Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

Câu 1: Liệu pháp thở oxi tốt khi

a. Người bị ngạt do đám cháy


B. Bệnh nhân khí phế thũng
C. Bệnh nhân thiếu sunfat tan
D. Bunwhj nhân suy tim

Câu 2: Kháng thể được phân bố trên


bề mặt các bạch cầu lympho
A. Ig G
b. Ig D
C. Ig M
D. Ig E

Câu 3: Báng bụng ở bệnh nhân xơ gan


do
A. Giảm tổng hợp fibrinogen
B. Giảm tổng hợp thrombopoietin
c. Giảm tổng hợp albumin
D. Giảm tổng hợp blirubin trực tiếp

Câu 4: Triệu chứng không có ở bệnh


nhân cường giáp.
A. Sụt cân
b. Sợ lạnh
C. Tiêu chảy
D. Teo cơ
Câu 5: Đặc điểm thiếu máu trong suy
thận mạn.
A. Thiếu máu hồng cầu to
B. Thiếu máu thiếu sắt
c. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào
D. Cả 3 phương án trên

Câu 6: Thiếu máu hồng cầu to thường


gặp trong trường hợp.
A. Thiếu máu dinh dưỡng
b. Thiếu vitamin B12
C. Tán huyết do Thalassema
D. Giảm tiết Erythropoietim trong suy
thận

Câu 7: Trong nhiễm kí sinh trùng khi


làm công thức máu thì có sự thay đổi.
a. Tăng bạch cầu ái toan
B. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
C. Tăng bạch cầu lympho
D. Tăng bạch cầu ái kiềm
Câu 8: Trong bệnh thận mạn tim có thể
bị độc do
a.Tăng kali trong máu
B. Tăng natri máu
C. Tăng calci máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Rốt loạn chức năng do sốt
không có
a. Tăng dự trữ glycogen
B. Có thể co giật
C. Nhịp tim tăng
D. Chuyển hóa cơ sở tăng

10. Hạn chế của hình thức tăng tần số


trong cơ chế thích nghi của tim
A. Diễn ra quá nhanh
B. Lưu lượng tim giảm tính theo nhịp
tim
c. Giảm cấp máu cho mạch vành
D. Không gây thay đổi cấu trúc cơ tim

11. Nhồi máu cơ tim cấp là do xơ vữa


a. Động mạch vành
B. Động mạch cảnh
C. Động mạch phổi
D. Động mạch chủ ngực

12. Triệu chứng tương ứng của suy


tuần hoàn độ 4
A. Xuất hiện khi hoạt động gắng sức
B. Xuất hiện khi hoạt động thông
thường
C. Xuất hiện cả khi hoạt động nhẹ
d. Xuất hiện cả khi nằm nghỉ
13. Chức năng của tế bào Mast
A. Phóng thích các hạt chứa dopamine
và serotonin
b. Khởi phát phản ứng dị ứng
C. Ức chế tổng hợp prostalandin và
Leucotriene
D. Là tế bào duy nhất tham gia tạo
phản ứng dị ứng

14. Cơ quan lympho trung ương giáo


dục và chọn lọc lympho B ở
a. Tủy xương
B. Túi Bursa Fabricius
C. Tuyến ức
D. Lách

15. Trong phòng kín yếu tố ít liên quan


đến thiếu oxi là
A. Tuổi
B. Trạng thái tâm thần kinh
C. Cây lá trong phòng
d. Ánh sáng
16. Loại lipit máu giảm sẽ tăng xơ vữa
động mạch
A. Cholesteron tuần hoàn
B. Cholesteron trong LDL
c. Cholesteron trong HDL
D. Triglycerid
17. Thiếu máu thiếu sắt huyết thanh khi
a. Thiếu máu nhược sắt
B. Thiếu máu tan huyết
C. Thiếu máu hồng cầu to
D. Cả 3 đáp án

18. Nhiễm toan khi pH máu đo được


A. 7,4 +- 0,5
b. 7,36
C. 7,5
D. 7,4

19. Tắc ruột thường không cần phải


can thiệp ngoại khoa
A. Tắc ruột cơ học
B. Tắc ruột do bít
c. Tắc ruột do liệt ruột
D. Tắc ruột do thắt

20. Hoocmon TSH tăng quá nồng độ sẽ


gây bệnh
a. Tăng cường giáp
B. Tăng cushing
C. Bệnh đái tháo nhạt
D. Bệnh đái tháo đường
21. Đáp ứng miễn dịch trong nhiễm kí
sinh trùng
A. Diệt kí sinh trùng ngay từ đầu
B. Phát huy tốt vai trò thực bào
C. Miễn dịch dịch thể đẩy lùi bệnh hiệu
quả
d. Miễn dịch chỉ cho kết quả giới hạn.

22. Sự tưới máu ở cơ tim không giống


ở các mô thuộc cơ quan khác
a. Nhận máu từ quai động mạch chủ
B. Nhận máu chủ yếu ở kì tâm trương
C. Tim chịu thiếu O2 lâu hơn mô khác
D. Nhận máu trực tiếp từ các buồng tim

23. Vitamin K cần cho quá trình đông


máu là do
A. Chỉ một trong những yếu tố đông
máu
B. Hoạt hóa yếu tố X
c. Cấu tạo của nhiều yếu tố đông máu
D. Cấu tạo của yếu tố IX
24. Tế bào tham gia tạo đáp ứng miễn
dịch đặc hiệu
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu ái toan
C. Tế bào Mast
d. Bạch cầu lympho
25. Tăng bilirubin do sỏi gây tắc mật
gây vàng da
A. Tăng bilirubin gián tiếp
b. Tăng bilirubin trực tiếp
C. Tăng cả bilirubin trực tiếp và gián
tiếp
D. Không gây tăng bilirubin

26. Hình thức thích nghi bệnh lý của tim


muộn nhất
A. Tăng nhịp tim
B. Giãn buồng tim
c. Phì đại cơ tim
D. Tăng huyết áp

27. Tràn khí màn phổi ( không xẹp


phổi ) thường đưa đến rối loạn
A. Hội chứng tắc nghẽn
b. Hội chứng hạn chế
C. Rối loạn khuếch tán khí
D. Rối loạn vận chuyển khí
28. Nguồn gốc của đại thực bào
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Lympho bào
c. Mono bào
D. Mato bào
29. Trên thực tế chất thường được sử
dụng để ước đoán độ lọc cầu thận
( GFR )
a. Crecitinine
B. Insulin
C. Ure
D. PAH

30. Lượng nước tiểu khi vô niệu


A. Nhỏ hơn 50ml / 24h
b. Nhỏ hơn 100ml / 24h
C. Nhỏ hơn 150ml / 24h
D. Nhỏ hơn 200ml / 24h

31. Tương bào là do loại tế bào trưởng


thành và biệt hóa
A. Bạch cầu đa nhân
B. Bạch cầu đơn nhân
c. Lympho B
D. Lympho T

32. Bệnh lý cầu thận, phù toàn thân chủ


yếu do
a. Mất nhiều albumin qua nước tiểu
B. Mất nhiều hồng cầu qua nước tiểu
C. Mất nhiều natri qua nước tiểu
D. Mất nhiều bạch cầu qua nước tiểu
33. Vàng da sơ sinh
A. Do tắc mật
B. Do Ig được truyền qua sữa mẹ
c. Do tan huyết tăng
D. Do mất máu sơ sinh

34. Hình thức thích nghi bệnh lý của tim


sớm nhất là
a. Tăng nhịp tim
B. Dãn buồng tim
C. Phì đại cơ tim
D. Tăng mạch máu nuôi tim

35. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tĩnh


( COPD ) thường do
A. Yếu tố di truyền
B. Bụi công nghiệp
c. Khói thuốc lá
D. Các dị ứng nguyên

36. Táo bón ít gặp ở trường hợp sau


A. Ăn ít chất xơ, lười vận động
B. Uống ít nước, stress kéo dài
c. Một số bệnh: Cường giáp, u thực
quản,...
D. Do uống thuốc có chứa sắt, Magie
37. Nguyên nhân cao trong suy thận
cấp
a. Suy thận cấp trước thận
B. Suy thận cấp tại thận
C. Suy thận cấp sau thận
D. Sỏi thận cấp

38. Vàng da tán huyết chủ yếu do


a. Tăng bilirubin gián tiếp
B. Tăng bilirubin toàn phần
C. Tăng bilirunbin trực tiếp
D. Không phải do tăng bilirubin

39. Trong miễn dịch thực bào là loại tế


bào
A. Đại thực bào và tiểu cầu
b. Đại thực bào và bạch cầu đa nhân
trung tính
C. Đại thực bào và hồng cầu
D. Đại thực bào và monocyte

40. Đái tháo đường type 1 thường dẫn


đến rối loạn
A. Biến chứng nhiễm toan lactic
B. Tăng áp lực thẩm thấu do tăng
đường huyết
C. Tăng ure máu do hủy protein
d. Biến chứng nhiễm toan ceton
41. Nguyên nhân hàng đầu gây viêm
loét dạ dày tá tràng hiện nay
A. U tiết Gastrin
B. Sử dụng corticoid quá liều
C. Uống nhiều rượu bia
d. Vi khuẩn Helicobacter pylori

42. Miễn dịch ( MD ) có 2 loại


A. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch
không đặc hiệu
B. Miễn dịch thụ động và miễn dịch đặc
hiệu
c. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thụ
động
D. Miễn dịch bẩm sinh và không đặc
hiệu

43. Phản ứng viêm được thể hiện


A. Sự nóng
B. Đỏ đau
c. A và B đúng
D. Cả A B C sai
44. Cơ quan lympho trung ương bao
gồm
a. Tủy xương và tuyến ức
B. Tủy xương và hạch lympho
C. Tuyến ức hạch lympho
D. Tủy xương và hạch lympho
45. Kiểu thở Cheyne - stokes
A. Những đợt thở nông xen kẽ ngừng
thở
b. Những đợt thở sâu xen kẽ ngừng
thở
C. Thở nông liên tục
D. Thở sâu liên tục

46. Các con đường hoạt hóa bổ thể


A. 1 đường
B. 2 đường
C. 3 đường
d. 4 đường

47. Đáp ứng miễn dịch mang lại kết


quả
A. Khỏi bệnh
B. Phòng bệnh
C. Quá mẫn
d. Tất cả đều đúng
48. Nơi chứa máu nhiều nhất thuộc
mạch máu
a. Tĩnh mạch
B. Mao mạch
C. Động mạch
D. Mạch bạch huyết
49. Nguyên nhân sốc phản vệ
a. Có cơ chế miễn dịch
B. Do nhiễm trùng
C. Do nhiệt độ môi trường bị lạnh
D. Do hệ thần kinh nhạy cảm

50. Phản ứng truyền máu là do


A. Truyền với tốc độ nhanh
b. Không phù hợp về kháng nguyên
ABO
C. Máu bị nhiễm khuẩn
D. Máu chưa được ủ ấm

51. Hai loại bạch cầu chiếm tỉ lệ cao


trong máu
A. Đa nhân trung tính đại thực bào
B. Đa nhân trung tính mono bào
c. Đa nhân trung tính lympho bào
D. Đa nhân trung tính đa nhân ái kiềm

52. Nồng độ globulin tăng ở trường


hợp
A. Igg bảo vệ đường niêm mạc
b. Igm giai đoạn nhiễm khuẩn sớm
C. Ige cần hoạt hóa bổ thể đường cổ
điển
D. Iga dị ứng
53. Kiểu thở Kussmaul
a. Thở sâu nhanh
B. Thay đổi biên độ có lúc ngưng thở
theo chu kì
C. Thở nông liên tục
D. Thở sâu liên tục

54. Chích vacxin ( VAT ) để phòng và


điều trị bệnh uốn ván là
A. Tạo miễn dịch tự nhiên
B. Tạo miễn dịch thu được
c. Tạo miễn dịch chủ động
D. Tạo miễn dịch thụ động

55. Chích huyết thanh ( SAT ) để phòng


và điều trị bẹnh uốn ván là
A. Tạo miễn dịch tự nhiên
B. Tạo miễn dịch thu được
C. Tạo miễn dịch chủ động
d. Tạo miễn dịch thụ động

56. Đánh giá suy hô hấp căn cứ


A. Tần số thở
b. SPO2
C. Tần số động mạch
D. Chỉ số huyết áp động mạch
57. Đánh giá suy tuần hoàn căn cứ
A. Tần số thở
B. SPO2
C. Tần số động mạch
d. Chỉ số huyết áp động mạch

58. Nguyên nhân bị phù do suy tim


A. Mạch máu bị chèn ép
B. Ít vận động
c. Ứ trệ tuần hoàn
D. Albumin máu giảm

59. Nguyên nhân bị phù do suy dinh


dưỡng
A. A. Mạch máu bị chèn ép
B. Ít vận động
C. Ứ trệ tuần hoàn
d. Albumin máu giảm

60. Hạ đường huyết ở bệnh nhân suy


tế bào gan là do
A. Insulin tăng
b. Chuyển hóa đường ở gan giảm
C. Tăng sử dụng đường ở tế bào
D. Đường bị thải qua nước tiểu

You might also like