Kiểm tra định kì - 2k8 - 10 - Lần 6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

KHÓA HỌC LIVESTREAM – LỚP 10

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: LẦN 6


Thời gian làm bài: 40 câu/50 phút

THI THỬ KIẾN THỨC GIỮA HỌC KÌ 1


NAP 41: Cho hình vẽ sau:

Kí hiệu của nguyên tử X là


A. 22
11
X. B. 23
11
X. C. 21
11
X. D. 23
10
X.
NAP 42: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì lớn và chu kì bé là
A. 4 và 4. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 3.
NAP 43: Nguyên tố X thuộc chu kì 4. Vậy số lớp e của X là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
NAP 44: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Q (Z = 12) và T (Z = 19). Tính kim loại tăng dần là
A. X < Q < T. B. T < X < Q. C. Q < X < T. D. X < T < Q.
NAP 45: Nguyên tố X thuộc hàng 4, cột 6 (tức chu kì 4, nhóm VIB). Tổng số hạt mang điện có trong
hạt nhân nguyên tử X là
A. 24. B. 48. C. 26. D. 25.
NAP 46: Orbital p có dạng
A. hình tròn. B. hình số tám nổi. C. hình vuông. D. hình cầu.
NAP 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron.
B. Lớp M có 3 phân lớp.
C. Chu kì 1 chỉ có 1 nguyên tố.
D. Khối lượng của 1 electron có giá trị là 1 amu.
NAP 48: Trung hoà hết 5,6 gam một hydroxide của kim loại X (nhóm IA) cần dùng hết 100 mL dung
dịch HCl 1 M. X là
A. Ca. B. Na. C. K. D. Li.
NAP 49: Cấu hình electron nào sau đây là của fluorine (Z = 9)
A. 1s2 2s2 2p3. B. 1s2 2s2 2p5. C. 1s2 2s3 2p4. D. 1s2 2s2 2p4.
NAP 50: Các phân lớp có trong lớp M là
A. 2s; 2p. B. 3s; 3p; 3d; 3f. C. 4s; 4p; 4d ;4f. D. 3s; 3p; 3d.
NAP 51: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. X là nguyên tố
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. lưỡng tính.
NAP 52: Cấu hình electron của một số nguyên tố như sau:
(a) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 (b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
(c) 1s2 2s2 2p5 (d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2
Số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố trên lần lượt là
A. 2; 2; 5; 2. B. 2; 7; 7; 2. C. 2; 7; 7; 12. D. 8; 7; 7; 2.
NAP 53: Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Biết: O có p = n = e = 8, số proton trong M là
A. 38. B. 19. C. 58. D. 37.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 54: Neon tạo ra ánh sáng màu đỏ khi sử dụng trong các ống phóng điện chân không, được sử
dụng rộng rãi trong các biến quảng cáo. Cho biết Ne có số hiệu nguyên tử là 10. Hãy cho biết Neon
thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
NAP 55: Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Nhận định nào sai khi nói về X?
4

A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton.


B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron.
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3.
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA.
NAP 56: Thời Trung Hoa cổ đại loài người đã biết các nguyên tố vàng, bạc, đồng, chì, sắt, thủy ngân
và lưu huỳnh. Năm 1649 loài người đã tìm ra nguyên tố photpho. Đến năm 1869, mới có 63 nguyên
tố được tìm ra. Vây nguyên tố ở ô thứ 35 là nguyên tố nào sau đây?
A. H. B. Br. C. I. D. P.
NAP 57: Anion X2−có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 4. B. 1. C. 6. D. 2.
NAP 58: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức oxide cao nhất của R là
2 2 6 2 4

A. R2O3. B. RO2. C. R2O5. D. RO3.


NAP 59: Chu kì bé bao gồm các chu kì
A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6, 7. C. 1, 3, 5, 7. D. 2, 4, 6.
NAP 60: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần tính acid? (Cho 15P, 16S, 17Cl)
A. H2SO4 ; HClO4; H3PO4. B. H2SO4 ; H3PO4; HClO4.
C. H3PO4; HClO4; H2SO4. D. H3PO4; H2SO4 ; HClO4.
NAP 61: Theo nguyên lý vững bền, trường hợp nào dưới đây xác định mức năng lượng không đúng?
A. 2s < 2p. B. 2p < 3s. C. 3d < 4s. D. 3s < 4s.
NAP 62: Các nguyên tố trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
NAP 63: Oxygen có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Nitrogen có 2 đồng vị 14N, 15N. Có thể có bao nhiêu loại
phân tử N2O được tạo thành giữa nitrogen và oxygen?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
NAP 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất.
B. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s.
C. Lớp M có 4 orbital.
D. Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
NAP 65: Các ion S2- (Z = 16), Cl- (Z = 17), K+ (Z = 19), Ca2+ (Z = 20) đều có cấu hình electron lớp ngoài
cùng là 3s2 3p6. Bán kính ion tăng dần theo thứ tự
A. S2- < Cl - < K+ < Ca2+. B. K+ < Ca2+ < S2- < Cl -.
C. Ca < K < Cl < S .
2+ + - 2- D. S2- < K+ < Cl - < Ca2+.
NAP 66: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử nguyên tố X là 40, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe (Z = 26). B. Ag (Z = 47). C. Al (Z = 13). D. Cu (Z=29).
NAP 67: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố X (nhóm A) oxygen chiếm 72,73% khối lượng. X là
A. K. B. Mg. C. S. D. C.
NAP 68: X, Y, R, A, B, M theo thứ tự là 6 nguyên tố liên tiếp trong Hệ thống tuần hoàn có tổng số đơn
vị điện tích hạt nhân là 63 (X có số đơn vị điện tích hạt nhân nhỏ nhất). Số electron của R là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 69: Cho phản ứng:
(1) 239
94
Pu + n 
 91
39
Y+ A1
Z1
X + 3n + năng lượng
(2) 4 11 H 
 A2
Z2
E + 3β + năng lượng
Phản ứng nào là phản ứng phân hạch?
A. (1). B. (2). C. (1) và (2). D. Không phản ứng nào.
NAP 70: Bảng dưới đây cho biết về các vi hạt M, N, P và Q.
Vi hạt Số proton Số khối Số electron
M 6 12 6
N 6 14 6
X 7 14 7
Q 8 16 10
Cho các phát biểu sau:
(1) M và N là các đồng vị của cùng một nguyên tố.
(2) X thuộc nhóm VA trong Bảng Tuần Hoàn.
(3) Q là cation.
(4) M có độ âm điện và bán kính nguyên tử nhỏ hơn X.
(5) Q có điện tích là –2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
NAP 71: X là nguyên tố thuộc hàng 2 (chu kì 2), cột 16 (nhóm VIA). Y là nguyên tố thuộc hàng 4 (chu
kì 4), cột 6 (nhóm VIB). Hợp chất nào sau đây được tạo thành từ X và Y?
A. FeS. B. FeO. C. Cr2O3. D. CrS.
NAP 72: Nguyên tử của nguyên tố X có electron với năng lượng cao nhất nằm ở phân lớp 3d. Trong
phân lớp này có 6 electron. Trong cấu hình electron của X, có bao nhiêu electron hóa trị?
A. 3. B. 8. C. 6. D. 5.
NAP 73: Phân tử chất A có công thức H4YnOm (n + m = 5). Tổng số các hạt mang điện dương trong 1
phân tử A là 42. Biết rằng, nguyên tố O liền sau nguyên tố Y trong 1 chu kì. Giá trị của n là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
NAP 74: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân lớp d có tối đa 10 e
(2) Phân lớp đã điền số electron tối đa được gọi là phân lớp electron bão hòa.
(3) Nguyên tử nguyên tố kim loại thường có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(4) Nguyên tử nguyên tố khí hiếm thường có 5 hoặc 6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng.
(5) Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
(6) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử trung hòa điện.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 75: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 3, công thức phân tử hợp chất khí với hydrogen là RH2.
Hợp chất MR được tạo từ nguyên tố R và kim loại M. Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam MR, thu được
4,958 lít khí RO2 (đktc) và oxdie của M. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất khí RH2 có phân tử khối là 18.
(b) Khí RO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa.
(c) Kim loại M là Cu.
(d) Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 15, độ âm điện của R lớn hơn của oxygen.
(e) M tan trong nước ở điều kiện thường giải phóng khí hydrogen.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 76: Hợp chất A có nhiều ứng dụng trong thực tế: sản xuất các thiết bị quang học, kính viễn vọng
không gian, … A được tạo thành từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X-. Tổng số proton trong phân tử
A là 30. Cấu hình electron của ion M2+ giống với cấu hình electron của ion X–. M là
A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.
NAP 77: Trong tự nhiên, nguyên tố Fe tồn tại 2 đồng vị bền là Fe và Fe. Khi cho 2,234 gam iron
55 56

phản ứng với lượng dư chlorine thu được 6,494 gam iron (III) chloride. Số nguyên tử đồng vị của
56Fe có trong 6,494 gam iron (III) chloride là bao nhiêu? Cho: Cl = 35,5 và N A = 6,022.1023.

A. 20,4748.1021. B. 3,6132.1021. C. 24,088.1022. D. 30,7122.1021.


NAP 78: Cho thông tin như hình dưới đây:

Trong bảng tuần hoàn, W, X, Y, Z thuộc chu kì bé. Cho các phát biểu sau:
(a) Bán kính nguyên tử: Z > X > Y > W.
(b) Hydroxide cao nhất của Y có công thức là HYO4.
(c) Oxide cao nhất của X là chất khí ở điều kiện thường.
(d) Phân tử Z2 có tỉ khối hơi so với không khí bé hơn 2.
(e) Oxide cao nhất của W là WO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 79: Cho 2 ion X và Y đều có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p6. Biết tổng số hạt mang
n+ n- 2 2 6 2

điện của nguyên tử X nhiều hơn của nguyên tử Y là 8 hạt. Có các nhận xét về X và Y như sau:
(1) X là kim loại nhóm IIA
(2) Y là nguyên tố halogen
(3) X tạo với oxygen hợp chất oxide có công thức XO2.
(4) X và Y thuộc cùng chu kì
(5) Số hạt mang điện trong ion Xn+ nhiều hơn trong ion Yn- là 4 hạt.
(6) Y tạo với oxygen hợp chất oxide cao nhất là YO2.
Số nhận xét đúng về X và Y là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 80: Iron (Fe) là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên, quan trọng trong trao đổi điện tử. Nó là một
yếu tố kiểm soát quá trình tổng hợp DNA. Các tiến trình có hiệu quả cho phép các cơ thể sống vận
chuyển và dự trữ nguyên tố kém hoà tan nhưng có tính hoạt động cao này. Cho biết một số thông số
của nguyên tử Fe như sau:
Bán kính nguyên tử 1,28 Å
Khối lượng mol nguyên tử 56 gam/mol
Biết rằng trong tinh thể Fe thì Fe chiếm 74% về thể tích, còn lại là phần rỗng (cho N A = 6,022.1023 và
π = 3,14 ). Khối lượng riêng của nguyên tử Fe gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,42 g/cm3. B. 7,84 g/cm3. C. 6,75 g/cm3. D. 10,53 g/cm3.
---------- HẾT ----------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like