Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 65

Hợp đồng

mua bán hàng hóa quốc tế

Copyright © 2003 Pearson Education, Inc. Slide 23-1

Mục tiêu

 Khái quát về hợp đồng mua bán hàng hóa


quốc tế
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại Hợp đồng
Điều kiện hiệu lực
Kết cấu của hợp đồng
 Nội dung các điều khoản thường gặp trong
một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

1
Tài liệu tham khảo
 Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao dịch thương mại
quốc tế, 2012.
 Lê Tuấn Lộc & Trần Huỳnh Thúy Phương, Giao
trình Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, 2014
 Đoàn Thị Hồng Vân, Giáo trình Quản trị xuất
nhập khẩu, 2016
 Công ước viên 1980.
 Nguyễn Trọng Đàn, Hợp đồng thương mại quốc tế,
xuất bản lần 6, NXB Lao động Hà Nội, 2006

Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là gì?

Theo Công ước viên 1980 về hợp đồng mua


bán hàng hóa quốc tế thì hợp đồng mua bán
hàng hóa quốc tế là hợp đồng mua bán hàng hóa
giữa các bên có trụ sở thương mại đặt ở các
nước khác nhau.

2
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là gì?

Theo Luật Thương mại Việt Nam


2005, không nêu rõ định nghĩa về hợp
đồng mua bán hàng hóa quốc tế mà
chỉ xác định mua bán quốc tế được
thực hiện dưới các hình thức xuất
khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất,
tạm xuất tái nhập và chuyển khẩu.

Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là gì?

Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế về bản chất


là sự thỏa thuận về mua bán hàng hóa giữa các
bên có trụ sở thương mại đặt ở các nước khác
nhau hoặc giữa các bên có trụ sở cùng nằm trên
lãnh thổ Việt Nam, nhưng một bên ở trong nội địa
và bên kia ở trong các khu vực hải quan riêng theo
quy định của pháp luật.

3
Đặc điểm

Ngôn
Nguồn Ngữ
luật

Đối tượng
Giải quyết
tranh chấp

Đồng tiền
Chủ thể

Đặc điểm

Chủ thể của Hợp


đồng

- Quan trọng nhất.

- Các bên có trụ sở thương


mại đặt tại các nước khác
nhau

- hoặc giữa các bên có trụ


sở cùng nằm trên lãnh
thổ Việt Nam

4
Đặc điểm

Đối tượng

- Hàng hóa

- Có thể di chuyển qua biên


giới của đất nước người
bán.

- Có thể không di chuyển


qua biên giới người bán.

Đặc điểm

Đồng tiền thanh toán

- Có thể ngoại tệ đối với


một trong hai bên.

- Có thể ngoại tệ đối với


hai bên

5
Đặc điểm

Nguồn luật thông thường là luật nước ng bán

- Đa dạng và phức tạp

- Luật quốc gia


- Điều ước quốc tế
- Tập quán TMQT
- Án lệ, …

=> thống nhất nguồn luật


áp dụng

Đặc điểm

Cơ quan giải quyết tranh


chấp
đa số là của bên ng bán

- Đa dạng và phức tạp

- Có thể trọng tài, tòa án


của một trong hai nước

- Có thể trọng tài, tòa án


của nước thứ ba

6
Đặc điểm

Ngôn ngữ
ví dụ hợp đồng bằng tiếng việt, nhật k có hiệu lực
hợp đồng tiếnag anh đc chấp nhận
- Bằng tiếng nước ngoài,
trong đó phần lớn là được
ký bằng tiếng Anh. Điều
này đòi hỏi các bên phải
giỏi ngoại ngữ

Phân loại

1) Thời hạn
- Hợp đồng ngắn hạn
- Hợp đồng dài hạn: tương đối dài,
Phân loại giao hàng nhiều lần
vd mua 50 nghìn tấn phải chia
nhiều lần giao hàng

2) Hình thức kinh doanh


- Hợp đồng xuất khẩu xk, nk là hợp đồng mua bán hh qt, đứng ở góc đọ ng
- Hợp đồng nhập khẩu bán thì đây là hợp đồng xuất xk, đứng góc độ ng mua
thì xuất
- Hợp đồng tạm nhập, tái là nk
- Hợp đồng tạm xuất, tái nhập
- Hợp đồng gia công quốc tế, …

hợp đồng tạm nhập tái xuất là 2 hợp đồng: đứng góc độ ng kinh doanh là nk, sau đó tái xuất thì là xk
hợp đồng tạm xuất tái nhập cũng v
hợp đồng gia công qt: 1 hợp đồng nhưng 2 hoạt động: nhập ngvl và tái xuất thành phẩm
7
Điều kiện hiệu lực của Hợp đồng
Nội dung
2

Chủ thể 1 3 Hình thức


Hợp
pháp

4
Tự nguyện 5 Đối tượng

Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT


Chủ thể của Hợp
đồng

- Thương nhân, có đầy đủ năng lực


pháp lý và năng lực dân sự.

- Pháp nhân: là một tổ chức được


thành lập hợp pháp.
- Cá nhân: có năng lực dân sự và
năng lực hành vi dân sự
- Chủ thể phía nước ngoài: có thể
là cá nhân và tổ chức nước ngoài.

8
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Nội dung của Hợp đồng

- Theo quy định của luật áp


dụng cho hợp đồng.
- Công ước viên 1980 quy
định tối thiểu 3 nội dung bắt
buộc: Tên hàng, số lượng
và giá cả.
- Luật TMVN 2005 không quy
định.

Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT


Nội dung của Hợp đồng
- Theo luật dân sự VN 2015, quy
định nội dung HĐ (Điều 398)
 a) Đối tượng của hợp đồng;
 b) Số lượng, chất lượng;
 c) Giá, phương thức thanh toán;
 d) Thời hạn, địa điểm, phương thức thực
hiện hợp đồng;
 đ) Quyền, nghĩa vụ của các bên;
 e) Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
 g) Phương thức giải quyết tranh chấp.

9
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Hình thức của Hợp đồng


chủ động bằng văn bản và tương đương vb: email,.. văn
bản. điện tử hoặc giấy
- Theo quy định của luật áp
dụng cho hợp đồng.
- Lập thành văn bản
- Miệng
- Hoặc hình thức khác theo
thỏa thuận
- Các nước theo quan điểm này
hầu hết là các nước có nền
kinh tế thị trường phát triển,
như Anh, Pháp, Mỹ

Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Hình thức của Hợp đồng

- Điều 27 khoản 2 Luật Thương mại Việt Nam


năm 2005 quy định: “Mua bán hàng hoá quốc
tế phải được thực hiện trên cơ sở hợp đồng
bằng văn bản hoặc bằng các hình thức có giá trị
pháp lý tương đương”.
- Các hình thức có giá trị pháp lý tương đương ở
đây bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ
liệu và các hình thức khác theo quy định của
pháp luật

10
Điều kiện hiệu lực của
HĐMBHHQT
Hình thức của Hợp đồng

- Công ước Viên năm 1980 về Hợp đồng mua


bán quốc tế tại Điều 11 của Công ước quy định
rằng hợp đồng mua bán quốc tế hàng hoá có thể
được ký kết bằng lời nói và không cần thiết phải
tuân thủ bất kỳ yêu cầu nào khác về mặt hình thức
của hợp đồng.
- Còn điều 96 thì lại cho phép các quốc gia bảo lưu,
không áp dụng điều 11 trên nếu luật pháp của
quốc gia đó quy định hình thức văn bản là bắt
buộc đối với hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế

Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Hình thức của Hợp đồng

 Pháp luật thương mại Việt Nam đã thừa nhận


những hợp đồng ký bằng fax, thư điện tử...có
giá trị pháp lý như ký bằng văn bản.

 Các doanh nghiệp Việt Nam cần lưu ý rằng bên


cạnh những tiện ích mà hợp đồng điện tử mang
lại, các bên phải đối mặt với nhiều rủi ro cả về
mặt kỹ thuật, cả về mặt thương mại cũng như
cả về mặt pháp lý.

11
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Đối tượng

- Phải được phép XNK.


- Hàng cấm XK, NK
- Hàng XNK có điều kiện
(phải có giấy phép của Bộ
Công thương hoặc các
Bộ quản lý chuyên ngành)
- Hàng tự do XNK.

Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Tự nguyện phải có

 Phải thể hiện ý chí tự nguyện của


các bên

Bên bán đồng ý bán,


bên mua đồng ý mua;
không có sự cưỡng
bức, lừa dối hay nhầm
lẫn

12
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Tự nguyện

The SELLER has


agreed to sell and the
BUYER has agreed to
buy the commodity
under the terms and
conditions provided in
this contract as follows:

Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT

Tự nguyện

 It is mutual agreed between


both parties to enter into this
contract on the terms and
conditions as follows:

 Cả hai bên đồng ý ký kết hợp


đồng này theo các điều khoản
và điều kiện sau đây:

13
CONTRACT
Mở đầu No …
Place, Date …
ng bán tạo hợp đồng
Between: Name: …
Address: …
Tel: … Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the SELLER
And: Name: …
Chủ thể Address: …
Tel: … Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy
the commodity under the terms and conditions provided in this
contract as follows:
Art.1: Commodity (Tên hàng)
Art.2: Quality (Chất lượng, quy cách)
Art.3: Quantity (Số lượng)
Art.4: Price (Giá cả)
Art.5: Shipment (Giao hàng)
Nội dung Art.6: Payment (Thanh Toán)
Art.7: Packing and marking (bao bì và ký mã hiệu)
Art.8: Warranty (Bảo hành)
Art.9: Penalty (Phạt và bồi thường thiệt hại)
Art.10: Force majeure (Bất khả kháng)
Art.11: Claim (Khiếu nại)
Art.12: Arbitration (Trọng tài)
Art.13: Other terms and conditions (Điều khoản khác)
… (Loading terms/loading and discharging rate; Performance Bond,
Insurance; Penalty)

Phần kết For the BUYER For the SELLER

Phần Mở đầu

• Tiêu đề
• Số hợp đồng
• Địa điểm và địa điểm ký kết Hợp đồng
• Cơ sở ký kết hợp đồng: Hiệp định, Nghị định, Sự tự
nguyện và nhu cầu của các bên.
• Tên và địa chỉ của các bên
• Định nghĩa chung (nếu có)

14
Tiêu đề của Hợp đồng
những giấy tờ nào ng bán độc lập lm thì cí thể sd ki = kogo

- Contract/ sales contract/purchase contract

15
16
17
Các điều khoản, điều kiện cơ bản nht

Art.1: Commodity (Tên hàng)


Art.2: Quality (Chất lượng, quy cách)
Art.3: Quantity (Số lượng)
Art.4: Price (Giá cả)
Art.5: Shipment (Giao hàng)
Art.6: Payment (Thanh Toán)
Art.7: Packing and marking (bao bì và ký mã hiệu)
Art.8: Warranty (Bảo hành)
Art.9: Penalty (Phạt và bồi thường thiệt hại)
Art.10: Force majeure (Bất khả kháng)
Art.11: Claim (Khiếu nại)
Art.12: Arbitration (Trọng tài)
Art.13: Other terms and conditions (Điều khoản khác)

Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)


- Cách quy định đặt tên hàng phổ biến

1) Tên thương mại của hàng hóa + Tên thông


thường + Tên khoa học
Áp dụng cho các loại hóa chất, giống cây, …
Ví dụ: Axit sunfurit (H2SO4); Sô đa (Na2CO3); Mắc
ca (Macadamia)

2) Tên hàng + Tên địa phương sản xuất hoặc nơi


sản xuất ra hàng hóa
Ví dụ: Sâm Hàn Quốc, Gạo Việt Nam, vietnam rice
25% broken, Thai Long Grain Parboiled Rice 5%
Broken

18
Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)
3) Tên hàng + Tên nhà sản xuất
Ví dụ: Giày thể thao Adidas; giày thể thao Nike, Áo
sơ mi nam của Pierre Cardin, …

Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)


4) Tên hàng + quy cách của hàng hóa đó
Ví dụ: Sắt xây dựng ф8, ф9, ф11.

5) Tên hàng + Công dụng


Ví dụ: dầu ăn, dầu để đốt động cơ, …

7) Tên hàng theo mã số của hàng hóa trong danh mục HS


Ví dụ: 1006 Lúa gạo. Rice.
100620 - Gạo lứt: - Husked (brown) rice:
10062010 - - Gạo Thai Hom Mali (1) - - Thai Hom Mali rice

Tra mã số HS của Việt Nam tại


https://customs.gov.vn/SitePages/Tariff.aspx

19
Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)

Điều khoản 2. Chất lượng/ phẩm chất


(Quality)
 Mẫu hàng  Tiêu chuẩn và phẩm cấp

 Nhãn hàng  Các chỉ tiêu đại khái quen


dùng
 Hàm lượng chất chủ yếu  Xem hàng trước (Đã xem
và đồng ý)
 Phẩm chất/ Quy cách  Dung trọng của hàng hóa

 Thành phần thu được từ  Tài liệu kỹ thuật và


hàng hóa catalogue
 Hiện trạng của hàng hóa  Theo các tiêu chuẩn sẵn có

20
Dựa vào mẫu hàng (by sample)
Chất lượng của hàng hoá được xác định căn cứ
vào chất lượng của một số ít hàng hoá, gọi là mẫu
hàng.
Áp dụng cho những mặt hàng chưa có tiêu
chuẩn hoặc khó tiêu chuẩn hoá.
Hợp đồng ghi theo mẫu số………đã được giao
cho bên mua hoặc người bán gửi ngày…..
Mẫu là một phụ lục không thể tách rời của Hợp
đồng.

Dựa vào mẫu hàng (by sample)

Trên Hợp đồng người ta quy định:


- Tương ứng với mẫu hàng (Correspond to
sample)
- Tương tự như mẫu (According to sample)

Thời gian giữ mẫu đến khi nào?

21
Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá (Trade mark)

Nhãn hiệu là những ký


hiệu, hình vẽ, chữ... để
phân biệt hàng hoá của
cơ sở sản xuất này với
cơ sở sản xuất khác.

Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá (Trade mark)

 Nhãn hiệu đã đăng ký chưa?

 Có cần ghi năm sản xuất, đợt sản xuất của sản

phẩm không?

22
Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu

Quy định tỷ lệ phần trăm của thành phần một chất


nào đó trong hàng hoá.
Chia làm 2 loại hàm lượng của chất lượng hàng hoá:
 Hàm lượng chất có ích: quy định hàm lượng (%) tối
thiểu (min)
 Hàm lượng chất không có ích: quy định hàm lượng
(%) tối đa (max)

Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu

Hợp đồng nhập khẩu phân bón


Specification
Nitrogen 46% min
Moiture 0.5% max
Biuret 1.0% max
Color white

23
Phẩm chất gạo XK 25% tấm
- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,5%
- Hạt vỡ tối đa 25%
- Hạt nguyên tối thiểu 40%
- Hạt hư tối đa 2%
- Hạt bạc bụng không quá 8%
- Hạt đỏ không quá 4%
Phẩm chất cà phê Robusta Việt Nam đã đánh
bóng vỏ
- Độ ẩm không quá 12,5%
- Hạt đen: 0%
- Hạt vỡ không quá 0,3%
- Tạp chất không quá 0,1 %
- Hạt trên sàn tối thiểu 90% trên cỡ sàn 16

Dựa vào quy cách của hàng hóa


(Specification)
Quy cách là những thông số kỹ thuật liên quan
đến hàng hóa như công suất, kích cỡ, trọng
lượng… Những thông số kỹ thuật này phản ánh
chất lượng của hàng hóa.
Specification:
Mainboard ECS 845GV-M3 – Socket 478
CPU Intel Pentium 4 Processor – Socket 478
DDRAM 128MB – Bus 333
FDD 1.44MB
HDD 40.0 GB
Monitor 15 inch Samsung SyncMaster
Medium Tower Case ATX ROBO
Keyboard PS/2 ROBO Multimedia
Mouse PS/2 ROBO Optical Scroll
CD Rom 52X

24
Dựa vào thành phần thu được từ hàng
hóa

Quy định số lượng thành phần sản xuất từ hàng


hóa. Thường dùng trong mua bán nguyên liệu, bán
thành phẩm.
Ví dụ: Số lượng dầu lấy được từ đậu nành, đậu
phộng: số lượng len lấy được từ lông cừu, …

Dựa vào hiện trạng hàng hóa

Phương pháp này còn được gọi là “có thế nào,


giao thế ấy”(as is sale/ arrive sale). Người bán chỉ
giao sản phẩm chứ không chịu trách nhiệm về
phẩm chất của sản phẩm.

Các trường hợp áp dụng:


• Thị trường thuộc về người bán
• Bán đấu giá
• Bán hàng khi tàu đến

50

25
Dựa vào tiêu chuẩn (Standard)
Tiêu chuẩn là những quy định về đánh giá chất
lượng, về phương pháp sản xuất, chế biến, đóng
gói, kiểm tra hàng hoá do cơ quan có thẩm quyền
quy định.
Cà phê nhân Buôn Mê Thuột, vụ mùa 2013,
hạng đặc biệt TCVN 4193:2001

Quy cách (chất lượng) Hạt điều Việt


Nam - AFI
GRADE : W210, W240, W320, W450, WB, WS, LWP, SWP
COUNT / 454bm : W210, W240, W320, W450, WB, WS, LWP, SWP
MOISTURE : <5%
COLOR : White
LIVE INSECT : Nil.
BROKEN : 5% Max.
AFFLSTOXIN : <5PPB

26
Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng

Khi mua bán nông sản, nguyên liệu mà phẩm chất


khó tiêu chuẩn hoá, trên thị trường thế giới thường
dùng một số tiêu chuẩn phỏng chừng: FAQ, GMQ…
FAQ (Fair Average Quality): Phẩm chất bình quân
khá.
GMQ (Good Merchantable Quality): Phẩm chất
tiêu thụ tốt.

Dựa vào sự xem hàng trước


(Inspected and approved)

Phương pháp này còn được gọi là “đã xem và


đồng ý” (inspected and approved), tức là hàng
hoá đã được người mua xem và đồng ý, còn
người mua phải nhận hàng và trả tiền.

27
Dựa vào dung trọng hàng hoá
(Natural weight)

Dung trọng hàng hoá là trọng lượng tự nhiên


của một đơn vị dung tích hàng hoá, phản ánh tính
chất vật lý, tỷ trọng tạp chất của hàng hoá.

Thường sử dụng kết hợp với phương pháp mô


tả.

Dựa vào tài liệu kỹ thuật


(technical document)

Tài liệu kỹ thuật thể hiện các thông số kỹ thuật


của hàng hoá, bao gồm: hướng dẫn vận hành, lắp
ráp…

Phải biến tài liệu kỹ thuật thành một phần không


thể tách rời của hợp đồng.

28
Dựa vào tài liệu kỹ thuật
(technical document)

The quality is pursuant


to the technical
document herein as
attached which has
been approved by the
buyer and is an integral
part of this contract.

Dựa vào các tiêu chuẩn sẳn có trong


thực tế

Nêu các đặc điểm về hình dạng, màu sắc, kích


cỡ, công dụng... của sản phẩm.

Áp dụng cho mọi sản phẩm có khả năng mô tả


được, thường được sử dụng kết hợp với các
phương pháp khác.

29
Điều khoản 2. Chất lượng/ phẩm chất
(Quality)

Điều khoản 3. Số lượng (Quantity)

Đơn vị tính số lượng

Phương pháp quy định số lượng

Phương pháp quy định trọng lượng

Địa điểm xác định số lượng

30
Đơn vị tính số lượng

Đơn vị đo chiều dài


- 1 Inch = 2,54 cm; 1 m = 39,37 inches
- 1 foot = 12 inches = 0,3048; 1 m = 3,281 feet
- 1 yard = 3 feet = 0,9144m; 1 m = 1.0936 yard
Đơn vị đo diện tích
- 1 square inch = 6,4516 cm2
- 1 square foot = 2,2903 dm2
- 1 square yard = 0,836m2

Đơn vị tính số lượng

Đơn vị đo dung tích


- 1 gallon (dầu mỏ) Anh = 4,546 lít
- 1 gallon (dầu mỏ) Mỹ = 3,785 lít
- 1 thùng (barrel) dầu mỏ = 158,98 lít
- 1 thùng (bushel) ngũ cốc = 36 lít
Đơn vị tính số lượng tập
- 1 tá = 12 cái
- 1 groos= 12 tá

31
Đơn vị tính số lượng

Đơn vị mua bán cà phê (bag – bao)


- 1 bao Columbia = 72kg
- 1 bao Anh = 60kg
- 1 bao Singapore = 69kg
- 1 bao quốc tế = 50kg

Đơn vị tính số lượng

Đơn vị đo lường khối lượng


- 1 grain = 0,0648 gam
- 1 dram = 1, 772 gam
- 1 ounce = 1 lạng = 28,35 gram
- 1 pound (Lb) = 0,454 kg
- 1 MT = 1 mectric Ton = 1.000 kg
- 1 short ton (Mỹ) = 907,184 kg
- 1 long ton (Anh) = 1.016,047 kg

32
Phương pháp quy định số lượng

 Quy định dứt khoát.


Ví dụ: 100 xe hơi, 1000 laptop, …
 Quy định phỏng chừng.
About ( about 1.000 MT)
Approximately
More or less (1.000 MT more or less 5%)
From...to…(from 950 MT to 1.050 MT)
Ví dụ: Khoảng 10.000 MT gạo; xấp xỉ 5.000 MT cà phê

Phương pháp quy định trọng lượng

 Trọng lượng cả bì (gross weight)

 Trọng lượng tịnh (net weight)

Trọng lượng tịnh = Trọng lượng cả bì - Trọng lượng bì

 Trọng lượng lý thuyết (theorical weight): Thích hợp cho


những hàng hóa có quy cách và kích thước cố định

 Trọng lượng thương mại (commercial weight): Là trọng


lượng của hàng hóa có độ ẩm tiêu chuẩn.

33
Phương pháp quy định trọng lượng

 Trọng lượng thương mại (commercial weight): Là trọng


lượng của hàng hóa có độ ẩm tiêu chuẩn.

 Gtm = Gtt * (100 + Wtc)/ (100 + Wtt)

 Gtm: Trọng lượng thương mại của HH

 Gtt: Trọng lượng thực tế của HH

 Wtc: độ ẩm tiêu chuẩn của HH

 Wtt: độ ẩm thực tế của HH

Địa điểm xác định số lượng

Xác Xác
định ở định ở
nơi đi nơi đến

34
Điều khoản 4. Giá cả (Price)
Nước xuất khẩu
Nước nhập khẩu
Đồng tiền định giá Nước thứ ba

Đơn giá
Tổng giá
Xác định mức giá Điều kiện cơ sở
giao
hàng tương ứng
Phương pháp quy định giá

Giảm giá

Điều khoản 4. Giá cả (Price)

PRICE
Unit price: USD 120/ MT CIF Cat Lai port,
HCMC, Vietnam, Incoterms 2010
Total amount: USD 18,000.00
Say: United State Dollars eighteen thousand
only.

35
Phương pháp quy định giá

Giá cố
Quy định
Giá di dộng
(sliding scare định Fixed
price) giá price

Giá có thể Giá quy


xét lại định sau
(rivesable price)

Phương pháp quy định giá

 Giá cố định
Giá cả được quy định lúc ký kết hợp
đồng và không thay đổi trong suốt
quá trình thực hiện hợp đồng.

Áp dụng đối với các mặt hàng có


giá ít biến động, sở giao dịch,
đấu giá, đấu thầu, HĐ ngắn ngày, …

36
Phương pháp quy định giá

 Giá quy định sau

Là giá cả không được quy định lúc ký


kết hợp đồng mà xác định trong quá
trình thực hiện hợp đồng

Áp dụng cho những hàng hóa biến


động mạnh về giá

Phương pháp quy định giá

 Giá có thể xét lại

Giá đã được xác định trong lúc ký kết


hợp đồng nhưng có thể được xem
xét lại nếu lúc giao hàng giá thị
trường có sự biến động nhất định

37
Po M1 S1
Giá di động P1= (a + b +c )
100 Mo So

P1: giá cuối cùng, dùng để thanh toán.


Po: giá cơ sở, được quy định khi ký kết hợp đồng.
a+ b+ c= 100%
a, b, c là tỷ lệ % của các yếu tố cấu thành nên giá
-a: tỷ lệ % của chi phí cố định
-b: tỷ lệ % của các chi phí về nguyên vật liệu
-c: tỷ lệ % của các chi phí về nhân công
Mo và M1: giá của nguyên vật liệu, ở thời điểm ký kết HĐ và thời điểm
xác định giá thanh toán.
So và S1: tiền lương/ chỉ số tiền lương ở thời kỳ ký kết HĐ và thời
điểm xác định giá thanh toán.

Giảm giá

Nguyên nhân Cách tính giảm

 Trả tiền sớm  Giảm giá đơn

 Giảm giá thời vụ  Giảm giá kép

 Do đổi hàng cũ lấy hàng  Giảm giá lũy tiến


mới

 Thiết bị đã qua sử dụng

 Mua hàng với số lượng lớn

38
Tên hàng, quy cách, số lượng, giá, ….

Tên hàng, quy cách, số lượng, giá, ….

39
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

1 Thời gian giao hàng

2 Địa điểm giao hàng

3 Phương thức thanh toán

4 Thông báo giao hàng

15 Một số quy định khác

Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

1 Thời gian giao hàng (Time of shipment)

Thời hạn giao hàng có định kỳ

 Hoặc vào một ngày cố định

 Hoặc một ngày được coi là ngày cuối cùng của thời
hạn giao hàng (không chậm quá ngày…….)

 Hoặc bằng một khoảng thời gian

 Hoặc bằng một khoảng thời gian nhất định tùy theo
sự lựa chọn của người mua

40
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

1 Thời gian giao hàng (Time of shipment)

Thời hạn giao hàng không định kỳ

Giao hàng cho chuyến tàu đầu tiên (Shipment by


first available)
Giao hàng khi nào có khoang tàu (Subject to
shipping space available)
Giao hàng khi L/C được mở (Subject to the
opening of L/C
Giao hàng khi nào xin được giấy phép xuất khẩu
(Subject to export licence)

Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

1 Thời gian giao hàng (Time of shipment)

Thời hạn giao hàng ngay

Giao nhanh (prompt)

Giao ngay lập tức (Immediately)

Giao càng sớm càng tốt (as soon as possible)

41
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

2 Địa điểm giao hàng

 Một địa điểm

 Cảng bốc hàng (port of loading): Ho Chi Minh port,


Viet Nam

 Cảng dỡ hàng (port of discharge/destination): Humburg


port, Germany

Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

2 Địa điểm giao hàng

 Nhiều địa điểm

 Cảng bốc hàng (port of loading): Ho Chi

Minh/Petrolimex Vung Tau port, Viet Nam

 Cảng dỡ hàng (port of discharge/destination):

Humburg/Emden port, Germany

42
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

2 Địa điểm giao hàng

 Địa điểm lựa chọn

 Cảng bốc hàng (port of loading): Any port of Viet

Nam/Viet Nam main port

 Cảng dỡ hàng (port of discharge/destination): Any port

of Germany/Germany main port

Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

3 Phương thức giao hàng

Nơi giao hàng Số lượng và chất lượng

 Giao nhận sơ bộ  Giao nhận về số lượng

 Giao nhận cuối  Giao nhận về chất lượng


cùng
 Tiến hành bằng phương pháp cảm quan
hoặc phân tích

 Có thể tiến hành kiểm tra trên toàn bộ


hàng hóa hoặc chỉ kiểm tra điển hình

43
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

4 Thông báo giao hàng (Notice of shipment)

 Nếu hợp đồng quy định

 Thông báo hàng sẵn sàng để giao hoặc


ngày đem hàng đến để giao

 Sau khi giao hàng: Người bán phải thông


báo tình hình hàng đã giao, kết quả giao
hàng

Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

4 Thông báo giao hàng (Notice of shipment)

44
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

15 Một số quy định khác

 Hàng hóa có khối lượng lớn


Giao từng phần – partial shipment allowed
Giao một lần – total shipment

Cho phép chuyển tải – transshipment allowed

Vận đơn đến chậm chấp nhận – stale bill of


lading acceptable

Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)

45
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )

 Đồng tiền thanh toán – Currency of payment

 Thời hạn thanh toán – Time of payment


Trả ngay
Trả trước
Trả sau
 Hình thức thanh toán – Methods of payment
L/C, Clean collection, D/A, D/, T/T, M/T, CAD, tiền mặt, …

 Bộ chứng từ thanh toán – payment documents.


Phương tiện thanh toán (thường là Hối phiếu)
Các chứng từ gửi hàng (shipping documents)

Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )


 Bộ chứng từ thanh toán – payment documents.
- Hối phiếu (Bill of Exchange)
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
- Vận đơn (Bill of Lading); Airway Bill
- Chứng thư bảo hiểm ( Insurance policy/insurance certificate)
nếu XNK theo CIF/CIP
- Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (Certificate of quality)
- Giấy chứng nhận số lượng/ trọng lượng hàng hóa (Certificate
of quantity/weight)
- Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin)
- Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list)
- Các chứng từ khác (Other documents)

46
47
48
49
50
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )
Article 6. Payment
- Payment: By Irrevocable letter of Credit the full amount of the contract
value
- L/C beneficiary: Truong Thanh Furniture Corporation
- L/C advising bank: Agribank (Vietnam Bank Agriculture and Rual
Development)
- Bank of Opening L/C: Barcelona Bank, Spain
- Time of Opening L/C: Not than Oct. 10, 2015
- Payment Document:
One full set of shipment document for each shipment is required as
follows:
 Bill of lading: 2/3 set of Clean on Board Ocean Bill of Lading
 Signed Commercial Invoice: 03 Originals, 03 copies
 Packing list: 03 Originals
 Certificate of Origin form A: Certificate of origin by the Vietnam
Chamber of Commerce and Industry in 01 original and 03 copies
 ….

51
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )

Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu


(Packing and Marking)
 Chất lượng bao bì
Phù hợp với phương tiện vận tải
Quy định cụ thể: vật liệu, hình thức, kích thước, số lớp bao bì, …
 Phương pháp cung cấp bao bì
Phổ biến: Bên bán cung cấp cùng với giao hàng
Bên mua trả lại bao bì/thuê bao bì
Bên mua gửi bao bì đến trước đến đóng gói
 Xác định giá cả bao bì
Được tính như giá hàng – Gross = net + tare = gross weight for net
Được tính vào giá hàng (Packing charges included)
Tính riêng

52
Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu
(Packing and Marking)

Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu


(Packing and Marking)
 Ký hiệu
Là những ký hiệu, hàng chữ hướng dẫn sự giao nhận, vận chuyển,
bảo quản hàng hóa
 Yêu cầu của ký mã hiệu
Viết bằng sơn hoặc mực không phai, không nhòe
Dễ đọc, dễ thấy
Không ảnh hưởng đến phẩm chất hàng hóa
Màu đen hoặc tím đối với hàng hóa thông thường
Màu đỏ đối với hàng hóa nguy hiểm
Màu cam đối với hàng hóa độc hại
Viết theo thứ tự nhất định
Ký mã hiệu phải được kẻ ít nhất trên hai mặt giáp nhau

53
Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu
(Packing and Marking)

Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu


(Packing and Marking)

54
Điều khoản 8. Bảo hành (Warranty)
xk k bảo hành
vd như laptop thì bảo hành nếu nó hoạt động k theo hd của nsx, liên quan đến kĩ thật sản xuất
 Bảo hành là sự bảo đảm của người bán về chất lượng hàng
hóa trong một thời gian nhất định. Thời hạn này được gọi là
thời hạn bảo hành.
 Thời gian bảo hành: cần phải quy định hết sức rõ ràng
 Nội dung bảo hành
Trách nhiệm bên bán: khắc phục những khuyết tật của hàng
hóa do lỗi của mình hay trong quá trình sản xuất: Sửa chữa,
Thay thế, Thanh toán cho người mua các chi phí liên quan tới
việc khắc phục
 Nghĩa vụ bên mua: vận hành, sử dụng hàng hóa đúng hướng
dẫn và khi phát hiện có khuyết tật của hàng hóa phải giữ
nguyên trạng và nhanh chóng mời đại diện các bên có liên
quan đến xác nhận và yêu cầu bảo hành

thể hiện 2 dòng: thời hạn bảo hành, tính từ ngày nào, đc bảo hành bởi ai

Điều khoản 8. Bảo hành (Warranty)


nông sản k bảo hành

55
Điều khoản 8. Bảo hành (Warranty)

Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)


luôn lun có

Quy định những biện pháp


khi Hợp đồng không
được thực hiện
Cam kết HĐ
được thực hiện

Xác định số tiền


Phải trả

56
Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)

 Phạt chậm giao hàng

 Tuần thứ hai đến tuần thứ năm: phạt 1%/


tuần giao chậm
 Từ tuần thứ sáu: phạt 2%/tuần giao chậm

Tổng tiền không quá 10% tổng giá trị


hàng giao chậm
 Giao chậm quá 30 ngày, HĐ hủy bỏ, bên bán
sẽ phải trả cho bên mua tiền bồi thường thiệt
hại là 5% tổng giá trị HĐ

mô tả chung chung:

Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)

 Phạt giao hàng không phù hợp


với số lượng và chất lượng

 Hủy ngay đơn hàng, không thanh toán bồi


thường

 Yêu cầu thay thế ngay lô hàng bị từ chối

 Yêu cầu nhà cung cấp giao hàng khác thay


thế, chi phí do nhà cung cấp vi phạm chịu
Kèm theo tỷ lệ tiền phạt

57
nếu 1 trong 2 bên không tuân thủ đúng các điều khoản đã được qui định trong hợp đồng, bị qui vào vi phạm hợp
đồng thì bên đó phải bồi thường cho bên còn lại (...)% giá trị hợp đồng

Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)

 Phạt do chậm thanh toán

 Phạt một tỷ lệ phần trăm của số tiền đến


thời hạn thanh toán, tính theo thời hạn
chậm thanh toán

 Phân bố lãi suất chậm thanh toán, thường


vận dụng tỷ lệ chiết khấu chính thức hay
lãi suất hợp pháp được công bố hay lãi suất
vay quá hạn của các ngân hàng, có lúc còn
cộng thêm vào %

Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)

58
nếu có sự kiện bất khả kháng mà đc đưa vào trc hợp đồng thì sẽ không bị xem là vi phạm

Điều khoản 10. Bất khả kháng (Force majeure)

Bất khả kháng là sự kiện khi xảy ra


làm cho Hợp đồng trở thành không thể
thực hiện được, mà không ai bị coi là
chịu trách nhiệm.

Khách Không
quan gây thể lường
ra trước

Không thể
vượt qua

Điều khoản 10. Bất khả kháng (Force majeure)

Định nghĩa
Nội dung của Hệ quả của
các trường
điều khoản Bất bất khả
hợp bất
khả kháng thể kháng
khả kháng
hiện 3 nội dung
chính sau Thủ tục ghi
nhận sự
kiện

59
Điều khoản 10. Bất khả kháng (Force majeure)

ng mua khiếu nai: k đủ số lượng...


thời hạn khiếu nại: 1 tuần đến 1 tháng kể từ ngày nhận hàng

Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)

 Khái niệm

 Là các đề nghị, do một bên đưa ra


đối với bên kia do số lượng, chất
lượng giao hàng hoặc một số nội
dung khác không phù hợp với các
điều khoản đã được quy định trong
hợp đồng

60
Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)

Trình tự tiến
hành khiếu
nại

Nội dung
Các phương
pháp điều chỉnh
điều Thời hạn nộp
đơn khiếu nại
khiếu nại khoản
quy định

Quyền hạn và
nghĩa vụ các
bên

Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)

 Khiếu nại dưới dạng văn bản,


gồm các dữ liệu sau:

 Tên hàng, số lượng, và xuất xứ

 Cơ sở để khiếu nại kèm theo các


chỉ dẫn về những thiếu sót

 Yêu cầu về điều chỉnh khiếu nại

61
Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)

 Đơn khiếu nại được gửi kèm với


các chứng từ cần thiết:

 Biên bản giám định


 Biên bản chứng nhận tổn thất, mất
mát.
 Vận đơn đường biển
 Bản liệt kê chi tiết
 Giấy chứng nhận số lượng, chất
lượng, ….

Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)

62
Điều khoản 12. Trọng tài (Arbitration)

 Cần quy định các nội dung sau

 Ai là người đứng ra phân xử


 Luật áp dụng vào việc xét xử
 Địa điểm tiến hành trọng tài
 Cam kết chấp hành trọng tài quyết
 Phân định chi phí trọng tài, ….

Điều khoản 12. Trọng tài (Arbitration)

63
Điều khoản 13. Khác

Điều khoản 13. Khác

64
65

You might also like