Professional Documents
Culture Documents
14 - KTQT - Kinh Tế Học VI Mô - Oct2022
14 - KTQT - Kinh Tế Học VI Mô - Oct2022
Trang bị cho sinh viên những tri - Khả năng vận dụng kiến thức
thức cơ bản, cốt lõi của kinh tế cơ bản về khoa học tự nhiên và
CO1 học nói chung và kinh tế học vi khoa học xã hội trong lĩnh vực PLO1
mô nói riêng. kinh tế
Góp phần giúp sinh viên thể Thể hiện tính chủ động, tích
hiện tính chủ động, tích cực cực trong học tập nghiên cứu
CO3 PLO4
trong các hoạt động học tập. và đáp ứng yêu cầu học tập
suốt đời
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo
Mục tiêu CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của
môn học CTĐT
CĐR MH
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
- Hiểu được những lý thuyết 3 CO1,
liên quan đến cung và cầu. CO2,
- Thực hiện tìm kiếm, thu CO3
thập và tính toán dữ liệu kinh
tế vi mô (xác định giá và sản PLO1,
CLO2 lượng cân bằng; tính toán PLO2,
thặng dư sản xuất, thặng dư PLO4
tiêu dùng và tổng thặng dư
của thị trường).
- Tích cực và chủ động trong
các hoạt động học tập
3
phúc lợi xã hội khi chính phủ
thực thi các chính sách can
thiệp vào thị trường)
- Tích cực và chủ động trong
các hoạt động học tập
4
tế vi mô (xác định sản lượng
sản xuất của doanh nghiệp
cạnh tranh hoàn hảo để tối đa
hóa lợi nhuận hoặc tối thiểu
hóa lỗ)
- Tích cực và chủ động
trong các hoạt động học
tập
CLO1 3 2
5
CLO2 3 3 2
CLO3 3 3 2
CLO4 3 3 2
CLO5 3 3 2
CLO6 3 3 2
CLO7 3 3 2
CLO8 2 2 2
CLO9 2 2
[2] Mankiw, N.G., Kinh tế học vi mô, 6th edition, Cengage Learning, 2014 (bản dịch).
[3] Nguyễn Hồ Phương Chi (Chủ biên), Tóm tắt lý thuyết – câu hỏi – bài tập Kinh tế
học vi mô, Tài liệu lưu hành nội bộ, 2018.
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Thi cuối kỳ CLO1 à CLO9 50%
7
- Nội dung: Sinh viên được yêu cầu thảo luận về các tình huống, trả lời các câu hỏi
và thuyết trình kết quả
- Tổ chức đánh giá: Giảng viên giảng dạy chịu trách nhiệm chấm phần thuyết trình
và thảo luận nhóm theo hướng dẫn chi tiết ở rubric bên dưới.
8
Vắng 1
Điểm danh 50% Vắng 4 buổi Vắng 3 buổi Vắng 2 buổi
buổi
-Tùy vào mức độ khó, dễ của bài tập và bài làm của sinh viên
Làm bài tập cá
- Phụ thuộc vào sự tham gia vào quá trình học tập tại giảng
nhân và thái độ 50%
đường
học tập
Bài thuyết trình có Bài thuyết trình có Bài thuyết trình có Bài thuyết trình
bố cục không hợp bố cục tương đối hợp bố cục khá hợp lý. có bố cục rất
lý. lý. chặt chẽ.
Thông tin đầy đủ và
Thông tin không Thông tin tương đối tương đối chính Thông tin đầy
đầy đủ và thiếu đầy đủ nhưng đôi xác. đủ và chính xác.
Nội dung chính xác. chỗ thiếu chính xác.
40% Phân tích, đánh giá Phân tích, đánh
thảo luận
Phân tích, đánh giá Phân tích, đánh giá thông tin và trình giá thông tin sâu
thông tin không thông tin chưa thực bày đúng trọng tâm. sắc, trình bày
đúng, trình bày lan sự đúng trọng tâm, đúng trọng tâm,
man, dài dòng, trình bày đôi chỗ còn làm nổi bật vấn
không tập trung vào lan man. đề.
vấn đề chính.
Chỉ đọc chữ trên Phong thái còn hơi Phong thái khá tự Phong thái rất tự
slide, không để ý rụt rè, không giao tin, có giao lưu với tin, có giao lưu
đến người nghe. lưu nhiều với người người nghe. với người nghe.
nghe.
Tốc độ nói quá Nói trôi chảy, mạch Nói rất trôi
nhanh hoặc quá Nói chưa trôi chảy, lạc, không ngắt chảy, mạch lạc,
chậm. mạch lạc, còn ngắt quãng. không ngắt
Kỹ năng quãng. quãng.
Tốc độ nói vừa
thuyết 40%
Tốc độ nói hơi nhanh phải, dễ nghe. Tốc độ nói vừa
trình
hoặc hơi chậm. phải, giọng nói
truyền cảm, lên
xuống giọng
hợp lý, nhấn
giọng những
điểm quan
trọng.
9
TIÊU CHÍ ĐIỂM
TRỌNG
ĐÁNH
SỐ
GIÁ Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 – 10
Không trả lời được Trả lời được một Trả lời gần đúng và Trả lời đúng và
Trả lời câu hỏi của GV và phần câu hỏi của GV khá đầy đủ câu hỏi đầy đủ các câu
20% SV nhóm khác. và SV nhóm khác. của GV và SV hỏi của GV và
câu hỏi
nhóm khác. SV nhóm khác.
Tổng hợp
Tổng hợp được Tổng hợp được
được kiến
Không có khả kiến thức cơ kiến thức cơ
Tổng hợp kiến thức cơ bản
năng tổng hợp bản để giải bản để giải
thức để giải 20% để giải quyết
để giải quyết quyết được từ quyết được từ
quyết vấn đề được từ 90%
vấn đề 50% đến 70% 70% đến 90%
đến 100%
vấn đề vấn đề
vấn đề
10
Vận dụng được Vận dụng được
Vận dụng
Vận dụng được kiến thức cơ kiến thức cơ
kiến thức để
các khái niệm Không vận bản để giải bản để giải
20% giải quyết
cơ bản để giải dụng được quyết được từ quyết được từ
vấn đề xuất
quyết vấn đề 50% đến 70% 70% đến 90%
sắc
vấn đề vấn đề
Tổng hợp
Tổng hợp được Tổng hợp được
được kiến
Không có khả kiến thức cơ kiến thức cơ
Tổng hợp kiến thức cơ bản
năng tổng hợp bản để giải bản để giải
thức để giải 20% để giải quyết
để giải quyết quyết được từ quyết được từ
quyết vấn đề được từ 90%
vấn đề 50% đến 70% 70% đến 90%
đến 100%
vấn đề vấn đề
vấn đề
11
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời
CĐR Phương thức
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)
7 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ KINH TẾ HỌC Trực tiếp (offline) hay trực [1]: Chương 1,
1.1. Lĩnh vực nghiên cứu kinh tế học truyến (online) Chương 2
1.2. Phương pháp nghiên cứu của kinh tế học GIẢNG VIÊN:
1.3. Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô - Giới thiệu các thông tin cơ bản
1.4. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học về môn học và thông tin liên hệ
của giảng viên. - Chuyên cần
chuẩn tắc
- Tổ chức chia nhóm để chuẩn bị - Kiểm tra viết
thảo luận các chủ đề. (giữa kỳ)
CLO1
- Luận giải và thảo luận nội dung - Kiểm tra viết
lý thuyết, cung cấp và phân tích (cuối kỳ)
ví dụ minh họa
Nếu giảng online, trước buổi đầu
tiên, gửi tất cả bài giảng và thông
tin của môn học lên LMS.
SINH VIÊN:
Học ở lớp hoặc online:
12
- Nghe giảng viên tóm tắt nội
dung cơ bản và trao đổi kiến thức
với giảng viên.
Tự học:
- Đọc tài liệu chương 1, 2 và củng
cố lại kiến thức nền.
- Xem trước bài giảng chương 2;
đọc trước chương 4 trong tài liệu
học tập
8 CHƯƠNG 2: CÁC LỰC LƯỢNG CUNG VÀ Trực tiếp (offline) hay trực [1]: Chương 5
CẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG truyến (online)
2.1. Cầu GIẢNG VIÊN:
2.2. Cung Thuyết giảng; tổ chức thảo luận - Chuyên cần
2.3. Sự kết hợp của cung và cầu nhóm; hướng dẫn làm bài tập
- Thuyết trình
2.4. Ứng dụng cung, cầu trong kinh tế học SINH VIÊN:
và thảo luận
phúc lợi CLO2 Học ở lớp hoặc online: nhóm
- Nghe giảng viên tóm tắt nội
- Kiểm tra viết
dung cơ bản và trao đổi kiến thức
(giữa kỳ)
với giảng viên.
- Thảo luận, nhận xét và đánh giá - Kiểm tra viết
về vấn đề thảo luận /giải quyết (cuối kỳ)
bài tập tình huống.
- Làm bài tập cá nhân tại lớp hoặc
trên LMS
13
Tự học:
- Đọc tài liệu chương 5 và củng
cố lại kiến thức nền.
- Xem trước bài giảng chương 3;
đọc trước chương 6 trong tài liệu
học tập
4 CHƯƠNG 3: ĐỘ CO GIÃN VÀ ỨNG DỤNG Trực tiếp (offline) hay trực [1]: Chương 5
3.1. Độ co giãn của cầu truyến (online)
3.2. Độ co giãn của cung theo giá GIẢNG VIÊN:
3.3. Các ứng dụng của cung, cầu và độ co giãn Thuyết giảng; tổ chức thảo luận
nhóm; hướng dẫn làm bài tập
SINH VIÊN: - Chuyên cần
Học ở lớp hoặc online: - Thuyết trình
- Nghe giảng viên tóm tắt nội và thảo luận
dung cơ bản và trao đổi kiến thức nhóm
CLO3
với giảng viên. - Kiểm tra viết
- Thảo luận, nhận xét và đánh giá (giữa kỳ)
về vấn đề thảo luận /giải quyết - Kiểm tra viết
bài tập tình huống. (cuối kỳ)
- Làm bài tập cá nhân tại lớp hoặc
trên LMS.
Tự học:
- Đọc tài liệu chương 5 và củng
cố lại kiến thức nền.
14
- Xem trước bài giảng chương 4;
đọc trước chương 6 trong tài liệu
học tập
15
+ Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận - Kiểm tra viết
nhóm; làm bài tập (cuối kỳ)
16
5 CHƯƠNG 8: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN [1]: Chương 14
Trực tiếp (offline) hay trực
8.1. Nguyên nhân của độc quyền truyến (online) - Chuyên cần
8.2. Các quyết định về sản xuất và giá cả của GIẢNG VIÊN: Thuyết giảng; - Thuyết trình
doanh nghiệp độc quyền tổ chức thảo luận nhóm; hướng
và thảo luận
8.3. Tổn thất phúc lợi do độc quyền dẫn làm bài tập
CLO8 nhóm
8.4. Phân biệt giá SINH VIÊN:
- Kiểm tra viết
8.5. Chính sách của chính phủ đối với các + Tại nhà: Đọc tài liệu [1]
(cuối kỳ)
doanh nghiệp độc quyền (chương 14); làm bài tập
+ Tại lớp: Nghe giảng; thảo luận
nhóm; làm bài tập
17
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
18