S Lào Cai

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

GV: Ths.

LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952

Câu 1. Điểm M 1; 2  là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây

A. 1  2i. B. 2  i. C. 2  i. D. 1  2i.
Lời giải
Điểm M 1; 2  là điểm biểu diễn của số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2, tức là số
phức 1  2i.
 
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u  1; 2;  2  và v   2;  2;3 . Tìm tọa độ của vectơ
 
u  v là
A.  1; 4;  5  . B.  3; 0;1 . C. 1;  4;5  . D.  3;0; 1 .

  Lời giải
Ta có: u  v  1  2; 2  2;  2  3   1; 4;  5  .
0
Câu 3. Tích tích phân I    2 x  1 dx
1
1
A. I   . B. I  1 . C. I  0 . D. I  2 .
2
Lời giải
0
0
Ta có: I    2 x  1 dx   x 2  x   0.
1
1
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng
2024
A. x dx  2025 x 2025  C . B. x
2024
dx  2024 x 2023  C .

2024 1 2025
C. x dx  x 2025  C . D. x
2024
dx  x C .
2025
Lời giải
2024 1
Ta có: x dx  x 2025  C .
2025
3x  1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
1
A. x  3 . B. y  3 . C. x  2 . D. y  .
2
Lời giải
3x  1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là y  3 .
x2
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao h  3 và đáy r  4 . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 .
Lời giải
Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:
S tp  2 rl  2 r 2  2 rh  2 r 2  2 4.3  2 42  56 .

Câu 7. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 mà điểm đầu và điểm cuối của nó được lấy từ các đỉnh của
một lục giác đều?
Trang 1
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
A. 15 . B. 20 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải

Ta có số đỉnh của một lục giác đều là 6. Số véctơ khác véctơ 0 mà điểm đầu và điểm cuối của
nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều là chỉnh hợp chập 2 của 6 phần tử, tức là có
6!
A62   30 véctơ.
 6  2 !
Câu 8. Với x là số thực dương tùy ý, log 2  x 3  bằng
1 3
A. log 2 x . B. 3  log 2 x . C.  log 2 x  . D. 3log 2 x .
3
Lời giải
Với x là số thực dương tùy ý, log 2  x3   3log 2 x .

2x  1
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y  là
x2
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
5
Với x   \ 2 , ta có y  2
 0 . Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ; 2  và
 x  2
 2;    .

2x  1
Vậy số điểm cực trị của hàm số y  là 0.
x2
Câu 10. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , chiều cao bằng 3a . Thể tích của
khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 6a 3 . D. 3a3 .
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là V  3a.2a 2  6a 3 .
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là
A. z  2  i . B. z  1  2i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Lời giải
Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là z  1  2i .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính
bằng 2. Phương trình của  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  1  2 . B.  x  1   y  2    z  1  4 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  1  4 . D.  x  1   y  2    z  1  2 .

Lời giải
Trang 2
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Phương trình của mặt cầu S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính bằng 2 là
2 2 2
 x  1   y  2    z  1  4.

Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz 
?
A. P  2;0;3 . B. M  3; 4;0  . C. N  0;4; 1 . D. Q  2;0;0  .

Lời giải

Mặt phẳng  Oyz  đi qua điểm O  0;0;0 và vuông góc với trục Ox nên có vectơ pháp tuyến là

i  1;0;0 .

Do đó phương trình mặt phẳng  Oyz  là: 1 x  0  0  y  0  0  z  0  0  x  0 .

Thế tọa độ các điểm vào ta thấy điểm N  0; 4; 1 thỏa mãn.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  5 x 1 là:

5x 1
A. y   x  1  5 x  2 . B. y  . C. y  5 x 1 ln 5 . D. y  5 x ln 5 .
ln 5
Lời giải

Ta có y   5 x 1    x  1  5 x 1  ln 5  5 x 1  ln 5 .

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 32 x  81 là


A.  2;  . B.  ;2  . C.  0;2 . D.  ;2 .

Lời giải

Bất phương trình 32 x  81  32 x  34  2 x  4  x  2 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  ;2 .

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;3 bằng

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất trên đoạn  3;3 bằng 8 .

Trang 3
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;0  . B.  2;  . C.  3;1 . D.  0;2  .

Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị đã cho ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2  .


1
Câu 18. Cho hàm số y   2 x  1 3 . Tập xác định D của hàm số đã cho là

1   1 1 
A. D   ;   . B. D   ;  . C. D   ;    . D. D   .
2   2 2 
Lời giải
Chọn A
1
Điều kiện xác định của hàm số là: 2 x  1  0  x  .
2
1 
Vậy tập xác định của hàm số là: D   ;   .
2 
Câu 19. Nghiệm của phương trinh log 4  x  1  3 là

A. x  82 . B. x  63 . C. x  65 . D. x  80 .
Lời giải
Đk: x  1  0  x  1 .

log 4  x  1  3  x  1  64  x  65  n 

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
 P  : 2 x  6 y  8 z  1  0 . Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là:
A. 1;  3; 4  . B. 1;  3;  4  . C.  1;  3; 4  . D. 1;3; 4  .

Lời giải

Ta có  P  : 2 x  6 y  8 z  1  0  vtpt n   2 ;  6 ;  8   2 1;  3;  4 

Câu 21. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


Trang 4
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;    .

Lời giải
Ta có y  x 3  3 x  2  y  3 x 2  3

 y  0  3 x 2  3  0  x   1 .
BBT:

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  0 . Mặt phẳng
 Q  qua A và song song với  P  có phương trình là

A. x  2 y  z  4  0 . B. x  2 y  z 1  0 . C. x  2 y  z  6  0 . D. x  2 y  z  4  0 .

Lời giải

Do mặt phẳng  Q  song song với  P  nên có vectơ pháp tuyến n  1; 2;1

Vậy phương trình mặt phẳng  Q  qua A và song song với  P  là

1 x  1  2  y  2   1  z  1  0  x  1  2 y  4  z  1  0  x  2 y  z  4  0 .
4 1

 f  x dx  2 4  f  x dx
Câu 23. Nếu 0 và  f  x dx  5 thì
1
0 bằng

A. 7 . B. 3 . C. 10 . D. 3 .
Lời giải
4 1 4 1 4 4
Ta có  f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx  2  5  3 .
0 0 1 0 0 1

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  1  log  2  x  là

1  1 
A. 1; 2  . B.  ; 2  . C. 1; 2  . D.  ;1 .
2  2 
Lời giải

 1
2 x 1  0 x  1 
Điều kiện:   2  x  ;2 .
2  x  0  x  2 2 

Với điều kiện trên, bất phương trình log  2 x  1  log  2  x   2 x  1  2  x  x  1 .


Trang 5
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S  1; 2  .

Câu 25. Cho khối nón có thể tích bằng 12 và hình tròn đáy có bán kính bằng 3. Chiều cao khối nón đã
cho bằng
 4
A. 4. B. . C. 4 . D. .
4 
Lời giải
1 3V 3.12 4
Thể tích khối nón: V   r 2 h  h  2
  .
3 r  .3 2 
Câu 26. Cho hàm số f  x  3  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  3 x  sin x  C . B.  f  x  dx  sin x  C.

C.  f  x  dx   sin x  3x  C . D.  f  x  dx   cos x  3x  C.

Lời giải
 f  x  dx    3  cos x  dx  3x  sin x  C .

Câu 27. Cho cấp số cộng  un  với u1  1, u2  4. Giá trị của u3 bằng
A. 9. B. - 16. C. 7. D. - 8.
Lời giải

Công sai d  u2 u1  4  (1)  5. Vậy: u3  u1  2d  1 2.5  9.

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
3 3
Ta có 2 f  x   3  0  f  x     1 . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  
2 2
cắt đồ thị hàm số tại một điểm.
Chọn B

Câu 29. Cho hàm số f  x liên tục trên  . Biết hàm số F  x là một nguyên hàm của f  x trên 
4
và F 1  2, F  4  5 . Tính tích phân  f  x  dx bằng
1
A. 3. B. 7. C. 6. D. 3 .
Lời giải
4
4
Ta có  f  x  dx  F  x 
1
1
 F  4   F 1  5  2  3 .

Chọn A
Trang 6
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Câu 30. Cho hai số phức z1  2 i và z2  1 3i . Phần ảo của số phức z1  2z2 bằng
A. 5. B. 3. C. 4. D. 4.
Lời giải

Ta có z1  2z2  2  i  2 1  3i   4  5i . Vậy phần ảo của số phức z1  2z2 bằng 5.

Chọn A
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x  2 .
Câu 32. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh hình vuông bằng 4 và chiều cao khối chóp
bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 48 . B. 24 . C. 16 . D. 12 .
Lời giải
1 1
VS . ABCD  .S ABCD .h  .4 2.3  16 .
3 3

Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  4  3i  13  4i . Môđun của z bằng

A. 2 2 . B. 4. C. 2. D. 10 .
Lời giải
9  7i
 2  3i  z  4  3i  13  4i   2  3i  z  9  7i  z   3i .
2  3i
2
z  32   1  10 .
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
(hình vẽ bên dưới).
S

A B

D C

Góc giữa SD và mặt phẳng  ABCD là


.
A. SDA .
B. SAD .
C. BSD D. 
ASD .

Trang 7
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Lời giải

Ta có SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên hình chiếu của SD trên mặt phẳng  ABCD là AD
.
nên góc giữa SD và mặt phẳng  ABCD là SDA
Câu 35. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như sau?

3 3 2 3
A. y  x  3x 1. B. y  x  3x 1. C. y  2x 1 . D. y  x  3x 1.

Lời giải
Nhận thấy đồ thị là của hàm số bậc ba có hệ số a âm nên loại A và C và hệ số tự do dương (là
điểm cắt của đồ thị với trục tung) nên chọn D.
Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A cách đều ba điểm
A, B , C . Cạnh bên AA tạo với mặt phẳng đáy một góc 6 0 0 . Thể tích khối chóp ABBC là:

a3 3 a3 3 a3 3 3
A. . B. . C. . D. a 3.
4 12 6
Lời giải

Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC , O là trọng tâm của tam giác đều ABC , do A cách đều ba

điểm A, B , C nên OA   ABC  và  AA, ( ABC    AA, AO   


AAO  60 0 . Ta có

2 2 a 3 a 3 0 a 3 a2 3
AO  AM  .  và AO  AO.tan60  . 3  a , SABC  .
3 3 2 3 3 4

1 1 1 a2 3 a3 3
VABBC  VBABC  VABC. ABC  S ABC .AO  . .a  .
3 3 3 4 12

Trang 8
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Câu 37. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a  1 và loga  ab  3 , giá trị của log ab  ab 2 
bằng:
4 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B
Tacó: loga  ab  3  1  loga b  3  loga b  2 .
1 1 2 5
log ab  ab2   log ab  ab.b   log ab  ab   logab b  1   1  1  .
logb  ab  1  logb a 3 3

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;  2;6  , B  0;1; 0  và mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt
 S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 2 5 . Tính T  a  b  c
A. T  2 . B. T  4 . C. T  3 . D. T  5 .
Lời giải

Mặt cầu  S  có I 1; 2;3 và R  5 .

Ta có:
B  0;1; 0    P   b  2  0  b  2 .

A  3;  2;6    P   3a  2b  6c  2  0  3a  6c  6  0  a  2  2c .

OH  R 2  r 2  25  20  5 .
a  2b  3c  2
Mà OH  d  I ,  P   
a 2  b2  c 2
2

 5   2  2c  4  3c  2   5  2  2c   4  c 2 .
2

2 2
  c  4   5  4c 2  8c  4  4  c 2    c  4   5  5c 2  8c  8 .
2
 c 2  8c  16  25c 2  40c  40   c  1  0  c  1  a  0 .
Vậy a  0, b  2, c  1 nên T  a  b  c  3 . Chọn C

2 x  1, x  1
Câu 39. Cho hàm số f  x    . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  ,
3 , x 1
trục Ox và các đường thẳng x  1, x  3 bằng

Trang 9
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
17 15 19
A. . B. . C. . D. 8 .
2 2 2
Lời giải

1 1 1 1 1 33 17
Ta có: S  S1  S 2  .1.  .(2  3 ).3    . Chọn A
2 2 2 2 4 4 2
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35 . Biết M có hoành độ
nguyên, ta có OM bằng:
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 3 2 .
. Lời giải
Ta có: MA  MB  M   Q  ,  Q  là mặt phẳng trung trực của AB

mp  Q  đi qua I  4;3; 4  , I là trung điểm AB và nhận AB   2; 4;  6  2 1; 2;  3 làm VTPT

  Q  : x  4  2  y  3  3  z  4   0  x  2 y  3z  2  0

M thuộc giao tuyến    của mp  P  và mp  Q 

 x  2  t

Mà    có phương trình  y  t  M  2  t ; t ; t 
z  t

2 2 2
MB  35   7  t    5  t   1  t   35  3t 2  26t  40  0

t  2 TM 
  20  M  0; 2; 2   OM  4  4  2 2 .
t   KTM 
 3
ax  b
Câu 41. Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số y  ( với a , b, c   )
xc

Trang 10
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952

Khi đó a  b  c bằng
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

. Lời giải
Dựa vào hàm số ta có:
TCĐ: x   c

TCN: y  a

b
x 0  y
c
Dựa vào đồ thị ta có:
TCĐ: x  1

TCN: y   1

Cắt Oy tại  0;  2 


 c  1  a  1
 
Vậy:  a  1  b  2  abc  0 .
b c   1
 2 
c
Câu 42. Một chiếc hộp đựng 20 quả cầu có cùng bán kính, các quả cầu được đánh số một cách tự nhiên
từ 1 đến 20 ( không có hai quả cầu nào được đánh số giống nhau). Lấy ngẫu nhiên ra 3 quả
cầu. Xác suất để tích các số trên 3 quả cầu được chọn là số chẵn bằng
1 6 35 17
A. . B. . C. . D. .
2 57 228 19
Lời giải
3
Số phần tử của không gian mẫu là n     C20
Gọi A là biến cố “lấy được 3 quả cầu có tích các số trên đó là số chẵn”, xảy ra khi ít nhất một
trong 3 quả cầu lấy ra đánh số chẵn.
Suy ra A là biến cố “không có quả cầu nào lấy ra được đánh số chẵn”. Ta có:
C3 2
   
n A  C103  P A  103  .
C20 19

Trang 11
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
2 17
Vậy xác suất để tích các số trên 3 quả cầu được chọn là số chẵn bằng P  A  1   .
19 19
Câu 43. Một người thợ xây muốn xây dựng một bồn chứa nước hình trụ tròn với thể tích là 150m3 . Đáy
làm bằng bê tông, thành làm bằng tôn và nắp làm bằng nhôm. Tính chi phí thấp nhất để làm
bồn nước (làm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vật liệu như sau: Bê tông 100 nghìn
đồng một m 2 , tôn 90 nghìn một m 2 và nhôm 120 nghìn một m2 .
A. 15 040 000 đồng. B. 15 037 000 đồng. C. 15 038 000 đồng. D. 15 039 000 đồng.
Lời giải

Gọi bán kính đáy của bồn hình trụ tròn là x  m  , x  0 , chiều cao của bồn là h  m  .Ta có

150
Thể tích của bồn V   x 2 h  150  h  2
. Diện tích mặt đáy S Ð   x 2 .
x
Chi phí làm nắp bằng nhôm là 120 x 2 ( nghìn đồng).
Chi phí làm đáy là 100 x 2 ( nghìn đồng).
150 300
Diện tích xung quanh S xq  2 xh  2 x.  .
 x2 x
300.90 27000
Chi phí làm thành bồn nước là  ( nghìn đồng).
x x
27000 27000
Tổng chi phí xây dựng bồn là 100 x 2  120 x 2   220 x 2  ( nghìn đồng).
x x
27000
Xét hàm số y  f  x   220 x 2   x  0 .
x
27000 440 x3  27000 27000 675
Ta có y  440 x  2
 2
 0  x3   x 3
x x 440 11
Lập bảng biến thiên sau.

 675 
Ta thấy Min f  x   f  3   15038 (nghìn đồng).
 11 
Trang 12
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Vậy chi phí thấp nhất để xây dựng là 15 038 000 (đồng).
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết AB  BC  a, AD  2 a .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Khoảng cách từ B đến  SCD 
bằng
a 2a
A. 2 a. B. a. C. . D. .
2 2
Lời giải

Gọi M là trung điểm của AD . Vì BM / / CD nên BM / /  SCD 

1
Suy ra d  B,  SCD    d  M ,  SCD    d  A,  SCD  
2
Mặt khác AC  a 2; CD  BM  a 2 và AD 2  4 a 2  2a 2  2a 2  AC 2  CD 2  AC  CD
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAC nên d  A,  SCD    AH

1 1 1 1 1
Ta có 2
 2 2
 2  2  AH  a. Suy ra
AH SA AD 2a 2a
Chọn B

 
Câu 45. Cho z1 , z2 là hai số phức z thỏa mãn  z  1  3i  z  3  i là một số thuần ảo và z1  z2  2. .
Môđun của số phức w  z1  z2  4  4i bằng
A. 3 2 . B. 3. C. 2 2 . D. 6.

Lời giải
Giả sử số phức z  x  yi  x, y  R 

 
Ta có  z  1  3i  z  3  i   x  yi  1  3i  x  yi  3  i 

  x  1 x  3   y  31  y     x  11  y    x  3 y  3  i là số thuần ảo nên


2 2
 x  1 x  3   y  31  y   0   x  2    y  2  2

Vậy tập hợp các số phức z là điểm thuộc đường tròn tâm I  2;2  và bán kính R  2

Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , z 2


 
Ta có z1  z2  2  OA  OB  2
      
Suy ra w  z1  z2  4  4i  z1   2  2i   z 2   2  2i   OA  OI  OB  OI  IA  IB  2IH

Trang 13
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Với H là trung điểm AB .
2
 AB  2 2 2
Suy ra w  2 IH  2 IA  AH  2 R     6
 2 

Chọn D
2
x  x  1
Câu 46. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  1;    và thỏa mãn 2 f  x    x  1 f   x   2

x2  3
x   1;    . Giá trị f  0  thuộc khoảng nào dưới đây ?

A.  2;3  B.  3; 4  C.  0;1 D. 1;2 

Lời giải

2
x  x  1 2
Từ giả thiết 2 f  x    x  1 f   x  
2
x   1;    , chia hai vế cho  x  1 ta có
x2  3

2 f  x x 1 x
2
 f  x 
 x  1 x 1 2
x 3

 
1 1
 x 1 x  x 1 x
 f  x     f  x   dx   dx
 x 1  2
x 3 0
x 1  0
2
x 3
1 1 1
 x 1  1 1 0 1

 x 1
f  x   d
0 0
 
x2  3  x2  3  2  3 
0 11
f 1 
0 1
f 0  2  3

 f  0   2  3   0;1

Câu 47. Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính z  2i khi


z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 7.
Lời giải
Đặt w  z  3  2i với w  x  yi  x, y    .

Ta có: w  2  x 2  y 2  4 .

A  z  1  2i  2 z  2  5i  w  4  2 w  1  3i
2 2 2
  x  4  y2  2  x  1   y  3
2 2 2 2
 20  8 x  2  x  1   y  3  2 5  2x  2  x  1   y  3
2  x2  y 2  2x  1 
2
 x  1   y  3
2

 2   2 y  y  3   2 y  3 y  6
2 2 2
 x  1  y2   x  1   y  3

Trang 14
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
 x  1
  x  1
A  6   x2  y 2  4  
y 3 y  0  y  3
  
GTNN của A là 6 khi z  2  2  3 i . 
Vậy z  2i  7

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  8;8 để hàm số
y  x3  3  m  2  x 2  3m  m  4  x  5 đồng biến trên khoảng 1;3 ?
A. 14 . B. 13 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Xét hàm số f  x   x3  3  m  2  x 2  3m  m  4  x  5 .

Ta có f '  x   3x 2  6  m  2  x  3m  m  4   3  x 2  2  m  2  x  m  m  4   .

x  m
f ' x   0  
 x  m  4.

Để hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;3  thì ta có 3 trường hợp

 f 1  0 3m 2  9m  0
Trường hợp 1:    m  3.
3  m m  3
Vì m nguyên và m   8;8  m  3; 4;5;6; 7;8 .

 f 1  0 3m 2  9m  0  3  m  0
Trường hợp 2:     1  m  0 .
m  1  3  m  4  1  m  1  1  m  1
Vì m nguyên và m   8;8  m  1;0 .

 f 1  0 3m2  9m  0
Trường hợp 3:    m  3 .
 m  4  1 m  3
Vì m nguyên và m   8;8  m  8; 7; 6; 5; 4; 3 .

Có tất cả 14 giá trị nguyên thuộc đoạn  8;8 thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2; 2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  luôn đi qua hai điểm A, B và luôn tiếp xúc với mặt phẳng  P 
tại H . Biết H chạy trên một đường tròn tâm K cố định. Tính bán kính của mặt cầu  S  khi
OH đạt giá trị lớn nhất.

Trang 15
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
9 6 2 2 6
A. 2 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Ta có:

AB  1;1; 0  suy ra đường thẳng cắt  P  : x  y  2 z  0 tại điểm M  1; 1;1 .

MA  2 2; MB  3 2

Do mặt cầu  S  luôn đi qua hai điểm A, B và luôn tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại H nên ta có
MH 2  MA.MB  12  MH  2 3 .
Suy ra H luôn chạy trên đường tròn tâm M và bán kính là r  MH  2 3 .
Theo đề bài ta được K  M .

OK   1; 1; 0 
Xét O   P  và  , nên ta được O nằm trong đường tròn tâm K .
OK  3

Khi đó OH  OK  KH nên OH đạt GTLN là 3 3 khi ba điểm O; K ; H thẳng hàng.



Gọi H  x; y; z  ta được OH   x; y; z 
  
Có OH  3OK  OH   3; 3;3  H  3; 3;3 .

Ta xét bài toán: Mặt cầu  S  luôn đi qua hai điểm A 1;1;1 , B  2; 2;1 xúc với mặt phẳng
 P : x  y  2z  0 tại H  3; 3;3  .

Do  S  luôn đi qua hai điểm A 1;1;1 , B  2; 2;1 nên tâm I của mặt cầu luôn thuộc mặt phẳng
 Q  x  y  3  0 là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .

Lai có Mặt cầu  S  xúc với mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 tại H  3; 3;3  nên tâm I của mặt
 x  3  t

cầu thuộc đường thẳng d :  y  3  t là đường thẳng qua H  3; 3;3  và vuông góc với  P 
 z  3  2t

3 3  9 6
Suy ra I  d   Q  nên I  ; ;12  . Khi đó bán kính của mặt cầu  S  là IH  .
2 2  2
2 2
Câu 50. Cho phương trình m  2x  4 x 1
 m 2  22 x  8 x 1
 
 7 log 2 x 2  4 x  log 2 m  3, ( m là tham số thực).

Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 63 . B. 32 . C. 64 . D. 31 .
Lời giải
2
Đặt t  m.2 x 4 x
.

Ta có x 2  4 x  log 2 m  log 2 2x  2
4 x
  log 2 
m  log 2 m.2 x
2
4 x
.
Từ giả thiết ta thấy log 2 m.2 x  2
4 x
  0  t  1.
Phương trình đã cho trở thành
t 2  t  14 log 2 (log 2 t )  6  t 2  t  14 log 2 (log 2 t )  6  0.

Trang 16
GV: Ths. LÊ VĂN KỲ - TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN – ĐT: 0977054952
Xét hàm số f (t )  t 2  t  14 log 2 (log 2 t )  6 với t  1 .

 1 
14  log 2 t 
14  ln 2 
Ta có f (t )  2t  1  ; f ( t )  2   0.
t.log 2 t.ln 2 2 (t.log 2 t.ln 2) 2
Suy ra hàm số f (t ) đồng biến trên (1; ) , do đó phương trình f (t )  0 có tối đa hai nghiệm.
Sử dụng MTCT ta thấy t  2 ; t  4 là các nghiệm của phương trình f (t )  0 .
Từ đây ta có phương trình đã cho tương đương với
2 2
 m.2 x  4 x  2  m  2.2 x  4 x
 2
  2
 m.2 x  4 x  4  m  4.2 x  4 x
2 2
Xét hàm số g ( x)  2 x 4 x
, g ( x)  (2 x  4).2 x 4 x
ln 2 .
Ta có g ( x)  0  x  2 .
Từ đó suy ra đồ thị của các hàm số g1 ( x)  2 g ( x) và g 2 ( x)  4 g ( x) .

Chú ý lim g ( x)  0 .
x 

Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt khi
32  m  64 .
Vậy có 31 số nguyên m thỏa mãn.

Trang 17

You might also like