Professional Documents
Culture Documents
Ôn QTH
Ôn QTH
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN B. Môn học quản trị sản xuất trong
TRỊ chương trình đào tạo quản trị kinh
doanh
1. Điều nào sau đây là sai: C. Khoa học kỹ thuật phát triển
A. Quản trị là kết hợp mọi người để mạnh mẽ
thực hiện công việc D. Công nghiệp hóa giải quyết bài
B. Quản trị nhằm hướng tới kết toán cho tất cả
quả và hiệu quả
C. Quản trị là thực hiện công việc 6. Câu nào đúng nhất:
thông qua và cùng với nhiều người A. Quản trị là khoa học
khác B. Quản trị là nghệ thuật
D. Quản trị là chủ động làm C. Quản trị là nghề chuyên nghiệp
cho thật tốt công việc D. Cả 3 câu trên
2. Điều nào sau đây là đúng: 7. Chức năng của quản trị là:
A. Mục tiêu của việc quản trị là đạt A. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra,
hiệu quả cao lãnh đạo
B. Mục tiêu của quản trị là đạt kết B. Hoạch định, tổ chức, lãnh
quả như dự kiến đạo, kiểm soát
C. Quản trị là đạt mục tiêu đề C. Hoạch định, lãnh đạo, tổ chức,
ra nhưng với chi phí và thời điều khiển
gian ít nhất D. Tổ chức, kiểm tra, giám sát,
D. Quản trị là thực hiện đúng công lãnh đạo
việc
8. Hoạch định là:
3. Quan điểm quản trị công việc là A. Xác định mục tiêu, cách làm
nhằm: B. Xác định ai sẽ làm, ngân sách
A. Nâng cao năng suất của những cụ thể
người thực hiện công việc C. Định hướng đi trong tương lai
B. Nâng cao hiệu quả của cả tổ D. Tất cả các ý trên
chức
C. Cả A và B 9. Tổ chức bao gồm các việc sau,
D. Phân tích tâm lý của những ngoại trừ:
người thực hiện công việc A. Sắp xếp công việc, lên quy trình
thực hiện
4. Quan điểm quản trị con người là, B. Sắp xếp nhân sự để thực hiện
ngoại trừ: kế hoạch
A. Ứng dụng tâm lý vào để thúc C. Tuyển chọn và đào tạo người
đẩy công việc tốt hơn phù hợp để thực hiện kế hoạch
B. Phân tích hành vi con người để D. Đánh giá và trả lương nhân
tìm kiếm các giải pháp viên
C. Chú trọng vào con người chứ
không quan tâm đến kết quả 10. Câu nào đúng:
công việc A. Lãnh đạo là xác định tầm
D. Thay đổi hành vi con người để nhìn, và truyền cảm hứng cho
mang lại thành tích tổ chức nhân viên
B. Lãnh đạo là kiểm soát nhân viên
5. Quan điểm quản trị sản xuất là: C. Lãnh đạo là chỉ dẫn nhân viên
A. Sử dụng phần mềm, mô D. Nhà lãnh đạo sẽ ảnh hưởng đến
hình, công cụ định lượng để ra người khác
các quyết định
11. Câu nào đúng nhất: Kiểm soát là B. Là phương pháp khoa học để
A. Quá trình thực hiện hoạt động quản trị
đạt được kết quả mong muốn C. Giúp nhà quản trị có phương
B. Nhằm đạt mục tiêu đề ra pháp hiện đại nhất
C. Đưa ra các hoạt động điều D. Là sự kết hợp giữa lý thuyết
chỉnh, cải thiện, khắc phục quản trị khoa học và lý thuyết
D. Quá trình đo lường, so sánh, quản trị hành chính
đánh giá kết quả so với dự
kiến 16. Điều nào là đúng về lý thuyết
quản trị hệ thống:
12. Câu nào sai: A. Dựa trên nguyên tắc xem tổ
A. Quản trị là thực hiện 4 chức chức là một hệ thống mở,
năng: hoạch định, tổ chức, lãnh tương tác với môi trường
đạo, kiểm soát B. Là hệ thống các giải pháp để
B. Hoạch định là quan trọng nhất quản trị hiệu quả
và quyết định sự thành công của C. Là hệ thống điều hành chung
việc quản trị của toàn công ty
C. Lãnh đạo là khoa học và nghệ D. Là hệ thống giúp đưa ra quyết
thuật để kết hợp đội ngũ nhân định cho nhà quản trị
viên cùng thực hiện mục tiêu
chung 17. Điều nào là sai đối với lý thuyết
D. Kiểm soát là đưa ra mục quản trị theo tình huống:
tiêu để đánh giá nhân viên A. Việc quản trị cần tùy theo tình
huống, bối cảnh cụ thể
13. Lý thuyết quản trị cổ điển là B. Cần quản trị một cách linh hoạt
những điều sau, ngoại trừ: và sáng tạo
A. Quản trị công việc một cách C. Nhiều lý thuyết có thể được kết
khoa học và theo nguyên tắc hợp vận dụng để giúp nhà quản trị
B. Không chú trọng đến môi điều hành hoạt động công ty trong
trường và điều kiện làm việc thực tế
C. Hướng đến cải thiện hiệu suất D. Luôn có một giải pháp tối
làm việc ưu cho các tình huống
D. Bao gồm lý thuyết quản trị khoa
học và hành chính 18. Điều nào là sai:
A. Quản trị chất lượng là nhằm đạt
14. Điều nào sau đây là sai về lý chất lượng trong các hoạt động
thuyết quản trị hành vi: sản xuất kinh doanh của một
A. Chú trọng nâng cao thái độ, doanh nghiệp
nhận thức cho người lao động B. Quản trị theo mục tiêu nhằm
B. Chú trọng khía cạnh tâm lý hướng đến mục tiêu, kết quả cần
C. Cho rằng có mối quan hệ giữa đạt được
tư tưởng và hành động của nhân C. Quản trị tri thức nhằm hướng
viên và giải thích nhiều điều về sự đến việc phát triển và ứng dụng
mong muốn của nhân viên kiến thức trong các hoạt động sản
D. Đề cao tính khoa học của xuất kinh doanh của doanh nghiệp
việc sắp xếp các hoạt động D. Quản trị tổ chức học tập
nhằm đạt hiệu quả cao trong
15. Điều nào là đúng về lý thuyết doanh nghiệp
quản trị định lượng:
A. Là việc sử dụng các phần 19. Đây không phải là các làn sóng
mềm để đưa ra các quyết định văn minh mà loài người đã trải
b. Chú trọng quản trị sản xuất, áp huống trong thực tế một cách linh
dụng lý thuyết định lượng với các hoạt và sáng tạo
mô hình quản lý và công nghệ
thông tin vào các hoạt động sản 27. Chức năng của quản trị là:
xuất và kinh doanh A. Lý thuyết quản trị khoa học áp
c. Chú trọng quản trị công việc, dụng phần mềm, các mô hình toán
theo hướng quản trị khoa học và vào để giúp nhà quản trị đưa ra
quản trị hành chính quyết định
d. Chú trọng quản trị con người, B. Lý thuyết quản trị hành chính
chủ yếu áp dụng lý thuyết quản trị giúp thay thế lý thuyết quản trị
hành vi để động viên, gắn kết khoa học đã lỗi thời
nhân viên, tăng sự hài lòng và C. Trong khi lý thuyết quản trị
trung thành của nhân viêna khoa học hướng đến việc thực
hiện công việc sao cho hợp lý
24. Điều nào sau đây sai: nhất thì lý thuyết quản trị
A. Quản trị là chủ động làm hành chính hướng đến việc
cho thật tốt công việc thực hiện chúng theo một quy
B. Quản trị là thực hiện công việc tắc chung được đề ra
thông qua và cùng với nhiều người D. Lý thuyết quản trị khoa học
khác hướng đến năng suất lao động và
C. Quản trị là kết hợp mọi người để ngược với lý thuyết quản trị hành
thực hiện công việc chính hướng đến sự quan liêu bàn
D. Quản trị nhằm hướng tới kết giấy
quả và hiệu quả
28. Câu nào đúng:
25. Điều nào sau đây là đúng: A. Quản trị bao gồm việc hoạch
A. Mục tiêu của quản trị là đạt kết định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
quả như dự kiến là 1 quá trình khép kín bởi vì
B. Quản trị là đạt mục tiêu đề hoạch định sai sẽ dẫn đến các giai
ra nhưng với chi phí và thời đoạn sau đều sai
gian ít nhất B. Trong quá trình kiểm soát,
C. Mục tiêu của việc quản trị là đạt nhà quản trị đưa ra những giải
hiệu quả cao pháp điều chỉnh và cập nhật
D. Quản trị là thực hiện đúng công lại kế hoạch ban đầu, từ đó các
việc hoạt động tổ chức, lãnh đạo sẽ
thay đổi tiếp theo
26. Câu nào sai: C. Tổ chức là sắp xếp công việc
A. Quản trị là nghệ thuật vì các một cách khoa học
nhà quản trị chơi trò ảo thuật D. Lãnh đạo nhằm đưa ra quyết
với các nhân viên định và chỉ đạo nhân viên làm việc
B. Quản trị là khoa học vì có sử một cách tốt nhất
dụng kiến thức toán vào hoạt động
quản trị 29. Tổ chức là một chức năng phức
C. Quản trị là khoa học vì phải áp tạp bởi vì:
dụng các nguyên lý, phương pháp, A. Đây là hoạt động mất nhiều thời
cách thức, mô hình quản trị vào gian nhất trong 4 hoạt động của
thực tế hoạt động sản xuất kinh quản trị (hoạch định, tổ chức, lãnh
doanh đạo, kiểm soát)
D. Quản trị là nghệ thuật vì nhà B. Là đầu vào cho quá trình lãnh
quản trị giỏi sẽ xử lý các tình đạo
C. Phải thiết kế, sắp xếp công
việc khoa học và thiết kế cơ cho rằng con người bản chất là
cấu, phân công lao động để tiêu cực, vì thế cần làm tăng
thực hiện được các công việc lòng trung thành của nhân
đó viên với tổ chức thông qua việc
D. Đây là hoạt động tốn nhiều chi tăng lương
phí nhất trong 4 hoạt động của C. Lý thuyết quản trị hành vi nhằm
quản trị (hoạch định, tổ chức, lãnh xây dựng và phát triển tổ chức
đạo, kiểm soát) D. Lý thuyết quản trị hành vi nói
rằng con người cần thoả mãn
30. Lãnh đạo là một hoạt động khó nhiều nhu cầu khác nhau
khăn vì:
A. Lãnh đạo phải đạt kết quả xuất 33. Điều nào là sai:
sắc trong mọi trường hợp A. Lý thuyết quản trị hiện đại ngày
B. Chỉ những ai tài giỏi xuất sắc nay không theo những khuôn mẫu
mới làm được lãnh đạo nhất định, người ta có thể sử dụng
C. Người lãnh đạo vừa phải đạt toán học hay hệ thống quy chuẩn
được kết quả công việc, vừa để hỗ trợ việc quản trị, đồng thời
phải tạo động lực và tinh thần cũng có thể tuỳ biến theo hoàn
làm việc cho nhân viên cảnh mà chỉ cần nhắm đến đạt
D. Lãnh đạo phải ra quyết định mục tiêu đề ra.
đúng đắn trong mọi trường hợp B. Mặc dù lý thuyết quản trị cổ
điển được đặt trên nền tảng quan
31. Điều nào là đúng về lý thuyết điểm quản trị công việc và lý
quản trị cổ điển: thuyết quản trị hành vi được đặt
A. Trong khi lý thuyết quản trị trên nền tảng quản trị con người,
khoa học hướng đến việc thực nhưng cả hai lý thuyết này đều
hiện công việc sao cho hợp lý hướng đến tăng năng suất lao
nhất thì lý thuyết quản trị động
hành chính hướng đến việc C. Lý thuyết quản trị cổ điển hướng
thực hiện chúng theo một quy đến tăng năng suất lao động,
tắc chung được đề ra trong khi lý thuyết quản trị hiện
B. Lý thuyết quản trị khoa học áp đại hướng đến việc ra các quyết
dụng phần mềm, các mô hình toán định tối ưu
vào để giúp nhà quản trị đưa ra D. Sự phát triển của lý thuyết
quyết định quản trị theo thời gian là do lý
C. Lý thuyết quản trị khoa học thuyết mới xuất hiện đã thay
hướng đến năng suất lao động và thế cho lý thuyết cũ.
ngược với lý thuyết quản trị hành
chính hướng đến sự quan liêu bàn 34. Điều nào sai:
giấy A. Nhân viên trung thành với tổ
D. Lý thuyết quản trị hành chính chức là do sự gắn kết của họ với
giúp thay thế lý thuyết quản trị nơi họ làm việc
khoa học đã lỗi thời B. Hãy xem mỗi cá nhân là một
người có nhân cách trưởng thành
32. Điều nào là sai về lý thuyết và tích cực, họ sẽ làm việc và ứng
quản trị hành vi: xử tốt với nhau
A. Lý thuyết quản trị hành vi cho C. Con người bản chất là lười
rằng bản chất con người là tích biếng, thích hưởng thụ, nghĩ
cực, vì vậy cần khuyến khích phát đến lợi ích cá nhân của mình,
triển môi trường làm việc thuận lợi vì thế không nên tin ở nhân
B. Lý thuyết quản trị hành vi
57. Yếu tố nào sao đây không ảnh 62. Mô hình thực dụng là mô hình
hưởng đến việc ra quyết định đạo trong đó.
đức: A. Các quyết định đạo đức đem
A. Bối cảnh tình huống và cường lại nguồn lợi lớn nhất cho
độ đạo đức nhiều người nhất
B. Văn hóa tổ chức B. Các quyết định đưa ra nhằm
C. Đạo đức cá nhân duy trì và bảo vệ quyền lợi của các
D. Năng lực tài chính cá nhân liên quan
C. Các quyết định nhằm duy trì và
58. Thành công của một nhà quản bảo vệ một cách tốt nhất những
trị là sự kết hợp giữa 3 yếu tố: đặc quyền cơ bản của con người
A. Năng lực, cơ hội và động cơ D. Các quyết định đạo đức hướng
quản trị tới lợi ích chung cho xã hội, cộng
B. Thái độ, kiến thức và kỹ năng đồng
C. Năng lực, cơ hội và kỹ năng
D. Cơ hội, kỹ năng và năng lực 63. Trách nhiệm xã hội đề cập đến
việc tạo ra lợi ích cho:
59. Chọn phát biểu đúng trong các A. Khách hàng
phát biểu sau: B. Nhà cung cấp
A. Nhà quản trị có đặc tính cởi C. Cộng đồng, xã hội
mở rất phóng khoáng, chấp D. Tất cả các đối tượng trên
nhận thử thách, rủi ro
B. Nhà quản trị có đặc tính cẩn 64. Mô hình dựa trên sự duy trì và
trọng có khuynh hướng trải bảo vệ quyền lợi các cá nhân liên
nghiệm những cảm xúc tiêu cực, quan là mô hình....
hay tự chỉ trích bản thân và người A. Quyền lợi cá nhân
75. Đây không phải là những khó b. Nam nhân viên sẽ không tin
khăn mà lãnh đạo nữ phải vượt tưởng ở việc để một người phụ nữ
qua: lãnh đạo và dẫn dắt họ
a. Nữ lãnh đạo thường mềm c. Xây dựng văn hoá hoà
mỏng nên không nhận được sự thuận, cảm thông, thân ái
tôn trọng của cấp trên và cấp trong công ty
dưới d. Khó cảm thông với những khó
b. Khi sinh con phải gián đoạn khăn, thách thức của các nhân
công việc ảnh hưởng đến thăng viên nam
tiến;
c. Áp lực phải chăm sóc gia đình; 79. Đây không phải là đặc điểm của
d. Bất bình đẳng giới tính nên người lãnh đạo là nữ và nam:
trong nhiều trường hợp không a. Nhà lãnh đạo là nam giới có tư
được trọng dụng bằng nam giới,... tưởng phóng khoáng, nhà lãnh đạo
nữ giới chi tiết và tỉ mỉ
76. Đây là khó khăn mà lãnh đạo nữ b. Vấn đề sức khỏe, thai sản và
phải vượt qua: nuôi con nhỏ... ảnh hưởng đến
a. Nữ lãnh đạo thực hiện công việc công việc lãnh đạo nữ, còn nam thì
không tốt như nam giới không bị những ảnh hưởng này
b. Nữ lãnh đạo không quyết đoán c. Vấn đề ngoại giao của lãnh
và bản lĩnh như các nhà lãnh đạo đạo nữ đối với đồng nghiệp
nam hay đối tác luôn khó khăn hơn
c. Lãnh đạo nữ cần tạo dựng các nhà lãnh đạo nam
niềm tin cho đồng nghiệp, đối d. Trong một vài trường hợp, nữ
tác, do tư tưởng trọng nam lãnh đạo chịu nhiều áp lực về công
khinh nữ của xã hội còn nặng việc và không có tầm nhìn chiến
nề lược như các nhà lãnh đạo nam
d. Nữ lãnh đạo chỉ có thể áp dụng
phong cách lãnh đạo dân chủ, 80. Càng xuống cấp bậc quản trị
mềm mỏng thấp, thì thời gian nhà quản trị
dùng cho chức năng nào càng
77. Phong cách lãnh đạo mà phụ nữ giảm dần
nên áp dụng là phong cách lãnh A. Hoạch định
đạo dân chủ, bởi vì: B. Kiểm soát
a. Phụ nữ cần tạo dựng niềm tin C. Điều khiển
cho mọi người rằng họ có thể làm D. Lãnh đạo
tốt công việc so với người lãnh đạo
nam 81. Năng lực nào của nhà quản trị
b. Bản chất của phụ nữ là mềm được yêu cầu là như nhau đối với
mỏng, dễ chia sẻ, dễ cảm các cấp bậc quản trị khác nhau:
thông A. Năng lực tư duy
c. Do sự bất bình đẳng giới của xã B. Năng lực nhân sự
hội C. Năng lực chuyên môn
d. Người lãnh đạo cần kết nối tốt D. Năng lực giao tiếp
với nhân viên 82. Chọn phát biểu sai trong những
78. Người nữ CEO sẽ có ảnh hưởng phát biểu sau:
đến doanh nghiệp theo cách sau: A. Các cấp bậc quản trị khác
a. Thúc đẩy và duy trì quyền lực nhau đòi hỏi các năng lực tư
của những nữ quản lý trong công duy giống nhau để xử lý các
ty tình huống phát sinh trong
10
quá trình quản trị tổ chức phân tích và nhận diện hoàn cảnh
B. Càng lên cấp bậc quản trị càng D. Năng lực tư duy giúp nhà quản
cao, yêu cầu nhà quản trị cần phải trị nhìn thấy mọi việc gắn kết với
có năng lực tư duy càng cao nhau và nhìn nhận để ra quyết
C. Năng lực tư duy là khả năng định đúng đắn
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN 83.
TRỊ
84. Môi trường quản trị ảnh hưởng việc làm của lao động trong nước.
đến hoạt động của tổ chức, bao Đây là yếu tố thuộc:
gồm: A. Kinh tế
B. Chính trị
85. a. Môi trường vĩ mô, môi trường C. Xã hội
vi mô và môi trường ngành D. Toàn cầu hóa
b. Môi trường vi mô, môi trường
ngành, môi trường nội bộ tổ chức 91. Khủng hoảng kinh tế Mỹ dẫn
c. Môi trường vĩ mô, môi trường đến sự khủng hoảng kinh tế toàn
cạnh tranh, môi trường nội bộ tổ cầu, trong đó có Việt Nam. Đây là
chức yếu tố thuộc:
d. Môi trường vĩ mô, môi A. Chính trị
trường ngành, môi trường nội B. Xã hội
bộ tổ chức C. Toàn cầu hóa
D. Tự nhiên
86. Yếu tố nào sau đây không thuộc
môi trường vĩ mô: 92. Môi trường vi mô còn được gọi
là:
87. A. Kinh tế A. Môi trường vĩ mô
B. Khách hàng B. Môi trường ngành
C. Chính trị C. Môi trường nội bộ
D. Toàn cầu hóa D. Môi trường cạnh tranh
88. Yếu tố kinh tế bao gồm: 93. Yếu tố nào sau đây không thuộc
A. Lãi suất môi trường vi mô:
B. Lạm phát A. Khách hàng
C. Tỷ giá hối đoái B. Nhà cung cấp
D. Tất cả đều đúng C. Người lao động
89. Nhà nước quy định chế độ hạn D. Nhà phân phối
ngạch nhập khẩu ô tô thông qua 94. Doanh nghiệp đang sản xuất/
việc tăng thuế nhập khẩu, hạn chế kinh doanh trong lĩnh vực có nhiều
khả năng tiếp cận nguồn vay nhà cung ứng nguồn lực đầu vào
ngoaị tệ, sử dụng rào cản kỹ thì doanh nghiệp sẽ có.....so với
thuật.... Đây là yếu tố thuộc: nhà cung cấp.
A. Kinh tế A. Ít ưu thế hơn
B. Chính trị B. Nhiều ưu thế hơn
C. Xã hội C. Ưu thế ngang nhau
D. Toàn cầu hóa D. Tất cả đều sai
90. Sự chuyển dịch lao động ra nước 95. Mức ảnh hưởng và vị thế thương
ngoài để tận dụng lao động giá rẻ, lượng của nhà phân phối đối với
tiết kiệm chi phí dẫn đến sự mất doanh nghiệp sẽ cao hay thấp phụ
11
thuộc vào.... nhà phân phối giúp Chọn một câu trả lời đúng:
doanh nghiệp phân phối đến tay A. Đạo đức nhà lãnh đạo
người tiêu dùng B. Yếu tố hữu hình
A. Khối lượng sản phẩm C. Bầu không khí
B. Chất lượng sản phẩm D. Yếu tố chuẩn mực
C. Giá cả sản phẩm
D. Kích thước sản phẩm 102. Trong loại hình văn hóa doanh
nghiệp......., nhân sự có thâm niên,
96. Đối thủ cạnh tranh của doanh bề dày công tác lâu năm sẽ được
nghiệp được chia thành đối thủ doanh nghiệp ưu tiên thăng tiến.
cạnh tranh... A. Hướng theo cả tính nhà lãnh
A. Hiện tại và tương lai đạo
B. Hiện tại và quá khứ B. Gia đình
C. Tương lai và tiềm ẩn C. Thị trường
D. Hiện tại và tiềm ẩn D. Tất cả đều sai
97. Việc người tiêu dùng sử dụng 103. Văn hoá thị trường chú trọng
chất liệu gỗ để lót sàn nhà thay vì đến yếu tố nào:
sử dụng gạch là đang đề cập đến A. Tinh thần tập thể
yếu tố: B. Kết quả công việc
A. Nhà cung cấp C. Quan hệ thân thiện
B. Sản phẩm thay thế D. Hiệu quả
C. Khách hàng
D. Đối thủ tiềm năng 104. Đây không phải là lý do mang
lại sự thành công của Nokia cho
98. Văn hóa tổ chức là yếu tố thuộc đến năm 2004:
môi trường: a. Đáp ứng nhu cầu khách hàng
A. Môi trường vi mô cần phương tiện để liên lạc (môi
B. Môi trường vĩ mô trường vi mô)
C. Môi trường văn hóa b. Công nghệ sản xuất điện
D. Môi trường nội bộ tổ chức thoại ngày càng hiện đại (môi
trường vĩ mô)
99. Giám đốc bán hàng của doanh c. Xây dựng được văn hóa doanh
nghiệp vừa xin từ chức và chuyển nghiệp (môi trường nội bộ tổ chức)
sang làm cho công ty của đối thủ d. Có nhân sự giỏi: CEO Jorma
cạnh tranh. Yếu tố này thuộc: Ollila đã quyết định bỏ đi các
A. Nguồn nhân lực mãng kinh doanh khác, tập trung
B. Tài chính vào mãng di động (môi trường nội
C. Cơ sở vật chất bộ tổ chức)
D. Quy trình hoạt động
105. Đây không phải là lý do tạo nên
100. Về quản trị nguồn nhân lực, để sự thất bại của Nokia kể từ năm
doanh nghiệp sản suất kinh doanh 2004:
có hiệu quả, doanh nghiệp cần có: a. Xuất hiện đối thủ cạnh tranh
A. Nguồn nhân lực có chất lượng quá mạnh là Apple, không đáp ứng
B. Tổ chức nhân sự hợp lý đúng nhu cầu khách hàng (môi
C. Chính sách tiền lương và thu trường vi mô)
nhập phù hợp b. Công nghệ sản xuất điện
D. Tất cả đều đúng thoại ngày càng hiện đại (môi
101. Nhóm nào không thuộc cấu trúc trường vĩ mô)
của văn hoá doanh nghiệp: c. Nokia ngủ quên trong chiến
12
thắng, không đánh giá được nhu nghệ nhằm đánh bại được đối
cầu khách hàng và sự thay đổi của thủ cạnh tranh Apple quá
xu thế mới trong việc sử dụng điện mạnh
thoại di động (bản thân nhà lãnh
đạo) 109. Đây không phải là các yếu tố
d. Có sự xáo trộn nội bộ trong thể hiện văn hoá của công ty HPT:
công ty, giám đốc điều hành a. Bầu không khí trong công ty
Stephen Elop liên tục cắt giảm b. Các yếu tố hữu hình: văn phòng
nhân sự (môi trường nội bộ tổ làm việc, đồng phục, các hoạt
chức) động chung
c. Giá trị cốt lõi của công ty
106. Đây không phải là thách thức d. Hệ thống quản lý
đối với Nokia:
a. Sự phát triển của khoa học, 110. Đây không phải là các yếu tố
công nghệ mới hữu hình thể hiện đặc chưng văn
b. Đội ngũ nhân sự bị xáo trộn hoá của HPT:
và thay đổi a. Giá trị cốt lõi của công ty:
c. Sự lớn mạnh và cạnh tranh gay Chính trực - cam kết, Tận tụy
gắt của các đối thủ với khách hàng, Chuyên
d. Sự thay đổi của nền kinh tế, xu nghiệp, Tinh thần đồng đội,
hướng thay đổi của hành vi khách Nhân bản - Hài hòa.
hàng b. Văn phòng làm việc thiết kế
sáng tạo và có ý nghĩa văn hoá
107. Đây là những thuận lợi, cơ hội c. Đồng phục
đối với Nokia: d. Các hoạt động vui chơi, lễ hội,
a. Giảm quy mô công ty để tập đội nhóm, picnic, chương trình hoà
trung đầu tư phát triển cho sản nhạc...
phẩm chính
b. Giá trị cốt lõi (kết nối mọi 111. Đây không phải là yếu tố vô
người-connecting people) đã hình thể hiện đặc trưng văn hoá
kết nối Nokia với khách hàng, của HPT:
kết nối các khách hàng với a. Việc truyền thông nội bộ
nhau, và kết nối các nhân viên được thực hiện tốt
Nokia b. Văn hóa cởi mở và sự hòa đồng,
c. Hợp tác với Microsoft để sử dụng thân ái
hệ điều hành Windows phone c. Tinh thần tận tụy với khách
d. Được lãnh đạo bởi nhà lãnh đạo hàng và khả năng phục vụ chuyên
tài ba Stephen Elop (người đã có nghiệp
nhiều kinh nghiệm về phát triển d. Sự chính trực và cam kết
Oce và các giải pháp doanh 112. Điều gì góp phần tạo nên văn
nghiệp tại Microsoft) hoá của HPT:
108. Đây không phải là bài học được a. Đặc thù của ngành công nghệ
rút ra từ tình huống Nokia: thông tin
a. Cần có nhà lãnh đạo tài ba, có b. Sự tác động của môi trường
tầm nhìn c. Phong cách lãnh đạo, ý định
b. Thấu hiểu thị trường, xu thế thời và tính cách những người sáng
đại và đề ra hướng đi thích hợp lập nên công ty
c. Cần lựa chọn đúng công nghệ d. Đội ngũ nhân viên trong công ty
d. Cần có vốn đầu tư lớn để
nghiên cứu giải pháp công
13
113. Bạn học được điều gì về việc với những biến động của môi
xây dựng văn hoá của công ty, trường
ngoại trừ: E. Chỉ có những doanh nghiệp
a. Văn hoá công ty giúp mọi người kinh doanh vì lợi nhuận mới
gắn kết, yêu thích và làm việc tích cần phân tích tác động của các
cực cho công ty yếu tố thuộc môi trường quản
b. Văn hoá công ty giúp mang lại trị.
hình ảnh tốt trong mắt khách
hàng, đối tác 117. Chọn phát biểu đúng trong các
c. Văn hoá công ty làm cho đối phát biểu sau:
thủ cạnh tranh e ngại A. Môi trường quản trị bao gồm
d. Văn hoá công ty giúp công ty các yếu môi trường bên ngoài như
phát triển và đạt được thành tích kinh tế, chính trị, khách hàng...tác
động đến hoạt động của doanh
114. Phân tích môi trường quản trị sẽ nghiệp
mang lại cho doanh nghiệp những B. Những doanh nghiệp hoạt động
lợi ích, ngoại trừ: với mục đích phi lợi nhuận không
A. Xác định được những thuận lợi, cần thiết phải phân tích môi
khó khăn đối với tổ chức trường quản trị
B. Dự báo được những biến động C. Phân tích môi trường quản
có thể xảy ra trị giúp doanh nghiệp chủ
C. Xác định được các yếu tố động xây dựng chiến lược kinh
tạo nên văn hóa doanh nghiệp doanh phù hợp với nhu cầu của
của đối thủ cạnh tranh khách hàng mục tiêu.
D. Chủ động đề xuất chiến lược D. Môi trường quản trị bao gồm
kinh doanh linh hoạt để tận dụng môi trường vi mô, môi trường
cơ hội và giảm rủi ro ngành và môi trường nội bộ tổ
chức
115. Tổ chức nào cần phải phân tích
tác động của môi trường quản trị: 118. Yếu tố nào sau đây không thuộc
A. Tất cả các loại hình trên môi trường vĩ mô:
B. Doanh nghiệp nhà nước A. Khách hàng
C. Chính phủ B. Kinh tế
D. Doanh nghiệp tư nhân C. Chính trị
D. Toàn cầu hóa
116. Chọn phát biểu sai trong các
phát biểu sau: 119. Yếu tố kinh tế bao gồm:
A. Môi trường quản trị bao gồm Chọn một câu trả lời đúng:
môi trường vĩ mô, môi trường A. Lãi suất
ngành và môi trường nội bổ tổ B. Lạm phát
chức. C. Tỷ giá hối đoái
B. Tổ chức cần phân tích môi D. Tất cả đều đúng
trường quản trị để dự báo những
biến động có thể xảy ra 120. Nhà nước quy định chế độ hạn
C. Cần chủ động phân tích các yếu ngạch nhập khẩu ô tô thông qua
tố của môi trường quản trị để đề việc tăng thuế nhập khẩu, hạn chế
xuất chiến lược kinh doanh linh khả năng tiếp cận nguồn vay
hoạt phù hợp với nhu cầu của ngoaị tệ, sử dụng rào cản kỹ
khách hàng mục tiêu. thuật.... Đây là yếu tố thuộc:
D. Chủ động đề xuất chiến lược A. Chính trị
kinh doanh linh hoạt để ứng phó B. Kinh tế
14
C. Toàn cầu hóa b. Tạo thuận lợi cho việc kiểm soát
D. Xã hội c. Tìm được nhà cung cấp
nguyên tốt với chi phí thấp
121. Đối thủ cạnh tranh của doanh d. Thích nghi với môi trường bên
nghiệp được chia thành đối thủ ngoài
cạnh tranh...
A. Hiện tại và quá khứ 127. Hoạch định....là hoạch định
B. Hiện tại và tiềm ẩn mang tính tổng quát, toàn diện
C. Hiện tại và tương lai nhằm phục vụ cho việc đạt được
D. Tương lai và tiềm ẩn mục tiêu chung của tổ chức
a. Chiến lược
122. Văn hóa tổ chức là yếu tố thuộc b. Chiến thuật
môi trường: c. Tác nghiệp
A. Môi trường nội bộ tổ chức d. Chức năng
B. Môi trường văn hóa
C. Môi trường vi mô 128. Trong quy trình hoạch định, sau
D. Môi trường vĩ mô khi xác định mục tiêu, doanh
nghiệp phải:
123. Nhóm nào không thuộc cấu trúc a. Dự kiến trước các sự kiện phát
của văn hoá doanh nghiệp: sinh
A. Yếu tố chuẩn mực b. Phân tích các phương án và
B. Đạo đức nhà lãnh đạo thiết lập kế hoạch
C. Yếu tố hữu hình c. Xác định vị trí hiện tại của
D. Bầu không khí bạn so với các mục tiêu mong
CHƯƠNG 4: HOẠCH ĐỊNH đợi
d. Thực thi mục tiêu
124. Sau khủng hoảng kinh tế toàn
cầu, các doanh nghiệp đều phải 129. Loại hình hoạch định nào dùng
cân nhắc, định vị lại thị trường khi để trả lời cho câu hỏi "Làm thế nào
thiết lập mục tiêu tăng trưởng, vậy để thành công với loại hình kinh
các doanh nghiệp này đang tuân doanh này?".
thủ nguyên tắc....khi thiết lập mục Chọn một câu trả lời đúng:
tiêu a. Hoạch định cấp công ty
a. Cụ thể (Specic) b. Hoạch định cấp kinh doanh
b. Đo lường được (Measurable) c. Hoạch định cấp chức năng
c. Khả thi (Achievable) d. Hoạch định tác nghiệp
d. Realistic (Thực tế) 130. Những điều doanh nghiệp muốn
125. Lợi ích khi quản trị theo mục đạt tới hoặc trở thành trong tương
tiêu (MBO): lai là.....
a. Khuyến khích tính chủ động a. Sứ mệnh
sáng tạo b. Tầm nhìn
b. Tăng cường sự cam kết thực c. Giá trị cốt lõi
hiện của nhân viên cấp dưới d. Chuẩn mực
c. A và B đều đúng 131. Những thay đổi do các yếu tố từ
d. Tất cả đều sai môi trường bên ngoài doanh
126. Lợi ích do công tác hoạch định nghiệp có thể mang đến cho
mang lại, ngoại trừ: doanh nghiệp...
a. Xác định hướng đi cho doanh Chọn một câu trả lời đúng:
nghiệp a. Điểm mạnh
15
16
17
18
cá nhân như thế nào trong bảng 165. Khi thiết lập tầm hạn quản trị,
mô tả công việc là quyết định nhà quản trị cần xem xét các nhân
thuộc chức năng: Tổ chức tố: mối quan hệ giữa các nhân
Lựa chọn một câu trả lời: viên với nhân viên cũng như giữa
Đúng các nhân viên và nhà quản trị,
Sai trình độ và năng lực của nhà quản
trị, và ......................
161. Nhiệm vụ cơ bản trong chức Chọn một câu trả lời đúng:
năng tổ chức của nhà quản trị bao A. Năng lực và ý thức của nhân
gồm: quản trị nhân sự, phân chia viên.
công việc, chọn cơ cấu tổ chức, B. Kỹ năng và ý thức của nhà quản
ngoại trừ: thiết lập các mối quan trị.
hệ C. Mong muốn của nhân viên
D. Văn hóa ứng xử trong doanh
Lựa chọn một câu trả lời: nghiệp
Đúng
Sai 166. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
162. Tổ chức là một chức năng của A. Tầm hạn quản trị rộng sẽ giúp
quản trị mà nhà quản trị phải xây công ty có ít nhân viên hơn
dựng hiệu quả nhằm mục đích: B. Việc phân quyền sẽ giúp tiết
tuyển dụng nhân sự. kiệm quỹ lương cho doanh nghiệp
C. Việc phân quyền giúp nhà quản
Lựa chọn một câu trả lời: trị nhàn hạ hơn và đẩy công việc
Đúng cho cấp dưới
Sai D. Mức độ phân quyền càng
163. Bốn nguồn lực cơ bản trong một lớn khi các cấp quản trị thấp
tổ chức gồm vật lực, tài lực, công hơn được đề ra nhiều loại
nghệ và.................................. quyết định
167. Câu nào đúng:
Chọn một câu trả lời đúng: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khách hàng A. Khi sắp xếp công việc, cần cố
b. Nhân lực gắng chuyên môn hoá tối đa
c. Thông tin B. Việc tổ chức công việc tốt và sự
d. Thiết bị sản xuất giao tiếp, truyền thông trong tổ
164. Câu nào đúng: chức không có mối quan hệ gì với
Chọn một câu trả lời đúng: nhau
A. Tổ chức là chức năng quan C. Trong một số trường hợp,
trọng nhất của quản trị một người nhân viên có thể có
B. Để tổ chức, nhà quản trị cần quyền lực nhiều hơn nhà quản
phân đúng việc cho đúng người trị
C. Nhà quản trị cần sắp xếp D. Ủy quyền sẽ thành công khi
công việc, phân công nhân sự người được ủy quyền là người
để thực hiện kế hoạch đề ra thông minh, giỏi giang trong công
D. Chức năng tổ chức bao gồm ty
việc sắp xếp công việc, thiết lập 168. Đây là các yếu tố chính ảnh
kế hoạch và phân công mọi người hưởng tới thiết kế cơ cấu tổ chức:
thực hiện công việc đó Chọn một câu trả lời đúng:
A. Môi trường, công việc, con
19
20
21
thích ứng với hoàn cảnh và d. Phân công công việc cho mọi
nâng cao năng lực bản thân người
179. Câu nào sai về duy trì nguồn 182. Nhà quản trị khác với nhà lãnh
nhân lực: đạo là:
Chọn một câu trả lời đúng:
A.Để duy trì nguồn nhân lực có Chọn một câu trả lời đúng:
chất lượng trong một tổ chức, cần a. Nhà quản trị tập trung vào
thực hiện các biện pháp để tạo ra hiệu quả công việc, còn lãnh
một đội ngũ nhân viên có đủ năng đạo mang định hướng dài hạn
lực đáp ứng yêu cầu của công việc b. Nhà quản trị có nhiều việc để
và tổ chức, đồng thời gắn bó và làm, còn lãnh đạo dẫn hướng nên
đóng góp cho tổ chức. số đầu mục công việc ít hơn
B. Đánh giá đúng về nhân viên c. Nhà quản trị phải lắng nghe
có tác dụng duy trì nguồn nhân viên, quan tâm nhân viên.
nhân lực cho công ty Nhà lãnh đạo phải lập kế hoạch và
C. Chế độ lương thưởng hợp lý có tổ chức thực hiện
tác dụng giữ chân nhân viên d. Nhà quản trị có tư duy tổng hợp,
D. Các cách thức giúp nhân viên chiến lược, còn lãnh đạo có tư duy
cân bằng cuộc sống và công việc phân tích
có tác dụng giúp nhân viên hài
lòng với công ty 183. Câu nào sai:
Chọn một câu trả lời đúng:
180. Câu nào sai: a. Nhà lãnh đạo cần sự chính trực,
Chọn một câu trả lời đúng: tự tin, thông minh và quyết đoán
A. Việc giữ chân nhân viên tuỳ b. Để lãnh đạo thành công cần có
thuộc chế độ đãi ngộ của công ty sự nhiệt tình và chịu được áp lực
B. Việc giữ chân nhân viên phụ cao
thuộc vào chính sách thu hút c. Nhà lãnh đạo cần biết cách kiểm
nguồn nhân lực soát tốt bản thân mình, qua đó
C. Công ty được biết đến là nơi có lãnh đạo và dẫn dắt người khác
chính sách phát triển tốt cho nhân d. Nhà lãnh đạo cần lập kế
viên thì sẽ dễ thu hút được nhân hoạch, tổ chức thực hiện và
tài kiểm soát tốt
D. Những công ty có mức lương
hấp dẫn thì sẽ dễ thu hút nguồn 184. Phong cách lãnh đạo độc đoán
nhân lực là tốt bởi vì:
Chọn một câu trả lời đúng:
CHƯƠNG 6: LÃNH ĐẠO a. Giúp nhà lãnh đạo đưa ra
phương án nhanh chóng để
181. Lãnh đạo là: dẫn dắt tổ chức
b. Tạo ra không khí nghiêm túc, kỷ
Chọn một câu trả lời đúng: luật từ trên xuống dưới
a. Quá trình tác động đến người c. Nhà lãnh đạo dựa trên ý kiến
khác để họ làm việc theo ý mình của mình, không phụ thuộc vào ý
b. Quá trình tác động đến kiến của cấp dưới
người khác để họ làm đạt mục d. Nhà lãnh đạo là người kiệt xuất
tiêu của tổ chức và luôn đúng trong mọi trường hợp
c. Chỉ đạo người khác làm theo
yêu cầu 185. Phong cách lãnh đạo dân chủ là
tốt bởi vì:
22
23
a. Lãnh đạo tin tưởng nhân viên có lý, giao tiếp, quan hệ xã hội, được
thể đạt mục tiêu đề ra tôn trọng và quyền lực
b. Lãnh đạo thay đổi nhân c. Khi nhu cầu ở bậc thấp đã
viên, thay đổi tổ chức thông được thỏa mãn thì mới nảy
qua việc đưa ra tầm nhìn, sinh nhu cầu ở bậc cao
truyền cảm hứng, thúc đẩy d. Trong mỗi người luôn có 5 nhu
nhân viên và trao quyền cầu cùng tồn tại đồng thời là: sinh
c. Lãnh đạo trao phần thưởng lý, an toàn, quan hệ xã hội, được
xứng đáng cho các nhân viên tôn trọng và tự khẳng định
d. Lãnh đạo có năng lực để dẫn
dắt tổ chức đi tới thành công 197. Clayton Alderfer cho rằng:
Chọn một câu trả lời đúng:
193. Động lực là: a. Con người cần thỏa mãn lần lượt
Chọn một câu trả lời đúng: các nhu cầu: tồn tại, quan hệ và
a. Sự thôi thúc chủ quan, ước phát triển
mơ thúc đẩy mỗi người hành b. Con người cần thỏa mãn đồng
động thời 3 nhu cầu: tồn tại, quan hệ và
b. Mục tiêu mỗi người đặt ra quyền lực
c. Nhu cầu của bản thân c. Con người cần thỏa mãn đồng
d. Đặc điểm mỗi cá nhân thời 3 nhu cầu: giao tiếp, phát
triển và quyền lực
194. Điều gì là đúng: d. Con người cần thỏa mãn
Chọn một câu trả lời đúng: đồng thời một lúc các nhu cầu:
a. Sự mong muốn tạo ra động tồn tại, quan hệ và phát triển
lực làm việc
b. Nhu cầu được thỏa mãn làm nảy 198. Sự thành công của nhà lãnh đạo
sinh động lực làm việc Jack Welch đến từ đâu?
c. Mọi người nỗ lực làm việc chỉ để Chọn một câu trả lời đúng:
có tiền a. Dùng tư duy để xử lý công
d. Thu nhập cao sẽ khiến động lực việc, tăng cường ý thức cạnh
làm việc tăng lên tranh trên thị trường
b. Chú trọng tinh thần hợp tác,
195. Điều gì sai: thông qua việc tập hợp, lắng nghe
Chọn một câu trả lời đúng: ý kiến của nhân viên, tin tưởng và
a. Tiền lương và phần thưởng về giao việc cho nhân viên, khích lệ
tinh thần giúp thúc đẩy động lực họ sáng tạo
làm việc c. Phát huy trí tuệ của nhân viên
b. Mức sống của con người thể hiện ở việc giảm tập trung
được nâng lên thúc đẩy họ làm quyền lực, giao quyền cho nhân
việc nhiều hơn viên để thúc đẩy sự hợp tác
c. Khi nhu cầu được thỏa mãn thì d. Có tầm nhìn và quyết đoán, thể
động lực làm việc giảm hiện ở việc đưa ra sản phẩm mới,
d. Khi nhu cầu sinh lý được thỏa phá vỡ truyền thống
mãn thì mới nảy sinh nhu cầu về
sự an toàn 199. Sự thành công của Jack Welch là
điển hình của mô hình lãnh đạo
196. Maslow cho rằng: sau:
Chọn một câu trả lời đúng: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thu nhập cao khiến họ ít có a. Mô hình năng lực: ông đòi hỏi
động lực làm việc những nhân viên của mình phải có
b. Con người có 5 nhu cầu là: sinh năng lực nhất định
24
b. Mô hình hành vi: Jack Welch đã c. Sáng tạo trong việc xử lý công
tác động đến các nhân viên tự việc, tăng cường ý thức cạnh tranh
nguyện thay đổi hành vi của họ, trên thị trường
phục vụ cho tổ chức tích cực hơn d. Phát huy trí tuệ của nhân
c. Mô hình tố chất cá nhân: viên thông qua việc tập hợp,
Jack Welch là người có tài năng lắng nghe ý kiến của nhân
xuất sắc viên, tin tưởng và giao việc
d. Mô hình trao đổi: Jack Welch đã cho nhân viên, khích lệ họ
đưa ra những phần thưởng để sáng tạo
khuyến khích kết quả hoạt động
của nhân viên 202. Sự thành công của nhà lãnh đạo
Jack Welch đến từ đâu?
200. Sự thành công của Jack Welch là Chọn một câu trả lời đúng:
điển hình của mô hình lãnh đạo a. Có tầm nhìn và quyết đoán
sau: trong việc tái cơ cấu tổ chức, thể
Chọn một câu trả lời đúng: hiện qua việc cải tổ sản phẩm, cắt
a. Mô hình hành vi: Jack Welch đã giảm số lượng lớn nhân viên và
chú trọng kết quả công việc và do cấp quản lý
đó nhân viên tự điều chỉnh lại b. Mạnh dạn đổi mới, thể hiện ở sự
hành vi của mình để đáp ứng yêu đổi mới bản thân không ngừng qua
cầu của ông học hỏi, cải cách môi trường làm
b. Mô hình năng lực: ông đòi hỏi việc, xây dựng văn hoá mới
những nhân viên của mình phải có c. Sáng tạo trong việc đưa ra sản
năng lực nhất định phẩm mới, phá vỡ truyền thống
c. Mô hình lãnh đạo chuyển d. Tất cả các điều trên
đổi: tạo ra sự biến đổi về chất
trong đội ngũ nhân viên, thông 203. Phong cách lãnh đạo hỗn hợp
qua việc thiết lập tầm nhìn, tốt là bởi vì:
khuyến khích nhân viên đổi Chọn một câu trả lời đúng:
mới, thúc đẩy sự hợp tác và A. Nhà lãnh đạo lắng nghe
năng lực sáng tạo của nhân nhân viên
viên để làm việc đạt kết quả B. Nhà lãnh đạo có vai trò quan
vượt trội trọng
d. Mô hình ngẫu nhiên: ông đưa ra C. Nhà lãnh đạo áp đặt và giám
quyết định để xử lý tình huống tuỳ sát nhân viên
theo từng bối cảnh cụ thể D. Nhân viên tôn trọng nhà lãnh
đạo
201. Nguyên nhân mang lại sự thành
công của Jack Welch là: 204. Phương pháp lãnh đạo hành
Chọn một câu trả lời đúng: chính tốt là vì:
a. Mạnh dạn đổi mới, thể hiện ở Chọn một câu trả lời đúng:
việc tái cơ cấu tổ chức, thể hiện A. Đưa ra các quyết định dứt
qua việc cải tổ sản phẩm, cắt giảm khoát, bắt buộc
số lượng lớn nhân viên và cấp B. Đưa ra các văn bản, quy
quản lý định để kiểm soát nhân viên
b. Có tầm nhìn và quyết đoán C. Nhân viên tuân thủ các quy
trong đổi mới bản thân không định
ngừng qua học hỏi, cải cách môi D. Có các quy định xử phạt, tạo
trường làm việc, xây dựng văn hoá điều kiện phát triển tổ chức
mới
25
205. Phương pháp kinh tế là tốt bởi D. Nhà lãnh đạo không cần có tố
vì: chất bẩm sinh và năng lực vượt
Chọn một câu trả lời đúng: trội
A. Sử dụng biện pháp kinh tế
để tác động đến nhân viên 209. Mô hình lãnh đạo theo năng lực:
B. Đưa ra quy định về thưởng phạt Chọn một câu trả lời đúng:
bằng tiền công bằng và phù hợp A. Tùy vào tình huống, bối cảnh
C. Chấm dứt tình trạng vô kỷ luật mà áp dụng các cách lãnh đạo
của công nhân khác nhau
D. Bảo vệ nhà quản trị B. Nhà lãnh đạo không cần xuất
chúng, nhưng quan trọng là biết
206. Phương pháp giáo dục là tốt bởi cách dùng người, biết cách tác
vì: động vào người khác để đạt được
Chọn một câu trả lời đúng: điều mình muốn
A. Tác động đến nhận thức người C. Ai đáp ứng năng lực yêu cầu
lao động thì có thể ở vị trí lãnh đạo
B. Vận dụng các quy luật tâm lý D. Tố chất cá nhân của nhà lãnh
C. Bảo vệ nhân viên và người lao đạo là quan trọng
động khỏi các hình phạt về tài
chính và quy định hành chính 210. Mô hình lãnh đạo ngẫu nhiên:
D. Tác động vào nhận thức và Chọn một câu trả lời đúng:
tình cảm người lao động để A. Tùy vào tình huống, bối
nâng cao tính tự giác và nhiệt cảnh mà đưa ra phương cách
tình của họ lãnh đạo khác nhau
B. Nhà lãnh đạo cần được đào tạo
207. Mô hình tố chất cá nhân: bài bản
Chọn một câu trả lời đúng: C. Luôn có một phương cách lãnh
A. Có thể giúp phát triển năng lực đạo đúng đắn và tối ưu cho tất cả
lãnh đạo các trường hợp
B. Năng lực nhà lãnh đạo có thể D. Nhà lãnh đạo cần không ngừng
đạt được qua quá trình rèn luyện rèn luyện mình
C. Đề cao tố chất bẩm sinh và
năng lực vượt trội của nhà lãnh 211. Câu nào không đúng về mô hình
đạo lãnh đạo trao đổi:
D. Nhà lãnh đạo không cần xuất Chọn một câu trả lời đúng:
chúng, nhưng quan trọng là biết A. Lãnh đạo muốn thay đổi
cách dùng người, biết cách tác nhân viên, thay đổi tổ chức
động vào người khác để đạt được B. Nhà lãnh đạo thỏa thuận các
điều mình muốn điều kiện về quyền lợi và trách
nhiệm với nhân viên, để khuyến
208. Mô hình lãnh đạo hành vi: khích nhân viên làm việc tốt nhất
Chọn một câu trả lời đúng: C. Nhà lãnh đạo đưa ra mục tiêu
A. Nhà lãnh đạo cần quy định rõ nhắm tới, cơ chế thưởng phạt và
nhiệm vụ và quyền lợi của nhân giám sát quá trình
viên D. Lãnh đạo trao đổi các điều kiện
B. Năng lực nhà lãnh đạo có thể cụ thể để đổi lại việc nhân viên
đạt được qua quá trình rèn luyện làm việc đạt kết quả đề ra
C. Nhà lãnh đạo phải có khả
năng tác động đến người khác, 212. Mô hình lãnh đạo chuyển đổi
làm họ thay đổi hành vi biểu Chọn một câu trả lời đúng:
hiện A. Lãnh đạo có năng lực để dẫn
26
dắt tổ chức đi tới thành công không thể đủ để động viên nhân
B. Lãnh đạo thay đổi nhân viên
viên, thay đổi tổ chức thông C. Các yếu tố có tác dụng thúc đẩy
qua việc đưa ra tầm nhìn, động lực làm việc của nhân viên
truyền cảm hứng, thúc đẩy nhân là: sự thành đạt, sự thừa nhận,
viên và trao quyền trách nhiệm và cơ hội thăng tiến
C. Lãnh đạo tin tưởng nhân viên có D. Các yếu tố có tác dụng duy trì
thể đạt mục tiêu đề ra động lực làm việc của nhân viên là
D. Lãnh đạo trao phần thưởng điều kiện làm việc, lương, chế độ
xứng đáng cho các nhân viên đãi ngộ, mối quan hệ giữa các cá
nhân
213. Điều gì sai:
Chọn một câu trả lời đúng: 216. Điều gì là đúng:
A. Khi nhu cầu được thỏa mãn thì Chọn một câu trả lời đúng:
động lực làm việc giảm A. Công việc hấp dẫn chỉ vì lương
B. Mức sống của con người cao
được nâng lên thúc đẩy họ làm B. Động lực làm việc của mỗi
việc nhiều hơn người tùy thuộc chính bản thân
C. Tiền lương và phần thưởng về người đó, không quan trọng
tinh thần giúp thúc đẩy động lực chuyện mọi người khác nghĩ gì về
làm việc họ
D. Khi nhu cầu sinh lý được thỏa C. Con người sẽ thích làm việc
mãn thì mới nảy sinh nhu cầu về nếu họ thấy công việc hấp dẫn
sự an toàn và họ có niềm tin
D. Niềm tin vào xã hội sẽ làm
214. Điều nào sau đây là đúng: người lao động có động lực làm
Chọn một câu trả lời đúng: việc
A. Sự khác biệt giữa thuyết Maslow
và ERG là Maslow cho rằng có 5 217. Điều gì là sai:
nhu cầu, còn Clayton cho rằng có Chọn một câu trả lời đúng:
3 nhu cầu A. Phần thưởng mỗi người nhận về
B. Nhu cầu quyền lực theo David tùy thuộc vào kết quả công việc
Mc Clelland là nhu cầu phát triển B. Mọi người thường so sánh giữa
theo Clayton đóng góp và lợi ích mà họ và các
C. David Mc Clelland cho rằng đồng nghiệp khác có được
con người cần thỏa mãn đồng C. Việc ưu đãi đặc biệt dành
thời 3 nhu cầu là: thành đạt, cho một số nhân viên sẽ làm
liên minh và quyền lực họ hài lòng
D. David Mc Clelland cho rằng con D. Sự công bằng giữa những gì mọi
người cần thỏa mãn đồng thời 3 người nhận được và những gì họ
nhu cầu là: quan hệ, phát triển và đóng góp là rất quan trọng để làm
quyền lực họ yêu thích làm việc hơn
215. Điều gì là sai về thuyết hai nhân 218. Điều gì sau đây là đúng về
tố của Herzberg: thuyết X và thuyết Y của Douglass
Chọn một câu trả lời đúng: Mc Gregor:
A. Trách nhiệm không phải là Chọn một câu trả lời đúng:
yếu tố động viên nhân viên A. Bản chất con người là lười
làm việc biếng, thích hưởng lợi
B. Cải thiện các yếu tố về lương, B. Bản chất con người là tích cực,
chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc chăm chỉ, thích đóng góp
27
28
229. Đo lường thành quả rất khó thực B. Ưu tiên cho các mục tiêu tài
hiện ở các đơn vị như: phòng kỹ chính trung hạn
thuật C. Ưu tiên cho các quyết định
Lựa chọn một câu trả lời: quản trị mang tính tư duy dài
Đúng hạn
Sai D. Tất cả đều đúng
230. Các nguyên tắc để xây dựng cơ 234. Xoay quanh phương thức 4P,
chế kiểm tra có thể ..................... Toyota cho rằng nên xây dựng:
Chọn một câu trả lời đúng: Chọn một câu trả lời đúng:
a. áp dụng chung A. Quy trình sản xuất ngắn hạn
b. theo những yêu cầu riêng B. Quy trình sản xuất tiên tiến,
của từng doanh nghiệp hiện đại.
c. đặc trưng cho Việt Nam C. Quy trình sản xuất không liên
d. ít được áp dụng tục
D. Quy trình sản xuất liên tục
231. Mô hình 4P của phương thức giúp liên kết con người và quá
Toyota: trình sản xuất.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Phylosophy (triết lý), 235. Trong khi xây dựng quy trình
Process (quy trình), People sản xuất, Toyota cho rằng nên:
(con người),Problem (vấn đề) Chọn một câu trả lời đúng:
B. Phylosophy (triết lý), Process A. Chú trọng kiểm soát sau khi sản
(quy trình), Product (sản phẩm đã hoàn tất
phẩm),Problem (vấn đề) B. Đề cao vai trò của việc khắc
C. Phylosophy (triết lý), Promotion phục các vấn đề về chất lượng sau
(xúc tiến), People (con khi đã có thành phẩm
người),Problem (vấn đề) C. Chú ý chất lượng ngay từ
D. Tất cả đều sai đầu
D. Đẩy mạnh công tác kiểm soát
232. Nguyên tắc Problem (giải quyết đồng thời trong quá trình sản xuất
vấn đề) đề cập đến việc Toyota
phải: 236. Kiểm tra (kiểm soát) bao gồm
Chọn một câu trả lời đúng: tiến trình sau:
A. Thường xuyên đưa các vấn đề A. Lường trước, phản hồi và đồng
phát sinh trong tổ chức ra thảo thời.
luận nhóm B. Đồng thời, lường trước và phản
B. Thường xuyên học tập, đổi hồi.
mới thông qua phương pháp C. Phản hồi, lường trước và đồng
Kaizen thời.
C. Vấn đề phát sinh phải được giải D. Lường trước, đồng thời và
quyết theo quy trình cụ thể phản hồi
D. Giảm thiểu thời gian giải quyết
vấn đề 237. Mục đích của việc so sánh kết
quả thực hiện với mục tiêu của kế
233. Trong việc kiểm soát và điều hoạch là để...
hành các hoạt động sản xuất kinh A. Thay đổi mục tiêu
doanh, Toyota: B. Tìm ra mức độ khác biệt
Chọn một câu trả lời đúng: giữa kết quả thực hiện và tiêu
A. Ưu tiên cho các mục tiêu tài chuẩn đã đặt ra.
chính ngắn hạn C. Tìm hiểu hướng sai lệch của kết
29
30
Chọn một câu trả lời đúng: Chọn một câu trả lời đúng:
A. Báo cáo thống kê A. Ngân sách
B. Báo cáo miệng (họp nhóm) B. Quan sát cá nhân đang làm
C. Phát phiếu khảo sát việc
D. Quan sát cá nhân C. Kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo tài chính
248. Quy trình kiểm soát được bắt
đầu từ giai đoạn: 253. Hệ thống kiểm soát được thiết
Chọn một câu trả lời đúng: kế trên các nguyên tắc, ngoại trừ:
A. Kiểm soát Chọn một câu trả lời đúng:
B. Hoạch định A. Kịp thời
C. Tổ chức B. Chính xác
D. Lãnh đạo C. Linh hoạt
D. Nhanh chóng
249. Sau khi thiết lập các mục tiêu
và tiêu chuẩn, bước tiếp theo của 254. Chọn phát biểu sai trong các
quy trình kiểm soát: phát biểu sau:
Chọn một câu trả lời đúng: Chọn một câu trả lời đúng:
A. So sánh kết quả với các mục A. Các tiêu chuẩn kiểm soát phải
tiêu và các tiêu chuẩn hợp lý và có thể đạt được
B. Đánh giá lại mục tiêu ban đầu B. Nên kiểm soát tất cả các
đặt ra yếu tố có ảnh hưởng lớn kết
C. Thực hiện sửa chữa các vấn đề quả của tổ chức, không phân
hay thực hiện các cải tiến. biệt tác động của nó đến tổ
D. Đo lường kết quả thực hiện. chưc là lớn hay nhỏ
C. Một hệ thống kiểm soát nên có
250. Các cách tiếp cận khác nhau để ngoại lệ bảo đảm nhà quản trị
thiết kế hệ thống kiểm soát bao không cảm thấy bị gò bó.
gồm những cách sau ngoại trừ....... D. Nhà quản trị cần đặt các công
Chọn một câu trả lời đúng: cụ kiểm soát chiến lược ở những
A. Kiểm soát hành chính nơi có ngoại lệ
B. Kiểm soát thị trường
C. Kiểm soát nhóm 255. Những doanh nghiệp có mức độ
D. Kiểm soát trực tiếp phân cấp càng cao thì càng phải:
Chọn một câu trả lời đúng:
251. Yếu tố quy mô có ảnh hưởng A. Giảm số lượng và mức độ các
đến hệ thống kiểm soát là: hoạt động kiểm soát.
Chọn một câu trả lời đúng: B. Tăng cường số lượng và mức
A. Quy mô lớn thường không quy độ của các hoạt động kiểm
chuẩn, mang tính cá nhân soát.
B. Quy mô nhỏ thường quy chuẩn, C. Xây dựng hệ thống kiểm soát
khong mang tính cá nhân càng linh hoạt, ít tiêu chí đánh giá
C. Quy mô nhỏ không quản trị D. a và c đều đúng.
bằng cách quan sát xung quanh
D. Quy mô lớn thường quy CHƯƠNG 8: RA QUYẾT ĐỊNH
chuẩn, không mang tính cá
nhân 256. Nhà quản trị cấp cơ sở thường
đưa ra các quyết định không theo
252. Biện pháp kiểm tra không có chương trình.
tính chất tài chính mà nhà quản trị Chọn một câu trả lời đúng:
có thể sử dụng là:
31
32
33
280. Phương pháp định lượng giá trị A. Phương án có mức độ tác
kì vọng EMV trả lời câu hỏi nào sau động lớn và dễ thực hiện
đây: B. Phương án có mức độ tác động
Chọn một câu trả lời đúng: cao và lại khó thực hiện
A. Làm thế nào để cân bằng các C. Phương án có mức độ tác động
tình huống tốt nhất và xấu nhất? thấp nhưng lại dễ thực hiện
B. Làm thế nào để có thể xem xét D. Quyết định có mức độ tác động
tất cả các yếu tố rủi ro và lợi ít cũng như khó thực hiện
nhuận?
C. Làm thế nào để chúng ta kiếm 286. Ra quyết định theo nhóm bao
tiền nhiều nhất? gồm các hình thức, ngoại trừ:
D. Làm thế nào để chúng ta thua Chọn một câu trả lời đúng:
lỗ ít nhất? A. Động não
B. Họp điện tử
281. Ra quyết định nhóm sẽ mang lại C. Nhóm định danh
lợi ích sau, ngoại trừ D. Cố vấn
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Dễ được chấp nhận hơn bởi số 287. Các yếu tố nào sau đây tác
đông động đến quá trình ra quyết định,
B. Kinh nghiệm phong phú ngoại trừ:
C. Ít tốn kém thời gian A. Trình độ của nhà quản trị
D. Thông tin hoàn chỉnh B. Sự rủi ro và không chắc chắn
của môi trường quản trị
282. c C. Trực giác của nhà quản trị
D. Chất lượng thông tin
283. Kỹ thuật ra quyết định nào mà
các thành viên trong nhóm không 288. Trực giác của nhà quản trị có
bàn bạc trực tiếp với nhau: được do:
Chọn một câu trả lời đúng: A. Yếu tố bẩm sinh
A. Cố vấn B. Trau dồi phát triển
B. Động não C. Rèn luyện khả năng nhận biết
C. Delphi các yếu tố vô hình
D. Dự báo D. Tất cả đều đúng
284. Ra quyết định theo phương 289. Sự rủi ro và không chắc chắn khi
pháp Maximax là phương pháp mà ra quyết định là do sự thay đổi
nhà quản trị lựa chọn: của:
Chọn một câu trả lời đúng: Chọn một câu trả lời đúng:
A. Kết quả cao nhất trong điều A. Môi trường bên trong và bên
kiện xấu nhất ngoài tổ chức
B. Kết quả cao nhất trong điều B. Môi trường vĩ mô, vi mô, và nội
kiện thuận lợi nhất bộ tổ chức
C. Thua lỗ nhỏ nhất trong các thua C. a và b đều đúng
lỗ nhỏ nhất D. Quá trình phân tích và xử lý
D. Thua lỗ nhỏ nhất trong các thua thông tin
lỗ lớn nhất
290. Khả năng phân tích thông tin
285. Khi ra quyết định căn cứ theo phụ thuộc vào các yếu tố sau,
các yếu tố ảnh hưởng, nên ưu tiên ngoại trừ:
lựa chọn: Chọn một câu trả lời đúng:
Chọn một câu trả lời đúng: A. Khả năng nắm bắt thông tin
34
B. Khả năng thu thập thông tin 296. Trong quá trình truyền thông,
C. Khả năng phản hồi thông tin người có chỉ số EQ (Emotional
D. Khả năng xử lý thông tin Intelligence) cao thường đạt hiệu
quả cao hơn những người khác.
CHƯƠNG 9: TRUYỀN THÔNG Đúng hay sai?
TRONG QUẢN TRỊ Lựa chọn một câu trả lời:
291. Giá trị của thông tin cao hay Đúng
thấp phụ thuộc vào độ tin cậy của Sai
nguồn tin và thời gian truyền tin. 297. Truyền thông hiệu quả là khi....
Đúng hay Sai Chọn một câu trả lời đúng:
Lựa chọn một câu trả lời: a. Người nhận gửi đúng thông tin
Đúng b. Người gửi truyền đạt đúng
Sai thông tin
292. Phương pháp thu nhập thông tin c. Thông tin được gửi và hiểu
bằng nghiên cứu hiện trường được chính xác, đầy đủ từ hai chiều
thực hiện khi: 298. Thông tin phản hồi chỉ được
nhận khi người tiếp nhận thông tin
Chọn một câu trả lời đúng: đặt ra những yêu cầu hay câu hỏi
a. Nguồn tin thứ cấp không có sẵn như "Anh có thể nói lại không?".
b. Thông tin mang tính đặc thù Đúng hay sai?
c. Chỉ xảy ra sau nghiên cứu bàn Lựa chọn một câu trả lời:
giấy để tiết kiệm chi phí và công Đúng
sức Sai
d. Cả 3 câu trên
299. Vấn đề rào cản về ngôn ngữ ở
293. Công ty lựa chọn phương tiện xử các công ty đa quốc gia sẽ được
lý thông tin phụ thuộc vào khối xoá bỏ hoàn toàn nếu mọi người
lượng thông tin, tốc độ mong đều nói chung một thứ tiếng
muốn nhận kết quả, chi phí. Đúng Lựa chọn một câu trả lời:
hay Sai Đúng
Lựa chọn một câu trả lời: Sai
Đúng
Sai 300. Các rào cản trong truyền thông
bao gồm tất cả những yếu tố sau,
294. Quá trình truyền thông là quá ngoại trừ:
trình thông tin....... Chọn một câu trả lời đúng:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Độ tuổi
a. 1 chiều b. Giới tính
b. 2 chiều c. Văn hoá
c. 3 chiều d. Cảm xúc
d. Không câu nào đúng
301. Tính cách của bạn sẽ ảnh hưởng
295. Phương tiện truyền thông bằng đến hiệu quả giao tiếp, bởi vì:
email và điện thoại đạt hiệu quả Chọn một câu trả lời đúng:
cao khi tổ chức cần giải quyết các A. Nếu bạn nhường nhịn và lắng
vấn đề cấp bách. Đúng hay sai nghe, đối phương sẽ thấy bạn hấp
Lựa chọn một câu trả lời: dẫn
Đúng B. Nếu bạn tự nhiên và chân
Sai thành, đối phương sẽ thấy bạn
35
36
37
38
B. Có cơ chế điều hành, quy tắc 334. Quản trị và quản lý giống hay
nội quy rõ ràng để vận hành nhóm khác nhau:
C. Thường xuyên tổ chức các hoạt a. Giống nhau về bản chất,
động hội họp để tìm kiếm và giải khác nhau về cách sử dụng
quyết vấn đề b. Nghĩa của quản trị rộng hơn
D. Chi trả tốt quản lý
c. Nghĩa của quản lý rộng hơn
330. Điều này không giúp trưởng quản trị
nhóm giảm sự trì trệ trong nhóm: d. Tất cả đều sai
A. Trang bị cơ sở vật chất và
điều kiện làm việc tốt 335. Giá trị của lịch sử quản trị thể
B. Nhấn mạnh sự đóng góp của cá hiện cao nhất ở chỗ:
nhân a. Hầu hết sinh viên đều phải học
C. Trả lương tốt "Quản trị học"
D. Có cơ chế điều hành rõ ràng b. Lý thuyết cổ điển về quản trị
được áp dụng nhiều nhất trong
331. Việc quan tâm đến cuộc sống hoạt động quản trị của các doanh
của các thành viên sẽ giúp cho họ: nghiệp hiện nay
A. Có động lực làm việc c. Có rất nhiều tác phẩm viết về
B. Giảm sự trì trệ trong hoạt động lịch sử quản trị đã, đang và sẽ
nhóm được xuất bản.
C. Nhóm hoạt động hiệu quả d. Các nhà quản trị sử dụng
D. Tất cả đều đúng những lý thuyết quản trị và
332. Sự hấp dẫn của công việc sẽ kinh nghiệm quản trị trong lịch
mang lại điều sau: sử vào các hoạt động tác
A. Giảm sự trì trệ nhóm nghiệp của mình
B. Tăng sự gắn kết giữa mọi 336. Mục đích cuối cùng của hoạt
người trong nhóm động quản trị:
C. Động viên nhân viên a. Phân phối hợp lý nguồn lực của
D. Giúp nhóm hoạt động có hiệu tổ chức
quả hơn b. Giúp tổ chức chủ động trước sự
ĐỀ THI MẪU biến đổi của môi trường quản trị.
c. Phối hợp con người lại với nhau
333. Phát biểu nào sau đây là đúng? d. Đạt được kết quả phù hợp
a. Khi nói về kết quả của một quá với mục tiêu của tổ chức
trình quản trị thì cũng có ý nói về
hiệu quả của quá trình đó 337. Người đặt nền móng cho Quản
b. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả trị khoa học là:
của quá trình quản trị là đầu ra a. Elton Mayo
của quá trình đó. b. Peter Drucker
c. Hiệu quả của quá trình quản c. Henry Fayol
trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó d. F.W. Taylor
hàm ý so sánh kết quả với chi 338. Năng lực nào là quan trọng nhất
phí bỏ ra trong quá trình quản đối với nhà quản trị cấp cao?
trị đó a. Năng lực nhận thức
d. Kết quả của quá trình quản trị b. Năng lực giao tiếp
cao thì hiển nhiên hiệu quả của c. Năng lực nhân sự
quá trình quản trị đó cũng sẽ rất d. Năng lực chuyên môn
cao.
39
339. Nhiệm vụ của quản trị viên cấp 345. Môi trường hoạt động của tổ
cao là đưa ra: chức (doanh nghiệp) là:
a. Các chính sách về tài chính a. Môi trường vĩ mô
b. Các quyết định chiến lược b. Môi trường nội bộ
c. Các quyết định chiến thuật c. Môi trường vi mô (ngành)
d. Các quyết định tác nghiệp d. Tất cả các câu trên
340. Tại sao ở các cấp quản trị khác 346. Đối thủ cạnh tranh là yếu tố
nhau lại có yêu cầu khác nhau về thuộc môi trường:
mức độ thành thạo các kỹ năng a. Vĩ mô
quản trị? b. Vi mô
a. Do trình độ quản trị ở các cấp c. Kinh doanh
quản trị khác nhau d. Nội tại doanh nghiệp
b. Do vai trò, nhiệm vụ của các
cấp quản trị khác nhau 347. Trong các loại hình văn hóa
c. Do nhân viên thừa hành có trình doanh nghiệp, văn hóa thị trường
độ nghiệp vụ khác nhau sẽ:
d. Do quy định của tổ chức a. Đề cao tinh thần tập thể, tính
đoàn kết của nhân viên
341. Cấp quản trị chịu trách nhiệm b. Khuyến khích sự sáng tạo,
chính đối với các hoạt động chức đổi mới của nhân viên
năng là: c. Đề cao tính trung thành của
a. Cấp trung nhân viên với tổ chức
b. Cấp cao d. Hướng theo cá tính nhà lãnh
c. Cấp cơ sở đạo
d. Tất cả các cấp
348. Vai trò của hoạch định nhằm
342. Lựa chọn câu trả lời thể hiện giúp cho nhà quản trị:
chính xác một chức năng quản trị a. Giảm áp lực kiểm soát kết quả
và một vai trò quản trị hoạt động của nhân viên
a. Điều phối; thu thập thông tin. b. Tăng lợi thế cạnh tranh trên thị
b. Giao tiếp; lãnh đạo trường
c. Hoạch định; tổ chức c. Giảm thiểu thời gian kiểm tra
d. Kiểm soát; Đại diện lường trước
d. Tăng khả năng đạt được
343. Chính sách phúc lợi xã hội thuộc mục tiêu và kết quả mong
môi trường quản trị nào? muốn của tổ chức
a. Vi mô
b. Vĩ mô 349. Yếu tố nào dưới đây không
c. Tác nghiệp thuộc mô hình phân tích nhân tố
d. Ngành cạnh tranh của Michael Porter?
a. Sự đe doạ của các doanh nghiệp
344. Nhóm môi trường nào doanh mới nhập ngành và rào cản nhập
nghiệp thường khó kiểm soát ngành
nhất? b. Sức ép của người mua
Chọn một câu trả lời đúng: c. Sự đe doạ của phát triển
a. Môi trường bên trong công nghệ
b. Môi trường vĩ mô d. Sự đe doạ của sản phẩm thay
c. Môi trường vi mô (ngành). thế
d. Không chọn câu nào.
40
350. Mục tiêu mang tính thách thức d. Môi trường, chiến lược, công
thường dẫn tới: nghệ và quy mô
a. Động cơ làm việc kém hơn ở các
cá nhân 354. Lợi ích cao nhất của việc ủy
b. Không có người đứng ra chịu quyền là:
trách nhiệm về công việc a. Phát triển được năng lực của
c. Người điều phối khó kiểm soát nhà quản trị cấp dưới
được công việc b. Người ủy quyền san sẻ gánh
d. Kết quả làm việc tốt hơn ở nặng công việc cho cấp dưới
các cá nhân cũng như các c. Nhà quản trị cấp cao giảm bớt
nhóm được thời gian kiểm soát công việc
d. Phát triển được năng lực của
351. Hoạch định chiến lược liên quan nhân viên được ủy quyền
tới việc:
a. Điều hành các hoạt động hàng 355. Ưu điểm của cơ cấu tổ chức ma
ngày trong một tổ chức trận là:
b. Xem xét cụ thể các yếu tố a. Linh hoạt, sử dụng nhân lực
nguồn tài nguyên, tài chính và có hiệu quả
điều kiện thị trường để xác định b. Cấp quản lý dễ kiểm soát hoạt
cách thức hoàn thành kế hoạch động của nhân viên dưới quyền
của tổ chức c. Không phải sử dụng thêm các
c. Xác định nhiệm vụ và mục nguồn lực từ bên ngoài
tiêu của tổ chức và phương d. Huy động được nhiều người
hướng thực hiện các mục tiêu cùng tham gia vào một dự án
đó 356. Phân chia theo tầm hạn quản trị
d. Nhà quản trị ở các bộ phận phải rộng sẽ thuận lợi khi:
thiết lập được các mục tiêu trong a. Nhà quản trị không kiểm soát
một khoảng thời gian nhất định được hết công việc của nhân viên
352. Phân tích mô hình 5 nhân tố b. Nhà quản trị không muốn ủy
(Michael Porter) cho thấy sức ép quyền quá nhiều cho cấp dưới
của các nhà cung cấp giảm nếu: c. Công việc của cấp dưới thường
a. Chi phí chuyển đổi nhà cung xuyên thay đổi
cấp thấp d. Nhà quản trị có đầy đủ năng
b. Chỉ có một số ít các nhà cung lực, cấp dưới có trình độ làm
cấp và nhu cầu của khách hàng việc khá
tăng 357. Mục đích cao nhất của quản trị
c. Sản phẩm của nhà cung cấp có nguồn nhân lực là:
rất ít sản phẩm thay thế a. Duy trì sự ổn định trong tổ chức
d. Tất cả các câu trên đều sai b. Năng suất lao động
353. Các yếu tố cần tính đến khi thiết c. Tăng lợi thế cạnh tranh
kế và tái cấu trúc bộ máy tổ chức d. Lực lượng lao động có khả năng
là: thích nghi
a. Chiến lược của tổ chức và quy 358. Yếu tố nào sau đây thuộc về
mô của tổ chức thuyết X:
b. Công nghệ và đặc điểm nhân sự a. Con người thích nhận lãnh trách
trong tổ chức nhiệm
c. Đặc điểm môi trường kinh b. Các nhu cầu bậc cao kích thích
doanh nhân viên.
41
c. Con người muốn lẩn tránh 363. Phát biểu nào dưới đây về mối
trách nhiệm quan hệ giữa chức năng hoạch
d. Con người sẽ gắn bó với tổ chức định và kiểm soát là sai?
nếu được khen thưởng kịp thời a. Hai chức năng này độc lập
b. Hoạch định cung cấp thông tin
359. Theo thuyết 2 nhân tố của cho việc kiểm soát.
Herzberg, đâu là yếu tố có giá trị c. Hai chức năng này có liên hệ
duy trì? chặt chẽ
a. Cơ hội thăng tiến. d. Kiểm tra để thực hiện đúng như
b. Tăng trách nhiệm trong công hoạch định
việc
c. Sự ghi nhận 364. Chức năng kiểm soát là công
d. Lương bổng, phúc lợi, điều việc của:
kiện làm việc Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nhà quản trị cấp cao, cấp
360. Khi một nhân viên thoả mãn trung và cấp cơ sở
hơn trong công việc của họ thì: b. Nhà quản trị cấp cao và cấp
a. Họ sẽ gắn bó với công ty hơn. trung
b. Họ sẽ tạo ra năng suất công c. Nhà quản trị cấp cơ sở và cấp
việc cao hơn. trung
c. Họ sẽ nỗ lực hơn trong việc d. Nhà quản trị cấp cao
đạt được mục tiêu đề ra đồng
thời năng suất lao động sẽ cao 365. Quy mô của đối tượng kiểm tra
hơn và tầm quan trọng của sự kiểm
d. Sẽ có nhiều khả năng họ sẽ nỗ soát thay đổi tùy theo:
lực hơn để đạt được những mục a. Loại hình kinh doanh của doanh
tiêu mà cấp trên giao. nghiệp
b. Số lượng nhân viên tại các bộ
361. Phong cách lãnh đạo nào là phù phận của doanh nghiệp
hợp khi gắn với công việc có tính c. Cấp bậc của nhà quản trị
đặc thù về chuyên môn, với người d. Quy mô của doanh nghiệp
có trình độ và trách nhiệm?
a. Phong cách lãnh đạo chuyên 366. Ưu điểm của loại hình kiểm soát
quyền phản hồi là:
b. Phong cách lãnh đạo dân a. Thu thập ý kiến và giám sát
chủ được nhân viên một cách trực tiếp
c. Phong cách lãnh đạo suy giảm b. Cung cấp thông tin cho nhà
d. Phong cách lãnh đạo độc đoán quản trị để lập kế hoạch tốt
hơn
362. Theo thuyết của Maslow, động c. Đánh giá được những vấn đề sai
cơ hành động của con người xuất lệch sẽ phát sinh
phát mạnh nhất từ: d. Giảm thiểu thời gian phát hiện
a. Những gì mà nhà quản trị hứa sự cố xảy ra
sẽ thưởng sau khi hoàn thành
công việc 367. Khi xây dựng cơ chế kiểm soát,
b. Các nhu cầu của con người theo nhà quản trị cần thực hiện nguyên
lý thuyết thang nhu cầu của tắc sau:
Maslow Chọn một câu trả lời đúng:
c. Các nhu cầu bậc cao. a. Kiểm soát bất thường để tăng
d. Nhu cầu chưa được thỏa hiệu quả hoạt động của nhân viên
mãn b. Kiểm soát phải khách quan
42
43
trường hợp muốn thông báo cho 381. Các thành viên trong nhóm tự
tất cả các nhân viên tham gia cuộc quản:
họp triển khai định hướng thị a. Tự xác định mục tiêu và quyết
trường mới? định cách thức hoàn thành công
Chọn một câu trả lời đúng: việc
a. Kênh truyền thông viết b. Làm việc trong cùng một lĩnh
không đích danh. vực và báo cáo kết quả thường
b. Kênh truyền thông qua điện xuyên cho trưởng nhóm
thoại. c. Thường trao đổi thông tin qua
c. Kênh truyền thông trực diện các phương tiện điện tử thay vì
d. Kênh truyền thông viết đích gặp trực tiếp
danh d. Được trao quyền và chủ
động trong việc hoàn thành
378. Sự khác biệt giữa nhóm và tập công việc
thể là:
a. Các thành viên trong một tập 382. Ở giai đoạn thể hiện khi xây
thể được tuyển chọn và có kỹ dựng nhóm hiệu quả, các thành
năng tương đồng. viên thường:
b. Các thành viên trong nhóm a. Đưa ra nhiều ý kiến tranh luận
cùng hướng tới một mục tiêu và phản biện lẫn nhau
chung và kết nối với nhau chặt b. Các thành viên cùng nhau xây
chẽ hơn dựng mục tiêu và công việc cho
c. Các thành viên trong nhóm nhóm
không gắn bó với nhau như trong c. Nỗ lực làm việc và tuân theo
tập thể những quy định đã đặt ra
d. Tất cả các câu trên đều sai d. Cùng nhau xây dựng cách ứng
xử giữa các thành viên trong
379. Những biện pháp nào sau đây nhóm.
không được sử dụng để giảm sự trì
trệ trong nhóm?
a. Đánh giá thành tích cá nhân
b. Ghi nhận thành tích của nhóm
c. Giảm quy mô của nhóm khi có
nhiều thành viên bất đồng ý kiến
d. Duy trì nhóm có nhiều thành
viên và tuyển thêm thành viên
mới
380. Ở mức độ nào thì kết quả làm
việc của nhóm là cao nhất?
a. Các thành viên có nhiều ý kiến
tranh luận
b. Sự đồng thuận và mâu
thuẫn trong nhóm ở mức cân
bằng
c. Sự đồng thuận trong nhóm đạt
mức cao nhất và không có mâu
thuẫn
d. Lãnh đạo nhóm không yêu cầu
thành viên đánh giá lại hành vi của
mình
44