 1 x 3 x 2 x 1
m m.
x 2 x 1 x x 2 x 1 x
x 3 x 2 x 1 1 1 1
Xét hàm số g x có g x 2
2
2 0, x .
x 2 x 1 x x 2 x 1 x
lim g x 3 ; lim g x ; lim g x ; lim g x ; lim g x ;
x x 0 x 0 x 1 x 1
lim g x ; lim g x .
x 2 x 2
BBT
Từ BBT suy ra m 3 thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Vậy có đúng một giá trị m thỏa mãn.
Trang 16