Professional Documents
Culture Documents
Slide Chuong 4 Hop Dong Mua Ban HHQT (2S)
Slide Chuong 4 Hop Dong Mua Ban HHQT (2S)
Mục tiêu
1
Tài liệu tham khảo
Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao dịch thương mại
quốc tế, 2012.
Lê Tuấn Lộc & Trần Huỳnh Thúy Phương, Giao
trình Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, 2014
Đoàn Thị Hồng Vân, Giáo trình Quản trị xuất
nhập khẩu, 2016
Công ước viên 1980.
Nguyễn Trọng Đàn, Hợp đồng thương mại quốc tế,
xuất bản lần 6, NXB Lao động Hà Nội, 2006
2
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là gì?
3
Đặc điểm
Ngôn
Nguồn Ngữ
luật
Đối tượng
Giải quyết
tranh chấp
Đồng tiền
Chủ thể
Đặc điểm
4
Đặc điểm
Đối tượng
- Hàng hóa
Đặc điểm
5
Đặc điểm
Đặc điểm
6
Đặc điểm
Ngôn ngữ
ví dụ hợp đồng bằng tiếng việt, nhật k có hiệu lực
hợp đồng tiếnag anh đc chấp nhận
- Bằng tiếng nước ngoài,
trong đó phần lớn là được
ký bằng tiếng Anh. Điều
này đòi hỏi các bên phải
giỏi ngoại ngữ
Phân loại
1) Thời hạn
- Hợp đồng ngắn hạn
- Hợp đồng dài hạn: tương đối dài,
Phân loại giao hàng nhiều lần
vd mua 50 nghìn tấn phải chia
nhiều lần giao hàng
hợp đồng tạm nhập tái xuất là 2 hợp đồng: đứng góc độ ng kinh doanh là nk, sau đó tái xuất thì là xk
hợp đồng tạm xuất tái nhập cũng v
hợp đồng gia công qt: 1 hợp đồng nhưng 2 hoạt động: nhập ngvl và tái xuất thành phẩm
7
Điều kiện hiệu lực của Hợp đồng
Nội dung
2
4
Tự nguyện 5 Đối tượng
8
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
9
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
10
Điều kiện hiệu lực của
HĐMBHHQT
Hình thức của Hợp đồng
11
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
Đối tượng
Tự nguyện phải có
12
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
Tự nguyện
Tự nguyện
13
CONTRACT
Mở đầu No …
Place, Date …
ng bán tạo hợp đồng
Between: Name: …
Address: …
Tel: … Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the SELLER
And: Name: …
Chủ thể Address: …
Tel: … Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy
the commodity under the terms and conditions provided in this
contract as follows:
Art.1: Commodity (Tên hàng)
Art.2: Quality (Chất lượng, quy cách)
Art.3: Quantity (Số lượng)
Art.4: Price (Giá cả)
Art.5: Shipment (Giao hàng)
Nội dung Art.6: Payment (Thanh Toán)
Art.7: Packing and marking (bao bì và ký mã hiệu)
Art.8: Warranty (Bảo hành)
Art.9: Penalty (Phạt và bồi thường thiệt hại)
Art.10: Force majeure (Bất khả kháng)
Art.11: Claim (Khiếu nại)
Art.12: Arbitration (Trọng tài)
Art.13: Other terms and conditions (Điều khoản khác)
… (Loading terms/loading and discharging rate; Performance Bond,
Insurance; Penalty)
Phần Mở đầu
• Tiêu đề
• Số hợp đồng
• Địa điểm và địa điểm ký kết Hợp đồng
• Cơ sở ký kết hợp đồng: Hiệp định, Nghị định, Sự tự
nguyện và nhu cầu của các bên.
• Tên và địa chỉ của các bên
• Định nghĩa chung (nếu có)
14
Tiêu đề của Hợp đồng
những giấy tờ nào ng bán độc lập lm thì cí thể sd ki = kogo
15
16
17
Các điều khoản, điều kiện cơ bản nht
18
Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)
3) Tên hàng + Tên nhà sản xuất
Ví dụ: Giày thể thao Adidas; giày thể thao Nike, Áo
sơ mi nam của Pierre Cardin, …
19
Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)
20
Dựa vào mẫu hàng (by sample)
Chất lượng của hàng hoá được xác định căn cứ
vào chất lượng của một số ít hàng hoá, gọi là mẫu
hàng.
Áp dụng cho những mặt hàng chưa có tiêu
chuẩn hoặc khó tiêu chuẩn hoá.
Hợp đồng ghi theo mẫu số………đã được giao
cho bên mua hoặc người bán gửi ngày…..
Mẫu là một phụ lục không thể tách rời của Hợp
đồng.
21
Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá (Trade mark)
Có cần ghi năm sản xuất, đợt sản xuất của sản
phẩm không?
22
Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
23
Phẩm chất gạo XK 25% tấm
- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,5%
- Hạt vỡ tối đa 25%
- Hạt nguyên tối thiểu 40%
- Hạt hư tối đa 2%
- Hạt bạc bụng không quá 8%
- Hạt đỏ không quá 4%
Phẩm chất cà phê Robusta Việt Nam đã đánh
bóng vỏ
- Độ ẩm không quá 12,5%
- Hạt đen: 0%
- Hạt vỡ không quá 0,3%
- Tạp chất không quá 0,1 %
- Hạt trên sàn tối thiểu 90% trên cỡ sàn 16
24
Dựa vào thành phần thu được từ hàng
hóa
50
25
Dựa vào tiêu chuẩn (Standard)
Tiêu chuẩn là những quy định về đánh giá chất
lượng, về phương pháp sản xuất, chế biến, đóng
gói, kiểm tra hàng hoá do cơ quan có thẩm quyền
quy định.
Cà phê nhân Buôn Mê Thuột, vụ mùa 2013,
hạng đặc biệt TCVN 4193:2001
26
Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
27
Dựa vào dung trọng hàng hoá
(Natural weight)
28
Dựa vào tài liệu kỹ thuật
(technical document)
29
Điều khoản 2. Chất lượng/ phẩm chất
(Quality)
30
Đơn vị tính số lượng
31
Đơn vị tính số lượng
32
Phương pháp quy định số lượng
33
Phương pháp quy định trọng lượng
Xác Xác
định ở định ở
nơi đi nơi đến
34
Điều khoản 4. Giá cả (Price)
Nước xuất khẩu
Nước nhập khẩu
Đồng tiền định giá Nước thứ ba
Đơn giá
Tổng giá
Xác định mức giá Điều kiện cơ sở
giao
hàng tương ứng
Phương pháp quy định giá
Giảm giá
PRICE
Unit price: USD 120/ MT CIF Cat Lai port,
HCMC, Vietnam, Incoterms 2010
Total amount: USD 18,000.00
Say: United State Dollars eighteen thousand
only.
35
Phương pháp quy định giá
Giá cố
Quy định
Giá di dộng
(sliding scare định Fixed
price) giá price
Giá cố định
Giá cả được quy định lúc ký kết hợp
đồng và không thay đổi trong suốt
quá trình thực hiện hợp đồng.
36
Phương pháp quy định giá
37
Po M1 S1
Giá di động P1= (a + b +c )
100 Mo So
Giảm giá
38
Tên hàng, quy cách, số lượng, giá, ….
39
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
Hoặc một ngày được coi là ngày cuối cùng của thời
hạn giao hàng (không chậm quá ngày…….)
Hoặc bằng một khoảng thời gian nhất định tùy theo
sự lựa chọn của người mua
40
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
41
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
42
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
43
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
44
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
45
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )
46
47
48
49
50
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )
Article 6. Payment
- Payment: By Irrevocable letter of Credit the full amount of the contract
value
- L/C beneficiary: Truong Thanh Furniture Corporation
- L/C advising bank: Agribank (Vietnam Bank Agriculture and Rual
Development)
- Bank of Opening L/C: Barcelona Bank, Spain
- Time of Opening L/C: Not than Oct. 10, 2015
- Payment Document:
One full set of shipment document for each shipment is required as
follows:
Bill of lading: 2/3 set of Clean on Board Ocean Bill of Lading
Signed Commercial Invoice: 03 Originals, 03 copies
Packing list: 03 Originals
Certificate of Origin form A: Certificate of origin by the Vietnam
Chamber of Commerce and Industry in 01 original and 03 copies
….
51
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )
52
Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu
(Packing and Marking)
53
Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu
(Packing and Marking)
54
Điều khoản 8. Bảo hành (Warranty)
xk k bảo hành
vd như laptop thì bảo hành nếu nó hoạt động k theo hd của nsx, liên quan đến kĩ thật sản xuất
Bảo hành là sự bảo đảm của người bán về chất lượng hàng
hóa trong một thời gian nhất định. Thời hạn này được gọi là
thời hạn bảo hành.
Thời gian bảo hành: cần phải quy định hết sức rõ ràng
Nội dung bảo hành
Trách nhiệm bên bán: khắc phục những khuyết tật của hàng
hóa do lỗi của mình hay trong quá trình sản xuất: Sửa chữa,
Thay thế, Thanh toán cho người mua các chi phí liên quan tới
việc khắc phục
Nghĩa vụ bên mua: vận hành, sử dụng hàng hóa đúng hướng
dẫn và khi phát hiện có khuyết tật của hàng hóa phải giữ
nguyên trạng và nhanh chóng mời đại diện các bên có liên
quan đến xác nhận và yêu cầu bảo hành
thể hiện 2 dòng: thời hạn bảo hành, tính từ ngày nào, đc bảo hành bởi ai
55
Điều khoản 8. Bảo hành (Warranty)
56
Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)
mô tả chung chung:
57
nếu 1 trong 2 bên không tuân thủ đúng các điều khoản đã được qui định trong hợp đồng, bị qui vào vi phạm hợp
đồng thì bên đó phải bồi thường cho bên còn lại (...)% giá trị hợp đồng
58
nếu có sự kiện bất khả kháng mà đc đưa vào trc hợp đồng thì sẽ không bị xem là vi phạm
Khách Không
quan gây thể lường
ra trước
Không thể
vượt qua
Định nghĩa
Nội dung của Hệ quả của
các trường
điều khoản Bất bất khả
hợp bất
khả kháng thể kháng
khả kháng
hiện 3 nội dung
chính sau Thủ tục ghi
nhận sự
kiện
59
Điều khoản 10. Bất khả kháng (Force majeure)
Khái niệm
60
Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)
Trình tự tiến
hành khiếu
nại
Nội dung
Các phương
pháp điều chỉnh
điều Thời hạn nộp
đơn khiếu nại
khiếu nại khoản
quy định
Quyền hạn và
nghĩa vụ các
bên
61
Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)
62
Điều khoản 12. Trọng tài (Arbitration)
63
Điều khoản 13. Khác
64
65